Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kinh tế vi mô Ehou

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.81 KB, 26 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>EG13 - KINH TẾ VI MÔ</b>

<i><b>(Trắc nghiệm – 135 câu)</b></i>

<b>1. Sự khan hiếm bị loại trừ bởi</b>

Chọn một câu trả lời:a. Cơ chế mệnh lệnhb. Cạnh tranh

c. Cơ chế thị trườngd. Không điều nào ở trên e. Sự hợp tác

<b>2. Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Không quan trọngb. Vừa đủ

c. Cuối cùngd. Bổ sung

<b>3. Thực tiễn nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có được gọi là vấn đề:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Chi phí cơ hội

b. Sản xuất cái gìc. Ai sẽ tiêu dùngd. Kinh tế chuẩn tắce. Khan hiếm

<b>4. Nền kinh tế Việt Nam là</b>

Chọn một câu trả lời:a. Nền kinh tế hỗn hợp b. Nền kinh tế mệnh lệnhc. Nền kinh tế thị trường

d. Nền kinh tế không khan hiếme. Nền kinh tế đóng cửa

<b>5. Điều nào dưới đây khơng được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học</b>

Chọn một câu trả lời:a. Chi phí ăn uống b. Chi phí mua sáchc. Tất cả điều trênd. Học phí

e. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu khơng đi học

<b>6. Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là </b>

Chọn một câu trả lời:

a. Giá trị thời gian cắt tóc của người thợ

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

b. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó c. Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khácd. Giá trị 10.000 đồng đối với người thợ cắt tóc

e. Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác

<b>7. Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ</b>

Chọn một câu trả lời:a. Sản xuất

b. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia c. Tiền công và thu nhập

d. Tiêu dùng

e. Sự thay đổi công nghệ

<b>8. Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng</b>

Chọn một câu trả lời:a. Luôn luôn đúngb. Các khuyến nghịc. Các ý muốn chủ quand. Các đánh giá khách quan

<i>Vì: Tuyên bố là thực chứng dựa trên các đánh giá khách quan</i>

<i>Tham khảo: Mục III.2: Phương pháp nghiên cứu kinh tế vi mơ, Chương 1, Giáo trình Kinh tế họcvi mơ</i>

<i>Câu trả lời đúng là:</i>

<b>9. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là</b>

Chọn một câu trả lời:a. Kinh tế vĩ mô

b. Kinh tế chuẩn tắcc. Kinh tế vi mô d. Kinh tế thực chứnge. Kinh tế gia đình

<b>10. Tất cả các điều sau đây đều là mục tiêu của chính sách ngoại trừ </b>

Chọn một câu trả lời:a. Ổn định

b. Tài năng kinh doanh c. Hiệu quả

d. Công bằnge. Tăng trưởng

<b>11. Tất cả các điều sau đây đều là yếu tố sản xuất trừ </b>

Chọn một câu trả lời:a. Các tài nguyên thiên nhiênb. Đất đai

c. Chính phủ d. Tài kinh doanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

e. Các cơng cụ

<b>12. Dưới đây đâu là ví dụ về tư bản như là yếu tố sản xuất</b>

Chọn một câu trả lời:a. Tất cả yếu tố trên

b. Nhà máy chế biến thuỷ sản của VNM c. Khơng có yếu tố nào ở trên

d. Trái phiếu của VNMe. Tiền thuộc VNM

<b>13. Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm</b>

Chọn một câu trả lời:a. Các ngành đóng và mở

b. Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường c. Cả nội thương và ngoại thươngd. Cả giàu và nghèo

e. Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc

<b>14. Tuyên bố thực chứng là</b>

Chọn một câu trả lời:a. Luôn luôn đúngb. Về điều cần phải có

c. Có thể đánh giá đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác định d. Về đó là cái gì

<b>15. Một mơ hình kinh tế được kiểm định bởi</b>

Chọn một câu trả lời:

a. So sánh sự mô tả của mơ hình với thực tế

b. Xem xét tính thực tế của các giả định của mơ hìnhc. So sánh các dự đốn của mơ hình với thực tếd. Hội các nhà kinh tế

e. Tất cả các điều trên

<b>16. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ khơng cịn để xây đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm</b>

