Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 24 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>5.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM & VAI TRÒ CỦA TCQT </b>
<small></small> Tỷ giá hối đối;
<small></small> Chính sách kinh tế; <small></small> Yếu tố chính trị.
<b>5.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM & VAI TRỊ CỦA TCQT </b>
<b>5.2. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI </b>
<b><small> USD = 22340 VND </small></b>
<b><small> USD/VND= 22340/410 </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>5.2. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI </b>
1) Sự so sánh mối tương quan giá trị giữa 2 đồng tiền;
2) Tỷ lệ trao đổi giữa đơn vị tiền tệ nước này với đơn vị tiền tệ nước khác;
3) Giá cả đơn vị tiền tệ nước này thể hiện bằng một số lượng đơn vị tiền tệ nước khác.
<b>5.2. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI </b>
<b>1 NỘI TỆ = X NGOẠI TỆ <sup>1</sup><sup> NGOẠI TỆ = </sup><sup>X</sup><sup> NỘI TỆ </sup>ĐỒNG YẾT GIÁ=X ĐỒNG ĐỊNH GIÁ </b>
<b><small>New York: 1 USD = 83.84 JPY 1 USD = 1.0338 CAD </small></b>
<b><small> Sydney : 1 AUD = 0.9231 USD </small></b>
<b><small> London : 1 GBP = 1.4263 USD </small></b>
<b><small>Singapore: 1 USD= 1.3990 SGD Vietnam : 1USD = 20 470VND 1JPY = 220.56 VND 1 EUR = 26 482 VND </small></b>
<b><small>Tokyo: 1 USD = 83.89 JPY </small></b>
<b>5.2. TỶ GIÁ HỐI ĐỐI </b>
của hai đồng tiền được so sánh.
VD: Trong chế độ bản vị vàng:
1USD 1,504 <sub>GBP</sub> <sub>7,32</sub>
4, 8650USD 1,504
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>5.2. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI </b>
<b>TGHĐ </b>
Lãi suất
Các yếu tố khác: khủng hoảng tài chính, dịch bệnh,
thiên tai, chiến tranh,…. Các chính sách tài
khố – tiền tệ
Hoạt động đầu cơ ngoại tệ Cán cân thanh
toán quốc tế
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>5.2. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI </b>
<b>GEORGE SOROS (12/08/1930) </b>
<b>5.2. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI </b>
<b>Ngày thứ tƣ đen tối ( 16/9/1992) </b>
Quỹ đầu tư Quantum lời 1 tỷ GBP.
<b>Bầu cử tổng thống Mỹ: Trước khả năng Barack </b>
Obama sẽ trở thành TT Mỹ, USD giảm mạnh so với EUR.
EUR/USD tăng 3.1%
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>5.3. CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>
<b>5.3. CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>
<small>STT Chỉ tiêu Số liệu </small>
<b><small>A. </small><sup>CÁN CÂN VÃNG LAI </sup><sub>(1+2+3+4) </sub><sup>2.548 </sup></b>
<b><small>1 </small></b>
<b><small>Cán cân thương mại 2.776 </small></b>
<small>Xuất khẩu (FOB) 29.129 Nhập khẩu (FOB) 26.353 Nhập khẩu (CIF) 28.896 </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>5.3. CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>
<b><small>B </small><sup>CÁN CÂN VỐN VÀ TÀI CHÍNH </sup><sub>(5+6+7+8+9+10) </sub><sup>2.37 </sup><small>5 </small><sup>Đầu tƣ trực tiếp </sup></b><small>FDI vào Việt Nam </small> <b><sup>1.731 </sup></b><small>1.931 </small>
<small>FDI của Việt Nam ra nước ngoài 200 </small>
<b><small>6 </small></b>
<b><small>Vay trung-dài hạn 531 </small></b>
<small>Vay của Chính phủ 850 Vay của DN (trừ DN FDI) 548 Trả nợ gốc 867 Trả nợ của Chính phủ 350 Trả nợ của DN (FDI+DNVN) 517 </small>
<b><small>7 </small><sup>Vay ngắn hạn </sup></b><small>Vay 3.097 </small><b><sup>-422 </sup></b><small>Trả nợ gốc 3.539 </small>
<b><small>8 </small><sup>Đầu tƣ vào giấy tờ có giá </sup></b><small>Đầu tư của nước ngồi vào Việt Nam </small> <b><sup>420 </sup></b><small>386 Đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài -34 </small>
<b><small>9 Tiền và tiền gửi 1.33 10 Tài sản khác -1.2 </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>5.3. CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>
<b><small>C </small><sup>LỖI VÀ SAI SÓT (D-A-B) </sup><sup>-1.87 </sup><small>D CÁN CÂN TỔNG THỂ (-E) 3.044 </small></b>
<b><small>E </small><sup>BÙ ĐẮP (11+12) </sup><sup>-3.04 </sup></b>
<b><small>11 </small></b>
<b><small>Thay đổi tổng dự trữ ngoại hối -3.04 </small></b>
<small>Thay đổi GIR, trừ sử dụng vốn của IMF -3.044 Sử dụng vốn của IMF 0 </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>5.3. CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>
<small></small> Tăng cường đầu tư trong nước;
<small></small> Chuyển vốn ra nước ngoài để đầu tư trực tiếp hoặc gián tiếp;
<small></small> Bổ sung quỹ dự trữ ngoại hối quốc gia.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>5.3. CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>
<small></small> Vay nợ nước ngoài hoặc tìm kiếm các khoản viện trợ quốc tế để tăng nguồn thu ngoại tệ;
<small></small> Cắt giảm chi tiêu NSNN;
<small></small> Thu hút vốn đầu tư nước ngoài;
<small></small> Sử dụng chính sách điều chỉnh tỷ giá hối đối; <small></small> Thực hiện bảo hộ mậu dịch;
<small></small> Sử dụng quyền rút vốn đặc biệt SDR tại IMF (nếu là thành viên của IMF) hoặc thực hiện xuất vàng để trang trải cơng nợ nước ngồi ….
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>5.4. THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>Séc vô danh </b>
<b>5.4. THANH TỐN QUỐC TẾ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>Séc vơ danh </b>
<b>5.4. THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>Séc trả theo lệnh </b>
<b>5.4. THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>Séc du lịch </b>
<b>5.4. THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>5.4. THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>
</div>