Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Kinh tế học vĩ mô : Đề thi kết thúc học phần - Khoa Kinh tế quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 11 trang )

SN HÃNG, : TRUONG DAI HOC NGAN HANG TP. HO CHi MINH
KHOA KINH TE QUOC TE
¿` *%
DE THI KET THUC HQC PHAN

Š ir ; z Tén hoc phan: Kinh tế học vĩ mô Số tín chỉ: 3

\T Đối tượng sử dụng: Lớp CLC
Thời gian làm bài: 75 phút (khơng tính thời gian phat dé)
“ NG uveeetVỀ” C77 7 Đượsc ử dụng l tờ 44 viết tay.

Họ và tên thí sinh: ...............2.-5.2 .2.2.2c.cz.x.er.x.er.re-r-es LỚP.................... Mã số SV

Điểm kết luận của Ịbài thi | Chữ ký cán bộ chấm thi Chữ ký cán bộ coi thi SBD
Ghi băng sô | Ghi băng chữ | Thứ nhât: Thứ nhât:

Thứ hai: Thứ hai:

Điêm trắc nghiệm Sinh viên làm tự luận trên đề thi
Điêm tự luận

PHẢN TRÁC NGHIỆM (8 điểm): 0,2 điểm/câu

Đánh dấu X vào một ô trong bảng dưới đây để chọn phương án trả lời đúng nhất
(khơng được dùng bút chì).

Trường hợp muốn bỏ phương án đã chọn, khoanh trịn lại ®. Đánh dấu X để chọn
phương án mới. và khoanh tròn

Trường hợp muốn chọn lại phương án đã bỏ, bôi đen phương án chọn
phương án khơng chọn.



Giáo viên chí chấm trắc nghiệm được trả lời trong bảng này.

CLC05b

T———————— |6 |7 |8 |9 |10 [IH[I2[ITIAIIS l6 | 17 | 18 | 1920

L2 |3 |4 |5|

|ice|cls Pr —] - PT

| | a

21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26] 27] 28] 291 30 31 | 32 | 33 | 34} 35 | 36 | 37138] 39] 40

1. Một sự gia tăng trong chi tiêu của chính phủ ban đầu và chủ yếu sẽ làm dịch chuyền:
a.. Đường tổng cầu sang phái

b.. Đường tổng cầu sang trái

c.. Đường tổng cung sang phải

d.. Chăng đường nào trong hai đường tổng cung và tổng cầu sang bắt kỳ hướng nào

2. Xuất khẩu ròng giảm sẽ làm dịch chuyền đường tổng cầu:

a.. Sang phải. Để ồn định nền kinh tế, chính phủ có thể tăng thuế
b. Sang phai. Dé ồn định nền kinh tế, chính phú có thé giảm thuế

c.. Sang trái. Để ơn định nền kinh tế, chính phủ có thể tăng thuế

d. Sang trái. Để ồn định nền kinh tế, chính phủ có thể giảm thuế

3. Khi Ngân hàng trung ương giám cung tiền, chúng ta kỳ vọng:

a.. Cả lãi suất và giá cổ phiếu đều tăng

b. Ca lai suất và giá cổ phiếu đều giảm

c. Lãi suất tăng còn giá cổ phiếu giảm

d. Lãi suất giảm cịn giá cơ phiếu tăng không có hiệu ứng lấn át

4. Giả sử MPC=0,75. Nếu chỉ có hiệu ứng số nhân ( “wwitjplier ©ƒc:”). 100 tỷ đồng sẽ làm dich

(“crowding-out effect”) thi một sự cắt giảm chỉ tiêu của chính phủ
chuyển đường tổng cầu:

CLC05%b

a.. Sang trái một lượng 200 tỷ đồng
b. Sang trái một lượng 400 tỷ đồng
c.. Sang phải một lượng 800 tý đồng
d.. Khơng câu nào ở trên đúng
5. Lạm phát có thể được đo lường bởi:
a.. Sự thay đổi trong chỉ số giá tiêu dùng
b. Phần trăm thay đối trong chỉ số giá tiêu dùng

c. Phan tram thay đổi giá của một hàng hóa cu thé
d. Sự thay đổi giá của một hàng hóa cụ thể
6. Nếu M=3.000, P=2 và Y=12.000 thì V (vịng quay của tiền) là:


a. 1/2
b. 2
c. 4
d. 8
7. Đề duy trì mức sống, hầu hết mọi người đều dựa vào:
a.. Hỗ trợ của chính phủ
b. Tiết kiệm cá nhân
c. Thu nhập từ sức lao động
d. Thu nhap từ việc cho thuê tài sản
8. Khi luật tiền lương tối thiếu buộc mức lương duy trì cao hơn mức cân bằng cung và cầu lao
động, nó:
a.. Làm tăng lượng cung lao động và làm tăng lượng cầu lao động so với mức cân bằng
b. Lâm tăng lượng cung lao động và làm giảm lượng cầu lao động so với mức cân

bằng
c. Làm giảm lượng cung lao động và làm tăng lượng câầu lao động so với mức cân

bằng

CLC05b

4

d. Làm giảm lượng cung lao động và làm giảm lượng cầu lao động so với mức cân
bằng

9. Trong ngắn hạn:
a. Thất nghiệp và lạm phát có quan hệ đồng biến. Trong dài hạn, chúng chủ yếu là
những vấn đề khơng có quan hệ với nhau.

b. Va trong dai han, lam phat va thất nghiệp có quan hệ đồng biến.
c. Thất nghiệp và lạm phát có quan hệ nghịch biến. Trong dài hạn, chúng chủ yếu là
những vấn đẻ khơng có quan hệ với nhau.
d. Va trong dai han, lạm phát và thất nghiệp có quan hệ nghịch biến.

10. Với các yếu tố khác không đổi. một quốc gia quyết định giảm lạm phát sẽ:
a._ Có tý lệ thất nghiệp cao hon cả trong ngắn hạn và dài hạn
b. C6 tỷ lệ thất nghiệp cao hơn chi trong dai hạn
c.. Có tỷ lệ thất nghiệp cao hơn chỉ trong ngắn hạn
d.. Khỏng có tỷ lệ thất nghiệp cao hơn trong ngắn hạn hay dài hạn

L1. Ngân hàng MiniBank có 5 triệu đồng dự trữ dư. Ngồi ra, ngân hàng này có 300 triệu đồng
tiền gứi của khách hàng và 255 triệu đồng các khoản cho vay ra. Vậy tỷ lệ dự trữ bắt buộc của
ngân hàng này phải là:
a. 50/255
b. 40/255
c. 50/300
d. 40/300

12. Cung tiền tăng khi Ngân hàng trung ương:
a. Ha lai suất chiết khấu. Mức tăng càng lớn khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc càng nhỏ
b. Hạ lãi suất chiết khấu. Mức tăng càng lớn khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc càng lớn

c.. Tăng lãi suất chiết khấu. Mức tăng càng lớn khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc càng nhỏ

d. Tăng lãi suất chiết khâu. Mức tăng càng lớn khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc càng lớn
13. Nếu công chúng quyết định giữ nhiều tiền mặt hơn và gửi tiền vào ngân hàng ít hơn thì dự trữ

của các ngân hàng sẽ:


CLC05b

Giảm và cung tiền cuối cùng sẽ giảm
Giảm nhưng cung tiền không thay đổi

c. Tăng và cung tiền cuối cùng sẽ tăng
d. Tăng nhưng cung tiền không thay đổi

14. Điều nào sau đây được sử dụng phô biến nhất để theo dõi những thay đổi ngắn hạn trong hoạt

động kinh tế:
a. Ty lé lam phat

b. GDP thuc

c. Tổng cầu
d. Tổng cung

15. Mơ hình tổng cầu và tổng cung giải thích mối quan hệ giữa:
a. Giá cả và sản lượng của một hàng hóa cụ thể
b. Thất nghiệp và sản lượng
c. Tiền lương và việc làm
d. GDP thực và mức giá

16. Khi lãi suất giảm:
a. Các doanh nghiệp muốn vay nhiều hơn dé đầu tư nhà xưởng và thiết bị mới và các
hộ gia đình muốn vay nhiều hơn để xây nhà
Các doanh nghiệp muốn vay nhiều hơn dé đầu tư nhà xưởng và thiết bị mới và các
hộ gia đình muốn vay ít hơn để xây nhà


