Tải bản đầy đủ (.docx) (88 trang)

Xây dựng hệ thống thi trắc nghiệm trực tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 88 trang )

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

MỤC LỤC

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 1


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

LỜI NÓI ĐẦU

Theo Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục của Bộ GD&ĐT,
phương pháp làm kiểm tra, bài thi tự luận trước đây sẽ được dần được thay đổi sang
phương pháp thi trắc nghiệm. Trắc nghiệm được tiến hành thường xuyên ở các kỳ
thi, kiểm tra để đánh giá kết quả học tập, giảng dạy đối với một phần của môn học,
toàn bộ môn học. Nhằm hỗ trợ và cải thiện chất lượng giáo dục, nhóm chúng em đã
phân tích và xây dựng hệ thống thi trắc nghiệm online và lấy phản hồi của sinh viên
khoa ‘Đào tạo hợp tác Quốc tế’ với ngân hàng câu hỏi và đề thi trắc nghiệm khách
quan qua môi trường mạng nhằm hỗ trợ việc khởi tạo, quản lý và sử dụng các ngân
hàng câu hỏi, đề kiểm tra giúp cho các phòng đào tạo giảm tải về mặt thời gian, chi
phí cho việc tổ chức thi đồng thời đảm bảo tính khoa học, chính xác. Phần mềm này
được thiết kế theo định hướng là một sản phẩm công cụ, do vậy nó có thể ứng dụng
cho mọi môn học ở khoa trong hệ thống giáo dục. Sinh viên có thể làm bài thi trực
tuyến với ngân hàng đề thi.
Đồng thời hệ thống còn có chức năng tiếp nhận và xử lý phản hồi ý kiến người
sử dụng. Hệ thống đưa ra phiếu đánh giá cho sinh viên, hoặc cả một lớp, lấy ý kiến
về môn học, cách giảng dạy của giáo viên…
 Mục tiêu của hệ thống
 Xây dựng hệ thống ngân hàng câu hỏi và đề thi.


 Xây dựng hệ thống thi trắc nghiệm trực tuyến.
 Tiếp nhân và xử lý phản hồi từ phía người sử dụng.
 Đảm bảo độ chính xác, ổn định cho hệ thống.

Trong quá trình thực hiện bài thực tập tốt nghiệp này, chúng em đã nhận được
nhiều sự giúp đỡ từ phía các thầy cô giáo trong khoa, đặc biệt là thầy Nguyễn Thái
Cường và cô giáo Phạm Thị Kim Phượng.

Chúng em xin trân thành cảm ơn!

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 2


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG

1. Sơ đồ mức ngữ cảnh

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 3


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

2. Sơ đồ phân rã chức năng
2.1.


Sơ đồ phân rã chức năng gộp

a. Sơ đồ

b. Mô tả chung
 Quản lý phân quyền
Thiết lập quyền truy cập và xử lý của các tài khoản. Quản lý phân quyền gồm
các chức năng: đăng nhập, tạo tài khoản, tìm tài khoản, tạo vai trò của tài khoản, tìm
vai trò của tài khoản, tạo chức năng, tìm chức năng.
 Đào tạo
Quản lý thông tin về các lớp độc lập, quản lý các môn học và cấp độ của môn
học hoặc đề thi.
 Quản lý thi
Quản lý thông tin về các lớp ưu tiên, các liên quan tới việc thi: quản lý đề thi,
quản lý câu hỏi, quản lý mẫu đề, tiếp nhận và xử lý yêu cầu phúc tra từ sinh viên
 Quản lý tin tức
Quản lý thông tin về các tin tức, các danh mục tin như giáo dục, y tế …
 Quản lý hệ thống
Cấu hình hệ thống của website. Đưa ra thông báo cho người sử dụng
 Quản lý phản hồi
 Quản lý phản hồi

Tiếp nhận và xử lý phản hồi của người dùng. Có thể đưa phiếu khảo sát tới
người dùng.

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 4



BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

2.2.

