Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

bài giảng điều trị mãn dục nam loh với y học cổ truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 66 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐIỀU TRỊ LOH VỚI YHCT</b>

THS.BS. VÕ THANH PHONG

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>ĐẠI CƯƠNG</b>

<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

•<b>Suy sinh dục khởi phát muộn (Late-onset hypogonadism) là bệnh lý </b>

được xác định trên lâm sàng và sinh hóa khi nam giới lớn tuổi có nồng độ testosterone thấp dưới mức tham chiếu so với nam giới trẻ khỏe mạnh và kèm theo triệu chứng thiếu hụt testosterone.

•<b>Chú trọng đến việc có thể gây ra hậu quả rối loạn về chất lượng cuộc </b>

<b>sống và các hậu quả gây hại trên đa cơ quan (Nieschlag et al. 2005; </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>DỊCH TỄ HỌC SSD</b>

<b>¼ nam giới 20-59 tuổi có Testosterone thấp và HC chuyển hóa</b>

<i>Source: Gleicher, Stephanie, et al. (2020), International Urology and Nephrology, pp. 1-8.</i>

Điều tra 3,350 nam giới tuổi 20-59 từ 2013-2016 ở Mỹ

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>DỊCH TỄ HỌC SSD</b>

Tần suất mắc LOH khoảng 2% và tăng theo tuổi

<i>Source: Ahern, Tomás and Wu, Frederick C. W. (2015), Age and Ageing. 44(2), pp. 188-195.</i>

Điều tra 3369 nam giới tuổi 40-79 từ 8 trung tâm ở châu Âu

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>LỢI ÍCH TESTOSTERONE TRONG SSD</b>

<i>Source: Rosen, Raymond C., et al. (2017), The journal of sexual medicine. 14(9), pp. 1104-1115.</i>

<b>Điều tra 999 nam giới SSD không điều trị Testosterone và 750 nam giới SSD có điều trị Testosterone tại 25 trung tâm ở châu Âu trong 3 năm</b>

<b>Sau 3 năm, chức năng tình dục, tâm lý, thể chất khơng khác biệt đáng kể giữa bổ sung và không bổ sung Testosterone</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>NGUY CƠ TESTOSTERONE TRONG SSD</b>

<b>Cần cảnh báo về nguy cơ tim mạch khi bổ sung testosterone</b>

<i>Source: Kharaba, Zelal Jaber, et al. (2020), Biomedicine & Pharmacotherapy. 129, p. 110423</i>

<i>Kharaba, Zelal Jaber, Buabeid, Manal Ali, and Alfoteih, Yaseen Abd (2020), Critical Reviews in Toxicology. 50(6), pp. 491-512.</i>

<b>Tác giảSố RCTs</b>

<b>TuổiNhóm can thiệp(Số biến cố/mẫu)</b>

<b>Nhóm chứng(Số biến cố/mẫu)</b>

<b>Kết luận</b>

G. Corona (2018)

108<6518/203714/1331Khơng liên quan giữa biến cố tim mạch chính với liệu pháp testosterone (OR 0.97, 95% CI 0.64-1.46)≥6556/347648/2713

G.C. Alexander (2017)

3042-7969/323053/2221Không liên quan liệu pháp testosterone với NMCT (OR 0.87, 95% CI 0.39-1.93) và tử vong (OR 0.88, 95% CI 0.63-7.54)

S.G. Albert (2016)

4556-7222/149722/1175Không liên quan liệu pháp testosterone với nguy cơ tim mạch (RR 1.10, 95%CI 0.86-1.41). Nhưng bn ≥65 có tăng nguy cơ (RR 2.90, 95%CI 1.35-6.21)L. Xu (2013)2724-87115/173365/1261Liệu pháp testosterone tăng 54% nguy cơ tim mạch

(OR 1.54, 95%CI 1.09-2.18)M.M.

