Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 57 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>G I Ả N G V I Ê N : T H S . N G U Y Ễ N T H Ị N G Ọ C D U Y Ê NE M A I L :</small></b> <small></small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><small>•Hiểu được khái niệm xúc tiến là gì, hỗn hợp xúc tiến là gì và chỉ ra tầm quan trọng của xúc tiến trong chiến lược Marketing-Mix. </small>
<small>•Nhận thức được các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xúc tiến và cách thức xử lý chúng </small>
<small>•Nắm được các phương pháp xác định chi phí dành cho hoạt động xúc tiến, nhận thức được ưu điểm và hạn chế của từng phương pháp </small>
<small>•Trình bày khái qt các cơng cụ chính trong hỗn hợp xúc tiến: quảng cáo, quan hệ công chúng, xúc tiến bán hàng, bán hàng cá nhân, Marketing trực tiếp. </small>
<small>•Nắm vững đặc điểm của mỗi cơng cụ xúc tiến và phân biệt được các công cụ trên </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b><small>2</small><sup>• CÁC CƠNG CỤ HỖN HỢP XÚC TIẾN</sup></b>
<b><small>3</small><sup>• CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN</sup></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>1.KHÁI NIỆM</b>
◉ Xúc tiến (promotion) là các hoạt động của doanh nghiệp để truyền đạt
<b>thông tin, thuyết phục, nhắc nhở và khuyến khích khách hàng mua </b>
sắm sản phẩm, cũng như hiểu rõ về hoạt động của doanh nghiệp.”
◉ “Hỗn hợp chiêu thị - xúc tiến (promotion - mix) là việc phối hợp các hoạt động chiêu thị để thực hiện mục tiêu truyền thông đáp ứng với các thị trường mục tiêu đã chọn.”
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>2. TẦM QUAN TRỌNG CỦA XÚC TIẾN2.1. ĐỐI VỚI NHÀ SẢN XUẤT</b>
◉ Truyền đạt thông tin về sản phẩm và doanh nghiệp tới thị trường.
◉ Kích thích một cách chân chính lịng ham muốn mua hàng của khách hàng.
◉ Đẩy mạnh việc bán hàng và phát triển khách hàng.
◉ Duy trì hoặc bảo vệ hình ảnh và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>2. TẦM QUAN TRỌNG CỦA XÚC TIẾN2.2. ĐỐI VỚI NHÀ PHÂN PHỐI</b>
◉ Tạo sự thuận tiện cho phân phối, hỗ trợ trung gian phân phối tiêu thụsản phẩm dễ dàng hơn, hiệu quả hơn.
◉ Các hoạt động chiêu thị còn giúp xây dựng quan hệ bền vững giữa nhàsản xuất và nhà phân phối.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>2. TẦM QUAN TRỌNG CỦA XÚC TIẾN2.3. ĐỐI VỚI NGƯỜI TIÊU DÙNG</b>
◉ Cung cấp thông tin về sản phẩm cho người tiêu dùng Cung cấp kiếnthức, các lợi ích kinh tế, nâng cao nhận thức về sản phẩm cho người tiêudùng.
◉ Tác động làm thay đổi cơ cấu tiêu dùng và tạo điều kiện mở ra nhữngnhu cầu mới cho người tiêu dùng. Từ đó làm thay đổi vị trí và hình dạngcủa đường cầu của người tiêu dùng theo xu hướng có lợi cho cả doanh
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>2. TẦM QUAN TRỌNG CỦA XÚC TIẾN2.4. ĐỐI VỚI XÃ HỘI</b>
◉ Hỗ trợ cho các phương tiện truyền thơng nâng cao chất lượng và giảm chi phí hoạt động cũng như đa dạng hóa sản phẩm của mình phục vụ xãhội tốt hơn.
◉ Tạo thêm công ăn việc làm cho nhiều người trong các lĩnh vực sản xuất và các lĩnh vực liên quan (nghiên cứu thị trường, quảng cáo, PR,..)
