Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

chuong 3 tai chinh doanh nghiep - Môn Lý thuyết tài chính và tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.3 KB, 21 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG 3: </b>

<b>TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>CHƯƠNG 3 </b>

<b>TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP </b>

<b>Tổng quan về TCDN 1. </b>

<b>Vốn kinh doanh trong doanh nghiệp 2. </b>

<b>Chi phí sản xuất và giá thành SP trong DN 3. </b>

<b>Doanh thu, lợi nhuận & phân phối lợi nhuận trong DN </b>

<b>4. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP </b>

<b>Khái niệm Doanh nghiệp</b>: DN là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh (Luật doanh nghiệp Số: 68/2014/QH13ngày 26/11/2014).

<b>Xét về mặt kinh tế</b>: Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm <b>mục đích sinh lời</b>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Hoạt động sản xuất kinh doanh của DN</b>:

<b>Quá trình hoạt động </b>của DN cũng là quá trình: Tạo lập, phân phối, sử dụng quỹ tiền tệ <b>phát sinh các dòng tiền</b>:

<b>DN </b>

<b>1. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Đối với doanh nghiệp sản xuất: T - H - H’ - T’:

<b>SX </b>

<b><small>Doanh nghiệp H </small></b>

<b><small>T </small></b>

<b><small>H’ T’ </small></b>

Đối với doanh nghiệp thương mại: T - H - T’:

<b>TM </b>

<b><small>Doanh nghiệp H </small></b>

<b><small>H </small></b>

<b>1. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Hợp thành <sup>Hoạt động </sup></b>

<b>Tài chính doanh nghiệp1. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>2. VỐN KINH DOANH </b>

<b>Định nghĩa</b>: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp là

<b>biểu hiện bằng tiền của toàn bộ giá trị tài sản </b>

được huy động, sử dụng vào HĐSXKD nhằm mục đích sinh lời.

<b>Đặc trưng của vốn kinh doanh</b>: là một loại quỹ tiền tệ đặc biệt, luôn thay đổi hình thái (tiền, tài sản hữu hình hoặc tài sản vơ hình).

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Nguồn hình thành: </b>

Vốn kinh doanh

<small>Vốn ngân </small>

<small>sách nhà nước </small>

<small>cấp </small>

<small>Vốn do chủ doanh nghiệp </small>

<small>tư nhân bỏ ra </small>

<small>Vốn liên doanh</small>

<small>, liên kết </small>

<small>Vốn từ phát hành </small>

<small>cổ phiếu </small>

<small>Các Quỹ: đầu tư </small>

<small>phát triển, dự trữ </small>

<small>tài chính… Lợi </small>

<small>nhuận giữ </small>

<small>lại, thặng </small>

<small>dư vốn </small>

<small>CP </small>

<small>Nợ ngắn </small>

<small>hạn </small>

<small>Nợ khác Nợ </small>

<small>dài hạn </small>

<b>2. VỐN KINH DOANH </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Vốn kinh doanh

<b><small>Vốn cố định Vốn lưu động </small></b>

TSCĐ hữu hình

TSCĐ vơ hình

TSLĐ trong

sản xuất

TSLĐ trong

lưu thông

<b>Phân loại: </b>

<b>2. VỐN KINH DOANH </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>ĐẦU TƯ VỐN KINH DOANH: </small></b>

Đầu tư vốn là hoạt động chủ quan có cân nhắc tính tốn trong việc bỏ vốn vào một mục tiêu kinh doanh nào đó với hy vọng sẽ mang lại hiệu quả kinh tế cao trong tương lai.

Các loại hình hoạt động đầu tư của doanh nghiệp:

<small>Đầu tư bên trong </small>

Đầu tư của DN

(căn cứ vào phạm vi đầu tư)

<small>Đầu tư bên ngoài </small>

<b>2. VỐN KINH DOANH </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Đầu tư của DN

(căn cứ vào mục tiêu đầu tư cụ thể)