Balsells (2010)

Fernandez-5118-8866/175043/1226Không liên quan giữa nguy cơ tim mạch và liệu pháp testosterone

R.M. Haddad (2007)

6≥4014/1617/147OR 1.82, 95%CI 0.78-4.23O.M. Calof

19≥4518/65116/433OR 1.14, 95%CI 0.59-2.20

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>SỬ DỤNG YHCT TRÊN THẾ GIỚI</b>

<i>Source: Peltzer, Karl and Pengpid, Supa (2018), Chinese journal of integrative Medicine. 24(8), pp. 584-590.</i>

Điều tra 32 quốc gia về tần suất sử dụng YHCT 2011-2013

<b>YHCT được sử dụng phổ biến trên TG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>SỬ DỤNG CAM CẢI THIỆN CN TÌNH DỤC NAM GIỚI</b>

trên Amazon.com

<i>Mỗi loại trung bình có </i>

<i><b>2,121 ± 1,282 lượt review</b></i>

Có 413 nghiên cứu về 21 thành phần được dùng

trong ED

<i>Chỉ có 12 nghiên cứu trên người báo cáo có hiệu </i>

<i>quả cải thiện ED</i>

<b>CAM trong CNTD nam giới được người dùng quan tâm nhưng thơng tin kém</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

•<b>LOH (Late-onset hypogonadism): Suy sinh </b>dục khởi phát muộn hay còn gọi là mãn dục nam, hiện tượng giảm testosterone do lão hóa

•Biểu hiện nhiều triệu chứng liên quan đến thiếu hụt androgen

•Lâm sàng phức tạp và liên quan nhiều bệnh lý kèm theo

•Bổ sung testosterone ngoại sinh có nhiều nguy cơ

•YHCT <b>điều chỉnh LOH bằng cách điều hòa trục hạ đồi-tuyến </b>

<b>yên-tuyến sinh dục bảo tồn cơ chế positive and negative feedback </b>

<b>Điểm chính</b>

Source: 闵潇, 解圣麟, and 焦拥政 (2017), "迟发性性腺功能减退症中医治疗思路与方法", 中医杂志 58(06), pp. 479-481.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

•LOH khơng có bệnh danh tương tương trong YHCT

•Tùy biểu hiện lâm sàng mà tương ứng với các chứng hậu khác nhau

❖<b>Rối loạn cương dương: Dương nuy</b>

❖<b>Xuất tinh sớm: Tảo tiết</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>CƠ CHẾ BỆNH SINH YHHĐ</b>

<small>13</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>SINH LÝ SINH DỤC NAM</b>

<i>Source Hall, John E. (2015), Guyton and Hall </i>

<i>textbook of medical physiology, Elsevier Health </i>

Vùng dưới đồi

Phần trước tuyến yên

Tác động lên hành vi

Sự sinh tinh

Tác động nam hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>CƠ CHẾ CƯƠNG DƯƠNG VẬT</b>

<i>Source:Nieschlag, S. M. A. (2013), Andrology: male reproductive health and dysfunction, Springer Science & Business Media.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>CƠ CHẾ LÃO HÓA SINH DỤC NAM</b>

<i>Source: Fillit, Howard M., Rockwood, Kenneth, and Young, John B. (2016), Brocklehurst's textbook of geriatric medicine and gerontology, </i>

Elsevier Health Sciences.

