Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Mẫu Báo Cáo Đánh Giá Hồ Sơ Dự Thầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.78 KB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>

<b>ĐỊA ĐIỂM : ….…………CHỦ ĐẦU TƯ : ….………….</b>

<b>ĐƠN VỊ TƯ VẤN </b>

<b> ………..</b>

Đ/C: ……… SĐT: ………. Email: ………

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>TỪ NGỮ VIẾT TẮT</b>

Luật đấu thầuLuật đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023

Nghị định 24/CP Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 củaChính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luậtđấu thầu về lựa chọn nhà thầu.

KHLCNTKế hoạch lựa chọn nhà thầu trên mạngE-HSMTHồ sơ mời thầu qua mạng

E-HSDTHồ sơ dự thầu qua mạng

Chủ đầu tưChủ đầu tư đối với gói thầu thuộc dự án đầu tư phát triển, bên mờithầu đối với gói thầu thuộc dự tốn mua sắm thường xuyên

Dự ánDự án đầu tư phát triển hoặc dự tốn mua sắm thường xun

<b>CƠNG TY ……….CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>

<i><small>Báo cáo đánh giá E-HSDT–Hạng mục: ………..2</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b> Số: …………<sup>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</sup></b>

<i>Tp.Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 202…</i>

<b>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HỒ SƠ DỰ THẦU</b>

– Hạng mục: ………

– Cơng trình: ………

– Địa điểm: ………

– Chủ đầu tư: …………

– Bên mời thầu: ………..

– Giá gói thầu: ……….

– Hình thức lựa chọn nhà thầu: ……….

– Phương thức lựa chọn nhà thầu: ………

– Thời gian thực hiện hợp đồng: ………

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

+ Căn cứ Quyết định số ………về việc phê duyệt báo cáokinh tế kỹ thuật Cơng trình: ……….. – Hạng mục:………...

+ Căn cứ Quyết định ……….về việc phê duyệt Kế hoạch lựachọn nhà thầu Cơng trình: ……… – Hạng mục:………

+ Căn cứ Quyết định ………. về việc phê duyệt E-HSMT Cơngtrình: ……… Hạng mục: ………..

<b>2. Tổ chun gia</b>

a). Cơ sở pháp lý thành lập tổ chuyên gia:

Tổ chuyên gia được Công ty ………. thành lập theo Quyết định số………để thực hiện đánh giá E-HSDT và kết quả lựa chọn nhà thầu.

Hợp đồng số ……….. về việc Tư vấn lập hồ sơ mời thầuvà đánh giá hồ sơ dự thầu thi cơng xây dựng cơng trình: ……… –Hạng mục: ………Thành phần tổ chuyên gia:

<i><b>Bảng số 1</b></i>

<b>trong tổ chuyên gia</b>

<b>Phân công công việc của cácthành viên</b>

Đánh giá chi tiết

Đánh giá chi tiếtb). Cách thức làm việc của tổ chuyên gia:

Tất cả các thành viên trong tổ chuyên gia làm việc theo nhóm trong qtrình đánh giá. Trường hợp trong tổ chuyên gia có một hoặc một số thành viên cóđánh giá khác biệt so với đa số thành viên còn lại thì kết quả đánh giá theo sốđơng ý kiến thành viên chuyên gia, nếu số phiếu bằng nhau thì quyền quyết địnhthuộc về tổ trưởng.

<b>II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ E-HSDT1. Biên bản mở thầu</b>

<i><small>Báo cáo đánh giá E-HSDT–Hạng mục: ………..4</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>SttSố ĐKKDTên nhà thầu</b>

<b>Hiệu lựcđảm bảodự thầu</b>

<b>Thời gianthực hiệnhợp đồng</b>

<b>2. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT</b>

a). Kết quả đánh giá về tính hợp lệ E-HSDT được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây:

