Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

chuong 5 tai chinh quoc te

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 24 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG 5: </b>

<b>TÀI CHÍNH QUỐC TẾ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>5.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM & VAI TRÒ CỦA TCQT </b>

<b>Khái niệm</b>: là hệ thống các <b>quan hệ tài chính</b> giữa các cá nhân, tổ chức kinh tế - xã hội, nhà nước <b>của các quốc gia khác nhau</b>.

<b>Đặc điểm của Tài chính quốc tế</b>:

<b>Về phạm vi</b>: diễn ra trên bình diện quốc tế.

<b>Các quan hệ TCQT bị chi phối bởi</b>:

<small></small> Tỷ giá hối đối;

<small></small> Chính sách kinh tế; <small></small> Yếu tố chính trị.

<b>Xu hướng phát triển</b>: phát triển cả về chiều rộng lẫn chiều sâu (do xu hướng phát triển của KTQT).

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>5.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM & VAI TRỊ CỦA TCQT </b>

<b>Vai trị của Tài chính quốc tế</b>:

Góp phần quan trọng trong việc khai thác các nguồn lực tài chính bên ngồi phục vụ cho sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

Tạo điều kiện thuận lợi cho các quốc gia hoà nhập vào nền kinh tế thế giới.

Tạo cơ hội nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực tài chính.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>5.2. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI </b>

<b><small> USD = 22340 VND </small></b>

<b><small> USD/VND= 22340/410 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>5.2. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI </b>

1) Sự so sánh mối tương quan giá trị giữa 2 đồng tiền;

2) Tỷ lệ trao đổi giữa đơn vị tiền tệ nước này với đơn vị tiền tệ nước khác;

3) Giá cả đơn vị tiền tệ nước này thể hiện bằng một số lượng đơn vị tiền tệ nước khác.

<b> Khái niệm TGHĐ</b>:

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>5.2. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI </b>

<b>Phương pháp yết giá (Quotation)</b>: <b> </b>

<b>1 NỘI TỆ = X NGOẠI TỆ <sup>1</sup><sup> NGOẠI TỆ = </sup><sup>X</sup><sup> NỘI TỆ </sup>ĐỒNG YẾT GIÁ=X ĐỒNG ĐỊNH GIÁ </b>

<b><small>New York: 1 USD = 83.84 JPY 1 USD = 1.0338 CAD </small></b>

<b><small> Sydney : 1 AUD = 0.9231 USD </small></b>

<b><small> London : 1 GBP = 1.4263 USD </small></b>

<b><small>Singapore: 1 USD= 1.3990 SGD Vietnam : 1USD = 20 470VND 1JPY = 220.56 VND 1 EUR = 26 482 VND </small></b>

<b><small>Tokyo: 1 USD = 83.89 JPY </small></b>

Phương pháp 1:

Phương pháp 2:

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>5.2. TỶ GIÁ HỐI ĐỐI </b>

<b>Cơ sở hình thành tỷ giá hối đối</b>:

<b>Chế độ lưu thơng tiền đúc kim loại (vàng, bạc)</b>: TGHĐ là <b>tỷ giá giữa trọng lượng kim loại thực tế </b>

của hai đồng tiền được so sánh.

<b>Chế độ bản vị vàng hối đoái</b>, giấy bạc ngân hàng các nước chuyển đổi được ra vàng thì TGHĐ được xác định trên cơ sở <b>đồng giá vàng </b>của chúng.

VD: Trong chế độ bản vị vàng:

<b>Chế độ tiền dấu hiệu </b>ngày nay: căn cứ để xác định TGHĐ là <b>ngang giá sức mua PPP </b>(Purchasing Power Parity).

1USD 1,504 <sub>GBP</sub> <sub>7,32</sub>

4, 8650USD 1,504

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>5.2. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI </b>

<b>Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái</b>:

<b>TGHĐ </b>

Lãi suất

Các yếu tố khác: khủng hoảng tài chính, dịch bệnh,

thiên tai, chiến tranh,…. Các chính sách tài

khố – tiền tệ

Hoạt động đầu cơ ngoại tệ Cán cân thanh

toán quốc tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>5.2. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI </b>

<b>GEORGE SOROS (12/08/1930) </b>

Chủ tịch của Quỹ Soros (Soros Fund Management) và Viện Xã Hội Mở (Open Society Institute).

Nhân vật số 1 giới tài chính của thế giới , “Một tay che cả bầu trời “.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>5.2. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI </b>

<b>Ngày thứ tƣ đen tối ( 16/9/1992) </b>

Dự đoán GBP sẽ phá giá, George Soros đầu cơ giá xuống GBP và giá lên DEM;

Vay GBP, dùng GBP mua DEM. 16/9, GBP giảm giá, lấy DEM trả nợ GBP theo tỷ giá mới.

Quỹ đầu tư Quantum lời 1 tỷ GBP.

<b>Bầu cử tổng thống Mỹ: Trước khả năng Barack </b>

Obama sẽ trở thành TT Mỹ, USD giảm mạnh so với EUR.