Sex hormone-binding globulin

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>LIÊN QUAN TESTOSTERONE VÀ TCLS</b>

<i>Source: Nieschlag, S. M. A. (2013), Andrology: male reproductive health and dysfunction, Springer Science & Business Media</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>BỆNH SINH YHCT</b>

<small>18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

•LOH có 4 nhóm triệu chứng chính:

•Triệu chứng nhược năng sinh dục: giảm libido, rối loạn cương dương, rối loạn

<b>xuất tinh, giảm tinh trùng → Rối loạn chức năng Thận tinh</b>

•Triệu chứng tâm thần: thay đổi chức năng nhận thức, cảm xúc, trầm cảm, lo

<b>lắng, giảm tập trung, mất ngủ → Rối loạn chức năng Thần</b>

•Triệu chứng thể chất: mệt mỏi, chán ăn, béo bụng, giảm khối cơ, đau lưng gối,

<b>đau các khớp → Rối loạn chức năng hóa sinh của Tỳ khí</b>

•<b>Triệu chứng vận mạch: bốc hỏa, đổ mồ hôi, hồi hộp → Rối loạn chức năng </b>

<b>tạng Tâm, hoặc do hư nhiệt</b>

<b>Lý luận bệnh sinh</b>

<i>Source: Maciocia, Giovanni (2015), The foundations of Chinese medicine: a comprehensive text, Elsevier.</i>

闵潇 and 焦拥政 (2016), "迟发性性腺功能减退症中医诊治规律探析", 环球中医药. 9(04), pp. 432-434.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

•<b>Thận tinh chịu trách nhiệm sinh trưởng, sinh sản, phát dục</b>

•<b>Thận tinh có quan hệ với khí huyết và các chức năng tạng can, tâm, tỳ</b>

•<b>Thận tinh giảm dần theo tuổi → thiên q suy</b>

•<b>LOH có bệnh sinh chính là do Thận tinh suy giảm</b>

<b>Vai trị thận tinh</b>

<i>Source: Maciocia, Giovanni (2015), The foundations of Chinese medicine: a comprehensive text, Elsevier.</i>

闵潇and 焦拥政 (2016), "迟发性性腺功能减退症中医诊治规律探析", 环球中医药. 9(04), pp. 432-434.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

•<b>Thận tinh theo YHCT có quan hệ mật thiết với hệ nội tiết</b>

•trục hạ đồi – tuyến yên – tuyến sinh dục

•trục hạ đồi – tuyến yên – tuyến giáp

•trục hạ đồi – tuyến yên – tuyến thượng thận (HPA)

•<b>Thận tinh cịn được đề xuất tương đồng với tế bào gốc</b>

•Nguyên nhân gây rahội chứng Thận tinh bất túc như hoạt động tình dục quámức, các bệnh mạn tính, stress kéo dài, và lão hóa cũng gây ra tổn thươngchức năng của tế bào gốc.

•Các nghiêncứu cho thấy có một lượng lớn các thảo dược và các hoạt chấtchiết xuất từ thảo dược có thể tác động lên hành vi của tế bào gốc, và hầuhết các thuốc đều thuộc nhóm bổ Thận tinh.

<b>Thận tinh khía cạnh YHHĐ</b>

Source: Ren, Yan-bo, et al. (2015), "Shen-Jing as a Chinese medicine concept might be a counterpart of stem cells in regenerative medicine",

<i>Chinese journal of integrative medicine, pp. 1-7.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

•Can khí sơ tiết hoạt động khí cơ tồn thân → liên quan đến xuất tinh

•Can chủ cân, chủ vận động toàn thân → liên quan cương dương

•Kinh can đi vịng quanh BPSD

•<b>LOH có bệnh sinh liên quan đến rối loạn Can sơ tiết</b>

<b>Vai trị can khí</b>

<i>Source: Maciocia, Giovanni (2015), The foundations of Chinese medicine: a comprehensive text, Elsevier.</i>

闵潇and 焦拥政 (2016), "迟发性性腺功能减退症中医诊治规律探析", 环球中医药. 9(04), pp. 432-434.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>23</small>

Mạch đốc

Kinh

Mạch đốcMạch nhâm

<i>Source: Maciocia, Giovanni (2015), The foundations of Chinese medicine: a comprehensive text, Elsevier.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>Source: Maciocia, Giovanni (2015), The foundations of Chinese medicine: a comprehensive text, Elsevier.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Diễn tiến bệnh</b>

Source: Bành Văn Khìu và Đặng Quốc Khánh (2002), Những học thuyết cơ bản của y học cổ truyền, NXB Hà Nội

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

•Tinh huyết đồng nguyên, tinh suy thì nguồn sinh hóa huyết cũng suy.Huyết suy dẫn đến huyết ứ. Huyết ứ cản trở khí vận hành, huyết hư vàhuyết ứ kết hợp làm nặng thêm tình trạng dương hư.