<i><b>Bảng số 2</b></i>

<i>b). Thuyết minh về các trường hợp E-HSDT không hợp lệ: Khơng có.</i>

<i>c). Các nội dung bổ sung, làm rõ E-HSDT nhằm chứng minh tư cách hợp lệ củanhà thầu: Khơng có.</i>

<b>3. Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm</b>

<b>a). Kết quả đánh giá về năng lực, kinh nghiệm được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới</b>

b). Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về năng lực và

<i>kinh nghiệm nêu trong E-HSMT: Không có.</i>

c). Các nội dung làm rõ E-HSDT nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm của

<i>nhà thầu: Khơng có.</i>

<b>4. Kết quả đánh giá về kỹ thuật</b>

<b>a). Kết quả đánh giá về kỹ thuật được tổng hợp theo Bảng số 4 dưới đây:</b>

<i><b>Bảng số 4</b></i>

<b>đánh giá<sup>Ghi chú</sup></b>

b). Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu

<i><b>trong E-HSMT (kể cả khi đã làm rõ E-HSDT): Khơng có.</b></i>

<i><small>Báo cáo đánh giá E-HSDT–Hạng mục: ………..5</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>c). Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá: Khơng có.</i>

<b>5. Kết quả đánh giá về tài chính</b>

<i><b>Kết quả đánh giá về giá được tổng hợp theo Bảng số 5 dưới đây: (được trích xuất từ</b></i>

<i>Mẫu số 7):</i>

<i><b>Bảng số 5</b></i>

1<sup>Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu không</sup>

<b>6. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá E-HSDT</b>

Trên cơ sở đánh giá E-HSDT của tổ chuyên gia, kết quả đánh giá E- HSDT

<b>được tổng hợp theo Bảng số 6 với các nội dung cơ bản như sau:</b>

<i><b>Bảng số 6</b></i>

2Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệmĐạt

<b>Phương pháp giá thấp nhất</b>

4<sup>Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá (nếu có),</sup>

<i><small>Báo cáo đánh giá E-HSDT–Hạng mục: ………..6</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ</b>

Trên cơ sở đánh giá E-HSDT, tổ chuyên gia nêu rõ các nội dung sau đây:

<b>c). Giá gói thầu được duyệt là: ……… đồng.</b>

d). Giá trị đề nghị trúng thầu sau giảm giá:

<b>Giá trị đề nghị trúngthầu sau sửa giảm</b>

<b>Tên nhà thầu đề nghị trúng thầu: ………..</b>

<b>Giá trị đề nghị trúng thầu sau thuế: ………….. đồng </b>

<b>Loại hợp đồng: Trọn gói</b>

<b>Thời gian thực hiện hợp đồng: ….. ngày</b>

<i><b>IV. Ý KIẾN BẢO LƯU: Khơng có.</b></i>

Báo cáo đánh giá này được lập bởi:

trưởng<sup>Kiểm soát tổng thể</sup>

<i><small>Báo cáo đánh giá E-HSDT–Hạng mục: ………..7</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>SttHọ và tênChức vụCông việc đánh giáChữ ký</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>DANH MỤC TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM</b>

<b>tháng (nếu có)IChuẩn bị lựa chọn nhà thầu</b>

1Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật….……..32Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu….……

5Quy chế làm việc của tổ chun gia (nếu có)Khơng có6Bản cam kết của từng thành viên trong tổ chuyên giaCó7

Chứng chỉ đào tạo về đấu thầu hoặc chứng chỉ hànhnghề hoạt động đấu thầu của các thành viên trong tổchuyên gia (bản chụp)

<b>IIĐánh giá E-HSDT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Mẫu số 1ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA E-HSDT</b>

<b>E-HSDT của nhà thầu: ……….</b>

<b>Stt Nội dung đánh giá trong E-HSMT</b>

<i>- Giá trị: ………… đồng.- Thời gian có hiệu lực: …</i>

<i>ngày, kể từ ngày ………..</i>

Khơng có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính(nhà thầu độc lập hoặc thành viêntrong liên danh

