Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

bài giảng viêm gan virus b mạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 93 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>VIÊM GAN VIRUS B MẠN</b>

THS.BS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>1. Đại cương</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Định nghĩa</b>

<b>Viêm gan (hepatitis) là tình </b>trạng viêm (thâm nhiễm các tế bào

có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau gây ra

<b>Viêm gancấp: Viêm gan diễn tiến < 6 tháng, có thể tự giới hạn</b>

hoặc chuyển sang viêm mạn, đôi khi gây suy gan cấp (acuteliver failure)

<b>Viêm ganmạn: Viêm gan kéo dài > 6 tháng, có thể tiến triển âm</b>

thầm dẫn đến xơ gan và ung thƣ gan hoặc đôi khi xuất hiệnnhững đợt viêm gan bùng phát.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Cấu tạo HBV</b>

<i>Source: Bennett, John E., Dolin, Raphael, and Blaser, Martin J. (2020), Mandell, Douglas, and Bennett's Principles and Practice of Infectious Diseases, 9th ed, Elsevier.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Cấu tạo HBV</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Dịch tễ học</b>

<i>Source: Bennett, John E., Dolin, Raphael, and Blaser, Martin J. (2020), Mandell, Douglas, and Bennett's Principles and Practice of Infectious Diseases, 9th ed, Elsevier.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Một số thuật ngữ</b>

<b>Viêm gan B mạn(chronic hepatitis B)</b>

<b>Mang HBsAg không hoạt động (inactive HBsAg carrier)</b>

• HBsAg > 6 tháng

• HBV DNA > 20.000 IU/ml với e (+) > 2.000 IU/ml với e (-)• ALT/AST tăng

• ST gan: điểm hoạt động TB trở lên (A2 trở lên)

• HBsAg > 6 tháng

• HBV DNA < 2.000 IU/ml• ALT/AST bình thường

• ST gan: điểm hoạt động nhẹ hay khơng có

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Một số thuật ngữ</b>

<b>VG B đã hồi phục(resolved hepatitis B)</b>

<b>VG B tái hoạt động(reactive of hepatitis B)</b>

• Tiền sử VGB cấp/mạn hay anti HBc (+) ± anti HBs

(acute exacerbation or hepatitis flare )ALT > 5 x ULN hay > x 2 giá trị cơ bản của BN

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>2. Cơ chế bệnh sinh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Quá trình sao chép</b>

<i>Source: Feldman, Mark, et al. (2021), Sleisenger and Fordtran’s Gastrointestinal and Liver Disease, 11th ed, Elsevier.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Faculty of Traditional Medicine

<small>13</small>

Source: (*)Lok AS, Zoulim F, Dusheiko G, Ghany MG. Hepatitis B cure: from discovery to

<i>regulatory approval. J Hepatol 2017;67:847–61. (†)EASL 2017 Clinical Practice Guidelines on the management of hepatitis B virus infection. J Hepatol 2017;67:370-98.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Đáp ứng miễn dịch với HBV</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Đáp ứng miễn dịch với HBV</b>

Source: Podolsky, Daniel K., et al. (2016), Yamada’s Textbook of Gastroenterology, 6th ed, Wiley Blackwell.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Đột biến Precore</b>

<b>HBeAg (-)HBV-DNA (+)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>3. Chẩn đoán</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Lâm sàng</b>

Triệu chứng lâm sàng gợi ý đến viêm gan chỉ gặp ở thể điển

Có thể phát hiện do tăng men gan (transaminases)

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Lâm sàngViêm gancấp:</b>

chịu, mệt mỏi, đau cơ và khớp, sốt, chán ăn, buồn nôn, nôn,

sườn phải.

lách to

kéo dài trong vài tuần

nhƣ bệnh não gan, phù chân, rối loạn đông máu

<small>19</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Lâm sàngViêm ganmạn:</b>

hoặc không triệu chứng

mất bù: vàng da, sụt cân, bầm máu và chảy máu, phù chân,

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Diễn tiến</b>

1. EASL CPG. J Hepatol 2012;57:167–85. 2. Nguyen VT, et al. J Viral Hepat 2009;16:453–463. 3. Kew MC. World J Hepatology 2012;4:99–104. 4. Tinkle CL, et al. Biologics: Targets and Therapy 2012;6:207–219. 5. Liang R et al. Hematol Oncol 1990;8:261–270.