•Dương hư khí hư thì khơng hành được huyết, khơng hóa sinh đượchuyết gây ra huyết hư, huyết ứ ngày càng nặng tạo ra vòng xoắn bệnhlý.

<b>Diễn tiến bệnh</b>

Source: Bành Văn Khìu và Đặng Quốc Khánh (2002), Những học thuyết cơ bản của y học cổ truyền, NXB Hà Nội

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Tỳ dương

Thận dương

Thận âmTâm

Tâm âm

Sinh hóa tạo tinh hậu thiên

Ni dưỡngTử bệnh cập mẫn thận dương

Khí hóa thủy thanh tâm hỏa

Nguồn của thủy để thanh tâm hỏa

Can dươngThần

Tiềm can dươngSơ tiết tâm thần

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Tỳ dương

Thận dương

Thận âmTâm

Tâm âm

Sinh hóa tạo tinh hậu thiên

Ni dưỡngTử bệnh cập mẫn thận dương

Khí hóa thủy thanh tâm hỏa

Nguồn của thủy để thanh tâm hỏa

Can dươngThần

Tiềm can dươngSơ tiết tâm thần

Nhiệt bệnh thương âm

Phòng dục bất tiết, tinh suy kiệtThiên quý suy

→ Thận tinh hư

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Tỳ dương

Thận dương

Thận âmTâm

Tâm âm

Sinh hóa tạo tinh hậu thiên

Ni dưỡngTử bệnh cập mẫn thận dương

Khí hóa thủy thanh tâm hỏa

Nguồn của thủy để thanh tâm hỏa

Can dươngThần

Tiềm can dươngSơ tiết tâm thần

Can âm hư, tử bệnh cập mẫuTâm âm hư, hư nhiệt hao tinh

Can dương vượng, nhiễu động tinh thấtTỳ khí hư, hóa sinh tinh khí bất túc

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Tỳ dương

Thận dương

Thận âmTâm

Tâm âm

Sinh hóa tạo tinh hậu thiên

Ni dưỡngTử bệnh cập mẫn thận dương

Khí hóa thủy thanh tâm hỏa

Nguồn của thủy để thanh tâm hỏa

Can dươngThần

Tiềm can dươngSơ tiết tâm thần

Thận tinh hư → Thận âm hư/Thận dương hư

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Tỳ dương

Thận dương

Thận âmTâm

Tâm âm

Sinh hóa tạo tinh hậu thiên

Ni dưỡngTử bệnh cập mẫn thận dương

Khí hóa thủy thanh tâm hỏa

Nguồn của thủy để thanh tâm hỏa

Can dươngThần

Tiềm can dươngSơ tiết tâm thần

Thận âm hư → Can âm hư/Tâm thận bất giao

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Tỳ dương

Thận dương

Thận âmTâm

Tâm âm

Sinh hóa tạo tinh hậu thiên

Ni dưỡngTử bệnh cập mẫn thận dương

Khí hóa thủy thanh tâm hỏa

Nguồn của thủy để thanh tâm hỏa

Can dươngThần

Tiềm can dươngSơ tiết tâm thần

Thận dương hư → Tỳ dương hư/Tâm thận bất giao

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Tỳ dương

Thận dương

Thận âmTâm

Tâm âm

Sinh hóa tạo tinh hậu thiên

Ni dưỡngTử bệnh cập mẫn thận dương

Khí hóa thủy thanh tâm hỏa

Nguồn của thủy để thanh tâm hỏa

Can dươngThần

Tiềm can dươngSơ tiết tâm thần

Tâm dương hư → Thần suyThận dương hư → Thần tánTâm âm hư → Thần thất dưỡngCan dương vượng → Thần thất sơ tiết

