Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

đồ án cdio se 347 xây dựng hệ thống bán đồng hồ trực tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 117 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂNKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN</b>

<i><b>ĐỒ ÁN CDIO – SE 347</b></i>

Tên đề tài:

<b>XÂY DỰNG HỆ THỐNG BÁN ĐỒNG HỒ TRỰC TUYẾN</b>

<b>Đà Nẵng, 12-2022</b>

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>BẢNG ĐIỂM CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN</b>

(Ký và ghi rõ họ tên)

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>TỔNG QUAN DỰ ÁN</b>

Ngày bắt đầu kết thúc

-Từ 31/11/2022 đến 31/12/2022

Trưởng nhóm

Trường: Đại học Duy TânKhoa: Cơng nghệ thông tinTên: Trần Đăng Đông

Mail: : 0932562365

Thành viên

1.Trần Đăng Đông2.Trần Văn Tuấn3.Lý Bùi Quang Dương4.Nguyễn Anh Kha5.Phan Nhật Tuấn

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

2.2 . Ý nghĩa của đề tài...11

3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU...11

4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU...11

5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...12

PHẦN II: CONCEIVE (Ý TƯỞNG)...13

I. Xây dựng ý tưởng sản phẩm (cá nhân)...13

5.2. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG PHÁT TRIỂN CỦA SẢN PHẨM...27

II. ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG SẢN PHẨM TRONG NHÓM...30

1.3. Ý TƯỞNG ĐỀ XUẤT:...32

<i><b>1.3.2. Ý nghĩa của đề tài...32</b></i>

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b>1.3.3. Đối tượng nghiên cứu...33</b></i>

<i><b>1.3.4. Phạm vi nghiên cứu...33</b></i>

<i><b>1.3.5. Phương pháp nghiên cứu...33</b></i>

<i><b>1.3.6. Bảng phân công nhiệm vụ...34</b></i>

PHẦN III: DESIGN (PHÂN TÍCH HỆ THỐNG)...35

1. ĐẶC TẢ YÊU CẦU CHỨC NĂNG...35

1.1 Mô tả hệ thống...35

1.2 Môi trường phát triển...36

1.3 Các yêu cầu b trợ khác (nếu có)...36

2. BIỂU ĐỒ USECASE...36

2.2. Biểu đồ use case tổng quát...38

2.3. Use case “đăng ký”...39

2.4. Use case “đăng nhập”...41

2.5. Use case “Quản lý giỏ hàng”...47

2.6. Use case “Xem sản phẩm”...51

2.7. Use case “Thanh toán”...54

2.8. Use case “Quản lý lịch sử mua hàng”...57

2.9. Use case “Quản lý danh mục”:...61

2.10. Use case “Thống kê”...68

2.11. Use case “Quản lý tài khoản”...75

2.12. Use case “Quản lý sản phẩm”...84

2.13. Use case “Quản lý đơn hàng”...96

2.14. Use case chat trực tuyến...103

3. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU...105

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Bảng loại tài khoản:...107

1.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu:...108

4. THIẾT KẾ GIAO DIỆN (INTERFACE)...109

4.1. Giới thiệu giao diện...109

4.2. Đặc tả giao diện...109

Giao diện trang chủ:...109

Đặc tả giao diện trang chủ:...109

Giao diện đăng ký:...110

Đặc tả giao diện đăng ký:...111

Giao diện đăng nhập:...112

Đặc tả giao diện đăng nhập:...112

Giao diện giỏ hàng:...113

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦULÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI</b>

Ngày nay, ứng dụng công nghệ thông tin và việc tin học hố được xem là một trong nhữngyếu tố mang tính quyết định tỏng hoạt động của các chính phủ, tổ chức, cũng như của các cơng ty,nó đang vai trị rất quan trọng, có thể tạo ra những bước mạnh mẽ.

Cùng với sự phát triển không ngừng về kĩ thuật của máy tính và mạng điện tử, cơng nghệthơng tin cũng được những cơng nghệ có đẳng cấp cao và lần lượt chinh phục hết đirnh cao nàyđến đỉnh cao khác. Mạng Internet là một trong những sản phẩm có giá trị hết sức lớn lao và ngàycàng trở nên một cơng cụ khơng thể thiếu, là nền tảng chính cho sự truyền tải, trao đổi thơng tintrên tồn cầu.

