Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.63 KB, 35 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Tên môn học: QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤMã môn: </b>
<b>Số chương: 05</b>
<b>[(<- C1>)] Quản trị chất lượng dịch vụ, Tổng quan về chất lượng dịch vụ, Chương 1</b>
<b>Câu 1: Theo luật Du lịch Việt Nam: Sản phẩm du lịch là tập hợp các ………… cần</b>
thiết để thoả mãn nhu cầu của khách du lịch trong chuyến đi du lịch[<$>] Dịch vụ
[<$>] Sản phẩm
[<$>] Tài nguyên du lịch[<$>] Yếu tố
<b>Câu 2: Dịch vụ: là những yếu tố………., là những giá trị tinh thần có được sau khi </b>
tiêu dùng.
[<$>] Phi vật chất[<$>] Vật chất[<$>] Tinh Thần[<$>] Hữu hình
<b>Câu 3: Các yếu tố nào sau đây được xem là dịch vụ?</b>
[<$>] Xe du lịch[<$>] Nhà hàng[<$>] Khách sạn[<$>] Tất cả sai
<b>Câu 4: Dịch vụ thường được đánh giá bằng?</b>
[<$>] Vật chất[<$>] Sự hài lòng[<$>] Tinh thần[<$>] Các yếu tố khác
<b>Câu 5: Có mấy loại dịch vụ du lịch?</b>
[<$>] 2[<$>] 4[<$>] 5[<$>] 6
<b>Câu 6: Dịch vụ cơ bản gồm những loại dịch vụ gì?</b>
[<$>] Vui chơi giải trí[<$>] Vận chuyển[<$>] Đổi tiền[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 7: Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ cơ bản</b>
[<$>] Vui chơi giải trí
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">[<$>] Vận chuyển[<$>] Lưu trú[<$>] Ăn uống
<b>Câu 8: Dịch vụ đặc trưng được hiểu là?</b>
[<$>] Là dịch vụ đáp ứng thỏa mãn nhu cầu, mục đích chính trong chuyến đi[<$>] Dịch vụ chủ yếu cho chuyến đi du lịch?
Dịch vụ không thể thiếu trong chuyến đi[<$>] Tất cả sai
<b>Câu 9: Dịch vụ nào sau đây được xem là dịch vụ đặc trưng?</b>
[<$>] Vận chuyển[<$>] Ăn uống
[<$>] Tham quan lễ hội[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 10: Dịch vụ du lịch văn hóa thuộc loại dịch vụ nào?</b>
[<$>] Cơ bản[<$>] Đặc trưng[<$>] Trung gian[<$>] Bổ sung
<b>Câu 11: Bản chất của dịch vụ là?</b>
[<$>] Thiên về vật chất[<$>] Thiên về tinh thần[<$>] Phi vật chất[<$>] Phi tinh thần
<b>Câu 12: Dịch vụ có bao nhiêu đặc tính cơ bản?</b>
[<$>] 4[<$>] 5[<$>] 6[<$>] 7
<b>Câu 13: Tính nào là đặc tính của dịch vụ?</b>
[<$>] Tính thời vụ
[<$>] Tính khơng thể chuyển dịch[<$>] Tính vơ hình
[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 14: Tính thời vụ của dịch vụ được hiểu là?</b>
[<$>] Tính mùa[<$>] Sự sẳn sàn[<$>] Tính dịch vụ[<$>] Tính dịch chuyển
<b>Câu 15: Tính khơng có quyền sở hữu dịch vụ là vì?</b>
[<$>] Khơng thể sở hữu dịch vụ
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">[<$>] Là sản phẩm vô hình[<$>] Là sản phẩm vật chất[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 16: Tại sao chất lượng dịch vụ có tính khơng đồng nhất?</b>
[<$>] Là sản phẩm vơ hình
[<$>] Khác với những sản phẩm khác[<$>] Là sự kết hợp giữa nhiều sản phẩm[<$>] Do các yếu tố hữu hình quy định
<b>Câu 17: Chất lượng dịch vụ du lịch được quan tâm từ khi nào?</b>
[<$>] Cuối TK 19[<$>] Chưa xác định[<$>] Đầu TK 20[<$>] Đầu TK 21
