Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.16 KB, 25 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b>CHƯƠNG 9 </b>
<b>NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG & CS TIỀN TỆ QUỐC GIA </b>
<b>Ngân hàng Trung ương (NHTW) 9.1. </b>
9.1.1. Bản chất của NHTW 9.1.2. NHTW ở Việt Nam
9.1.3. Chức năng của NHTW 9.1.4. Mơ hình tổ chức NHTW
<b>Chính sách tiền tệ Quốc gia (CSTT) </b>
9.2.1. Khái niệm và mục tiêu của CSTT 9.2.2. Nội dung của chính sách tiền tệ 9.2.3. Các cơng cụ của chính sách tiền tệ
<b>9.2. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>9.1. NGÂN HÀNG TRUNG ƢƠNG </b>
<b>9.1.1. Bản chất của Ngân hàng trung ƣơng 9.1.2. Ngân hàng trung ƣơng ở Việt Nam </b>
<b>9.1.3. Chức năng của Ngân hàng trung ƣơng 9.1.4. Mơ hình tổ chức Ngân hàng trung ƣơng </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>9.1.1. BẢN CHẤT CỦA NHTW </b>
NHTW là ngân hàng phát hành cơng quản, có thể biệt lập hoặc phụ thuộc chính phủ, vừa thực hiện chức năng <b>độc quyền phát hành giấy bạc ngân hàng </b>vào lưu thông, vừa thực hiện <b>quản lý nhà nước </b>trên lĩnh vực tiền tệ – tín dụng – ngân hàng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>9.1.2. NHTW Ở VIỆT NAM </b>
<b>9.1.3. CHỨC NĂNG CỦA NHTW </b>
<b>b) NHTW là ngân hàng của các ngân hàng: </b>
<b>9.1.3. CHỨC NĂNG CỦA NHTW </b>
<b>c) NHTW là ngân hàng của nhà nước: </b>
<b>9.1.4. MƠ HÌNH TỔ CHỨC CỦA NHTW </b>
<b>NHTW độc lập với chính phủ: </b>
Chính phủ khơng có quyền can thiệp vào hoạt động của NHTW, đặc biệt là trong việc xây dựng và thực thi chính sách tiền tệ.
<b>NHTW </b>
<b>NHTW trực thuộc chính phủ: </b>
NHTW là 1 cơ quan của chính phủ, chịu sự quản lý và điều hành của chính phủ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>9.2. CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ QUỐC GIA </b>
<b>9.2.1. Khái niệm và mục tiêu của CSTT 9.2.2. Nội dung của chính sách tiền tệ </b>
<b>9.2.3. Các cơng cụ của chính sách tiền tệ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>9.2.1. KHÁI NIỆM & MỤC TIÊU CỦA CS TIỀN TỆ </b>
<b>a) Khái niệm: </b>
CSTT là chính sách kinh tế vĩ mơ mà NHTW sử dụng để làm thay đổi lượng tiền cung ứng nhằm đạt được các mục tiêu kinh tế đã đề ra.
<b>b) Mục tiêu của chính sách tiền tệ: </b>
<b>9.2.2. NỘI DUNG CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ </b>
<b>9.2.3. CÁC CƠNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ </b>
<b><small>Deposit ($1000) </small></b>
<b><small>10% reserves ($100) </small></b>
<b><small>90% loaned out ($900) </small></b>
<b>a) Dự trữ bắt buộc (DTBB): </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Tiền gởi ban đầu: 1.000 (Đơn vị tiền). Tỷ lệ dự trữ bắt buộc: 10%.
<b>Ví dụ: Hoạt động “Tạo tiền” của NHTM: </b>
<b>Tên NH Số tiền gửi <sub>nhận đƣợc </sub><sup>Số tiền dự trữ </sup><sub>bắt buộc </sub><sub>cho vay (tối đa) </sub><sup>Số tiền </sup></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Tiền gởi ban đầu không đổi: 1.000 (Đơn vị tiền). Tỷ lệ dự trữ bắt buộc: thay đổi. Kết quả:
<b>Tỷ lệ DTBB </b>
<b>Tổng gia tăng tiền gửi </b>
<b>Tổng dự trữ </b>
<b>Số gia tăng cho vay (tối đa) </b>
<b>Ví dụ: Hoạt động “Tạo tiền” của NHTM: </b>
<b>9.2.3. CÁC CƠNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>b) Thị trường mở: </b>
NHTW mua hoặc bán chứng từ có giá (CTCG) trên thị trường tiền tệ để điều chỉnh tăng hoặc giảm lượng tiền trong lưu thông.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>9.2.3. CÁC CƠNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ </b>
<b>Minh hoạ: CSTT mở rộng qua nghiệp vụ thị trường mở: </b>
<b><small>Ngân hàng trung ương </small></b>
<b><small>Thị trường tiền tệ Bơm tiền đi </small></b>
<b><small>Thu CTCG về </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>9.2.3. CÁC CƠNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ </b>
<b>c) Lãi suất: </b>
Giá cả Quyền sử
dụng vốn
<b>NHTM </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>9.2.3. CÁC CƠNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ </b>
<b>c) Lãi suất: </b>
<b>LS giảm </b>
NHTM <sup>Doanh nghiệp </sup>và tổ chức
Cá nhân và hộ gia đình NHTW
<b>Cung tiền tăng </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>9.2.3. CÁC CƠNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ </b>
<b>c) Lãi suất: </b>
NHTW sử dụng công cụ LS theo các chính sách sau:
– NHTW kiểm soát trực tiếp LS thị trường bằng các biện pháp hành chính.
– NHTW để cho LS tự vận hình thành theo cơ chế thị trường, chỉ gián tiếp tác động đến nó.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>9.2.3. CÁC CƠNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ </b>
<b>c) Lãi suất: </b>
<b>9.2.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ </b>
<b>c) Lãi suất: </b>
<b>9.2.3. CÁC CƠNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ </b>
<b>d) Tỷ giá hối đoái: </b>
<b>9.2.3. CÁC CƠNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ </b>
<b>e) Hạn mức tín dụng: </b>
Là mức dư nợ tối đa mà các NHTM được phép cho vay. Sự thay đổi hạn mức tín dụng sẽ làm thay đổi khả năng cung ứng tiền của các NHTM.
</div>