Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.37 MB, 535 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
2 <b>Nhãn An Toàn Tr. 93</b>
2 Bảng Điều Khiển Tr. 95 Đèn Báo Tr. 96
2 Điều Khiển Tr. 145 Đồng Hồ Tr. 146 Cửa Sổ Tr. 177Ghế Ngồi Tr. 202
Hệ Thống Điều Khiển Nhiệt Độ<small>*</small> Tr. 2332 Tính Năng Tr. 241
Hệ Thống Âm Thanh<small>*</small> Tr. 2422 Lái Xe Tr. 243 Trước Khi Lái Xe Tr. 244 Đỗ Xe Tr. 343
Kéo Rơ-moóc Tr. 248 Nạp Nhiên Liệu Tr. 346 2 Bảo Dưỡng Tr. 351
Trước Khi Tiến Hành Bảo Dưỡng Tr. 352 Nhắc Bảo Dưỡng<small>*</small> Tr. 355 Kiểm Tra và Thay Lưỡi Gạt Nước Tr. 378
Bảo Dưỡng Hệ Thống Sưởi<small>*</small> và Làm Mát<small>*</small>/Hệ Thống Điều Khiển Nhiệt Độ<small>*</small> Tr. 391
Nếu Lốp Xe Bị Xẹp Tr. 401Đèn Báo Sáng/Nhấp Nháy Tr. 4212 Xử Lý Sự Cố Bất Ngờ Tr. 399
Dụng Cụ Tr. 400 Quá Nhiệt Tr. 418
Không Mở Được Cửa Hậu Tr. 4362 Thông Tin Tr. 437
Thông Số Kỹ Thuật Tr. 438 Số Nhận Dạng Xe Tr. 441Đồng Hồ Đo và Màn Hình Hiển Thị Tr. 113
Khóa và Mở Khóa Cửa Tr. 147
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Cửa Hậu Tr. 170
Vận Hành Các Công Tắc Quanh Vơ Lăng Tr. 179 Hạng Mục Tiện Ích Bên Trong Tr. 216
Hệ Thống An Ninh Tr. 173 Gương Tr. 200
Thay Bóng Đèn Tr. 373 Bảo Dưỡng Chìa Khóa Điều Khiển Từ Xa Tr. 389Vệ Sinh Tr. 393
Bảo Dưỡng Dưới Nắp Ca-pô Tr. 362
Không Gạt Được Cần Số Tr. 417Động Cơ Khơng Khởi Động Tr. 411
Cầu Chì Tr. 426 <sup>Nếu Ắc Quy Chết Tr. 415</sup>
Phụ Kiện và Điều Chỉnh Tr. 398
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Hướng Dẫn Tham Khảo Nhanh
Tr. 199Tr. 224
Tr. 226Tr. 233
Tr. 96Tr. 113
Tr. 179
Tr. 283, 327
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Tr. 179Tr. 180
Tr. 233
Tr. 224Tr. 226
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Loại vô lăng bên phải
Loại vô lăng bên trái
Tr. 273Tr. 263
Tr. 116Tr. 197
Tr. 263Tr. 184, 185Tr. 188
Tr. 273Tr. 194Tr. 116, 118Tr. 292
Tr. 313Tr. 120
Tr. 159
Tr. 200Tr. 52
Tr. 430, 433
Tr. 347Tr. 177
Hướng Dẫn Tham Khảo Nhanh Loại vơ lăng bên trái
Tr. 177Tr. 159Tr. 200
Tr. 52Tr. 264
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Tr. 216Tr. 57Tr. 217
Tr. 40
Tr. 207Tr. 239
Tr. 221
Tr. 81Tr. 225
Tr. 46
Tr. 216
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Tr. 375
Tr. 374Tr. 362
Tr. 194, 378Tr. 200
Tr. 184, 374
Tr. 150
Tr. 184, 373Tr. 185, 373
Tr. 373Tr. 188, 373
Tr. 382, 401
Tr. 346Tr. 376
Tr. 195, 380
Tr. 170Tr. 376Tr. 375
Tr. 374Tr. 374
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">● Tất cả các trẻ em từ 12 tuổi trở xuống nên được ngồi ở ghế sau.