Sơ đồ phân rã chức năng quản lý phân quyền

a. Sơ đồ

b. Mô tả chung
 Đăng nhập
Tiếp nhận và xử lý yêu cầu truy cập của tài khoản. Nếu đúng thì cho phép truy
cập, nếu sai thông báo lỗi tới người dùng.
 Tạo tài khoản
Tạo tài khoản mới khi người quản trị yêu cầu, được thực hiện trên trang web.
Tác nhân là sinh viên, giáo viên, người quản trị. Tài khoản bao gồm thông tin cơ
bản: tên đăng nhập, mật khẩu, họ và tên, địa chỉ, email…
 Tìm tài khoản
Khi nhận được yêu cầu tìm tài khoản, hệ thống đưa ra thông tin từng tài khoản
hiện đang hoạt động.
 Tạo vai trò cho tài khoản
Với các vai trò khác nhau, các tài khoản có quyền truy cập khác nhau. Trong
quá trình tạo tài khoản, người quản trị có thể lựa chọn vai trò cho từng tài khoản.
 Tìm vai trò của tài khoản
Người quản trị có thể tìm vai trò từng tài khoản thông qua chức năng này. Khi
hệ thống nhận được yêu cầu, sẽ đưa ra danh sách các vai trò của tài khoản.
 Tạo chức năng
Người quản trị tạo ra các chức năng tương ứng với các màn hình xử lý dữ liệu.
Các chức năng này phụ thuộc vào vai trò của tài khoản, nếu tài khoản có đủ quyền
thì sẽ truy cập được.

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 5


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

 Tìm chức năng
Hệ thống đưa ra danh sách các chức năng mà hệ thống đang có khi nhận được
yêu cầu từ phía người quản trị.

2.3.

Sơ đồ phân rã chức năng đào tạo

a. Sơ đồ

b. Mô tả chung
 Quản lý cấp độ
Độ khó của câu hỏi ứng với từng môn học và độ khó đề thi sẽ được tạo ở đây.
Mỗi câu hỏi và đề thi của môn học có độ khó khác nhau. Người quản trị có thể đưa
ra yêu cầu tìm kiếm cấp độ và hệ thống đưa ra danh sách các cấp độ hiện có.
 Quản lý môn học
Người quản trị tạo từng môn học gồm thông tin chi tiết của môn học đó, độ
khó đề thi, độ khó câu hỏi. Hệ thống đưa ra danh sách thông tin chi tiết môn học khi
có yêu cầu.
 Quản lý lớp độc lập
Lớp độc lập là lớp cố định kể từ khi khai giảng khóa học, chứa thông tin chi
tiết về sinh viên, giáo viên bộ môn dạy từng môn trong toàn bộ khóa học. Người
quản trị khởi tạo lớp độc lập với thông tin gồm: tên lớp độc lập, mã lớp độc lập,

thông tin về sinh viên, thông tin về giáo viên, thông tin môn học. Đưa ra danh sách
lớp độc lập khi có yêu cầu.

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 6


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

2.4.

Sơ đồ phân rã chức năng quản lý thi

a. Sơ đồ

b. Mô tả chung
 Quản lý câu hỏi
Mỗi môn học có các câu hỏi khác nhau, độ khó và kiểu câu hỏi khác nhau
được người quản trị khởi tạo. Khi có yêu cầu từ người dùng, hệ thống đưa ra danh
sách các câu hỏi gồm thông tin câu hỏi, môn học liên quan, trạng thái.
 Quản lý mẫu đề
Người quản trị tạo mẫu đề ứng với từng môn học và có độ khó của đề thi đã
tạo ở trên. Hệ thống xử lý và đưa ra thông tin chi tiết các mẫu đề ứng với các môn
học và có độ khó đề thi đã tạo ở trước đó.
 Quản lý đề thi
Người quản trị dưa vào các mẫu đề để tạo các đề thi phù hợp. Tìm kiếm đề thi
khi cần thiết. Phía người sử dụng có thể tra cứu lịch thi và lập bài thi trực tiếp trên
trang web của hệ thống.
 Quản lý lớp ưu tiên

Lớp ưu tiên chứ thông tin sinh viên, giáo viên, môn học và lịch thi của môn
học đó. Mỗi môn học ứng với một lớp ưu tiên. Tạo lớp ưu tiên gồm các thông tin:
tên lớp, mã lớp, thông tin sinh viên, thông tin môn học, thông tin giáo viên, lịch thi.
 Yêu cầu phúc tra

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 7


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Sinh viên có quyền yêu cầu phúc tra bài thi và thực hiện yêu cầu đó trực tiếp
trên web.
2.5.