<i>Khơng có tên trong hai HSDT với tư cách là nhàthầu chính.</i>

E-3 <sup>Thỏa thuận liên danh (đối với nhà</sup><sub>thầu liên danh)</sub> <b>X</b> <i> Nhà thầu độc lập</i>

4 <sup>Tư cách hợp lệ theo quy định tại</sup><sub>khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu</sub> <b>X</b>

4.1 Hạch toán tài chính độc lập X <i>Hạch tốn độc lập</i>

Khơng đang trong q trình giải thể;khơng bị kết luận đang lâm vào tìnhtrạng phá sản hoặc nợ khơng có khảnăng chi trả theo quy định của phápluật

<i>Khơng đang trong q trìnhgiải thể; không bị kết luậnđang lâm vào tình trạngphá sản hoặc nợ khơng cókhả năng chi trả theo quyđịnh của pháp luật</i>

4.3 Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu X <i><sup>Bảo đảm cạnh tranh trong</sup><sub>đấu thầu</sub></i>4.4 <sup>Không đang trong thời gian bị cấm</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Mẫu số 2AĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM</b>

<i><b>(ngoài năng lực kỹ thuật)</b></i>

<b>E-HSDT của nhà thầu: ………</b>

<b>Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-HSMTThơng tin trong E-HSDT<sup>Kết quả</sup></b>

<b>đánh giá<sup>Nhận xét của chuyên gia</sup></b>

1 Lịch sửkhơnghồnthànhhợp đồng

Từ ngày …. tháng … năm 20…đến thời điểm đóng thầu, nhà thầukhơng có hợp đồng khơng hồnthành.

Khơng có hợp đồng nào đã ký nhưngkhơng thực hiện kể từ ngày … tháng …năm … theo quy định tại tiêu chí đánhgiá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá vềnăng lực và kinh nghiệm Mục 2.1Chương III (Mục 2.1 Chương III tạiHSMT đang yêu cầu tham chiếu tớiMẫu số 03 Chương IV được số hóadưới dạng Webform trên Hệ Thống).

2 Năng lực tài chính2.1 Kết quả

hoạt độngtài chính

Nhà thầu kê khai số liệu tài chínhtheo báo cáo tài chính từ năm ….đến năm … để cung cấp thông tinchứng minh tình hình tài chínhlành mạnh của nhà thầu

Giá trị tài sản rịng của nhà thầutrong năm …. phải dương.

Giá trị tài sản ròng của nhà thầu củacác năm 2019, 2020, 2021 của nhàthầu theo báo cáo tài chính:

+ Giá trị tài sản ròng năm 2019:

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

2.2 Doanhthu bìnhquânhàng nămtừ hoạtđộng xâydựng

Doanh thu bình quân hàng năm

<b>tối thiểu là …………. đồng, trongvòng … năm gần đây. Doanh thu</b>

xây dựng hàng năm được tínhbằng tổng các khoản thanh toáncho các hợp đồng xây lắp mà nhàthầu nhận được trong năm đó.

Doanh thu hàng năm từ hoạt động sảnxuất kinh doanh:

<b>- Doanh thu năm 2019: …………..</b>

- Báo cáo tài chính của3 năm …,…,….

- Tờ khai quyết toánthuế thu nhập doanhnghiệp trong 3 năm20.., 20.., 20...

- Hóa đơn giá trị giatăng số …… ký ngày…/…/20….

- Hóa đơn giá trị giatăng số … ký ngày…/.../20….

- Hóa đơn giá trị giatăng số … ký ngày …

- Hóa đơn giá trị giatăng số … ký ngày …

2.3 u cầu về nguồn lực tài chính chogói thầu

Nhà thầu phải chứng minh có cáctài sản có khả năng thanh khoảncaohoặc có khả năng tiếp cận vớitài sản có khả năng thanh khoảncao sẵn có, các khoản tín dụng

Văn bản xác nhận số dư ngày … củaNgân hàng … – … về việc xác nhận số

<b>dư cho Công ty …. có giá trị là …</b>

x Nhà thầu đính kèm theofile scan bản gốc giấyxác nhận số dư.