Chọn một câu trả lời:a. Hợp tác

b. Chi phí cơ hội c. Cơ chế thị trườngd. Kinh tế đónge. Kinh tế vĩ mơ

<b>17. Vấn đề khan hiếm tồn tại</b>

Chọn một câu trả lời:a. Trong tất cả các nền kinh tế

b. Chỉ khi con người không tối ưu hoá hành vi

c. Hiện tại nhưng sẽ bị loại bỏ với tăng trưởng kinh tếd. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

e. Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy

<b>18. Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố</b>

Chọn một câu trả lời:a. Các dự báo của mơ hìnhb. Về bản chất hiện tượng

c. Các giả định của mơ hình kinh tếd. Khơng là tun bố nào ở trêne. Cần phải như thế nào

<b>19. Tuyên bố thực chứng là:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Các khuyến nghịb. Vấn đề khách quan

c. Chắc chắn sẽ không xảy rad. Chắc chắn sẽ xảy ra

<i>Vì: Tuyên bố Thực chứng là dựa trên ý kiến khách quan</i>

<i>Tham khảo: Mục III.2: Phương pháp nghiên cứu kinh tế vi mô, Chương 1, Giáo trình Kinh tế họcvi mơ</i>

<b>20. Các vấn đề cơ bản của nền kinh tế thị trường là do</b>

Chọn một câu trả lời:a. Chính phủ quyết địnhb. Hộ gia đình quyết địnhc. Doanh nghiệp quyết địnhd. Thị trường quyết định

<i>Vì: đặc điểm của cơ chế thị trường là các vấn đề kinh tế do thị trường quyết định</i>

<i>Tham khảo: Mục II.2: Ảnh hưởng của cơ chế kinh tế, Chương 1, Giáo trình Kinh tế học vi mơ</i>

<b>21. Chi phí cơ hội của một người đi xem phim mất 120.000 đồng là</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Việc sử dụng tốt nhất 120.000 đồng của người đó vào việc khácb. Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian xem phim vào việc khácc. Giá trị 120.000 đồng tiền vé xem phim

d. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 120000 đồng của người đó

<i>Vì: Chi phí cơ hội là giá trị thay thế lớn nhất của hành động bị bỏ mất</i>

<i>Tham khảo: Mục IV.1: Chi phí cơ hội, Chương 1, Giáo trình Kinh tế học vi mơ</i>

<b>22. Khi hệ số co giãn của cầu theo là 1 thì tăng giá sẽ làm:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Doanh thu không đổi b. Doanh thu đạt cực đại

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

c. Doanh thu giảmd. Doanh thu tăng

<i>Vì: Khi giá tăng 1% thì lượng cầu sẽ giảm đúng 1%</i>

<i>Tham khảo: Mục I.4: Độ co giãn của cầu theo thu nhập, Chương 3, Giáo trình</i>

<b>23. Điều gì gây ra sự gia tăng của giá cân bằng và sản lượng cân bẳng:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Cầu giảm

b. Cung giảmc. Cầu tăng. d. Cung tăng

<i>Vì: cầu tăng dịch chuyển sang phải</i>

<i>Tham khảo: Mục III.4 : Thay đổi trạng thái cân bằng, Chương 2, Giáo trình</i>

<b>24. Đối với hàng hố bình thường, khi thu nhập tăng:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Tất cả đều đúng.b. Lượng cầu giảm

c. Đường cầu dịch chuyển sang trái.d. Đường cầu dịch chuyển sang phải. e. Chi ít tiền hơn cho hàng hố đó

<b>25. Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, doanh thu tại giá và lượng cân bằng là:</b>

Chọn một câu trả lời:a. 1250

b. 2250c. 1750 d. 1500

<i>Vì: P = 35, Q = 50 nên doanh thu = PxQ= 1750</i>

<i>Tham khảo: Mục III.2 : Xác định trạng thái cân bằng, Chương 2, Giáo trình</i>

<b>26. Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra khi giá cam tăng lên.</b>

Chọn một câu trả lời:a. Cầu với táo giảm xuốngb. Giá táo giảm xuốngc. Cầu với táo tăng lên d. Cầu với cam giảm xuốnge. Không câu nào đúng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>27. Cho hàm cầu: P = 100 - 4Q, và hàm cung là:</b>