<b>Câu 18: Chất lượng của sản phẩm du lịch do ai quyết định?</b>
[<$>] Người tiêu dùng[<$>] Nhà sản xuất[<$>] Khách hàng[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 19: Ai tạo ra chất lượng một sản phẩm du lịch?</b>
[<$>] Người tiêu dùng[<$>] Nhà sản xuất[<$>] Khách hàng[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 20: Chất lượng của sản phẩm do các yếu tố nào sau đây quyết định?</b>
[<$>] Hình dáng của sản phẩm[<$>] Người tiêu dùng
[<$>] Các thuộc tính của sản phẩm[<$>] Giá thành của sản phẩm
<b>Câu 21: Sản phẩm du lịch gồm những yếu tố nào cấu thành?</b>
[<$>] Sản phẩm hàng hoá[<$>] Sản phẩm dịch vụ[<$>] Tài nguyên du lịch[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 22: Xác định sản phẩm hàng hóa trong các sản phẩm sau?</b>
[<$>] Lễ hội
[<$>] Quà lưu niệm [<$>] Phong tục [<$>] Thái độ phục vụ
<b>Câu 23: Xác định sản phẩm hàng hóa có mặt trong các sản phẩm sau?</b>
[<$>] Lễ hội
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">[<$>] Các yếu tố văn hóa[<$>] Phong tục
[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 24: Chất lượng sản phẩm dịch vụ phụ thuộc vào?</b>
[<$>] Sự kỳ vọng của khách hàng [<$>] Sự cảm nhận của khách hàng
[<$>] Sự kỳ vọng của khách hàng và sự cảm nhận của khách hàng[<$>] Tất cả sai
<b>[(< - C2>)] Quản trị chất lượng dịch vụ, Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch, , Chương 2</b>
<b>Câu 25: Có bao nhiêu chức năng của quản trị chất lượng dịch vụ du lịch?</b>
[<$>] 3[<$>] 4[<$>] 5[<$>] 6
<b>Câu 26: Chức năng hoạch định chất lượng dịch vụ du lịch là?</b>
[<$>] Xác định chất lượng sản phẩm du lịch
[<$>] Xác định mục tiêu về chất lượng của sản phẩm du lịch[<$>] Xác định mẫu mã sản phẩm
[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 27: Nội dung chủ yếu của hoạch định chất lượng?</b>
[<$>] Xác lập những mục tiêu chất lượng tổng quát và chính sách chất lượng.[<$>] Xác định đối tượng khách hàng mục tiêu.
[<$>] Xác định nhu cầu và đặc điểm nhu cầu của khách hàng[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 28: Kiểm soát chất lượng dịch vụ du lịch là?</b>
[<$>] Là quá trình điều khiển các hoạt động tác nghiệp nhằm đảm bảo chất lượng dịch vụ theo đúng yêu cầu đề ra
[<$>] Là quá trình Tác động các hoạt động tác nghiệp nhằm đảm bảo chất lượng dịch vụ theo đúng yêu cầu đề ra
[<$>] Là quá trình sắp xếp các hoạt động tác nghiệp nhằm đảm bảo chất lượng dịch vụ theo đúng yêu cầu đề ra
[<$>] Là quá trình phối hợp các hoạt động tác nghiệp nhằm đảm bảo chất lượng dịch vụ theo đúng yêu cầu đề ra
<b>Câu 29: Kiểm soát chất lượng dịch vụ có những nhiệm vụ chủ yếu?</b>
[<$>] Tổ chức các hoạt động nhằm tạo ra sản phẩm dịch vụ có chất lượng như yêucầu.
[<$>] Đánh giá việc thực hiện thực tế với kế hoạch để phát hiện sai lệch.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">[<$>] Tiến hành các hoạt động cần thiết nhằm khắc phục sai lệch đảm bảo đúng yêucầu đề ra.