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

hoặc các nguồn tài chính khác(khơng kể các khoản tạm ứngthanh toán theo hợp đồng) để đápứng yêu cầu về nguồn lực tài chính

<b>thực hiện gói thầu với giá trị là ….</b>

3 Kinhnghiệmthực hiệnhợp đồngxây lắptương tự

Số lượng tối thiểu các hợp đồngtương tự theo mô tả dưới đây mànhà thầu đã hoàn thành toàn bộhoặc hoàn thành phần lớn với tưcách là nhà thầu chính (độc lậphoặc thành viên liên danh) hoặcnhà thầu phụ <b>trong vòng 03 năm</b>

trở lại đây (tính đến thời điểmđóng thầu):

<b>Số lượng hợp đồng bằng 02 hoặckhác 02, ít nhất có 01 hợp đồng cógiá trị tối thiểu là …. đồng và tổnggiá trị tất cả các hợp đồng ≥ …</b>

<b>- Loại cơng trình: ….- Cấp cơng trình: ….</b>

<b>* Tài liệu chứng minh: </b>

 Hợp đồng thi công xây lắp. Phụ lục hợp đồng (nếu có). Biên bản nghiệm thu cơng trình

<b>Hợp đồng số …. HĐTC thi cơng xâydựng cơng trình: …. ký giữa cơng ty</b>

<b>- Hợp đồng số: … </b>đượcký ngày ….

<b>- Biên bản nghiệm thu</b>

quyết toán … được ký

được ký ngày ….

3

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

đưa vào sử dụng hoặc thanh lýhợp đồng (đối với các hợp đồngđã hoàn thành) hoặc biên bảnnghiệm thu giai đoạn kèm bảngxác định giá trị khối lượng hoànthành (đối với hợp đồng đã hoànthành trên 80% khối lượng cơngviệc của hợp đồng).

 Hóa đơn giá trị gia tăng.

 Tài liệu chứng minh loại, cấpvà quy mơ cơng trình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Mẫu số 2BĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC KỸ THUẬT</b>

<b>E-HSDT của nhà thầu: CÔNG TY ……….</b>

<b>Trình độ chunmơn</b>

<b>Tổng sốnăm kinh</b>

<b>Kinh nghiệmtrong cơngviệc tương tự</b>

1 Chỉ huytrưởng:01 người

Có trình độ đạihọc trở lênchuyên ngànhxây dựng cơngtrình dân dụng.

≥ 5 ≥ 1 <b>Chỉ huy trưởng: Ông…</b>

<b>- Năm sinh: ….- Trình độ: Đại học.</b>

<b>x</b> Nhà thầu đính kèm file scan bản gốccác tài liệu sau:

 Bằng tốt nghiệp đại học số … ngành… cấp ngày … > 5 năm.

 Chứng chỉ hành nghề giám sát thicơng xây dựng cơng trình dân dụnghạng II ……….. có giá trị đến …. Chứng minh nhân dân số … cấp

ngày … tại Công an Tỉnh ….

 Hợp đồng số: … ký ngày… giữa côngty … và công ty …

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>SttE-HSMT<sup>Thông tin tóm tắt trong</sup>E-HSDT</b>

<b>Kết quả đánh</b>

<b>giá<sup>Nhận xét của tổ chuyên gia</sup>Số lượng,</b>

<b>vị trí cơngviệc</b>

<b>Trình độ chunmơn</b>

<b>Tổng sốnăm kinh</b>

<b>Kinh nghiệmtrong cơngviệc tương tự</b>

 Biên bản thanh lý hợp đồng về việcthi công xây dựng … ký ngày … Văn bản số: … ký ngày … về việc

xác nhận thông tin thực hiện hợp đồng“…”.

 Quyết định của Giám đốc Công ty …về việc thành lập BCH công trìnhthực hiện cơng trình, trong đó thể hiệnơng … đảm nhiệm chức vụ Chỉ huytrưởng.