Sơ đồ phân rã chức năng tin tức

a. Sơ đồ

b. Mô tả chung
 Quản lý danh mục – tin bài
Người quản trị tạo các danh mục để phân loại các tin tức, có thể tìm kiếm danh
mục đã tạo nếu muốn. Tạo tin tức phù hợp với danh mục hiện đang có gồm nội
dung tin, hình ảnh, kiểu tin. Tìm kiếm tin tức nếu muốn

2.6.

Sơ đồ phân rã chức năng quản lý hệ thống


a. Sơ đồ

b. Mô tả chung
 Cấu hình hệ thống

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 8


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Người quản trị có thể thiết lập các tính năng cho hệ thống trang web.
 Xem thông báo
Người quản trị và người sử dụng có thể xem các thông báo khi thực hiện các
thao tác chính.

2.7.

Sơ đồ phân rã chức năng quản lý phản hồi

a. Sơ đồ

b. Mô tả chung
 Chức năng
Tiếp nhận và xử lý ý kiến phản hồi từ phía sinh viên, hoặc đưa ra phiếu khảo
sát để lấy ý kiến của sinh viên.

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5


Trang 9


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

3. Sơ đồ luồng dữ liệu của hệ thống
3.1.

Sơ đồ luồng dữ liệu 0

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 10


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

3.2.

Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1

a. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “1.0 Quản lý phân quyền”

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 11


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


b. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “2.0 Đào tạo”

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 12


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

c. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “3.0 Quản lý thi”

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 13


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

d. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “4.0 Quản lý tin tức”

e. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “5.0 Quản lý hệ thống”

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 14


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

f. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “6.0 Quản lý phản hồi”


4. Thiết kế cơ sở dữ liệu
4.1.

Thiết kế cơ sở dữ liệu logic

a. Các dữ liệu quan hệ
 USER (gid, user_name, password, email, first_name, middle_name,
last_name, dob, status, pre_status, used_count, created_by,
created_date, updated_by, updated_date).
 USER_ROLE (gid, user_gid, role_gid, used_count, created_by,
create_date, updated_by, updated_date).
 STUDENT (user_gid, student_code, hometown, used_count,
created_by, created_date, updated_by, updated_date).
 PROFESSOR (professor_gid, used_count, created_by, created_date,
updated_by, updated_date).
 PROFESSOR_SUBJECT (gid, professor_gid, subject_gid, type,
used_count, created_by, created_date, updated_by, updated_date).
 FUNCTION_LIST (gid, code, name, description, status, pre_status,
used_count, created_by, created_date, updated_by, updated_date).
 IND_CLASS (gid, class_code, class_name, status, pre_status,
used_count, created_by, created_date, updated_by, updated_date).
 IND_CLASS_STUDENT (gid, ind_class_gid, student_gid, status,
pre_status, used_count, created_by, created_date, updated_by,
updated_date).
Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 15



BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

 IND_CLASS_PROFESSOR (gid, ind_class_gid, subject_gid,
professor_gid, status, pre_status, used_count, created_by, created_date,
updated_by, updated_date).
 LEVEL (gid, level_name, description, status, pre_status, used_count,
created_by, created_date, updated_by, created_date).
 LEVEL_DETAIL (gid, level_gid, detail_name, description, weight,
used_count, created_by, created_date, updated_by, updated_date).
 CATEGORY (gid, title, category_code, teaser, parent_id, cate_level,
cate_order, is_menu, status, pre_status, used_count, created_by,
created_date, updated_by, updated_date).
 NEWS (gid, category_id, title, unique_title, image_path, teaser, body,
status, pre_status, type_new, type, public_date, viewed, used_count,
created_by, created_date, updated_by, updated_date).
 NOTIFICATION (gid, user_gid, type, status, pre_status, content,
description, ref_gid1, ref_gid2, ref_gid3, ref_gid4, ref_gid5, ref_code1,
ref_code2, ref_code3, ref_code4, ref_code5, sent_by, sent_date,
expired_date, used_count, created_by, create_date, updated_by,
updated_date).
 PRE_CLASS (gid, class_code, class_name, subject_gid,
level_detail_gid, plan_start_date, plan_end_date, actual_start_date,
actual_end_date, status, pre_status, used_count, created_by,
create_date, updated_by, updated_date).
 PRE_CLASS_DETAIL (gid, pre_class_gid, student_gid,
test_paper_gid, actual_start_date, actual_end_date, registration_no,
status, pre_status, reason, used_count, created_by, created_date,
updated_by, updated_date).
 PRE_CLASS_PROFESSOR (gid, pro_class_gid, professor_id,
used_count, created_by, created_date, updated_by, updated_date).