P = 40 + 2Q, giá và lượng cân bằng sẽ là:Chọn một câu trả lời:

a. Không câu nào đúngb. P = 40, Q = 6

c. P = 20, Q = 20d. P = 10, Q = 6e. P = 60, Q = 10

<b>28. Thuế sản phẩm đối với hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Đường cầu dịch tráib. Đường cầu dịch phảic. Đường cung dịch phảid. Đường cung dịch trái

<i>Vì: Thuế sản phẩm cho cung giảm</i>

<i>Tham khảo: Mục II.3: Các nhân tố khác của cung, Chương 2, Giáo trình</i>

<b>29. Nếu chính phủ muốn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm điều nào dưới đây</b>

Chọn một câu trả lời:a. Giảm diện tích trồng lúa b. Tăng diện tích trồng lúa

c. Trợ cấp giá phân bón cho nơng dând. Miễn thuế nông nghiệp

e. Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia

<b>30. Cân bằng bộ phận là phân tích</b>

Chọn một câu trả lời:a. Cung một hàng hóab. Cầu một hàng hóac. Khơng điều nào đúngd. Cung và cầu một hàng hóa

e. Giá trên tất cả thị trường đồng thời

<b>31. Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, giá và lượng cân bằng sẽ là:</b>

Chọn một câu trả lời:a. P = 35, Q = 25

b. P = 20, Q = 25c. P = 35, Q = 10d. P = 35, Q = 50

<i>Vì: Giải PT 85 - Q = 15 + Q</i>

<i>Sẽ được Q = 50, thay vào cung hoặc cầu thì P = 35</i>

<i>Tham khảo: Mục III.2 : Xác định trạng thái cân bằng, Chương 2, Giáo trình</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>32. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung. b. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.c. Khơng có điều nào ở trên.

d. Cả cung và cầu đều giảm.e. Cả cung và cầu đều tăng.

<b>33. Cung hàng hố thay đổi khi:</b>

<i>Vì: Các yếu tố khác là nhân tố ảnh hưởng đến cầu</i>

<i>Tham khảo: Mục II.3: Các nhân tố khác của cung, Chương 2, Giáo trình</i>

<b>34. Đường bàng quan khơng có tính chất nào sau đây:</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Các điểm nằm trên cùng 1 đường bàng quan sẽ có lợi ích như nhaub. Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng cao

c. Các đường bàng quan không cắt nhau

d. Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng thấp

<i>Vì: dựa theo tính chất đường bàng quan.</i>

<i>Tham khảo: Mục III.2: Đường bàng quan, Chương 4, Giáo trình</i>

<b>35. Khi cả giá và thu nhập thay đổi cùng một tỷ lệ như nhau thì:</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Làm thay đổi sản lượng cân bằng nhưng không làm thay đổi giá cân bằng.b. Không điều nào đúng.

c. Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng không thay đổi.

d. Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch xuống dưới so với ban đầu.e. Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch lên trên so với ban đầu.

<b>36. Khi thu nhập thay đổi cịn giá hàng hố giữ ngun thì:</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Đường ngân sách xoay quanh trục X.b. Đường ngân sách xoay quanh trục Y.c. Độ dốc đường ngân sách giảm đi.d. Độ dốc đường ngân sách tăng lêne. Độ dốc đường ngân sách không đổi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>37. Khi giá hàng hoá biểu diễn trên trục tung tăng lên, đường ngân sách sẽ</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Dịch chuyển song song ra bên ngoàib. Dịch chuyển song song vào bên trongc. Tất cả đều đúng

d. Dốc hơn e. Thoải hơn

<b>38. Khi giá một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế </b>

Chọn một câu trả lời:

a. Giảm tiêu dùng hàng hóa cấp thấpb. Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa bình thườngc. Ln làm tăng tiêu dùng hàng hóa đó d. Tất cả đều đúng

e. Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa cấp thấp

<b>39. Thuế sản phẩm đối với hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Đường cầu dịch phảib. Đường cung dịch trái c. Đường cầu dịch tráid. Đường cung dịch phải

<i>Vì: Thuế sản phẩm cho cung giảm</i>

<i>Tham khảo: Mục II.3: Các nhân tố khác của cung, Chương 2, Giáo trình</i>

<b>40. Khi hệ số co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 thì tăng giá sẽ làm:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Doanh thu đạt cực đạib. Doanh thu giảm c. Doanh thu khơng đổid. Doanh thu tăng