2 Cán bộphụ tráchkỹ thuậtthi cơng:01 người

Có trình độ đạihọc trở lênchuyên ngànhxây dựng cơngtrình dân dụng.

≥ 3 ≥ 1 <b>Cán bộ phụ trách kỹthuật thi cơng:</b>

<b>1. Ơng ,……….</b>

<b>- Năm sinh: …………..- Trình độ: Đại học.</b>

3 Cán bộphụ tráchthanhquyếttốn: 01người

Đại học trở lênchuyên ngànhkinh tế xâydựng hoặcquản lý xâydựng.

≥ 3 ≥ 1 <b>Cán bộ phụ tráchthanh quyết tốn:…………</b>

<b>- Năm sinh: ………..- Trình độ: ……...</b>

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>SttE-HSMT<sup>Thơng tin tóm tắt trong</sup>E-HSDT</b>

<b>Kết quả đánh</b>

<b>giá<sup>Nhận xét của tổ chun gia</sup>Số lượng,</b>

<b>vị trí cơngviệc</b>

<b>Trình độ chunmơn</b>

<b>Tổng sốnăm kinh</b>

<b>Kinh nghiệmtrong côngviệc tương tự</b>

3

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i><b>b) Đánh giá về thiết bị thi cơng:</b></i>

<b>Stt<sup>E-HSMT</sup><sub>Thơng tin tóm tắt trong </sub>HSDT </b>

<b>E-Kết quả đánhgiá</b>

<b>Nhận xét của tổ chuyên giaĐạt <sup>Không</sup></b>

<b>đạt Loại thiết bị và đặc điểm Số lượng</b>

1 - Loại thiết bị: Ơ tơ tự đổ

- Đặc điểm thiết bị: Tải trọng ≥ 5tấn

1 <b>1. Ơ tơ tải tự đổ 60S-5224</b>

- Tên nhà sản xuất:HUYNDAI

- Đời máy: ……- Công suất: …. tấn- Năm sản xuất: ……

- Tính năng: Phục vụ thi cơng- Xuất xứ: …….

<b>- Nguồn thiết bị: Đi thuê</b>

x Nhà thầu đính kèm các tài liệu chứngminh khả năng huy động thiết bị nhưsau:

<b>1. Ơ tơ tải tự đổ 60S-5224</b>

- Hợp đồng ngun tắc số … giữa bà… và … về việc thuê thiết bị thicơngPhục vụ gói thầu: Thi cơng xâylắp Cơng trình: …

- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số… biển số … cấp ngày… chứngminh thiết bị thuộc sở hữu của bêncho thuê.

- Giấy chứng nhận kiểm định số … ,biển đăng ký … có hiệu lực đếnngày ….

2 - Loại thiết bị: Máy đầm bê tông,đầm dùi

- Đăc điểm thiết bị: Công suất5KW

- Đơn vị bán hàng: …

x Nhà thầu đính kèm các tài liệu chứngminh khả năng huy động thiết bị nhưsau:

- Hợp đồng nguyên tắc số … giữaCông ty … về việc thuê thiết bị thi

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Stt<sup>E-HSMT</sup><sub>Thơng tin tóm tắt trong </sub>HSDT </b>

<b>E-Kết quả đánhgiá</b>

<b>Nhận xét của tổ chuyên giaĐạt <sup>Không</sup></b>

<b>đạt Loại thiết bị và đặc điểm Số lượng</b>

công phục vụ gói thầu: Thi cơng xâylắp Cơng trình: …

- Hóa đơn GTGT số … ký ngày ….3 - Loại thiết bị: Máy trộn bê tông

- Đặc điểm thiết bị: Công suất500L

- Đơn vị cung cấp: Công tyTNHH Thương mại QuốcPhát

-4 - Loại thiết bị: Máy hàn

- Đặc điểm thiết bị: Công suất30KW

- Tên nhà sản xuất: Công tyTNHH Thương mại QuốcPhát

-5 - Loại thiết bị: Giàn giáo 10 <b>Giàn giáo</b>

- Tên nhà sản xuất: Công tyCổ phần Sản xuất Thươngmại Dịch vụ SAKI

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT</b>

<b>(Sử dụng tiêu chí đánh giá “đạt”, “không đạt”)</b>

E-HSDT của nhà thầu: <b>………SttNội dung đánh giá</b>

<b>Kết quả đánh giáNhận xét của chuyên giaGhi chúĐạt<sup>Chấp</sup></b>

<b>nhận được</b>

<b>Khôngđạt1<sup>Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật</sup></b>