Các doanh nghiệp muốn vay ít hơn để đầu tư nhà xưởng và thiết bị mới và các hộ

gia đình muốn vay nhiều hơn để xây nhà

Các doanh nghiệp muốn vay ít hơn để đầu tư nhà xưởng và thiết bị mới và các hộ
gia đình muốn vay ít hơn dé xây nhà
17. Với yếu tổ khác không đồi, nếu mức giá giảm, mọi người sẽ:
a. Tăng mua trái phiếu nước ngoài, do đó cung đồng nội tệ trên thị trường ngoại hồi
tăng

CLC05b

6

b. Tăng mua trái phiếu nước ngồi, do đó cung đồng nội tệ trên thị trường ngoại hồi

giảm

c. Giam mua trái phiếu nước ngồi, do đó cung đồng nội tệ trên thị trường ngoại hồi
tăng

d. Giảm mua trái phiếu nước ngồi, do đó cung đồng nội tệ trên thị trường ngoại hói

giảm
18. Một sự sụt giảm nguồn tài nguyên quan trọng có sẵn như dầu mỏ sẽ làm dịch chuyển:

a. Duong tong cung sang phai
b. Duong tong cung sang trai
c. Duong tong cau sang phai
d. Đường tổng cầu sang trái

19. Theo John Maynard Keynes:

a.. Cầu tiền của một quốc gia được xác định hoàn toàn bởi ngân hàng trung ương của
quốc gia đó

b.. Cung tiền của một quốc gia được xác định bởi toàn bộ của cải của công dân của
quốc gia đó

c.. Lãi suất diều chinh để cân bằng cung tiền và cầu tiền

d.. Lãi suất điều chinh để cân bằng cung và cầu về hàng hóa và dịch vụ
20. Trong trường hợp nào sau đây, lượng cầu tiền là nhỏ nhất:

a. r=(0,07, P=1,0

b. r=0,05, P=l.0

c. r=0,04, P=1,2

d. r= 0,04, P=1,0
21. Kinh tế vĩ mô không cô gắng trả lời câu hỏi nào sau đây:

a.. Tại sao một số nước tăng trưởng nhanh
b.. Tỷ suất sinh lợi của ngành giáo dục là gì
c.. Tại sao một số nước có tỷ lệ lạm phát cao

d. Cái gì gây ra suy thối và khủng hoảng

CLC05%0


22. Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu:
a. Hoạt động của các cá nhân trong nền kinh tế
b. Việc ra quyết định của các hộ gia đình và các doanh nghiệp
c. Tổng thể nền kinh tế
d. Tương tác giữa các doanh nghiệp và các hộ gia đình trên thị trường

23. Trong hầu hết các xã hội, nguồn lực được phân bổ bởi:
a. Một nhà lập ké hoạch ở trung ương duy nhất

b. Một số lượng nhỏ các nhà lập kế hoạch ở trung ương
Cc. Các doanh nghiệp sử dụng nguồn lực để sản xuất hàng hóa và dịch vụ
d. Các hành động kế hợp của hàng triệu hộ gia đình và doanh nghiệp

24. Chỉ phí cơ hội của việc học đại học là:

4. Tổng chỉ tiêu cho lương thực, quần áo, sách vở, đi lại, tiền học phí, tiền thuê trọ và

các chỉ phí khác

Giá trị của cơ hội tốt nhất mà sinh viên bỏ qua khi học đại học
Khơng gì cả đối với những sinh viên may mắn được gia đình tài trợ tồn bộ các chỉ

phí của việc học đại học

Khơng gì cả vì giáo dục đại học cho phép sinh viên kiếm được nhiều hơn sau khi tốt
nghiệp
25. Hiệu quả có nghĩa là:
Xã hội đang bảo toàn các nguồn lực để cứu họ trong tương lai