[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 30: Cải tiến chất lượng được hiểu là?</b>
[<$>] Đổi mới chất lượng
[<$>] Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng[<$>] Nâng cao chất lượng
[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 31: Chất lượng được hiểu là?</b>
[<$>] Sự hài lòng của khách hàng
[<$>] Sự thỏa mãn các nhu cầu của khách
[<$>] Sự đảm bảo các tiêu chí chất lượng sản phẩm[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 32: Cải tiến chất lượng dịch vụ do ai quyết định?</b>
[<$>] Khách hàng[<$>] Người lao động[<$>] Nhà sản xuất[<$>] Công chúng
<b>Câu 33: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc quản trị chất lượng dịch </b>
<b>Câu 35: Quy trình của quản trị chất lượng dịch vụ du lịch gồm bao nhiêu bước?</b>
[<$>] 3[<$>] 4[<$>] 5[<$>] 6
<b>Câu 36: Bước nào sau đây khơng nằm trong quy trình quản trị chất lượng dịch vụ </b>
du lịch?
[<$>] Xác định mục tiêu[<$>] Tổ chức thực hiện[<$>] Xây dựng kế hoạch[<$>] Kiểm tra đánh giá
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Câu 37: Xác định trình tự của các bước trong quy trình quản trị chất lượng dịch vụ </b>
du lịch?
[<$>] Tổ chức thực hiện – Xây dựng kế hoạch – Xác định mục tiêu – Kiểm tra đánhgiá
[<$>] Xác định mục tiêu – Tổ chức thực hiện – Kiểm tra đánh giá
[<$>] Xác định mục tiêu – Xây dựng kế hoạch – Kiểm tra đánh giá - Tổ chức thực hiện
[<$>] Xác định mục tiêu – Kiểm tra đánh giá - Tổ chức thực hiện
<b>Câu 38: Mục tiêu của chất lượng dịch vụ là?</b>
[<$>] Không ngừng cải tiến chất lượng sản phẩm dịch vụ[<$>] Nâng cao sự hài lòng của khách hàng
[<$>] Cải tiến mẫu mã của sản phẩm[<$>] Tất cả sai
<b>Câu 39: TQM là tên viết tắt của phương pháp quản trị?</b>
[<$>] Quản trị chất lượng mục tiêu[<$>] Quản trị chất lượng sản phẩm
[<$>] Quản trị chất lượng lỗ hổng toàn diện[<$>] Quản trị chất lượng toàn diện
<b>Câu 40: Đặc trưng cơ bản của TQM?</b>
[<$>] Chất lượng được tạo nên bởi sự tham gia của tất cả mọi người[<$>] Chú ý đến mối quan hệ với các lợi ích xã hội khác.
[<$>] Chú ý đến công tác giáo dục và đào tạo. [<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 41: Đặc trưng nào sau đây không nằm trong các đặc trưng cơ bản của TQM?</b>
[<$>] Chú ý đến mối quan hệ với các lợi ích xã hội khác.[<$>] Chú ý đến công tác giáo dục và đào tạo.
[<$>] Đề cao tính tự quản: chất lượng được tạo ra từ ý thức tự giác.[<$>] Chất lượng sản phẩm có được từ người tiêu dùng
[<$>] Bộ tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng
[<$>] Các thông lệ quản lý tốt được thừa nhận trên phạm vi quốc tế. [<$>] Các thành tựu của khoa học quản lý chất lượng.