 QUESTION (gid, base_question_gid, revision, question_code,
subject_gid, level_detail_gid, content, description, status, pre_status,
type, used_count, pic, created_by, created_date, updated_by,
updated_date).
 QUESTION_ANSWER (gid, question_gid, content, is_correct,
weight, used_count, created_by, created_date, updated_by,
updated_date).
Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 16


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

 ROLE (gid, parent_id, name, description, type, is_head, is_guest,
is_system, status, pre_status, used_count, created_by, created_date,
updated_by, updated_date).
 FUNCTION_ROLE (gid, function_gid, role_gid, used_count,
created_by, created_date, updated_by, updated_date).
 SUBJECT (gid, subject_code, title, description, status, pre_status,
question_level_gid, test_level_gid, used_count, created_by,
created_date, updated_by, updated_date).
 TEST_PAPER (gid, paper_code, format_gid, subject_gid,
test_level_detail_gid, status, pre_status, type, used_count, created_by,
created_date, updated_by, created_date).
 TEST_PAPER_DETAIL (gid, paper_gid, format_detail_gid,
subject_gid, question_level_detail, question_gid, status, pre_status,
weight, used_count, created_by, created_date, updated_by,
updated_date).
 STUDENT_TEST_PAPER (gid, pre_class_detail_gid, student_gid,

test_paper_detail_gid, question_gid, answer_gid, answer_text,
is_correct, weight, maked_by, marked_date, used_count, answer_date,
created_by, created_date, updated_by, updated_date).
 TEST_FORMAT (gid, format_code, subject_gid,
test_level_detail_gid, status, pre_status, used_count, created_by,
created_date, updated_by, updated_date).
 TEST_FORMAT_DETAIL (gid, format_gid, subject_gid,
question_level_detail, question_num, weight, used_count, created_by,
created_date, updated_by, updated_date).
 ADJUSTMENT_HISTORY (gid, type, description, ref_gid1,
ref_gid2, ref_gid3, ref_gid4, ref_gid5, used_count, created_by,
created_date, updated_by, updated_date).
 POLL (gid, poll_code, poll_name, description, start_date, end_date,
anyone, pre_status, used_count, created_by, created_date, updated_by,
updated_date).
 POLL_QUESTION (gid, poll_gid, question_title, question_help,
question_type, question_order, question_required, min_choice,
max_choice, pre_status, used_count, created_by, created_date,
updated_by, updated_date).
Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 17


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

 POLL_QUESTION_ANSWER (gid, poll_gid, poll_question_gid,
answer_option, answer_order, is_textbox, pre_status, used_count,
created_by, created_date, updated_by, updated_date).
 POLL_IND_CLASS (gid, poll_gid, ind_class_gid, pre_satus,

used_count, created_by, created_date, updated_by, updated_date).
 POLL_USER_ANSWER (gid, poll_gid, poll_question_gid,
poll_question_detail_gid, user_gid, ind_class_gid, textbox, pre_status,
used_count, created_by, created_date, updated_by, updated_date).

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 18


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

b. Mô hình quan hệ

Hình 4.1: Sơ đồ của mô hình dữ liệu quan hệ phân quyền.

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 19


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Hình 4.2: Sơ đồ của mô hình dữ liệu quan hệ bài thi.

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 20



BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Hình 4.3: Sơ đồ của mô hình dữ liệu quan hệ lớp.

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 21


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Hình 4.4: Sơ đồ của mô hình dữ liệu quan hệ hệ thống và thông báo.

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 22


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Hình 4.5: Sơ đồ của mô hình dữ liệu quan hệ lấy ý kiến.

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 23


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Hình 4.6: Sơ đồ của mô hình quan hệ làm bài thi.


Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 24


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Hình 4.7: Sơ đồ của mô hình dữ liệu quan hệ tin tức

Nhóm TTTN: Ngần Việt Dũng – Phạm Phú Đăng - Lớp LTKHMT4 K5

Trang 25


×