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>CHẨN ĐOÁN</b>

<small>34</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>CAN THẬN ÂM HƯ</b>

•Triều nhiệt, đạo hãn

•Ngũ tâm phiền nhiệt

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>THẬN HƯ CAN UẤT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>TÂM TỲ LƯỠNG HƯ</b>

•Tâm q chính xung

•Sợ hãi khơng n

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

•Khơng thỏa các tiêu chuẩn trên

Source: 郁超, et al. (2015), "迟发性性腺功能减退症的中医证型分布及临床特征初探", 上海中医药杂志 49(02), pp. 14-16.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>PHÂN BỐ BỆNH CẢNH LS</b>

Source: 郁超, et al. (2015), "迟发性性腺功能减退症的中医证型分布及临床特征初探", 上海中医药杂志 49(02), pp. 14-16.

Can thận âm hư

Thận dương hư

Thận hư can uất

Tâm tỳ lưỡng hư

Tỷ lệ % các bệnh cảnh

Can thận âm hư

Thận dương hư

Thận hư can uất

Tâm tỳ lưỡng hư

Nồng độ testosterone và bệnh cảnh

Điều tra trên 461 bn LOH tại Thượng Hải

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>PHÂN BỐ BỆNH CẢNH LS</b>

Điều tra trên 1252 bn LOH tại Côn Minh, Vân Nam

Tỷ lệ % các bệnh cảnh

Source: 张春和, et al. (2012), "1252例男性更年期综合征中医证候分布规律研究", 中华中医药杂志, pp. 338-342.

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ</b>

<small>42</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

•Thận dương hư: triệu chứng tình dục là chính

•Tâm tỳ lưỡng hư: triệu chứng thể chất là chính

•Can thận âm hư: triệu chứng vận mạch là chính

•Thận hư can uất: triệu chứng tâm thần là chính

•Âm hư hỏa vượng/Thận âm hư: nhược sinh dục + vận mạch

•Tỳ thận dương hư: nhược sinh dục + triệu chứng thể chất

<b>Biện chứng</b>

Source:闵潇 and 焦拥政 (2016), "迟发性性腺功能减退症中医诊治规律探析", 环球中医药. 9(04), pp. 432-434.

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

•<b>Triệu chứng tình dục là chính, cần tập trung bổ thận</b>

•Âm hư: bổ âm. <i>Lục vị địa hồng</i>

•Âm hư hỏa vượng: bổ âm thanh hư hỏa. <i>Tri bá địa hồng</i>

•Dương hư: bổ dương. <i>Kim quỹ thận khí hồn/Hồn thiếu đan</i>

•<b>Triệu chứng tâm thần là chính, cần tập trung vào sơ can giải uất, cần </b>

phân biệt có hỏa hay khơng?

•Khơng có hỏa: sơ can giải uất. <i>Tiêu dao/Sài hồ sơ can</i>

•Có hỏa: sơ can giải uất thanh thực nhiệt. <i>Sài cầm ôn đởm/Đơn chi tiêu dao</i>

<b>Nguyên tắc điều trị</b>

Source:闵潇 and 焦拥政 (2016), "迟发性性腺功能减退症中医诊治规律探析", 环球中医药. 9(04), pp. 432-434.

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

•<b>Triệu chứng thế chất là chính, cần tập trung tạng tỳ</b>

•Kiện tỳ và bổ tỳ

•<i>Bổ trung ích khí, Sâm linh bạch truật, Hương sa lục quân tử</i>

•Triệu chứng vận mạch thường xuất hiện như triệu chứng kèm theo,

<b>thường dùng phép dưỡng âm tả hỏa</b>

•<i>Tri mẫu, Hoàng bá, Hạn liên thảo, Nữ trinh tử, Sinh địa</i>

<b>Nguyên tắc điều trị</b>

Source:闵潇 and 焦拥政 (2016), "迟发性性腺功能减退症中医诊治规律探析", 环球中医药. 9(04), pp. 432-434.