[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 44: ISO được ban hành bởi?</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">[<$>] Unisco
[<$>] Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế[<$>] Các quốc gia trên thế giới
[<$>] Tổ chức người tiêu dùng thế giới
<b>[(< - C3>)] Quản trị chất lượng dịch vụ, Các hệ thống quản trị chất lượng dịch vụ du lịch, , Chương 3</b>
<b>Câu 45: Mục đích của việc đánh giá chất lượng dịch vụ du lịch?</b>
[<$>] Xác định các mục tiêu chất lượng[<$>] Đảm bảo chất lượng được duy trì[<$>] Thỏa mãn khách hàng
[<$>] Tất cả sai
<b>Câu 46: Đánh giá chất lượng dịch vụ là một việc khó khăn vì?</b>
[<$>] Sản phẩm du lịch không đồng nhất[<$>] Sản phẩm du lịch là sản phẩm vơ hình[<$>] Khơng có tiêu chí chung đánh giá[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 47: Theo Parasuraman, chất lượng dịch vụ là?</b>
[<$>] Chất lượng cảm nhận được của khách hàng[<$>] Chất lượng cảm nhận được từ nhà sản xuất[<$>] Chất lượng của sản phẩm vơ hình
[<$>] Chất lượng của q trình kiểm sốt sản xuất
<b>Câu 48: Thang đo SERVQUAL ban đầu gồm bao nhiêu biến?</b>
[<$>] 12 biến[<$>] 22 biến[<$>] 32 biến[<$>] 42 biến
<b>Câu 49: Mơ hình SERVQUAL bao gồm bao yếu tố chất lượng dịch vụ?</b>
[<$>] 4[<$>] 5[<$>] 6[<$>] 7
<b>Câu 50: Hệ thống là tập hợp các phần tử, các quan hệ ràng buộc chi phối lẫn nhau </b>
theo các quy tắc nào đó để trở thành một chỉnh thể …..[<$>] GS.TS Đỗ Hoàng Toàn
[<$>] GS.TS Hoàng Đỗ Toàn[<$>] GS. Hoàng Đỗ Toàn[<$>] TS Đỗ Hoàng Toàn
<b>Câu 51: Theo ISO 8042 - 1994: “Hệ thống chất lượng bao gồm cơ cấu tổ chức,</b>
………., quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý chất lượng”.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">[<$>] Nhân lực[<$>] Thủ tục[<$>] Chính sách[<$>] Quy trình
<b>Câu 52: Hệ thống Quản lý chất lượng dịch vụ bao gồm nhiều bộ phận hợp thành có</b>
mối quan hệ hữu cơ với nhau. Cụ thể bao gồm: Chính sách, …………, chiến lược của đơn vị cung ứng dịch vụ du lịch
[<$>] Nguồn lực[<$>] Vật lực[<$>] Mục tiêu[<$>] Tài lực
<b>Câu 53: Hệ thống quản lý chất lượng dịch vụ du lịch của một doanh nghiệp ngày </b>
nay là một?
[<$>] Yêu cầu tất yếu[<$>] Xu thế tất yếu[<$>] Định hướng tất yếu[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 54: Hệ thống quản lý chất lượng dịch vụ của một tổ chức bị chi phối bởi?</b>
[<$>] Mục đích[<$>] Sản phẩm
[<$>] Thực tiễn cụ thể của tổ chức đó[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 55: Trong đó ISO 9001:2008 là tiêu chuẩn quy định các yêu cầu đối với?</b>
[<$>] Hệ thống quản lý chất lượng của các tổ chức, doanh nghiệp[<$>] Sản phẩm của các tổ chức, doanh nghiệp
[<$>] Nguồn nhân lực các tổ chức, doanh nghiệp[<$>] Quy trình cung ứng các tổ chức, doanh nghiệp
<b>Câu 56: Áp dụng và chứng nhận ISO 9000 để giúp các doanh nghiệp?</b>
[<$>] Quảng bá, nâng cao uy tín, hình ảnh của tổ chức và doanh nghiệp[<$>] Xây dựng được hệ thống quản lý chất lượng dịch vụ
[<$>] Xây dựng được mục tiêu hệ thống quản lý chất lượng dịch vụ[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 57: Việt Nam biết đến ISO 9000 từ những năm?</b>
[<$>] 1970[<$>] 1980[<$>] 1990[<$>] 2000
<b>Câu 58: Việc áp dụng ISO 9000 phải trải qua mấy bước?</b>
[<$>] 2 bước[<$>] 4 bước