◉ Tạo động lực cho sự cạnh tranh
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>1. QUẢNG CÁO1.1. KHÁI NIỆM</b>
“Quảng cáo là việc sử dụng các phương tiện thông tin đại chúng để truyềntin về một sản phẩm nào đó đến với khách hàng và người tiêu dùng trongmột khoảng thời gian và khơng gian nhất định.”
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>1. QUẢNG CÁO</b>
-
-
-
-
<b>1. QUẢNG CÁO</b>
-
-
-
<b>1. QUẢNG CÁO</b>
◉
-
-
-
<b>1. QUẢNG CÁO</b>
◉
◉
◉
<b>1. QUẢNG CÁO</b>
◉
◉
◉
<b>1. QUẢNG CÁO</b>
v
<b>1. QUẢNG CÁO</b>
v
<b>1. QUẢNG CÁO</b>
v
<b>1. QUẢNG CÁO</b>
<b>1. QUẢNG CÁO</b>
<i>1.7. Phương tiện quảng cáo</i>
◉
◉
<b>1. QUẢNG CÁO</b>
<i>1.7. Phương tiện quảng cáo</i>
<b>Internet:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>1. QUẢNG CÁO</b>
<i>1.7. Phương tiện quảng cáo</i>
<b>Internet:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>1. QUẢNG CÁO</b>
<i>1.7. Phương tiện quảng cáo</i>
◉
◉
<b>1. QUẢNG CÁO</b>
<i>1.7. Phương tiện quảng cáo</i>
<b>Thư quảng cáo:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>1. QUẢNG CÁO</b>
<i>1.8. Đánh giá chất lượng quảng cáo:</i>
- <small>QC có đạt được mục đích đề ra hay khơng?</small>
- <small>QC có phản ánh được đặc điểm và biểu tượng SP hay khơng?</small>
- <small>QC có thu hút được chú ý của KH hay khơng?</small>
- <small>QC có trung thực khơng? KH có tin khơng?</small>
- <small>QC có thuyết phục khơng?</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>1. QUẢNG CÁO</b>
<i>1.9. Đánh giá hiệu quả quảng cáo:</i>
- <small>Dựa vào hiệu quả trong doanh số</small>
- <small>Dựa vào hiệu quả truyền thông (bao nhiêu người biết, nhớ, yêu thích)</small>
- <small>Hiệu quả của tin tức</small>
- <small>Hiệu quả của phương tiện</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>2. XÚC TIẾN BÁN HÀNG</b>
<i>Là tập hợp các kỹ thuật nhằm tạo ra sự khích lệ ngắn hạn, thúc đẩy khách hànghoặc các trung gian mua ngay, mua nhiều hơn và thường xuyên hơn. Khuyếnmại có tác động trực tiếp đến việc tăng doanh số bằng những lợi ích vật chấtbổ sung cho người mua. Khuyến mãi thúc đẩy việc bán sản phẩm từ trung gianra thị trường.</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>2. XÚC TIẾN BÁN HÀNG (Khuyến mại và khuyến mãi)</b>
<small>Đối với trung gian phân phối</small>
<small>§Tăng mức mua bán và trữ hàng hóa của nhàphân phối;</small>
<small>§Khuyến khích mua vào những thời điểm vắngkhách;</small>
<small>§Tăng cường phân phối sản phẩm;</small>
<small>§Gia tăng tính nhiệt tình bán hàng của trung</small>
<b><small>Đối với người tiêu dùng</small></b>
<small>§Động viên sử dụng thử sản phẩm;</small>
<small>§Khuyến khích mua và mua nhiều sản phảm;</small>
<small>§Lơi kéo khách hàng của đối thủ;</small>
<small>§Gia tăng sự nhận thức về nhãn hiệu sản phẩm;</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>2. TIẾN BÁN HÀNG</b>
<b>Chiến lược kéo và chiến lược đẩy</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>2. XÚC TIẾN BÁN HÀNG</b>
<b>Chiến lược kéo và chiến lược đẩy</b>