<i>Vì: Khi giá tăng 1% thì lượng cầu sẽ giảm trên 1%</i>

<i>Tham khảo: Mục I.4: Độ co giãn của cầu theo thu nhập, Chương 3, Giáo trình</i>

<b>41. Nếu A và B là hai hàng hố bổ xung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hố A giảm xuống, thì giá của:</b>

Chọn một câu trả lời:a. A sẽ tăng và B sẽ giảm.b. Cả A và B đều tăng.c. Cả A và B đều giảm.d. A sẽ giảm và B sẽ tăng. e. A sẽ giảm cịn B khơng đổi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>42. Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm:</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Chi ít tiền hơn cho hàng hố đób. Đường cầu dịch chuyển sang trái. c. Lượng cầu giảm

d. Đường cầu dịch chuyển sang phải.

<i>Vì: Đối với hàng hố xa xỉ, khi thu nhập giảm thì cầu sẽ giảm</i>

<i>Tham khảo: Mục I.3: Các nhân tố khác của cầu, Chương 2, Giáo trình</i>

<b>43. Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hố đó là</b>

Chọn một câu trả lời:a. Hàng hóa xa xỉ

b. Hàng hố tự doc. Hàng hoá thứ cấp d. Hàng hoá thiết yếu

<b>44. Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi</b>

Chọn một câu trả lời:a. Chính phủ

b. Cung hàng hố

c. Tương tác giữa cung và cầu d. Chi phí sản xuất hàng hóae. Cầu hàng hố

<b>45. Hạn hán có thể sẽ</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Làm giảm giá hàng hoá thay thế cho lúa gạo.

b. Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái. c. Gây ra sự vân động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn.d. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống

e. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.

<b>46. Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm:</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Đường cầu dịch chuyển sang phải.b. Đường cầu dịch chuyển sang trái. c. Chi ít tiền hơn cho hàng hố đód. Lượng cầu giảm

<i>Vì: Đối với hàng hố xa xỉ, khi thu nhập giảm thì cầu sẽ giảm</i>

<i>Tham khảo: Mục I.3: Các nhân tố khác của cầu, Chương 2, Giáo trình</i>

<b>47. Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Chọn một câu trả lời:

a. Tất cả các điểm trên đường ngân sách có cùng độ thỏa dụng như nhau. b. Mỗi điểm trên đường ngân sách là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.c. Tất cả các điểm trên đường bàng quan có cùng độ thỏa dụng như nhau.

d. Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu hàng hóa X được tiêu dùng nhiều lên thì lượng tiêu dùng hànghóa Y phải bớt đi để giữ nguyên độ thỏa dụng.

e. Mỗi điểm trên đường bàng quan là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.

<b>48. Đối với hai hàng hóa thay thế hồn hảo:</b>

<b>49. Hàng hóa cấp thấp là hàng hóa có mức:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Tiêu dùng tăng khi giá giảm.b. Tiêu dùng tăng khi thu nhập tăng.c. Tiêu dùng tăng khi giá tăng.

d. Tiêu dùng giữ nguyên khi giá thay đổi.e. Tiêu dùng giảm khi thu nhập tăng.

<b>50. Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự lựa chọn sản lượng Q<small>1 </small>và Q<small>2</small> của hai hàng hóa là:</b>

Chọn một câu trả lời:a. MU<small>1</small>/P<small>1</small> = MU<small>2</small>/P<small>2</small>

c. Thường lấn át ảnh hưởng thay thế

d. Cộng ảnh hưởng thay thế thành ảnh hưởng giá e. Trừ ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế

<b>52. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>53. Cung hàng hố thay đổi khi:</b>

e. Khơng phải điều nào ở trên.