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">[<$>] 6 bước[<$>] 8 bước
<b>Câu 59: Bước cuối cùng trong các bước áp dụng ISO 9000 là?</b>
[<$>] Ðánh giá nội bộ và chuẩn bị cho đánh giá chứng nhận
[<$>] Đánh giá chứng nhận do tổ chức chứng nhận tiến hành để đánh giá tính phù hợp của hệ thống theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO 9001
[<$>] Duy trì hệ thống chất lượng sau khi chứng nhận[<$>] Tất cả sai
<b>Câu 60: Việc xây dựng và áp dụng ISO 9000 đã được triển khai ở bao nhiêu lĩnh </b>
[<$>] 10 lĩnh vực sản xuất và 6 lĩnh vực kinh doanh dịch vụ[<$>] 12 lĩnh vực sản xuất và 6 lĩnh vực kinh doanh dịch vụ[<$>] 14 lĩnh vực sản xuất và 5 lĩnh vực kinh doanh dịch vụ[<$>] 15 lĩnh vực sản xuất và 5 lĩnh vực kinh doanh dịch vụ
<b>Câu 61: Một trong những yêu cầu cơ bản của ISO 9000:2000 chính là địi hỏi có sự</b>
……….. liên tục hệ thống chất lượng của mỗi tổ chức.[<$>] Thay đổi
[<$>] Tăng cường[<$>] Bổ sung[<$>] Cải tiến
<b>Câu 62: HACCP có nghĩa là?</b>
[<$>] Hệ thống phân tích mối nguy và kiểm sốt điểm tới hạn
[<$>] Hệ thống phân tích mối nguy và kiểm sốt các tiêu chí chất lượng[<$>] Hệ thống phân tích mối nguy
[<$>] Hệ thống kiểm sốt điểm tới hạn
<b>Câu 63: HACCP là hệ thống quản lý chất lượng dựa trên cơ sở phân tích các </b>
………..và các điểm kiểm soát trọng yếu.[<$>] Tiêu chí
[<$>] Mối nguy[<$>] Sản phẩm[<$>] Chính sách
<b>Câu 64: Hiện nay, HACCP được cơng nhận trên tồn thế giới như là biện pháp tối </b>
tân để kiểm soát?
[<$>] Vệ sinh an toàn thực phẩm[<$>] Lương thực thực phẩm
[<$>] Vệ sinh công nghiệp thực phẩm[<$>] Chất lượng sản phẩm
<b>Câu 65: HACCP có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản</b>
[<$>] 3[<$>] 4
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">[<$>] 6[<$>] 7
<b>Câu 66: Trình tự xây dựng kế hoạch HACCP gồm bao nhiêu bước?</b>
[<$>] 9[<$>] 10[<$>] 11[<$>] 12
<b>[(< - C4>)] Quản trị chất lượng dịch vụ, Đánh giá chất lượng dịch vụ du lịch, , Chương 4 </b>
<b>Câu 67: ISO ra đời và hoạt động từ?</b>
[<$>] Từ 23/2/1947[<$>] Từ 22/3/1947[<$>] Từ 23/12/1947[<$>] Từ 22/12/1947
<b>Câu 68: Nhiệm vụ của ISO là? </b>
[<$>] Là thúc đẩy sự phát triển của vấn đề tiêu chuẩn hóa[<$>] Phát triển sản phẩm của các lĩnh vực
[<$>] Xây dựng mục tiêu chất lượng của sản phẩm[<$>] Đẩy mạnh chất lượng sản phẩm du lịch
<b>Câu 69: Trụ sở chính của ISO đặt tại?</b>
[<$>] Anh[<$>] Đức [<$>] Mỹ[<$>] Thụy Sỹ
<b>Câu 70: Việt Nam là thành viên thứ ………. của ISO</b>
[<$>] 87[<$>] 77 [<$>] 105[<$>] 27
<b>Câu 71: Khách hàng đánh giá chất lượng của sản phẩm dịch vụ dựa vào?</b>
[<$>] Sự kỳ vọng về sản phẩm[<$>] Giá thành sản phẩm[<$>] Quy trình phân phối[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 72: Có bao nhiêu chỉ tiêu đánh giá chất lượng dịch vụ du lịch?</b>
[<$>] 3[<$>] 4[<$>] 5
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">[<$>] Tất cả sai
<b>Câu 74: Có bao nhiêu phương pháp đánh giá chất lượng dịch vụ du lịch?</b>
[<$>] 3[<$>] 4[<$>] 5[<$>] 6
<b>Câu 75: Đánh giá chất lượng dịch vụ du lịch qua chỉ tiêu tinh thần trách nhiệm </b>
<b>Câu 77: Là phương pháp người đánh giá quan sát trực tiếp và kết hợp với kinh </b>
nghiệm cá nhân của mình để đánh giá chất lượng dịch vụ của đơn vị kinh doanh du lịch thuộc phương pháp đánh giá nào?