<b>VGSV B mạn: Diễn tiến khó tiên đốn, nguy cơ biến chứng tăng theo thời gian</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Các xét nghiệm cần thiếtChẩn đốn nhiễm HBV</b>

<b>Chẩn đốn tổn thương gan</b>

•Chỉ điểm tổn thương gan

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Biện luận kết quả test HBV</b>

HBsAgAnti-HBcAnti-HBsIgM HBc

<b>anti-Kết luận</b>

>10 mIU/mL

Miễn dịch do tiêm vaccinÂmDươngDươngMiễn dịch do đã nhiễm

DươngDươngÂmDươngNhiễm cấp

2. Test không đủ nhạy do anti-HBs quá thấp

3. Anti-HBc dương giả

4.Nhiễm mạn với HBSAg dưới ngưỡng phát hiện

Source: Malakouti, Mazyar, et al. (2017), "Elevated liver enzymes in asymptomatic patients–what should I do?", Journal of clinical and translational hepatology. 5(4), p. 394.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Faculty of Traditional Medicine

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>XN lần đầu cho người nhiễm HBV</b>

Xem xét sinh thiết gan nếu cần

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Ý nghĩa các XNALT</b>

BN có ALT bình thường vẫn có xơ hóa gan đáng kểNguy cơ biến chứng vẫn xảy ra khi ALT bình thường

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Ý nghĩa các XNHBeAg (+)</b>

VGSV B mạn do HBV dòng hoang dại

Xác định HBV đang tăng sinh và thường có HBV DNA cao

<b>HBeAg(-), Anti-Hbe (+)</b>

Hiện diện trong VGSV B cấp (gđ phục hồi)

Có thể do dịng HBV đột biến precure, hoặc core promoter, thường kèm HBV DNA cao

Chuyển đổi huyết thanh HBeAg do điều trị

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Ý nghĩa các XN</b>

<b>APRI </b>được xây dựng bởi Wai CT và cs (2003) tại Hoa Kỳ

ULN AST = 40 IU/mL

<b>2 cut-off để chẩn đoán XG: thấp=1, cao=2</b>

VD: AST 68 IU/ml, tiểu cầu 90.000/µlAPRI= [68/40x100]/90= 1,89

<small>29</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Đánh giá xơ hóa gan (fibroscan)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Đánh giá xơ hóa gan (fibroscan)</b>

Xơ hóa đáng kể(Significant fibrosis)

≥ F2Xơ hóa nặng

(Advanced fibrosis)

≥ F3Xơ gan

F4

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>4. Điều trị</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Tại sao cần điều trị?</b>

Viêm gan B mạn HBeAg (+)

Viêm gan B mạn HBeAg (-)

Xơ gan

HBsAg (+) khơng có xơ gan

Suy ganUng thư gan

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Mục tiêu điều trị</b>

cuộc sống bằng cách ngăn ngừa tiến triển bệnh và phát triển HCC

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Faculty of Traditional Medicine

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Khi nào điều trị?</b>

<i>ULN: 30 IU/L (nam); 19 IU/L (nữ)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Khi nào cần điều trị?</b>

<b>thường kéo dài và HBV DNA cao, có thể điều trị nếu >30tuổi bất chấp độ nặng của sang thương gan trên mơ bệnh </b>

<b>ngồi gan → </b>điều trị kể cả khi chưa đủ tiêu chuẩn

20.000 IU/ml(bất kể HBeAg)

<small>37</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Biểu hiện ngoài gan của HBV mạn</b>

-Hội chứng Gianotti-Crosti

-Bệnh đa dây thần kinh-Viêm mạch cryoglobulin huyết

-Viêm mạch tăng bạch cầu trung tính

-Lymphoma non-Hogkin

-Lichen phẳng

-Hội chứng Guillain-Barre-Ban xuất huyết dạng thấp

-Viêm màng bồ đào-Pemphigus

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Khi nào cần điều trị?</b>

<b>BN xơ gan còn bù hay mất bù cần điều trị bất kỳ ngưỡng phát hiện HBV DNA nào và bất chấp ngưỡng ALT</b>