<small>Hình thành doanh nghiệp </small>

<small>Tăng năng lực sản </small>

<small>xuất </small>

<small>Đổi mới sản phẩm </small>

<small>Thay đổi thiết bị </small>

<small>công nghệ </small>

<small>Đầu tư tài chính ra bên </small>

<small>ngồi Mở rộng </small>

<small>tiêu thụ sản phẩm, năng lực </small>

<small>cạnh tranh </small>

<b><small>ĐẦU TƯ VỐN KINH DOANH: </small></b>

<b>2. VỐN KINH DOANH </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>3. CHI PHÍ SẢN XUẤT & GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP </b>

<b>3.1. Chi phí sản xuất trong doanh nghiệp 3.2. Giá thành sản phẩm </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>3.1. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP </b>

Chi phí của doanh nghiệp

Chi phí hoạt động SXKD chính

Chi phí tài

Chi phí khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>3.1. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP </b>

<b>Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh chính</b>:

Chi phí nguyên liệu, vật tư;

Chi phí nhân cơng;

Chi phí khấu hao TSCĐ;

Chi phí bán hàng;

Chi phí quản lý doanh nghiệp;

Chi phí khác liên quan đến q trình sản xuất kinh doanh….

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>3.1. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP </b>

<b>Chi phí tài chính</b>:

Chi phí lãi vay vốn;

Lãi mua trả chậm;

Chi phí cho thuê tài sản;

Chiết khấu thanh tốn cho người mua;

Chi phí hoạt động liên doanh, liên kết;

Chi phí đầu tư tài chính: mua bán trái phiếu, cổ phiếu, đầu tư chứng khốn;

Chi phí hoạt động tài chính khác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>3.1. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP </b>

<b>Chi phí khác</b>:

Chi phí nhượng bán, thanh lý TSCĐ;

Chi phí cho việc thu hồi các khoản nợ đã xoá sổ kế toán;

Các khoản tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;

Bị phạt thuế, truy nộp thuế;

Chi phí để thu tiền phạt;

Các khoản chi phí khác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>3.2. GIÁ THÀNH SẢN PHẨM </b>

<b>Định nghĩa</b>: Là biểu hiện bằng tiền của tồn bộ chi phí tạo ra và tiêu thụ một đơn vị sản phẩm hay dịch vụ.

<b>Phân loại</b>:

<small>Giá thành </small>

<small>(Căn cứ vào mức độ hay phạm vi tập hợp chi phí) </small>

<small>Giá thành </small>

<small>sản xuất</small>

<small>Giá thành tồn bộ</small>

<small>Giá thành </small>

<small>(Căn cứ vào thời gian và cơ sở số liệu tính tốn) </small>

<small>Giá thành </small>

<small>định mức</small>

<small>Giá thành </small>

<small>kế hoạch</small>

<small>Giá thành thực tế</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>4. DOANH THU, LỢI NHUẬN </b>

<b>& PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN TRONG DOANH NGHIỆP </b>

<b>4.1. Doanh thu của doanh nghiệp 4.2. Lợi nhuận của doanh nghiệp </b>

<b>4.3. Phân phối lợi nhuận trong doanh nghiệp </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>4.1. DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP </b>

<b>Doanh thu của DN</b>: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán phát sinh.

Doanh thu

Bán hàng và

cung cấp dịch

Hoạt động

tài chính

Doanh thu khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>4.2. LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP </b>

<b>Lợi nhuận</b>: Lợi nhuận của doanh nghiệp là khoản tiền chênh lệch giữa doanh thu và chi phí.

Lợi nhuận là mục tiêu cuối cùng của các DN, phản ánh kết quả và hiệu quả hoạt động của DN;

Lợi nhuận cịn là nguồn tài chính cơ bản để DN tích luỹ và bổ sung vốn cho SXKD của DN,... là căn cứ quan trọng để đảm bảo sự tồn tại và phát triển của DN.

<small>CP: Tổng chi phí </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>4.3. PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN TRONG DN </b>

<b>Quá trình phân phối được thực hiện theo trình tự: </b>

Bù đắp các khoản chi phí đã tiêu hao trong quá trình kinh doanh;

Trích bù đắp các khoản chi phí khơng hợp lý hợp lệ để bảo tồn vốn;

Trích lập các quỹ chuyên dùng:

Quỹ dự phòng tài chính;

Quỹ đầu tư phát triển;

Quỹ phúc lợi khen thưởng.

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định;

Chia lãi liên danh, chia cổ tức, nộp NSNN.<small> </small>

</div>

×