Giờ đây mọi việc liên quan đến thông tin trở nên thật dễ dàng cho người sử dụng: chỉ cần cómột máy tính kết nối internet và một dịng dữ liệu truy tìm thì gần như lập tức….cả thế giới về vấnđề bạn đang quan tâm sẽ hiện ra, có đầy đủ thơng tin, hình ảnh và thậm chí đơi lúc có cả nhữngâm thanh nếu bạn cần…

Bằng internet, chúng ta đã thực hiện được nhiều công việc với tốc độ nhanh hơn và chi phíthấp hơn nhiều so với cách thức truyền thống. Chính điều này, chính điều này đã thúc đẩy sự khaisinh và phát triển của thương mại điên tử và chính phủ điện tử trên khắp thế giới. Làm biến đổiđáng kể bộ mặt văn hoá, nâng cao chất lượng cuộc sống con người

Vì vậy, chúng em nảy ra ý tưởng về một:” XÂY DỰNG HỆ THỐNG BÁN ĐỒNG HỒTRỰC TUYẾN”. Với việc đầu tư kĩ lưỡng về thông tin sản phẩm sẽ đảm bảo được sự đầu tư lớnvề hình ảnh, chi tiết kĩ thuật … của các sản phẩm, đem đến cho khách hàng cái nhìn từ bao quátđến chi tiết về sản phẩm muốn mua.

Website sẽ là phương thức quảng bá nhanh chóng, tiện lợi và thiết thực nhất đối với của hàngsở hữu. Cùng với các chức năng quản lý sản phẩm, đơn hàng, thống kê … với cách sử dụng đơngiản nhất. Vì vậy nhóm tơi tin rằng sản phẩm này sẽ khả quan và có tiềm năng phát triển mạnhhơn nữa sau này.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

2.2 . Ý nghĩa của đề tài

- Đỡ tốn nhiều thời gian cho người tiêu dùng

- Giúp người tiêu dùng có được giá cả và hình ảnh mặt hàng một các chính xác- Quản lý thống kê doanh thu, các đơn hàng sản phẩm theo ngày, tháng, quý, năm- Việc quản lý sản phẩm trở nên dễ dàng.

- Thống kê sản phẩm một cách nhanh nhất giúp cho hoạt động kinh doanh của mình trởnên tốt hơn

<b> ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU</b>

- Tìm hiểu về phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng

- Tìm hiểu các cơng cụ hỗ trợ phân tích thiết thiết kế hệ thống hướng đối tượng như visio,mockup,…

- Quy trình nghiệp vụ bán hàng.

<b>PHẠM VI NGHIÊN CỨU</b>

- Về thời gian: từ 31/10/2022 đến 31/12/2022- Về nội dung:

+ Tìm hiểu về SQL Server

+ Phân tích thiết kế hướng đối tượng website mua hàng trực tuyến

+ Quy trình nghiệp vụ cung cấp dịch vụ sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn về chất lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU</b>

- Tìm hiểu các tài liệu liên quan (quy trình bán hàng, các tiêu chuẩn về chất lượng sảnphẩm,…)

- Phân tích và lựa chọn giải pháp

- Tổng hợp các tài liệu liên quan đến xây dựng và phát triển phần mềm- Góp ý của các chuyên gia

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>PHẦN II: CONCEIVE (Ý TƯỞNG)</b>

<i><b>I. Xây dựng ý tưởng sản phẩm (cá nhân) </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

14vài cá nhân và tổ chức đã đi đầu trong lĩnh vực này băng cách tạo ra các trangweb bán hàng, điển hình là hệ thống bán lẻ amazon.com. Với số vốn ban đầu ít ỏivà trụ sở công tyởtrong một gara với mặt hàng duy nhất là sách, nhưng đến hiệntại amazon.com là trang thương mại điện tử thành công nhất với các con sốdoanh thu cao ngất ngường, đấy là cịn chưa tính đến các chi nhánh website khácthuộc điều hành của amazon.com