EASL 2017, WHO 2015

<small>39</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Khi nào cần điều trị?</b>

bất kể ALT, HBeAg hay ngưỡng HBV DNA

•> 30tuổi: ALTbất thường kéo dài, HBV DNA > 20.000 IU/ml (bất kể HBeAg) hay ALT bình thường kéo dài, HBV DNA cao và HBeAg (+)

•< 30tuổi:đầy đủ tiêu chuẩn về HBeAg, HBV DNA và ALT hay XHG

•<b>Tiền căn</b>giađình ung thư gan hay xơ gan có biểu hiện ngồi gan cóthể ĐT khi chưa đủ tiêu chuẩn ĐT kể trên

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Các thuốc điều trị HBV</b>

<small>41</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>Cơ chế tác động của thuốc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Cơ chế tác động của thuốc</b>

<small>43</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Các thuốc điều trị HBV</b>

<b>Đường dùng</b>

Tiêm dưới da

100 mg/ngày

10 mg/ngày0.5 mg/ngày (1 mg/ngày nếu kháng LAM)

600 mg/ngày

TDF: 300 mg/ngàyTAF: 25 mg/ngày

<b>Dung nạp</b>Kém: triệu chứng giả cúm

TốtTốt: theo dõi chức năng thận

TốtTốtTốt: theo dõi CN thận và BMD

<b>Kháng thuốc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Các thuốc điều trị</b>

Tỷ lệ kháng thuốc theo thời gian điều trị

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Lựa chọn thuốc đầu tayTenofovir (TDF, TAF)</b>

<b>Peg-interferon alfa</b>

cấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Lựa chọn thuốc đầu tay</b>

<i>*TAF được ưu tiên hơn ETV trên bệnh nhân đã từng dùng NA trước đó</i>

<i>**ETV cần chỉnh liều khi eGFR<50; Không cần chỉnh liều TAF ở người trưởng thành hoặc >12 tuổi và >35 kg cân nặng khi CrCl ≥15 ml/phút hoặc CrCl < 15 ml/phút và đã lọc máu</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>Lựa chọn thuốc đầu tay</b>

Ức chế virus32 (<4 log IU/mL)67 (<60 IU/mL) 66 (<60 IU/mL) 64 (<29 IU/mL)

Bình thường hóa ALT

Đáp ứng mơ học

<b>Nhiễm HBV mạn với HBeAg (+)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Lựa chọn thuốc đầu tay</b>

Ức chế virus43 (<3 log IU/mL)90 (<60 IU/mL) 71 (<60 IU/mL) 94 (<29 IU/mL)Bình thường

hóa ALT

Đáp ứng mô học

<b>Nhiễm HBV mạn với HBeAg (-)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>Theo dõi</b>

<b>Bệnh nhân chưa điều trị</b>

APRI, FibroScan)

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Theo dõi</b>

<b>Bệnh nhân đang điều trị</b>

trị TDF hay ADV

đó mỗi 3 -6 tháng

<small>51</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>Khi nào ngưng thuốc?HBsAg (-), HBV DNA (-)</b>

<b>HBeAg (+): BN không</b>xơ gan, sau chuyển đổi huyết thanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Khi nào ngưng thuốc?HBeAg (-)</b>

dưới ngưỡng phát hiện 3 lần cách nhau 6 tháng

cơ tái hoạt, mất bù, HCC, chi phí…)

<small>53</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>Kháng thuốc</b>

<b>Nếu xét nghiệm được HBV DNA:</b>

•Thất bại điều trị nguyên phát khi thuốc làm giảm HBV DNA <1xlog10 IU/mL trong 3 tháng

•Thất bại điều trị thứ phát khi HBV DNA tăng trở lại ≥1xlog10

có đáp ứng

<b>Nếu xét nghiệm được HBV DNA:</b>

gan tiến triển

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

Faculty of Traditional Medicine

Chuyển sang LAM/TDF

Thêm ADV

Chuyển sang Peg-IFN

ETV, entecavir; TDF, tenofovir disoproxil fumarate; TAF, tenofovir alafenamide; LAM, lamivudine; ADV, adefovir; LdT, telbivudine.