● Trẻ nhỏ cần phải được bảo vệ an toàn bằng hệ thống ghế ngồi trẻ em quay mặt về phía trước.● Trẻ sơ sinh phải được bảo vệ an toàn bằng hệ thống ghế ngồi trẻ em quay mặt về phía sau ở ghế sau.
● Xe của bạn thải ra một lượng khí xả nguy hiểm có chứa hàm lượngCO. Không được khởi động xe ở không gian hẹp kín nơi có thể tích tụ CO.
● Trước khi lái xe, kiểm tra các ghế trước, tựa đầu, vô lăng và cácgương đã được điều chỉnh đúng chưa.
● Thắt dây đai an toàn và ngồi đúng tư thế.● Kiểm tra xem hành khách của bạn đã thắt dây đai
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Hướng Dẫn Tham Khảo Nhanh
Loại xe có màn hình hiển thị thơng tin
Đèn Báo Vị Trí Số<small>*</small>/Đèn Báo Hệ Thống Hộp Số <small>*</small>
Màn Hình Hiển Thị Thơng TinĐồng Hồ Đo Tốc Độ Xe
Đồng Hồ Đo Nhiên Liệu Nhiệt Độ Ngoài Trời<small>*</small>
Đồng Hồ Đo Tiêu Thụ NhiênLiệu Tức Thời
Đồng Hồ Đo Tốc Độ Động Cơ
Tr. 116
Đèn Báo M (Chế độ sang số sàn 7 cấp)/Đèn Báo Số<small>*</small> Tr. 99
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Đèn Báo Vị Trí Số<small>*</small>/Đèn Báo Hệ Thống Hộp Số<small>*</small>
Đồng Hồ Đo Tốc Độ Xe
Đồng Hồ Đo Nhiên Liệu Nhiệt Độ Ngoài Trời<small>*</small>
Đồng Hồ Đo Tốc Độ Động Cơ
Đồng Hồ Đo Quãng Đường
Tr. 113
Tr. 115
Tr. 113
Tr. 113Tr. 113
Tr. 99
Đèn Báo M (chế độ sang số sàn 7 cấp)/Đèn Báo Số<small>* </small>Tr. 99
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Hướng Dẫn Tham Khảo Nhanh
(chọn/cài đặt lại) Đồng hồ
Loại xe có màn hình thơng tin
<b>Clock & vehicle settings xuất hiện </b>
trên màn hình hiển thị, sau đó ấn nút
Loại xe có màn hình giao diện thơng tin cho người lái
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Phải Trái
Chiếu GầnChiếu Xa
Nháy PhaLoại xe khơng có điều khiển chiếu sáng tự động
Loại xe có điều khiển chiếu sáng tự động
Chiếu GầnChiếu Xa
Nháy Pha
Cần Điều Khiển Gạt Nước/Rửa Kính
<b>INT: Gạt tốc độ chậm và ngắt quãng LO: Gạt tốc độ chậm</b>
<b>HI: Gạt tốc độ nhanh</b>
Kéo về phíabạn để phunnước rửa kính.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Hướng Dẫn Tham Khảo Nhanh
● Để điều chỉnh, kéo cần điều chỉnh về phíabạn, điều chỉnh đến vị trí mong muốn, sauđó khóa cần về đúng vị trí.
Để điều chỉnh
Để khóa
● Kéo tay nắm bên trong cửa người láiđể mở khóa và mở cửa cùng một lúc.
● Khi tất cả các cửa đã mở khóa, ấn lẫy trêntay nắm bên ngoài cửa hậu và nâng mở cửahậu.
● Ấn lẫy trên tay nắm bên ngoài để mở khóa và mở cửa hậu khi bạn mang theo chìa khóa điều khiển từ xa.
Loại xe khơng có hệ thống truy cập từ xa
Loại xe có hệ thống truy cập từ xaTr. 158
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">đến L hoặc R.
● Ấn các mép tương ứng của công tắc điềuchỉnh để điều chỉnh gương.
● Ấn nút cụp<small>* </small>để cụp và mở các gương cửa.Công Tắc Chọn
Công Tắc Điều Chỉnh Nút Cụp<small>*</small>
● Nếu nút khóa cửa kính điện ở vị trí tắt, có thể mở và đóng từng cửa kính điện hành khách bằng cơng tắc của mỗi cửa.
● Nếu nút khóa cửa kính điện ở vị trí bật, từng cơng tắc cửa kính điện phía hành khách sẽ khơng thể hoạt động.