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Lục vị địa hoàng hoàn</b>

<b>Tiểu nhi dược chứng trực quyết</b>

<b>Chủ trị</b>Can thận âm hư chứng

<b>Biện chứng</b>Lưng gối đau mỏi, chóng mặt, họng khơ, lưỡi đỏ, ít rêu, mạch trầm tế sác

<b>Bệnh cơ</b>Can thận âm khuy, hư nhiệt nội nhiễu

<b>Công dụng</b>Tư bổ can thận

<b>Dược vị</b>Thục địa 32g, Sơn thù 16g, Hoài sơn 16g, Trạch tả 12g, Bạch linh 12g, Đơn bì 12g

<b>Cách dùng</b>Tán bột làm hồn, mỗi lần uống 8-12g với nước muối nhạt

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>Cơng dụng</b>Bổ thận trợ dương, ích hỏa chi ngun, dĩ tiêu âm ế

<b>Dược vị</b>Phụ tử 30g, Quế chi 30g, Can địa hoàng 240g, Sơn thù 120g, Hoài sơn 120g, Trạch tả 60g, Bạch linh 60g, Đơn bì 60g

<b>Cách dùng</b>Làm hoàn, mỗi ngày uống 12-16g

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>Sâm linh bạch truật tán</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>Cơng dụng</b>Bổ trung ích khí, thăng dương cử hãm

<b>Dược vị</b>Hồng kỳ 20g, Chích thảo 4g, Bạch truật 12g, Đương quy 12g, Trần bì 6g, Thăng ma 6g, Sài hồ 10g

<b>Cách dùng</b>Sắc uống nóng, xa bữa ăn

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>Tiêu dao tán</b>

<b>Hòa tễ cục phương</b>

<b>Chủ trị</b>Can uất, huyết hư, Tỳ nhược

<b>Biện chứng</b>Hông sườn đau, mệt mỏi, ăn ít, kinh nguyệt khơng đều, mạch huyền hư

<b>Bệnh cơ</b>Can uất huyết hư, Tỳ nhược bất vận

<b>Công dụng</b>Sơ can giải uất, dưỡng huyết kiện tỳ

<b>Dược vị</b>Sài hồ, Đương quy, Bạch thược, Bạch linh, Bạch truật đều 40g, Chích thảo 20g

<b>Cách dùng</b>Tán bột, mỗi lần dùng 12g, sắc với gừng và Bạc hà

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>BẰNG CHỨNG LÂM SÀNG</b>

<small>51</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>THẬN DƯƠNG HƯ</b>

<b>Thiên tàm tráng dương tán</b>

So sánh với liệu pháp testosteroneCan thiệp 8 tuần

Tăng nồng độ testosterone huyết thanhCải thiện triệu chứng (thang PADAM)

<i>Hùng tàm ngaThục địa hoàngCâu kỷ tử</i>

Tỷ lệ 10:8:7

Source: 张奇峰 (2020), "从肾论治男性迟发性性腺功能减退症的研究进展", 中医药导报. 26(10), pp. 147-150.

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>THẬN ÂM HƯ</b>

<b>Kỷ trinh tư âm</b>

So sánh với liệu pháp testosteroneCan thiện bốc hỏa và đạo hãn tốt hơnCải thiện triệu chứng khác tương đương nhóm chứng

<i>Thục địaHồng kỳSơn thùKỷ tử</i>

<i>Nữ trinh tửThỏ ty tửĐương quyTỏa dương</i>

Source: 张奇峰 (2020), "从肾论治男性迟发性性腺功能减退症的研究进展", 中医药导报. 26(10), pp. 147-150.