[<$>] Phương pháp đánh giá theo chuyên gia trong lĩnh vực du lịch[<$>] Phương pháp đánh giá trực quan
[<$>] Phương pháp đánh giá xã hội học[<$>] Tất cả sai
<b>Câu 78: Phương pháp đánh giá chất lượng dịch vụ qua điều tra xã hội học là </b>
phương pháp?[<$>] Trực tiếp hỏi[<$>] Sử dụng bảng hỏi[<$>] Nghiên cứu các tài liệu
[<$>] Dùng công nghệ thông tin để dánh giá
<b>Câu 79: Phương pháp đánh giá chất lượng dịch vụ qua điều tra xã hội học là </b>
phương pháp được thực hiện trên phạm vi?[<$>] Rộng
[<$>] Hẹp
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">[<$>] Tùy số lượng khách[<$>] Tùy vi mô công ty
<b>Câu 80: Hiện chu trình PDCA (Plan, Do, Check, Act) được áp dụng khá phổ biến </b>
[<$>] Thiết kế sản phẩm[<$>] Định giá sản phẩm
[<$>] Xây dựng quy trình phân phối sản phẩm[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 81: Trong chu trình PDCA thì P có nghĩa?</b>
[<$>] Kế hoạch[<$>] Thực hiện[<$>] Kiểm tra[<$>] Hoạt động
<b>Câu 82: Trong chu trình PDCA thì D có nghĩa?</b>
[<$>] Kế hoạch [<$>] Thực hiện [<$>] Kiểm tra [<$>] Hoạt động
<b>Câu 83: Trong chu trình PDCA thì C có nghĩa?</b>
[<$>] Kế hoạch [<$>] Làm [<$>] Kiểm tra [<$>] Hoạt động
<b>Câu 84: Người tiêu dùng có vai trị gì đối với chất lượng sản phẩm du lịch?</b>
[<$>] Quyết định chất lượng
[<$>] Đánh giá chất lượng sản phẩm
[<$>] Sản xuất chất lượng sản phẩm du lịch [<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 76: Chỉ tiêu chất lượng là?</b>
[<$>] Là đặc trưng định lượng của những tính chất xác định cấu thành chất lượng sản phẩm
[<$>] Là các tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ [<$>] Là các đặc điểm của chất lượng dịch vụ [<$>] Tất cả sai
<b>Câu 100: "Chất lượng sản phẩm là mức độ thỏa mãn của một tập hợp các thuộc tính</b>
đối với các yêu cầu" là khái niệm trong? [<$>] Bộ tiêu chuẩn ISO 9001
[<$>] Bộ tiêu chuẩn ISO 9003 [<$>] Bộ tiêu chuẩn ISO 2000 [<$>] Bộ tiêu chuẩn ISO 9000
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>[(<- C5>)] Quản trị chất lượng dịch vụ, Các giải pháp nâng cao chất lượng dịchvụ du lịch, , Chương 5</b>
<b>Câu 87: Có bao nhiêu giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ?</b>
[<$>] 3 giải pháp [<$>] 4 giải pháp [<$>] 5 giải pháp [<$>] 6 giải pháp
<b>Câu 88: Giải pháp nào sau đây không nằm trong các giải pháp nâng cao chất </b>
lượng dịch vụ?