Website mua bán hàng trên mạng đã làm thay đổi hoàn tồn ngành thươngmại, mở ra một khái niệm mới đó là thương mại điện tử. Chi cần ngồiởnhà vớimột chiếc máy tính có kết nối Ineternet cùng thẻ tín dụng, bạn có thể tha hồ chọnlựa món đồ u thích mà không mất công chạy đi chạy lại. Bán hàng trên mạngthông qua các trang web hoặc là các mạng xã hội đang là xu hướng phổ biếntrong giới trẻ. Với lợi thế không yêu cầu thuê mặt bằng để mở cửa hàng, hànghóa có thể lưa trữ tại nhà, chi phí đã được giảm đi rất nhiều. Nhận thấy những lợithế của mơ hình thương mại điện em đã bắt tay vào xây dựng “Website bán dụngcụ thể thao".

- Website có các chức năng như:+ Xem sản phẩm, chi tiết sản phẩm+ Quản lý giỏ hàng

+ Quản lý báo cáo thống kê.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

151.2. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG PHÁT TRIỂN CỦA SẢN PHẨM

Liệt kê 3 mảng kiến thức chuyên ngànhcần thiết cho việc phát triển sản phẩmhoặc ý tưởng sản phẩm đã nêu:

- Phân tích thiết kế hệ thống- Ngôn ngữ Asp.net- HTML/CSS

Liệt kê 3 mảng kỹ năng cần thiết choviệc phát triển sản phẩm hoặc ý tưởngsản phẩm đã nêu:

- Lập trình - Làm việc nhóm- Ngoại ngữ

Ước tính số lượng người sẽ hưởng lợitừ sản phẩm của bạn

Tất cả những người sử dụng điện thoạivà máy tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

16Đánh giá các

nhà đầu tư sảnbỏ tiền ra choý tưởng sảnphẩm của bạn

Ước lượng số năm sản phẩm của bạnsẽ ở trên thị trường cho đến trước khibị thay thế:

2 năm

Ước lượng độkhó trong việcphát triểnthành công ýtưởng sảnphẩm của bạn:

Ước lượng thời gian cần thiết để pháttriển đầy đủ sản phẩm của bạn (dướikhía cạnh thương mại):

1 năm

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Tuy nhiên, trong quá trình thăm dò thị trường, em thấy đa số các website bán hàngđều trưng bày nhiều loại mặt hàng dẫn đến khơng có sự đầu tư kĩ lưỡng cho một mặt hàngnhất định. Thêm vào đó, trong thời đại cơng nghệ nhu cầu sử dụng các thiết bị di độngcủa mọi người đang có xu hướng tăng mạnh.

Website sẽ là phương thức quảng bá nhanh chóng, tiện lợi và thiết thực nhất đốivới của hàng sở hữu. Cùng với các chức năng quản lý sản phẩm, đơn hàng, thống kê…với cách sử dụng đơn giản nhất. Em tin rằng sản phẩm này sẽ khả quan và có tiềm năngphát triển mạnh hơn nữa sau này.

 Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên:- Phân tích thiết kế hệ thống: Đang nghiên cứu

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

5. Hệ thống truy cập vào cơ sở dữ liệu để lấy kết quả.

6. Hệ thống nhận kết quả trả về từ cơ sở dữ liệu.

7. Tiến hành xử lý dữ liệu thành các biểu đồ.

8. Hiển thị kết quả lên lại giao diện

Điều kiện trước Đã đăng nhậpĐiều kiện sau Khơng có

Bảng 2.12 Mơ tả Use case Thống kê đơn hàngTên Use Case Thống kê đơn hàng

Tác nhân Người quản trị

Mô tả Use case mô tả người quản trị xem thông tin Thống kê đơn hàng.Dòng sự kiện Tác nhân Hệ thống

1. Người dùng chọn Thốngkê – Báo cáo

3.Chọn Thống kê đơn hàng.

2.Hệ thống hiển thị giao diện và các chức năng.