<i>Lựa chọn phương tiện khuyến mại</i>
◉ <i>Đối với marketing kéo:</i>
- Hàng mẫu: <small>miễn phí hoặc bán hạ giá để khuyến khích dùng thử khi đưa SP mới ra thịtrường</small>
- <small>Ví dụ: P&G tặng 1000 gói dầu gội Clear tại miền Bắc và tổ chức gội đầu miễn phí cho 500 người tại TP. Hồ Chí Minh</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b><small>2. XÚC TIẾN BÁN HÀNG</small></b>
<b><small>Chiến lược kéo và chiến lược đẩy</small></b>
<i><small>Lựa chọn phương tiện khuyến mại</small></i>
◉ <i><small>Đối với marketing kéo:</small></i>
- <small>Hàng mẫu: miễn phí hoặc bán hạ giá để khuyến khích dùng thử khi đưa SP mới ra thị</small>
<small>trường. Ví dụ: P&G tặng 1000 gói dầu gội Clear tại miền Bắc và tổ chức gội đầu miễn phícho 500 người tại TP. Hồ Chí Minh</small>
- <small>Phiếu thưởng: Khi KH mua hàng của công ty thì được tặng một tờ phiếu mua hàng giảmgiá. Mua nhiều thì được tặng nhiều. Ví dụ: KFC tặng phiếu giảm giá vào các dịp lễ, vớigiá trị hóa đơn đạt yêu cầu, KH sẽ được tặng một phiếu giảm giá cho lần sau</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b><small>2. XÚC TIẾN BÁN HÀNG</small></b>
<b><small>Chiến lược kéo và chiến lược đẩy</small></b>
<i><small>Lựa chọn phương tiện khuyến mại</small></i>
◉ <i><small>Đối với marketing kéo:</small></i>
- <small>Hàng mẫu: miễn phí hoặc bán hạ giá để khuyến khích dùng thử khi đưa SP mới ra thị</small>
<small>trường. Ví dụ: P&G tặng 1000 gói dầu gội Clear tại miền Bắc và tổ chức gội đầu miễn phícho 500 người tại TP. Hồ Chí Minh</small>
- <small>Phiếu thưởng: Khi KH mua hàng của cơng ty thì được tặng một tờ phiếu mua hàng giảmgiá. Mua nhiều thì được tặng nhiều. Ví dụ: KFC tặng phiếu giảm giá vào các dịp lễ, với</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>2. XÚC TIẾN BÁN HÀNG</b>
<b>Chiến lược kéo và chiến lược đẩyChiến lược đẩy</b>
<b><small>Hội chợ triển lãmQuà tặng</small></b>
<b><small>Trưng bày hàng hóa</small></b>
<b><small>Các cuộc thi, trị chơi</small></b>
<small>ĐỐI VỚITRUNG GIAN</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b>2. XÚC TIẾN BÁN HÀNG</b>
◉ <i>Triển khai chương trình khuyến mại</i>
- <small>Cường độ kích thích</small>
- <small>Đối tượng tham gia</small>
- <small>Phương tiện phổ biến tài liệu</small>
- <small>Thời gian kéo dài chương trình</small>
- <small>Lựa chọn thời gian thực hiện khuyến mại</small>
- <small>Xác định ngân sách xúc tiến</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><b>2. XÚC TIẾN BÁN HÀNG</b>
◉ <i>Triển khai chương trình khuyến mại</i>
- <small>Cường độ kích thích</small>
- <small>Đối tượng tham gia</small>
- <small>Phương tiện phổ biến tài liệu</small>
- <small>Thời gian kéo dài chương trình</small>
- <small>Lựa chọn thời gian thực hiện khuyến mại</small>
- <small>Xác định ngân sách xúc tiến</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><b>2. XÚC TIẾN BÁN HÀNG</b>
◉ <i>Đánh giá kết quả của chương trình khuyến mại</i>
<b>3. QUAN HỆ CƠNG CHÚNG</b>
dịch vụ của họ.