[<$>] Nâng cao chất lượng cơ sở vật chất kỹ thuật[<$>] Chính sách quản lý và đào tạo nguồn nhân lực[<$>] Áp dụng khoa học công nghệ du lịch
[<$>] Nâng cao quy trình phân phối sản phẩm
<b>Câu 89: Giải pháp nào sau đây là giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ?</b>
[<$>] Nâng cao chất lượng các chính sách
[<$>] Chính sách quản lý và đào tạo nguồn nhân lực[<$>] Áp dụng khoa học về chất lượng sản phẩm[<$>] Nâng cao quy trình phân phối sản phẩm
<b>Câu 90: Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch bao gồm?</b>
[<$>] Giao thông[<$>] Thương nghiệp[<$>] Nhà hàng, khách sạn[<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 91: Các dịch vụ nào sau đây KHÔNG nằm trong cơ sở hạ tầng du lịch?</b>
[<$>] Khách sạn [<$>] Nhà hàng [<$>] Camping
[<$>] Tất cả đều đúng
<b>Câu 92: Trọng tâm của cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch?</b>
[<$>] Khách sạn [<$>] Nhà hàng [<$>] Vận chuyển [<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 93: Việc đánh giá cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch căn cứ vào tiêu chí nào?</b>
[<$>] Đảm bảo những điều kiện tốt cho nghỉ ngơi, ăn uống và giải trí của du khách.
[<$>] Đạt hiệu quả kinh tế tối ưu trong quá trình xây dựng và khai thác cơ sở vật chất kỹ thuật.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">[<$>] Thuận tiện cho việc đi lại của khách từ các nơi đến [<$>] Tất cả đúng
<b>Câu 94: Cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật du lịch được đánh giá dựa vào tiêu chí </b>
[<$>] Các tiêu chuẩn của quốc gia [<$>] Các tiêu chuẩn của địa phươn [<$>] Các tiêu chuẩn quốc tế tết
[<$>] Các tiêu chuẩn của doanh nghiệp
<b>Câu 95: Có mấy mức độ đánh giá chất lượng vật chất kỹ thuật du lịch?</b>
[<$>] 4 [<$>] 5 [<$>] 6 [<$>] 7
<b>Câu 96: Mức độ nào sau đây không nằm trong mức độ đánh giá chất lượng vật chất</b>
kỹ thuật du lịch?[<$>] Rất tốt[<$>] Tốt[<$>] Khá
[<$>] Trung bình
<b>Câu 97: Các mức độ nào sau đây là đúng khi đánh giá chất lượng vật chất kỹ thuật </b>
du lịch?
[<$>] Rất tốt, Tốt, Khá, Trung bình [<$>] Rất tốt, Khá tốt, Khá, Trung bình [<$>] Rất tốt, Khá, Trung bình, Kém [<$>] Rất tốt, Khá, rất khá, Trung bình
<b>Câu 98: Mức độ đánh giá cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đạt rất tốt được áp dụng </b>
cho khách sạn? [<$>] Từ 1 -2 sao [<$>] Từ 1 -3 sao [<$>] Từ 2 -3 sao [<$>] Từ 3 -5 sao
<b>Câu 99: Mức độ đánh giá cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đạt khá được áp dụng cho </b>
khách sạn?
[<$>] Từ 1 -2 sao [<$>] Từ 1 -3 sao
[<$>] Có được một số cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật nhưng chưa đồng bộ và chưa đủ tiện nghi.
[<$>] Từ 3 -5 sao
<b>Câu 100: Mức độ đánh giá cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đạt trung bình được áp </b>
dụng cho khách sạn?
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">[<$>] Có được một số cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật nhưng chưa đồng bộ và chưa đủ tiện nghi.