4. Hệ thống nhận được yêu cầu từ người dùng.

5. Hệ thống truy cập vào cơ sở dữ liệu để lấy kết quả.

69

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

7. Người quản trị được chọn xem theo ngày xuất, nhập, đơn giá, số lượng đơn hàng.

6. Hệ thống nhận kết quả trả về từ cơsở dữ liệu.

8. Tiến hành xử lý dữ liệu thành các biểu đồ.

9. Hiển thị kết quả lên lại giao diện.Điều kiện trước Đã đăng nhập

Điều kiện sau Khơng có

Bảng 2.13 Mơ tả Use case Thống kê hàng bán chạyTên Use Case Thống kê hàng bán chạy

Tác nhân Người quản trị

Mô tả Use case mô tả người quản trị xem thông tin Thống kê Báo cáo theo hàng bán chạy nhất

Dòng sự kiện Tác nhân Hệ thống1. Người dùng chọn Thống

kê – Báo cáo

3.Chọn Thống kê hàng bán chạy nhất.

2.Hệ thống hiển thị giao diện và các chức năng.

4. Hệ thống nhận được yêu cầu từ người dùng.

5. Hệ thống truy cập vào cơ sở dữ 70

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

liệu để lấy kết quả.

6. Hệ thống nhận kết quả trả về từ cơ sở dữ liệu.

7. Tiến hành xử lý dữ liệu thành các biểu đồ.

8. Hiển thị kết quả lên lại giao diện

Điều kiện trước Đã đăng nhập<small>Điều kiện sauKhơng có</small>

Bảng 2.14 Mơ tả Thống kê doanh thuTên Use Case Thống kê doanh thu

Tác nhân Người quản trị

Mô tả Use case mô tả người quản trị xem thông tin Thống kê Báo cáo theo doanh thu

Dòng sự kiện Tác nhân Hệ thống1. Người dùng chọn Thống

kê – Báo cáo

3.Chọn Thống kê doanh thu.

2.Hệ thống hiển thị giao diện và các chức năng.

4. Hệ thống nhận được yêu cầu từ người dùng.

5. Hệ thống truy cập vào cơ sở dữ liệu để lấy kết quả.

6. Hệ thống nhận kết quả trả về từ 71

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

7. Người quản trị chọn xem theo Ngày hoặc Tháng..

cơ sở dữ liệu.

8. Tiến hành xử lý dữ liệu thành các biểu đồ.

9. Hiển thị kết quả lên lại giao diện

Điều kiện trước Đã đăng nhậpĐiều kiện sau Khơng có

72

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

c. Biểu đồ hoạt động use case thống kê.

73

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

d. Sơ đồ tuần tự thống kê lượt xem theo ngày, tuần, tháng.

e. Sơ đồ tuần tự thống kê lượt đánh giá.

74

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

2.11.Use case “Quản lý tài khoản”a. Biểu đồ use case:

Hình 2.45 Use case quản lý tài khoảnb. Đặc tả chi tiết luồng sự kiện tìm kiếm:

Tên uscae Quản lý thành viênTác nhân Quản trị

Mô tả Quản lý thêm, xóa, cập nhật tài khoảnĐiều kiện trước Đăng nhập với quyền quản trịTên Usecase Thêm tài khoản

<b>1. Nhập thông tin tài khoản </b>

như: email, mật khẩu, .v.v…

<b>2. Xử lý nếu thông tin tài </b>

khoản rỗng, không hợp lệ hoặc đã tồn tại thì quay về bước 1 và thơng báo thêm 75

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

thất bại

<b>3. Lưu thông tin tài khoản vào </b>

cơ sở dữ liệu và hiển thị thông báo thêm thành côngTên Usecase Cập nhật tài khoản

<b>1. Nhập thông tin tài khoản </b>

như: email, mật khẩu, .v.v…

<b>2. Xử lý nếu thông tin tài </b>

khoản rỗng, không hợp lệ hoặc đã tồn tại thì quay về bước 1 và thông báo thêm thất bại

<b>3. Lưu thông tin tài khoản vào </b>

cơ sở dữ liệu và hiển thị thơng báo sửa thành cơngTên Usecase Xóa tài khoản

<b>1.</b> Nhập tên tài khoản <b>2.</b> Kiểm tra tên tài khoản không tồn tại trong cơ sở dữliệu thì quay về bước 1

<b>3. Xóa tài khoản đã chọn</b>

76

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

d. Sơ đồ hoạt động xoá tài khoản

77

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

e. Biểu đồ hoạt động thêm tài khoản.

f. Sơ đồ hoạt động cập nhật tài khoản.