Các hàng hóa và dịch vụ của xã hội được phân phối đồng đều giữa các thành viên


trong xã hội

Các hàng hóa và dịch vụ của xã hội được phân phối công bằng, mặc dù không nhất
thiết phải bằng nhau. giữa các thành viên của xã hội

d. Xã hội nhận được lợi ích tơi đa từ các ngn lực khan hiêm của nó
26. Trong biểu đồ dòng chu chuyên đơn giản, tổng thu nhập và tổng chỉ tiêu:

a. Không bao giờ bằng nhau vì tổng thu nhập ln lớn hơn tổng chỉ tiêu

b. Hiếm khi bằng nhau do những thay đổi liên tục của tỷ lệ thất nghiệp của nền kinh té

CLC05b

8
c. Chi bang nhau khi cứ mỗi đồng được chỉ cho các dịch vụ thì có một đồng được chỉ

cho hàng hóa

d. Ln bằng nhau vì mọi giao dịch đêu có một bên mua và một bên bán

Z7. Trong các thành tố cấu thành nên GDP theo phương pháp chỉ tiêu, đầu tư là khoản mục chỉ

tiêu cho:

a. CỔ phiếu, trái phiếu và các tài sản tài chính khác
b.. Bât động sản và các tài sản tài chính như cổ phiếu và trái phiếu
c.. Máy móc thiết bị, hàng tổn kho và cấu trúc hạ tầng, bao gồm cả chỉ mua nhà mới


của các hộ gia đình

d. Máy móc thiết bị, hàng tổn kho và cấu trúc hạ tầng, không bao gồm chỉ mua nhà
mới của các hộ øia đình

28. Ở nền kinh tế Bamboo vào năm 2019, GDP thực là 5000 tỷ đồng và chỉ số giảm phát GDP là

200. GDP danh nghĩa của nền kinh tế Bamboo trong năm 2019 là:
a. 2,5 nghìn tỷ đồng

b. 10 nghin tỷ đồng
c. 40 nghìn ty déng
d. 100 nghìn tỷ đồng

29. Khoản mục nảo sau đây được tính vào GDP của Việt Nam:

a. Gia trị ước tính của các sản phẩm được làm tại nhà, như rau củ quả trồng trên sân

thượng hay bàn ghế tự đóng để nhà dùng

b.. Giá trị của các hàng hóa và dịch vụ được sản xuất bất hợp pháp

c.. Giá trị của xe con và xe tải được sản xuất ở nước ngoài và bán tại Việt Nam
d.. Không điều nào ở trên được tính trong GDP của Việt Nam
30. Việc sử dụng chỉ số giá tiêu dùng đề đo lường chỉ phí sinh hoạt là quan trọng bởi vì:
a.. Ngay cả sự xuất hiện của tỷ lệ lạm phát cao cũng khiến cử tri trở nên bất mãn
b.. Các chính trị gia đã thao túng vấn đề đo lường để làm lợi cho họ

c.. Nhiều chương trình của chính phủ sử dụng CPI dé điều chỉnh cho những thay đổi


của mức giá cả chung

CLC05b

9

d. Nếu mức giá bị thổi phịng lên thì người tiêu dùng sẽ bị lợi dụng bởi người bán
hàng hóa tiêu dùng

31. Hai chỉ số được sử dụng đề đo lường mức giá cả chung là:
a. Tỷ lệ lạm phát và chí số giá tiêu dùng

b. Tỷ lệ lạm phát và chỉ số giảm phát GDP
c.. Chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng

d. Chỉ số chỉ phí sinh hoạt và GDP danh nghĩa
32. GDP bình quân đầu người cho chúng ta biết thu nhập và chỉ tiêu của:

a.. Người giàu nhất trong nền kinh tế

b._ Người nghèo nhất trong nền kinh tế
c. Người trung bình trong nền kinh tế
d. Toàn bộ nền kinh tế
33. Chỉ số giá là 128,96 trong năm 2019, và tỷ lệ lạm phát là 24% trong giai đoạn 2018 — 2019.
Chỉ số giá trong năm 2018 là:
a. 104
b. 104,96
c. 152.96
d. 159,91