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>THẬN ÂM DƯƠNG LƯỠNG HƯ</b>

<i>Hoàng bá 9g</i>

Source: 张奇峰 (2020), "从肾论治男性迟发性性腺功能减退症的研究进展", 中医药导报. 26(10), pp. 147-150.

Tăng nồng độ testosterone tương đương nhóm chứng

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>THẬN HƯ TINH KHUY</b>

<i>Tỏa dươngĐảng sâmUất kim</i>

<i>Câu kỷ tửPhúc bồn tửHoài sơnĐan sâmBạch thượcThành bìTang thầm</i>

Source: 张奇峰 (2020), "从肾论治男性迟发性性腺功能减退症的研究进展", 中医药导报. 26(10), pp. 147-150.

Tăng nồng độ testosterone cao hơn nhóm chứng

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>THẬN HƯ CAN UẤT</b>

<b>Lục vị + Tiêu dao</b>

So sánh với sertraline và oryzanolCan thiệp 3 tháng

<i><b>Lục vị địa hoàng: Thục địa, Hồi sơn, </b></i>

<i>Sơn Thù, Phục linh, Đơn bì, Trạch tả</i>

<i><b>Tiêu dao tán: Sài hồ, Đương quy, Bạch </b></i>

<i>thược, Bạch truật, Bạch linh, Cam thảo, Bạc hà</i>

Source: 张奇峰 (2020), "从肾论治男性迟发性性腺功能减退症的研究进展", 中医药导报. 26(10), pp. 147-150.

Tăng nồng độ testosterone tự do cao hơn nhóm chứng

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>THẬN HƯ CAN UẤT</b>

<b>Ích thận tiêu dao ẩm</b>

So sánh với liệu pháp testosteroneCan thiệp 3 tháng, theo dõi sau 1 nămCải thiện triệu chứng (thang PADAM)

<i>Thục địa 20gHồng tinh 25gHồi sơn 15gBa kích 15gTrữ thực tử 15gNgưu tất 8gKỷ tử 10g</i>

<i>Toan táo nhân 8gSinh mẫu lệ 10g</i>

<i>Đương quy 10gBạch thược 15gSài hồ 8g</i>

<i>Bạch linh 15gBạch truật 10gHà thủ ô 10gUất kim 5g</i>

<i>Dâm dương hoắc 8g</i>

Source: 张奇峰 (2020), "从肾论治男性迟发性性腺功能减退症的研究进展", 中医药导报. 26(10), pp. 147-150.

Tăng nồng độ testosterone

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>CƠ CHẾ CÁC THẢO DƯỢC</b>

Chống oxi hóa qua con đường Nrf2/HO-1

<i>Sơn thù, Cornus officinalis (32%)Kỷ tử, Lycium chinense (32%)</i>

Phúc bồn tử, Rubus coreanus (16%)

<i>Thỏ ty tử, Cuscuta chinensis (16%)Ngũ vị tử, Schisandra chinensis (4%)</i>

<i>Source: Bae, Woong Jin, et al. (2017), Oxidative medicine and cellular longevity. 2017.</i>

<b>Bảo vệ chức năng tinh hoàn, tăng testosterone</b>

Giảm apoptosis

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>CƠ CHẾ CÁC THẢO DƯỢC</b>

Chống oxi hóa qua con đường Nrf2/HO-1Giảm NF-𝜅B, malondialdehyde (MDA) Tăng nồng độ testosterone huyết thanhGiảm nồng độ FSH, LH

<i>Đậu mèo, Mucuna pruriensBạch tật lê, Tribulus terrestris</i>

Sâm Ấn Độ, Withania somnifera

<i>Source: Sahin, Kazim, et al. (2018), Evidence-Based Complementary and Alternative Medicine. </i>

<b>Bảo vệ chức năng tinh hoàn, tăng testosterone</b>

</div>

×