<b>54. Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua không phụ thuộc vào:</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Thu nhập của người tiêu dùng.b. Thị hiếu của người tiêu dùng.c. Giá của hàng hố thay thế.d. Cơng nghệ sản xuất

<i>Vì: Giá, thị hiếu, giá hàng hóa thay thế, thu nhập là nhân tố ảnh hưởng đến cầuTham khảo: Mục I.3: Các nhân tố khác của cầu, Chương 2, Giáo trình</i>

<b>55. Trong sơ đồ cung cầu điển hình, điều gì xảy ra khi cầu giảm</b>

Chọn một câu trả lời:a. Giá giảm và lượng cầu tăngb. Giá và lượng cung giảm c. Giá và lượng cầu tăngd. Giá tăng và lượng cầu giảme. Giá và lượng cung tăng

<b>56. Khi MU > 0, hành vi tiêu dùng để tăng tổng lợi ích là:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Nên tăng sản lượng b. Giảm sản lượng

c. Giữ nguyên tăng sản lượng

d. Tổng lợi ích đang đạt giá trị lớn nhất

<i>Vì: khi MU > 0 tăng sản lượng thì TU tăng</i>

<i>Tham khảo: Mục II.2.2: Cách xác định lợi ích cận biên, Chương 4, Giáo trình</i>

<b>57. Sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do thu nhập thay đổi được gọi là:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Không câu nào đúngb. Ảnh hưởng thu nhập c. Ảnh hưởng thay thếd. Ảnh hưởng thứ cấpe. Ảnh hưởng thông thường

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>58. Khi thu nhập tăng hoặc giảm (giá hàng hố giữ ngun) thì:</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Đường ngân sách dịch chuyển song song với đường ban đầu b. Đường ngân sách xoay quanh trục Y.

c. Đường ngân sách thoải hơn.

d. Đường ngân sách xoay quanh trục X

<i>Vì: Độ dốc đường ngân sách = -Px/Py nên thu nhập không ảnh hưởng đến độ dốcTham khảo: Mục III.3: Giới hạn ngân sách của người tiêu dùng, Chương 4, Giáo trình</i>

<b>59. Khi thu nhập tăng lên, đường ngân sách sẽ:</b>

Chọn một câu trả lời:a. Thoải hơn

b. Dốc hơn

c. Dịch chuyển song song vào bên trongd. Dịch chuyển song song ra bên ngồi

<i>Vì: Độ dốc đường ngân sách = -Px/Py không đổi</i>

<i>Tham khảo: Mục III.3: Giới hạn ngân sách của người tiêu dùng, Chương 4, Giáo trình</i>

<b>60. Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thìgiá trị của việc chơi tennis là</b>

e. Giá của hàng hoá đó.

e. Lượng Y mà người tiêu dùng sẵn sàng thay thế cho X để đạt được lợi ích như cũ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>63. Khi giá hàng hoá X và hàng hóa Y cùng giảm, độ dốc đường ngân sách sẽ</b>

Chọn một câu trả lời:a. Giảm

b. Phụ thuộc vào tỷ lệ giảm của 2 hàng hóa c. Tăng

d. Khơng đổi

<i>Vì: Độ dốc đường ngân sách = -Px/Py.</i>

<i>Tham khảo: Mục III.3: Giới hạn ngân sách của người tiêu dùng, Chương 4, Giáo trình</i>

<b>64. Khi chi phí nhân cơng giảm thì:</b>

Chọn một câu trả lời:

a. Đường AVC, AFC dịch chuyển xuống dướib. Đường FC, VC và dịch chuyển lên trênc. Đường AVC, ATC dịch chuyển xuống dưới d. Đường AVC và FC đều dịch chuyển lên trên

<i>Vì: Chi phí nhân cơng là chi phí biến đổi nên khơng ảnh hưởng đến đường FC và AFC.Tham khảo: Mục II.3: Chi phí ngắn hạn, Chương 5, Giáo trình</i>

<b>65. Nếu ATC tăng thì MC phải:</b>

Chọn một câu trả lời:a. ATCmin

b. Nhỏ hơn ATC c. Bằng ATCd. Lớn hơn ATC

<i>Vì: Xem hình vẽ 5.8 trang 147</i>

<i>Tham khảo: Mục II.3: Chi phí ngắn hạn, Chương 5, Giáo trình</i>

<b>66. Câu nào sau đây thể hiện cơng thức đúng về tổng chi phí TC?</b>

Chọn một câu trả lời:a. TC = AVC + AFCb. TC = AVC + FCc. TC = VC + AFCd. TC = VC + FC

<i>Vì: VC là chi phí biến đổiFC là chi phí cố định</i>

<i>Tham khảo: Mục II.3: Chi phí ngắn hạn, Chương 5, Giáo trình</i>

<b>67. Đường MC cắt </b>

Chọn một câu trả lời:

</div>

×