78

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

h. Biểu đồ hoạt động xem tài khoản

79

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

i. Sơ đồ tuần tự thêm tài khoản

80

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

j. Sơ đồ tuần tự xoá tài khoản

81

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

k. Sơ đồ tuần tự cập nhật tài khoản

82

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

l. Sơ đồ tuần tự xem tài khoản

83

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

2.12. Use case “Quản lý sản phẩm”a. Biểu đồ use case:

Hình 2.52 Use case quản lý sản phẩmb. Đặc tả chi tiết luồng sự kiện tìm kiếm:

Bảng 2.15 Mơ tả Use case Thêm sản phẩmTên Use Case Thêm sản phẩm

Tác nhân Admin

Mô tả Use case mơ tả việc thêm sản phầm Dịng sự kiện

Tác nhân Hệ thống1. Chọn chức năng

đăng nhập

3. Nhập thông tin sản phầm (Mã SP, Tên SP, Đơn giá, Số lượng,...) 4. Chọn thêm

2. Hiển thị form thêm sản phẩm.

5. Tiến hành kiểm tra cơ sở dữ liệu.5.1 Nếu tồn tại sản phẩm vừa 84

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

nhập chuyển tới bước 6.5.2 Nếu không tồn tại sản phẩm vừa nhập chuyển tới bước 7. 6. Thông báo sửa sản phẩm đã tồn tại, thêm không thành công.7. Thông báo một sản phẩm mới vừa được thêm vào CSDL.

8. Mở lại trang Thêm sản phẩm.Điều kiện trước Đăng nhập tài khoản người quản trị thành công

Điều kiện sau Khơng có

Bảng 2.16 Mơ tả Use case Xóa sản phẩmTên Use Case Xóa sản phẩm

Tác nhân Admin

Mơ tả Use case mơ tả việc xóa sản phầm Dịng sự kiện

Tác nhân Hệ thống1. Chọn chức năng

xóa sản phẩm 3. Nhập chọn sản

phẩm cần xóa ( Mã SP, Tên SP) 4. Chọn xóa

2. Hiển thị form xóa sản phẩm.

5. Tiến hành kiểm tra cơ sở dữ liệu. 5.1 Nếu tồn tại sản phẩm vừa nhập thì qua bước 6

5.2 Nếu khơng tồn tại sản phẩm vừa nhập thì qua bước 7

6. Thơng báo bạn có chắc chắn muốn 85

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

8. Thơng báo bạn đã xóa sản phẩm thành cơng.

9. Thơng báo xóa sản phẩm khơng thành cơng.

Điều kiện trước Đăng nhập tài khoản Người quản trị thành cơngĐiều kiện sau Khơng có

Bảng 2.17 Mơ tả Use case Sửa sản phẩmTên Use Case Cập nhật sản phẩm

Tác nhân Admin

Mô tả Use case mô tả việc cập nhật sản phầm Dòng sự kiện

Tác nhân Hệ thống1. Chọn chức năng

cập nhật sản phẩm 3. Nhập thông tin sản

phẩm ( Mã SP, Tên SP, Số lượng, Đơn giá, NCC,…) 4. Chọn cập nhật sản

2. Hiển thị form cập nhật sản phẩm.

5. Tiến hành kiểm tra cơ sở dữ liệu. 86

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

5.1 Nếu tồn tại sản phẩm bạn vừa nhập thơng tin thì chuyển đến bước 65.2 Nếu không tồn tại sản phẩm bạn vừanhập thông tin chuyển đến bước 76. Thông báo, đã cập nhật thông tin sản phẩm thành công.

7. Sản phẩm bạn vừa nhập không tồn tại, mời bạn nhập lại.

Điều kiện trước Đăng nhập tài khoản Người quản trị thành côngĐiều kiện sau Khơng có

c. Sơ đồ hoạt động thêm sản phẩm.

87

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

d. Sơ đồ hoạt động xoá sản phẩm.

88

</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">

e. Sơ đồ hoạt động cập nhật sản phẩm

89

</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87">

f. Sơ đồ hoạt động xem sản phẩm

90

</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">

g. Sơ đồ tuần tự thêm sản phẩm

91

</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">

h. Sơ đồ tuần tự xoá sản phẩm

92

</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">

i. Sơ đồ tuần tự cập nhật sản phẩm.