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>Kháng thuốc</b>

<b>EASL 2017</b>

Nếu đã kháng LAM: chuyển sang TDF hoặc TAF

Nếu HBV DNA ổn định: thêm ETV*** hoặc chuyển sang ETVKháng TDF hoặc TAF** Nếu chưa dùng LAM: chuyển sang ETV

Nếu đã kháng LAM: thêm ETV*

ETV, entecavir; TDF, tenofovir disoproxil fumarate; TAF, tenofovir alafenamide; LAM, lamivudine; ADV, adefovir; TBV, telbivudine.*Độ an toàn khi dùng kết hợp dài hạn chưa rõ

*Chưa thấy trên lâm sàng; làm genotype và phenotype xác định kháng chéo

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>VIÊM GAN MẠN YHCT</b>

THS.BS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

1.Triển vọng YHCT trong VG mạn

<b>Mục lục</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>1. Triển vọng YHCT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>Hạn chế YHHĐ</b>

Điều trị VGSV B

Không tác động vào cccDNATồn tại nguy cơ HCCSử dụng thuốc kéo dài,

có độc tính<sup>Biến chứng điều trị</sup>Tỷ lệ chuyển đổi

huyết thanh thấp, tái phát cao<sup>Hiệu quả điều trị kém</sup>Các khuyến cáo cịn bỏ

sót nguy cơ<sup>XG, HCC vẫn còn</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Hạn chế của YHHĐ</b>

<b>Tỷ lệ tích lũy chuyển đối HBeAg</b>

<i><small>Yao, Guang Bi, et al. (2009), Journal of digestive diseases. 10(2), pp. 131-137.Zhang, Yao, et al. (2016), Clinical Microbiology and Infection. 22(3), pp. 287-e1.Marcellin, Patrick, et al. (2013), The Lancet. 381(9865), pp. 468-475.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b>Hạn chế của YHHĐ</b>

<b>Nghiên cứuCỡ mẫuTái phát virusTái phát lâm sàng</b>

He, Dengming, et al. (2013) 14595 (65,5%)93 (64,1%)Jeng, Wen-Juei, et al. (2016) 9555(57,9%)43 (45,3%)Kim, Hee Yeon, et al. (2013) 4533 (73,3%)24 (53,3%)Chu, C‐M and Liaw, Y‐F (2007) 169108 (64,3%)87 (51,6%)Jiang, Jian-ning, et al. (2015) 3925 (64,1%)19 (48,7%)Lee, I. Cheng, et al. (2015) 6450 (77,7%)26 (41,9%)Arase, Yasuji, et al. (2006) 184168 (91,4%)42 (22,8%)Jung, Kyu Sik, et al. (2016) 6837 (54,4%)19 (28,9%)

Tái phát cả lâm sàng và virus cao → <b>Cần tăng thời gian ĐT củng cố</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

Faculty of Traditional Medicine

thuốc YHCT giảm HCC, XG, tử vong, đợt cấp

Kết hợp YHCT + Tây y thích hợp → tăng hiệu quả, giảm TDP

<i>He, Jinsong, et al. (2013), Evidence-based complementary and alternative medicine : </i>

eCAM. 2013, pp. 961926-961926.

Chen, Wan-Ling, et al. (2019), Complementary therapies in medicine. 42, pp. 248-254.

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b>Điều tra hồi cứu</b>

21020 BN VGSVB HCC

1522 BN VGSVB mạn và XG Tử vong

1037 BN VGSV B mạn Tử vong

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

Faculty of Traditional Medicine

<b>Điều tra hồi cứu</b>

<i>Tsai, Fuu-Jen, et al. (2019), Phytomedicine. 57, pp. 30-38.</i>

98,788 bệnh nhân VGSV C mạn, chọn ra 829 bệnh nhân sử dụng thuốc YHCT

<b>và 829 bệnh nhân không sử dụng thuốc YHCT</b>

<b>Tử vong giữa nhóm có sử dụng thuốc YHCT thấp hơn nhóm khơng dùng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<b>Điều tra hồi cứu</b>