Ví dụ: tài trợ, tổ chức sự kiện, hoạt động từ thiện
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><b>3. QUAN HỆ CƠNG CHÚNG</b>
◉ <i>Ưu điểm:</i>
- Mang tính khách quan hơn quảng cáo nên dễ đi vào lòng người, tác động sâusắc đến mức độ hiểu biết của XH và có khả năng thuyết phục người mua lớn- Lượng thơng tin cao hơn, chi tiết hơn
- Chi phí cho tuyên truyền thấp hơn quảng cáo
◉ <i>Nhược điểm: DN khó kiểm sốt nguồn thơng tin</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><b>3. QUAN HỆ CÔNG CHÚNG</b>
◉ <i>Nội dung tuyên truyền:</i>
<i>- Tuyên truyền cho SP:</i> <small>Gồm các nỗ lực làm cho cơng chúng biết về một sản phẩm nào đó</small>
<i><small>Ví dụ: + Nhãn hàng Vfresh của Vinamilk tài trợ cho chương trình “Bước nhảy hồn vũ” qua </small></i>
<small>các năm liên tiếp</small>
<small>+ Trung nguyên tổ chức ngày hội tuyệt đỉnh giới thiệu cà phê hòa tan G7 với hội thảo,cuộc thi, thử mù SP với Nestle,…</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><b>3. QUAN HỆ CÔNG CHÚNG</b>
◉ <i>Nội dung tuyên truyền:</i>
<i>Ví dụ: +Mời phóng viên về viết bài cho DN nhân các sự kiện khai trương, giớithiệu SP mới, kỷ niệm ngày thành lập,…</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><b>3. QUAN HỆ CÔNG CHÚNG</b>
◉ <i>Nội dung tuyên truyền:</i>
<i>Ví dụ: +Mời phóng viên về viết bài cho DN nhân các sự kiện khai trương, giớithiệu SP mới, kỷ niệm ngày thành lập,…</i>
<i>+ Viettel – “Trái tim cho em”</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><b>3. QUAN HỆ CÔNG CHÚNG</b>
◉ <i>Nội dung tuyên truyền:</i>
<i>- Vận động hành lang: Là việc giao tiếp với các chính khách để nhận được sự</i>
ủng hộ có lợi đối với DN
- <i>Xử lý các sự cố không mong muốn, gây dư luận xấu cho DN+ Họp báo để công bố vấn đề, xin lỗi NTD</i>
<i>+ Lập ban xử lý khủng hoảng</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><b>3. QUAN HỆ CÔNG CHÚNG</b>
◉ <i>Đánh giá kết quả hoạt động tuyên truyền:</i>
VD: Sau sự kiện Ngày hôi tuyệt đỉnh, chỉ sau 2 tháng ( từ tháng 11/2003 đến01/2004) G7 đã chiếm lĩnh 35% thị phần
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><b>4. BÁN HÀNG CÁ NHÂN</b>
<small>○</small> <i>Nhiệm vụ của nhân viên bán hàng</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52"><b>4. MARKETING TRỰC TIẾP</b>
<i>Bản chất là sự kết hợp của quảng cáo, xúc tiến bán và bán hàng cá nhân</i>
<i>Bao gồm các công cụ chủ yếu:</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53"><b>LOẠI SẢN PHẨM/ THỊ TRƯỜNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54"><b>2. SỰ SẴN SÀNG MUA CỦA KHÁCH HÀNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><b>3. CÁC GIAI ĐOẠN TRONG CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56"><b>4. CHIẾN LƯỢC KÉO VÀ ĐẨY</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">