93

</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92">

j. Sơ đồ tuần tự xem sản phẩm

95

</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93">

2.13. Use case “Quản lý đơn hàng”a. Biểu đồ use case:

Hình 2.59 Use case quản lý sản phẩmb. Đặc tả chi tiết luồng sự kiện tìm kiếm:

Bảng 2.18 Mô tả Use case Thêm sản phẩmTên Use Case Thêm sản phẩm

Tác nhân Nhân viên

Mô tả Quản lý các đơn hàng

Dòng sự kiện

Tác nhân Hệ thống1. đăng nhập hệ thống

2. Xem danh sách đơn hàng chờ xét duyệt 4. chọn thêm, xóa đơn hàng6. 6.chọn các chức năng xóa,

chỉnh sửa đối với các hóa đơn trong danh sách hóa đơn

3.Hiển thị form danh sách chờ xét duyệt5.Đưa đơn hàng vào danh sách đơn hàng

hoặc xóa khỏi danh sách chờ 7.hiển thị form chỉnh sửa hóa đơn, xóa hóa đơn

96

</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94">

Điều kiện trước Đăng nhập tài khoản nhân viên thành côngĐiều kiện sau Không có

c. Sơ đồ hoạt động thêm đơn hàng.

97

</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">

d. Sơ đồ hoạt động xoá đơn hàng

e. Sơ đồ hoạt động sữa đơn hàng

98

</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97">

f. Sơ đồ tuần tự thêm dơn hàng

100

</div><span class="text_page_counter">Trang 98</span><div class="page_container" data-page="98">

g. Sơ đồ tuần tự xoá đơn hàng

101

</div><span class="text_page_counter">Trang 99</span><div class="page_container" data-page="99">

h. Sơ đồ tuần tự sữa đơn hàng

Sơ đồ tuần tự sữa đơn hàng

102

</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100">

2.14. Use case “mua hàng”.a. Biểu đồ use case:

b. Đặc tả chi tiết luồng sự kiện tìm kiếm:

<b>-- 2. Hiện ra giỏ hàng để thành viên xác nhận- 4. Xác nhận yêu cầu.</b>

<b>- 6.1 Nếu khách hàng xác nhận việc mua hàng </b>

thì thực hiện quá trình mua hàng và liên hệ đếnđơn vị vận chuyển

<b>- 6.2 Nếu khách hàng hủy bỏ việc mua hàng thì </b>

quay lại trang giỏ hàng8. Trở về trang chủ

103

</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101">

c. Sơ đồ tuần sự mua hàng:

104

</div><span class="text_page_counter">Trang 102</span><div class="page_container" data-page="102">

d. Sơ đồ hoạt động mua hàng:

105

</div><span class="text_page_counter">Trang 103</span><div class="page_container" data-page="103">

<b>3. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU.I.1.Giới thiệu.</b>

- Thiết kế database giúp cho chương trình dễ dàng sử dụng và truy xuất dữ liệu hơn.

<b>I.2.Thiết kế bảng.</b>

Bảng nhà sản xuất.

Tên cột Giải thích Kiểu dữ liệu Ghi chúMANHASX Mã nhà sản xuất Nvarchar(30) KhóaTENNHASX Tên nhà sản xuất Nvarchar(30)

DIACHI Địa chỉ nhà sản xuất Nvarchar(30)EMAIL Email nhà sản xuất Nvarchar(30)

Bảng chi tiết sản phẩm:

Tên cột Giải thích Kiểu dữ liệu Ghi chúMALOAISP Mã loại sản phẩm Nvarchar(30) KhóaMANHASX Mã nhà sản xuất Nvarchar(30) khóa

Bảng loại sản phầm:

Tên cột Giải thích Kiểu dữ liệu Ghi chúMALOAISP Mã loại sản phẩm Nvarchar(30) KhóaTENLOAISP Tên loại sản phẩm Nvarchar(30)

MOTASP Mô tả sản phẩm Nvarchar(MAX)MANHASX Mã nhà sản xuất Nvarchar(30)

106

</div>

×