34. Mức sống của một quốc gia được đo lường tốt nhất bởi:

a. GDP thực
b._ GDP thực bình quân đầu người
c. GDP danh nghĩa
d. GDP danh nghĩa bình qn đầu người
35. Một biến được coi là có ý nghĩa quan trọng nhất giải thích sự khác biệt lớn về mức sống giữa
các quốc gia trên thế giới là:
a. Năng suất
b. Dân số

CLC05b

10
Cc. Sở thích
d. Mức giá

36. Nền kinh tế LUBU có dân số 10.000 người, trong đó có 7.000 lao động làm việc 8 giờ/ngày

và tạo ra được tổng cộng 224.000 sản phẩm cuối cùng. Nền kinh tế BARO có dân số 5.000
người, trong đó có 4.000 lao động làm việc 12 giờ/ngày và tạo ra được tổng cộng 120.000 sản
phẩm cuối cùng.

a. LUBU có năng suất cao hơn và có GDP thực bình quân đầu người cao hơn BARO
b. LUBU có năng suất cao hơn nhưng có GDP thực bình quân đầu người thấp hơn

BARO

€. LUBU có năng suất thấp hơn nhưng có GDP bình qn đầu người cao hơn BARO


d. LUBU có năng suất thấp hơn và có GDP thực bình quân đầu người thấp hơn BARO

37. Ở các quốc gia trải qua sự bắt ơn chính tri, mức sống có xu hướng thấp do:

a. Vi pham tinh chat sinh lợi giảm dần (“diminishing returns’’)
b. Mức độ hâp thụ calo quá mức
Cc. Thiếu tôn trọng quyên sở hữu
d. Các quan chức chính phủ cơ gắng cản trở hiệu ứng đuôi kịp (“the catch-wp efJect ”)
38. Trên cơ sở lý thuyết và bằng chứng thực nghiệm, các nhà kinh tế học đã đạt được một số kết
luận về tăng trưởng kinh tế. Điều nào sau đây không phải là một trong những kết luận nay:
a. Một cách tương đối đơn giản để tăng tốc độ tăng trưởng vĩnh viễn là tăng tỷ lệ tiết

kiệm quốc gia
Tăng trưởng nhìn chung bị kìm hãm hơn là được thúc đẩy bởi các chính sách như

thuế quan bảo hộ
Quyền tài sản được thiết lập tốt được thi hành bởi tòa án công bằng và hiệu quả rất

quan trọng đối với tăng trưởng kinh tế
Các quốc gia có ít tài ngun thiên nhiên trong nước vẫn có cơ hội tăng trưởng kinh

tế

39. Các nhà kinh tế học sử dụng thuật ngữ rién dé 48 cap đến:

a. Tất cả của cải

CLCOSb

11


b. Tt ca tai san, bao gdm tai san thyc va tai san tai chinh

c. Tất cả tài sản tài chính, nhưng tài sản thực không được coi là tiền
d. Những loại của cải thường được người bán chấp nhận để đổi lấy hàng hóa và dịch

vụ

40. Quy định về:
a. Lượng dự trữ tối đa các ngân hàng có thé giữ trên lượng tiền gửi được gọi là yếu
cầu dự trữ bắt buộc
b. Lượng dự trữ tối thiểu các ngân hàng phải giữ trên lượng tiền gửi được gọi là yêu
câu dự trữ bắt buộc
c. Phạm vi các ngân hàng có thể mua và bán trái phiếu được gọi là yêu cấu thị trường
mo

d. Phạm vi các ngân hàng có thể cho vay mới được gọi là yêu cầu thị trường mở

PHAN TU LUAN (2 diém)

a. Khi nền kinh tế rơi vào suy thối. Ngân hàng trung ương nên thực hiện chính sách tiền tệ mở
rộng hay thu hẹp? (0.5 điểm)

b. Nêu các cơng cụ của chính sách tiền tệ được sử dụng trong trường hợp này (0,5 điển).

c. Phân tích cơ chế truyền dẫn tiền tệ của chính sách tiền tệ đến sản lượng. việc làm và mức giá
trong ngắn hạn trong trường hợp này. Hãy sử dụng các đỏ thị liên quan dé phân tích (/ điểm).

Những lưu ý : - Sinh viên được sử dụng I tờ A4 viết tay
~ Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm


CLC050


×