Cơng Tắc Cửa Kính
Nút Khóa Cửa Kính Điện
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Hướng Dẫn Tham Khảo Nhanh
<b>Nút Điều Khiển Quạt </b>
Điều chỉnh tốc độ quạt.
<b>Nút A/C (Điều Hồ Khơng Khí)</b>
Ấn để làm mát bên trong xe hoặc hút ẩm trong khi sưởi.
<b>Nút (Lấy Gió Trong) </b>
Tuần hồn khơng khí từ bên trong xe thơng qua hệ thống.
<b>Nút Điều Khiển Nhiệt Độ</b>
Điều chỉnh nhiệt độ bên trong xe.Khe thơng gió
bảng táp-lơ <sup>Khe thơng gió sàn </sup>và bảng táp-lơ <sup>Khe thơng </sup>gió sàn <sup>Khe thơng gió </sup>sàn và sấy kính
<b>Nút (Lấy Gió Ngồi)</b>
Duy trì thơng gió bên ngồi. Giữ hệ thống ở chế độ lấy gió ngồi trong các điều kiện bình thường.
<b>Nút (BẬT/TẮT)</b>
Ấn để bật hoặc tắt hệ thống.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Khe thơng gió
bảng táp-lơ <sup>Khe thơng gió sàn </sup>và bảng táp-lơ <sup>Khe thơng </sup>gió sàn <sup>Khe thơng gió </sup>sàn và sấy kính
<b>Nút Điều Khiển Nhiệt Độ</b>
Điều chỉnh nhiệt độ bên trong xe.
Ấn để bật hoặc tắt hệ thống.
<b>Nút A/C (Điều Hồ Khơng Khí)</b>
Ấn để làm mát bên trong xe hoặc hút ẩm trong khi sưởi.
<b>Nút (BẬT/TẮT)Nút (Lấy Gió Trong) </b>
Tuần hồn khơng khí từ bên trong xe thơng qua hệ thống.
<b>Nút (Lấy Gió Ngồi)</b>
Duy trì thơng gió bên ngồi. Giữ hệ thống ở chế độ lấy gió ngồi trong các điều kiện bình thường.
<b>Nút Điều Khiển Quạt </b>
Điều chỉnh tốc độ quạt.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>Nút A/C (Điều Hồ Khơng Khí)</b>
Ấn để làm mát bên trong xe hoặc hút ẩm trong khi sưởi.
Thay đổi luồng khí.
<b>Nút Điều khiển Quạt </b>
Điều chỉnh tốc độ quạt.
Khe thơng gió
bảng táp-lơ <sup>Khe thơng gió sàn </sup>và bảng táp-lô
<b>Nút Điều Khiển Nhiệt Độ</b>
Điều chỉnh nhiệt độ bên trong xe.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">● Ấn nút để làm tan sương kính chắn gió.
Nút Điều Khiển Nhiệt Độ
Loại vơ lăng bên trái khơng có hệ thống sưởi
Khe thơng gió
bảng táp-lơ <sup>Khe thơng gió sàn </sup>và bảng táp-lơ <sup>Khe thơng </sup>gió sàn <sup>Khe thơng gió </sup>sàn và sấy kính
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Hướng Dẫn Tham Khảo Nhanh
Nút Điều Khiển Nhiệt Độ
Nút <b>TỰ ĐỘNG</b>
Nút <b>(BẬT/TẮT)</b>
Nút <b>A/C (Điều Hồ Khơng Khí) </b>
Nút Điều Khiển Quạt
Nút Nút (Lấy Gió Trong)
Nút Điều Khiển Chế Độ Nút (Lấy Gió Ngồi)
Khe thơng gió
bảng táp-lơ <sup>Khe thơng gió sàn </sup>và bảng táp-lô
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Nút Điều Khiển Nhiệt Độ
Nút <b>(BẬT/TẮT)</b>
Nút <b>TỰ ĐỘNG</b>
Nút <b>A/C (Điều Hồ Khơng Khí)</b>
Nút Điều Khiển Quạt
NútNút Điều Khiển Chế Độ
Khe thơng gió
bảng táp-lơ <sup>Khe thơng gió sàn </sup>và bảng táp-lô
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Hướng Dẫn Tham Khảo Nhanh
Bộ làm mát phía sau có thể được sử dụng khi đã BẬT nút A/C trên bảng điều khiển phía trước.