4/11/2008 : EUR/USD = 1.2643

5/11/2008 : EUR/ USD = 1.2966

EUR/USD tăng 3.1%

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>5.3. CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>

<b>Khái niệm Cán cân thanh toán quốc tế</b>: CC TTQT là một bản báo cáo thống kê phản ánh toàn bộ các giao dịch kinh tế của một nền kinh tế với phần còn lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định về hàng hoá, dịch vụ, thu nhập, chuyển nhượng và các giao dịch về tài sản có và tài sản nợ tài chính nước ngồi.

<b>Nội dung của CC TTQT</b>: Theo mẫu của IMF thì CC TTQT bao gồm hai hạng mục chính:

Cán cân vãng lai;

Cán cân vốn và tài chính.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>5.3. CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>

<b>Nội dung của CC TTQT</b>:

<small>STT Chỉ tiêu Số liệu </small>

<b><small>A. </small><sup>CÁN CÂN VÃNG LAI </sup><sub>(1+2+3+4) </sub><sup>2.548 </sup></b>

<b><small>1 </small></b>

<b><small>Cán cân thương mại 2.776 </small></b>

<small>Xuất khẩu (FOB) 29.129 Nhập khẩu (FOB) 26.353 Nhập khẩu (CIF) 28.896 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>5.3. CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>

<b>Nội dung của CC TTQT</b>:

<b><small>B </small><sup>CÁN CÂN VỐN VÀ TÀI CHÍNH </sup><sub>(5+6+7+8+9+10) </sub><sup>2.37 </sup><small>5 </small><sup>Đầu tƣ trực tiếp </sup></b><small>FDI vào Việt Nam </small> <b><sup>1.731 </sup></b><small>1.931 </small>

<small>FDI của Việt Nam ra nước ngoài 200 </small>

<b><small>6 </small></b>

<b><small>Vay trung-dài hạn 531 </small></b>

<small>Vay của Chính phủ 850 Vay của DN (trừ DN FDI) 548 Trả nợ gốc 867 Trả nợ của Chính phủ 350 Trả nợ của DN (FDI+DNVN) 517 </small>

<b><small>7 </small><sup>Vay ngắn hạn </sup></b><small>Vay 3.097 </small><b><sup>-422 </sup></b><small>Trả nợ gốc 3.539 </small>

<b><small>8 </small><sup>Đầu tƣ vào giấy tờ có giá </sup></b><small>Đầu tư của nước ngồi vào Việt Nam </small> <b><sup>420 </sup></b><small>386 Đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài -34 </small>

<b><small>9 Tiền và tiền gửi 1.33 10 Tài sản khác -1.2 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>5.3. CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>

<b>Nội dung của CC TTQT</b>:

<b><small>C </small><sup>LỖI VÀ SAI SÓT (D-A-B) </sup><sup>-1.87 </sup><small>D CÁN CÂN TỔNG THỂ (-E) 3.044 </small></b>

<b><small>E </small><sup>BÙ ĐẮP (11+12) </sup><sup>-3.04 </sup></b>

<b><small>11 </small></b>

<b><small>Thay đổi tổng dự trữ ngoại hối -3.04 </small></b>

<small>Thay đổi GIR, trừ sử dụng vốn của IMF -3.044 Sử dụng vốn của IMF 0 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>5.3. CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>

<b>Các biện pháp điều chỉnh CC TTQT</b>:

<b>Khi cán cân thanh toán quốc tế bội thu</b>, các nước có thể sử dụng số bội thu vào những mục đích sau:

<small></small> Tăng cường đầu tư trong nước;

<small></small> Chuyển vốn ra nước ngoài để đầu tư trực tiếp hoặc gián tiếp;

<small></small> Bổ sung quỹ dự trữ ngoại hối quốc gia.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>5.3. CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>

<b>Khi cán cân thanh toán quốc tế bị bội chi</b>, các giải pháp thường được sử dụng để cải thiện CC TTQT là:

<small></small> Vay nợ nước ngoài hoặc tìm kiếm các khoản viện trợ quốc tế để tăng nguồn thu ngoại tệ;

<small></small> Cắt giảm chi tiêu NSNN;

<small></small> Thu hút vốn đầu tư nước ngoài;

<small></small> Sử dụng chính sách điều chỉnh tỷ giá hối đối; <small></small> Thực hiện bảo hộ mậu dịch;

<small></small> Sử dụng quyền rút vốn đặc biệt SDR tại IMF (nếu là thành viên của IMF) hoặc thực hiện xuất vàng để trang trải cơng nợ nước ngồi ….

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>HỐI PHIẾU SÉC </b>

<b>THẺ NGÂN HÀNG </b>

<b>5.4. THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Séc vô danh </b>

<b>5.4. THANH TỐN QUỐC TẾ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Séc vơ danh </b>

<b>5.4. THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Séc trả theo lệnh </b>

<b>5.4. THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Séc du lịch </b>

<b>5.4. THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Thẻ</b>:

<b>5.4. THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×