<b>Tỷ lệ xơ gan (A) và ung thư gan (C) ở nhóm có sử dụng thuốc YHCT thấp hơn</b>

98,788 bệnh nhân VGSV C mạn, chọn ra 829 bệnh nhân sử dụng thuốc YHCT

<b>và 829 bệnh nhân không sử dụng thuốc YHCT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>2. Cơ chế bệnh sinh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b>Bệnh sinh</b>

<b>HOÀNG ĐẢN</b>

Cảm thụ tà khí dịch

độc<sup>Tà độc uất át</sup>

Nhiệt độc tích thịnh

Nhiệt độc nội hãmCảm thụ thấp nhiệt

Ẩm thực bất tiết

Thấp nhiệt uẩn trở

trung tiêuTỳ vị thấp nhiệt

Thấp nhiệt xâm tậpNghiện rượu kéo

Thấp nhiệt nội sinh,

hun đốt can đởm<sup>Can đởm thấp nhiệt</sup>

Đởm phủ ứ nhiệt nội

kết<sup>Đởm nhiệt ứ kết</sup>Kết thạch, trùng thể

trở trệ đởm đạo

Đởm dịch bất

tuân thường

đạo, ngoại tràn cơ

phu

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

Faculty of Traditional Medicine

tuân thường

đạo, ngoại tràn cơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<b>Diễn tiến bệnh</b>

<b>Hoàng đản</b>

<b>Âm hoàngDương </b>

<b>Cấp hồng</b>

Thấp hóa nhiệtTỳ vị hư nhược, thuốc hàn lương

Dịch độc nặngNhiệt

độc nhập

dinh huyết

<b>Tích tụCổ trướng</b>

Kéo dài khơng khỏi

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

Faculty of Traditional Medicine

<b>University of Medicine and Pharmacy</b>

<b>3. Điều trị</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<b>Dương hoàng:Tỳ vị thấp nhiệt</b>

Tỳ Vị thấp nhiệt

<i>(thấp nhiệt tà, ăn uống, rượu)</i>

Tiêu chảyBuồn nơn, nơn

Miệng đắng, hồng đản, ngứa da

Lưỡi hồng, rêu vàng nhớp, mạch nhu sácTứ chi

nặng nề

Nhiệt bức bách, thấp trọng trọc trệ khí cơ

Vị thất hịa giáng → thượng nghịch

Tỳ chủ tứ chi, thấp lưu trú chi thể

Thấp nhiệt hun đốt can đởm → sơ tiết đởm trấp rối loạn

Thấp nhiệt nội uẩnSốt cơn,Tiểu

ít, vàng sẫm, miệng khát, uống ko nhiều

Thấp cách trở, nhiệt uất trưng bên trong → thân nhiệt lúc cao lúc thấp, ra mồ hôi Đau bụng,

đầy trướng, ăn kém

Thấp nhiệt uẩn kết trung tiêu, tỳ vị vận hóa thăng giáng thất

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

Faculty of Traditional Medicine

Trị pháp: Trừ thấp hóa trọc, tiết nhiệt trừ hoàng.

Phương dược: Nhân trần ngũ linh tán gia vị/Cam lộ tiêu độc đan

<b>Dương hoàng:Tỳ vị thấp nhiệt</b>

Source: <i>Vương Vĩnh Viêm và Lỗ Triệu Lân (2011), “Hoàng đản", Trung y nội khoa học, </i>

Nhân Dân Vệ Sinh Xuất Bản Xã, tr. 466-480.

<b>Nhân trần ngũ linh tán gia vị</b>

<b>Cam lộ tiêu độc đan</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b>Dương hoàng:Can đởm thấp nhiệt</b>

Can đởm thấp nhiệt

Hạ sườn đau

Hoàng đản, vàng tươi, miệng đắng, tiểu vàng sậm

Ăn kém, bụng đầy, buồn nôn phân nát

Lưỡi đỏ, rêu vàng nhớt, mạch nhu sác

Tứ chi nặng nề

Thấp nhiệt uất trệ, Can mất sơ tiết

Thấp nhiệt hun đốt can đởm → sơ tiết đởm trấp rối loạn

Thấp tính trọng

Thấp nhiệt cản trở vận hóa trung tiêu

Thấp nhiệt nội uẩnPhiền táo

Can đởm hỏa nhiệt thương nhiễuMiệng khát,

tiểu ít, táo kết

Nhiệt thiêu đốt tân dịch

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

Faculty of Traditional Medicine

Trị pháp: Tiết nhiệt hóa thấp, lợi đởm thối hồng.Phương dược: Đại sài hồ thang.