Điều chỉnh tốc độ quạt bằng cách trượt thanh điều khiển quạt trên trần xe phía trên vị trí ngồi hàng ghế thứ hai.
Thanh Điều Khiển Quạt
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small>●</small>Tăng phanh động cơ tốt hơn.
<small>●</small>Khi lên dốc hoặc xuống dốc.
Nhấn bàn đạp phanh và ấn nút nhả cần số để sang số.
Ấn nút nhả cần số và sang số.Sang số mà không ấn nút nhả cần số.
Lẫy Sang Số
Nút NhảLoại xe có lẫy
sang số
<b>Số Lái (S)</b>
Sử dụng để:
<small>●</small>Tăng tốc tốt hơn.
<small>●</small>Tăng phanh động cơ.
<small>●</small>Khi lên dốc hoặc xuống dốc.
<small>●</small><sup>Loại xe có lẫy sang số</sup>Khi lái ở chế độ sang số sàn 7 cấp.Loại xe khơng có
lẫy sang số
Tr. 264
Tr. 257, 258, 260
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Hướng Dẫn Tham Khảo Nhanh
● Cho phép bạn tăng hoặc giảm số bằng tay mà không cần bỏ tay ra khỏi vô lăng.
● Kéo lẫy sang số để thay đổi từ chế độ số vô cấp sang chế độ số sàn 7 cấp.
<b>● Đèn báo M và số cấp được chọn hiển thị trên đèn báo số.</b>
Tăng Số (+ Lẫy Sang SốLoại xe có màn hình giao diện thơng tin cho người lái
Đèn Báo SốLoại xe có màn hình hiển thị thơng tin
Đèn Báo Số Đèn Báo Số Đèn Báo <b>M </b>
● Hệ thống hỗ trợәQ định xe (VSA) giúp ổnđịnh xe khi vào cua và giúp duy trì bámđường khi xe tăng tốc trên bề mặt đườngtrơn hoặc lầy.
● VSA tự động sáng mỗi khi bạn khởi độngđộng cơ.
● Để tắt một phần hoặc tắt hoàn toàn chứcnăng VSA, ấn và giữ nút (TẮT VSA) đếnkhi bạn nghe thấy tiếng bíp.
● Khi khả năng xảy ra va chạm phía trước làkhơng thể tránh được, CMBS có thể giúpbạn giảm tốc độ của xe và giảm va chạmmạnh.
● CMBS bật mỗi khi bạn khởi động động cơ.●Sử dụng công tắc hỗ trợ an toàn để bật hoặc
tắt CMBS.
● Phát hiện sự thay đổi về tình trạng lốp vàkích thước tổng thể do giảm áp suất lốp.● TPMS được bật tự động mỗi khi bạn khởi
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Loại xe ở quốc gia khác
Loại xe Thái Lan, Sri Lankan, Banglades và Paraguay
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Hướng Dẫn Tham Khảo Nhanh
Honda Sensing là một hệ thống hỗ trợ lái xe sử dụng camera trước được gắn ở phía trong kính chắn gió, phía sau gương chiếu hậu.
Hệ thống có thể hỗ trợ bạn khi xe có nguy cơ va chạm với xe (gồm cả xe máy) vượt lên từ phía sau, xe đang đến từ phía trước, người đi bộ hoặc người đang đi xe đạp (xe đạp chuyển động). CMBS có chức năng cảnh báo bạn khi xác định có khả năng va chạm, đồng thời hỗ trợ giảm tốc độ xe nhằm tránh va chạm và giảm thiểu nguy cơ thương vong do va chạm.
Hỗ trợ đánh lái nhằm duy trì xe ở giữa làn ÿѭӡQJvà nếu phát hiện xe ra ngoài làn ÿѭӡQJKӋthống sẽ đưa ra các cảnh báo GѭӟLGҥQJkP thanh<small>*</small>, hình ảnh và rung vô OăQJ
Cảnh báo và hỗ trợ bạn khi hệ thống phát hiện thấy khả năng xe của bạn vượt qua vạch kẻ đường được phát hiện hoặc tiếp cận mép ngoài của vỉa hè (vào ranh giới cỏ hoặc sỏi) hoặc phát hiện xe khác đang chạy tới.Cảnh báo và hỗ trợ bạn khi hệ thống phát hiện khả năng xe của bạn vơ tình băng qua vạch kẻ đường được phát hiện và/hoặc rời khỏi đường hoàn toàn.