[<$>] Người tiêu dùng ln có nhu cầu thường xuyên và cấp bách
[<$>] Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu cấp bách và thường xuyên hoặc nhu cầu thuần túy và cao siêu
[<$>] Người tiêu dùng có nhu cầu trước mắt và thời vụ[<$>] Người tiêu dùng có nhu cầu thuần túy và thời vụ
<b>Câu 103: Theo tiêu chuẩn ISO 9000, sản phẩm là:</b>
[<$>] Kết tinh của lao động
[<$>] Tất cả hàng hóa được trao đổi trên thị trường[<$>] Kết quả của hoạt động hay quá trình
[<$>] Những gì được con người tạo ra trong cuộc sống
<b>Câu 104: Tổn thất lớn nhất do chất lượng kém tạo ra là gì?</b>
[<$>] Mất lịng tin khách hàng[<$>] Tỷ lệ phế phẩm cao
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">[<$>] Tai nạn lao động[<$>] Chi phí kiểm tra lớn
<b>Câu 105: Với nhà cung cấp dịch vụ, phàn nàn nào dưới đây cần quan tâm nhất?</b>
[<$>] Thời gian tư vấn chậm[<$>] Giá cả hơi cao
[<$>] Ngoại hình nhân viên chưa tốt[<$>] Cả 3 đều khơng đáng quan tâm
<b>Câu 106: Theo tiêu chuẩn ISO 9000, quản lý chất lượng là các hoạt động phối hợp với nhau nhằm:</b>
[<$>] Đưa ra chính sách chất lượng hiệu quả
[<$>] Điều hành và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lượng[<$>] Duy trì và đảm bảo chất lượng
[<$>] Thực hiện các chính sách chất lượng đã đưa ra
<b>Câu 107: Khách hàng là trên hết phải được hiểu là:</b>
[<$>] Lãnh đạo cao nhất phải quán triệt tư tưởng này
[<$>] Mọi bộ phận của tổ chức luôn coi khách hàng là hàng đầu
[<$>] Bộ phận kinh doanh và chăm sóc khách hàng coi khách hàng là hàng đầu[<$>] Nhân viên phải coi khách hàng là thượng đế
<b>Câu 108: Trong phiên bản ISO 9000:2000, tiêu chuẩn ISO 19011 thay thế cho tiêu chuẩn: </b>
[<$>] ISO 14000[<$>] ISO 10011[<$>] ISO 17000[<$>] ISO 12000
<b>Câu 109: Nguyên tắc “hướng vào khách hàng” được hiểu là: </b>
[<$>] Đáp ứng nhu cầu hiện tại của khách hàng[<$>] Đáp ứng nhu cầu tương lai của khách hàng
[<$>] Đáp ứng nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng
[<$>] Đáp ứng cao hơn sự mong đợi nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng
<b>Câu 111: Chức năng quan trọng nhất của quản lý chất lượng là:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">[<$>] Tổ chức[<$>] Kiểm soát[<$>] Hoạch định[<$>] Kích thích
<b>Câu 112: Lý do áp dụng ISO 9000</b>
[<$>] Thỏa mãn khách hàng thơng qua sản phẩm có chất lượng[<$>] Nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh trong sản phẩm xuất khẩu[<$>] Nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh trong sản phẩm nội địa
[<$>] Thỏa mãn khách hàng thông qua sản phẩm có chất lượng, đạt lợi thế cạnh tranh nội địac và xuất khẩu
<b>Câu 113: ISO 9000 có đặc điểm:</b>
[<$>] Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm người tiêu dùng[<$>] Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm người sản xuất
[<$>] Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm hội đồng quản trị của tổ chức[<$>] Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm lợi ích xã hội
<b>Câu 114: Tiêu chuẩn nào đảm bảo chất lượng đối với khách hàng ngoài doanh nghiệp?</b>
[<$>] ISO 9001[<$>] ISO 9004[<$>] ISO 8402[<$>] ISO 19001
<b>Câu 115: Hệ thống quản trị chất lượng ISO 9000 được xây dựng dựa trên triết lý:</b>
[<$>] Coi khách hàng là số 1[<$>] Chất lượng là trọng tâm
[<$>] Nếu một tổ chức có hệ thống quản trị chất lượng tốt thì dịch vụ sẽ tốt[<$>] Tất cả mọi người phải hợp tác với nhau trong công việc
<b>Câu 116: Chọn câu SAI</b>
[<$>] Phạm vi áp dụng của ISO 9001:2008 là rất rộng, bao gồm các tổ chức ở mọi lĩnh vực
[<$>] Việc có áp dụng ISO 9001:2008 hay không là do sự tự nguyện của tổ chức
</div>