Đối với vật tư chính: Đá, cát, thép, xi măng,gạch, sơn các loại; tole các loại; cửa khungnhôm; thiết bị điện (đèn, dây dẫn,…); thiết bịPCCC,…

Có cam kết cung cấp hoặc hợp đồngnguyên tắc với nhà cung cấp vật tư, vậtliệu hợp lệ.

Công tác chuẩn bị thi cơng gồm:

- Định vị cơng trình, dọn dẹp mặt bằng.- Tổ chức mặt bằng công trường: Thiết bị thi

công, lán trại, thí nghiệm, kho bãi tập kếtvật liệu, chất thải, rào chắn, biển báo, cấpnước, thoát nước, liên lạc trong q trình thicơng..

Nhà thầu có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phùhợp với biện pháp thi công, tiến độ thicông và điều kiện thực tế của cơng trình.

Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý nhân sự trêncông trường và thuyết minh sơ đồ, ghi rõtrách nhiệm của từng thành viên.

Nhà thầu có sơ đồ tổ chức bộ máy quản lýnhân sự trên công trường và thuyết minhsơ đồ, ghi rõ trách nhiệm của từng thànhviên.

<b>3Biện pháp tổ chức thi côngx</b>

3.1 Giải pháp thi công, giám sát phần: Cơng tác x Nhà thầu có biện pháp thi công hợp lý, phù

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>SttNội dung đánh giá</b>

<b>Kết quả đánh giáNhận xét của chuyên giaGhi chúĐạt<sup>Chấp</sup></b>

<b>nhận được</b>

tháo dỡ (trần, tường, mái tôn, kết cấu thép,…)

hợp với tiến độ thi cơng, quy trình kỹ thuậtvà điều kiện thực tế của cơng trình.

3.2 <sup>Giải pháp thi cơng, giám sát phần: Cơng tác</sup>

Nhà thầu có biện pháp thi công hợp lý, phùhợp với tiến độ thi công, quy trình kỹ thuậtvà điều kiện thực tế của cơng trình.

3.3 <sup>Giải pháp thi công, giám sát phần: Công tác</sup>

Nhà thầu có biện pháp thi cơng hợp lý, phùhợp với tiến độ thi cơng, quy trình kỹ thuậtvà điều kiện thực tế của cơng trình.

3.4 <sup>Giải pháp thi cơng, giám sát phần: Cơng tác</sup>

Nhà thầu có biện pháp thi cơng hợp lý, phùhợp với tiến độ thi cơng, quy trình kỹ thuậtvà điều kiện thực tế của cơng trình.

3.5 <sup>Giải pháp thi công, giám sát phần: Công tác</sup>lắp đặt các thiết bị điện, báo cháy <sup>x</sup>

Nhà thầu có biện pháp thi công hợp lý, phùhợp với tiến độ thi công, quy trình kỹ thuậtvà điều kiện thực tế của cơng trình.

3.6 <sup>Giải pháp thi công, giám sát phần: Công tác</sup>gia công, lắp dựng xà gồ, tơn (tole) <sup>x</sup>

Nhà thầu có biện pháp thi công hợp lý, phùhợp với tiến độ thi cơng, quy trình kỹ thuậtvà điều kiện thực tế của cơng trình.

Thời gian thi cơng: Đảm bảo thời gian thi

<b>cơng không quá: 30 ngày (kể cả ngày nghỉ</b>

2

</div>

×