Đưa ra thơng báo bằng hình ảnh và âm WKDQKkhi xe bạn dừng lại nhưng xe phía WUѭӟFOҥLbắt đầu di chuyển.
Loại xe Mỹ La Tinh có vô lăng bên Trái
Ngoại trừ loại xe Mỹ La Tinh có vơ lăng bên Trái
Tr. 291
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">● Kiểm tra dầu động cơ, nước làm mát động cơ và nướcrửa kính chắn gió. Bổ sung nếu cần thiết.
● Kiểm tra dầu phanh/ly hợp<small>*</small>.
● Kiểm tra tình trạng ắc quy hàng tháng.
● Kiểm tra tất cả các đènthường xuyên.
Tr. 378
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">Hướng Dẫn Tham Khảo Nhanh
● Đỗ xe ở nơi an tồn và lấy lốp dựphịng trong khoang hành lý để thaycho lốp bị xẹp.
● Xác định đèn báo và tham khảo tài liệuhướng dẫn sử dụng.
● Nếu ắc quy chết, mồi khởi động bằng ắcquy tăng cường.
● Hãy gọi dịch vụ kéo xe chuyên nghiệp nếubạn cần kéo xe.
Tr. 411Tr. 401
Tr. 426
Tr. 418
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small>●</small>
<small>●</small>
2 <b>Hệ Thống Chống Bó Cứng Phanh (ABS) </b>
Loại xe có khóa điện
Loại xe khơng có khố điện
Tr. 340Loại xe có khóa điện
Loại xe có hộp số vơ cấp
Loại xe khơng có khóa điện
Hướng Dẫn Tham Khảo Nhanh
2 <b>Khóa các cửa và cửa hậu (khóa cửa tự động khi ra khỏi xe<small>*</small>) </b>
Mở KhóaKhóa
Loại xe có khố điệnLoại xe khơng có khố điện
Loại xe có chức năng khoá cửa tự động khi ra khỏi xe
<b>Lái Xe An Toàn </b>
Chú Ý Quan Trọng Về An Tồn... 36 Tính Năng An Tồn Của Xe ... 38 Danh Mục Kiểm Tra An Toàn ... 39
<b>Dây Đai AnToàn </b>
Dây Đai An Toàn Của Xe ... 40 Thắt Dây Đai An Toàn ... 44 Kiểm Tra Dây Đai An Tồn ... 48
Túi Khí Trước (SRS) ... 52 Túi Khí Bên ... 55 Túi Khí Rèm<small>*</small> ... 57 Đèn Báo Hệ Thống Túi Khí ... 58 Kiểm Tra và Thay Thế Túi Khí ... 59
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">1Chú Ý Quan Trọng Về An Toàn
Một số quốc gia cấm sử dụng điện thoại di động QJRҥLtrừ thiết bị điện thoại rảnh tay khi đang lái [H
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">Lái
Lái
1Tính Năng An Tồn Của Xe
Xe của bạn được trang bị nhiều tính năng an toàn hoạt động cùng với nhau để bảo vệ bạn và hành khách trong các vụ va chạm.
Có một số tính năng khơng u cầu bất kỳ thao nào của bạn. Những bộ phận này bao gồm bộ thép khoẻ tạo ra khung an toàn bao xung khoang hành khách, vùng hấp thụ lực va đập phía sau, tay lái gật gù và bộ căng dây đai an toàn để thắt chặt dây đai an tồn phía trước khi xảy ra va chạm.
Tuy nhiên, các tính năng an tồn này sẽ không phát huy hết tác dụng bảo vệ cho bạn và hành khách trừ khi bạn ngồi đúng vị trí và ln thắt dây đai an tồn. Thực tế, một số tính năng an tồn có thể khiến bạn bị thương nếu không sử dụng đúng cách.
Bộ Khung An ToànVùng Hấp Thụ Va ĐậpGhế và Lưng GhếTựa Đầu Tay Lái Gật Gù Dây Đai An TồnTúi Khí TrướcTúi Khí BênTúi Khí Rèm<small>*</small>
Bộ Căng Dây Đai An Tồn
</div>