<b>Dương hồng:Can đởm thấp nhiệt</b>

Source: <i>Vương Vĩnh Viêm và Lỗ Triệu Lân (2011), “Hoàng đản", Trung y nội khoa học, </i>

Nhân Dân Vệ Sinh Xuất Bản Xã, tr. 466-480.

<b>Tán bột, mỗi lần 9 g sắc uống</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<b>Âm hoàng:Hàn thấp khốn tỳ</b>

Hàn thấp khốn tỳ

<i>(ăn sống lạnh, dương hoàng chuyển âm hồng, thuốc hàn)</i>

Sợ lạnh, thích nóng

Vàng tối, xạm

Lưỡi đạm, rêu hoạt, mạch trầm trì tế

Đau mạn sườn

Hàn làm thương dương

Hàn thấp nội trở, can khí khơng sơ tiết đởm trấp

Hàn thấp cản trở huyết vận hành

Hàn thấpMệt mỏi,

nặng nề

Hàn thương dương khíĐầy bụng,

chán ăn, đại tiện nát

Hàn thấp cản trở vận hóa tỳ dương

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

Faculty of Traditional Medicine

Pháptrị: Ơn trung hóa thấp kiện tỳ hịa vị.Phương dược: Nhân trần truật phụ thang

<b>Âm hoàng:Hàn thấp khốn tỳ</b>

Source: <i>Vương Vĩnh Viêm và Lỗ Triệu Lân (2011), “Hoàng đản", Trung y nội khoa học, </i>

Nhân Dân Vệ Sinh Xuất Bản Xã, tr. 466-480.

<b>Sắc uống, ngày 1 thang</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<b>Âm hoàng:Âm hư thấp trở</b>

Âm hư thấp trở

<i>(bệnh lâu ngày, thấp nhiệt hao âm huyết)</i>

Ăn ít, bụng chướng

Vàng, tiểu vàng sậm

Huyễn vựng, hoa mắt

Lưỡi đỏ nứt, mạch tếRêu

trắng bẩn, mạch nhưThấp trở

trệ trung tiêu

Thấp nhiệt thiêu đốt lâu ngày

Thấp trệThấp nhiệt, nhiệt độc thiêu đốt can âm

Âm hưĐau lưng,

mỏi gối, ù tai

Can âm → thận âm hưNgũ tâm

phiền nhiệt, tiện táo, họng khô, đạo hãn, triều nhiệt

Âm hư nội nhiệt

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

Faculty of Traditional Medicine

Trị pháp: Tư dưỡng can thận, hoạt huyết hóa thấp.

Phương dược: Lục vị địa hoàng hoàn hoặc Nhất quán tiễn hợp Cách hạtrục ứ thang.

<b>Âm hoàng:Âm hư thấp trở</b>

Source: <i>Vương Vĩnh Viêm và Lỗ Triệu Lân (2011), “Hoàng đản", Trung y nội khoa học, </i>

Nhân Dân Vệ Sinh Xuất Bản Xã, tr. 466-480.

<b>Cách hạ trục ứ thang</b>

Ngũ linh chi6Đương quy9Xuyên khung6

<b>Nhất quán tiễn</b>

Kỷ tử12Đương quy12Xuyên luyện tử3

<b>Lục vị địa hoàng hoàn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

<b>Âm hoàng:Can tỳ huyết ứ</b>

Can tỳ huyết ứ

<i>(bệnh lâu ngày, khí trệ huyết ứ)</i>

Tích khốiTuần hồn bàng hệ

Chi lạnh, chườm nóng đỡ đau

Lưỡi tím, có ứ huyết, mạch sápXuất

Huyết ứ uất kết tạo tích khối

Huyết ứ lạc mạch bì phu

Huyết ứ + huyết nhiệt → bức huyết

Hàn tàHuyết ứ nội trở

Gầy, triều nhiệt, cốt chưng, da khô, it rêu, mạch tế

Âm hư, tân dịch thiếuTích khối đau

Can lạc bất thơng

</div>

×