Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.79 MB, 107 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b><small>Nhận thứcđúng về tầmquan trọng của</small></b>
<b><small>giao tiếp trongkinh doanh</small></b>
<b><small>Trang bị nhữngvấn đề cơ bản</small></b>
<b><small>về giao tiếp, giao tiếp trong</small></b>
<b><small>kinh doanh</small></b>
<b><small>Nắm được quytrình/ cáchthức xử lý tình</small></b>
<b><small>huống, xâydựng mối quan</small></b>
<b><small>hệ với các bênliên quan</small></b>
<b><small>Rèn luyện kỹnăng nói, thuyết trình, viết, lắng nghe</small></b>
<b><small>Thực hànhgiao tiếp qua điện thoại, thư</small></b>
<b><small>tín, văn bản.</small></b>
<b><small>Thực hành kỹnăng đàmphán các vấnđề từ mức độđơn giản đến</small></b>
<b><small>phức tạp</small></b>
<b><small>Sinh viên tựđánh giá được</small></b>
<b><small>điểm mạnh, hạn chế trong</small></b>
<b><small>giao tiếp củabản thân</small></b>
<b><small>Đưa ra đượcgiải pháp đểhồn thiện các</small></b>
<b><small>hạn chế củabản thân</small></b>
<b><small>Có thái độ tích cực đổi mới trong giao tiếp để đặt hiệu quả </small></b>
<b><small>tốt hơn.</small></b>
<b><small>ĐIỂM BỘ PHẬN</small></b>
<b><small>ĐIỂM CUỔI KỲ</small></b>
<b><small>30%KIỂM TRA CÁ NHÂN VÀ </small></b>
<b><small>70% </small></b>
<b><small>KIỂM TRA TỰ LUẬN</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>PGS.TS. Hà Nam Khánh Giao, Giao tiếp kinh doanh, NXB Lao động- xã hội, 2016.</small>
<small>TS. Nguyễn Văn Hùng, Giao tiếp kinh doanh, NXB Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh, 2016</small>
<small>23</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">1.1. Khái niệm GT & GT trong KD1.2. Chức năng của GT trong KD
1.3. Tầm quan trọng của GT trong KD1.4. Phân loại GT trong KD
1.5. Sơ đồ quá trình giao tiếp
1.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến GT1.7. Nguyên tắc giao tiếp
1.8. Tình huống chương 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>1.1. Khái niệm giao tiếp & GT trong kinh doanh</b>
<b>1.1. Khái niệm giao tiếp & GT trong kinh doanh</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>1.1. Khái niệm giao tiếp & GT trong kinh doanh</b>
<i>Trao đổi thông tin</i>
<i>Chuyển tải ý tưởng, từ người này sang người khác</i>
<i>Chia sẻ thông tin và tạo ra mối quan hệ</i>
<i>Giới thiệu bản thân, hướng dẫn người khác…</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>1.1. Khái niệm giao tiếp & GT trong kinh doanh</b>
<i>GT trong kinh doanh là một nhánh đặc biệt của hoạt độnggiao tiếp nói chung. Trong đó, hoạt động GT được gắn liềnvới các hoạt động trong môi trường kinh doanh, là hoạtđộng được xác lập và vận hành mối quan hệ kinh tế, giữacác chủ thể nhằm thoả mãn những nhu cầu nhất định về lợiích kinh tế.</i>
<b><small>Bên ngoài(External)</small></b>
<b>1.1. Khái niệm giao tiếp & GT trong kinh doanh</b>
<i>Giao tiếp trong kinh doanh gắn liền với hoạt động kinhdoanh:</i>
<b>1.2. Chức năng của GT </b>
Thông tin, tổ chứcPhối hợp, hành động
Điều khiển hành vi, ả/h lẫn nhauĐộng viên, kích thích
Tạo lập mối quan hệCảm xúcPhát triển nhân cách<small>2</small>
<b><small>Chức năngGT trong</small></b>
<b>1.2. Chức năng của GT trong kinh doanh</b>
<b>1.3. Tầm quan trọng của GT trong KD</b>
Tùy từng vị trí, vai trị trong doanh nghiệp mà mỗi cá nhân sẽ có những giao tiếp khác nhau
<b>1.3. Tầm quan trọng của GT trong KD</b>
<b>Đối với tổ chức, doanh nghiệp</b>
- Mục đích cuối cùng của DN là gi?
- Nhiều đối tượng khác nhau => cần có tiếng nói chung
- Mơi trường trong doanh nghiệp
<b>1.3. Tầm quan trọng của GT trong KD</b>
<b>Đối với cá nhân</b>
- Mục đích cuối cùng của NV là gi?- Phúc lợi – lương bổng
- Thăng tiến
- Môi trường làm việc
<b>1.4. Phân loại giao tiếp trong kinh doanhCăn cứ vào phương tiện giao tiếp</b>
- <small>Giao tiếp = biểu cảm- Cử chỉ</small>
<small>- Nét mặt, cách ăn mặt, hành động</small>
<b>1.4. Phân loại giao tiếp trong kinh doanh</b>
<b>Căn cứ vào khoảng cách không gian của các cá nhân </b>
Trực tiếp
Gián tiếp
Nhận thông tin và truyền thông tin một cách trực
Nhận và
truyền thông tin thông qua trung gian
<b>1.4. Phân loại giao tiếp trong kinh doanhCăn cứ vào qui cách</b>
<b>1.4. Phân loại giao tiếp trong kinh doanhCăn cứ vào thái độ và sách lược</b>
<b>1.5. Sơ đồ qui trình giao tiếp</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Quá dễLóng, địa
<b>Phản hồi</b>
<small>“Sau khi trao đổi với Ơng/Bà về việc giao hàng chậmtrễ. Chúng tơi xin,</small> <i><small>rút kinh nghiệm phát huy</small></i> <small>những những cái được, chỉ ra những</small> <i><small>tồn tại</small></i> <small>cần khắc phục để cho các đợt giao hàng sắp tới”</small>
với một tìnhhuống nhất
định.
Trang phục & phụ kiện đi kèm
<small>Trung thực</small>
<b><small>Tôn trọng</small></b>
<b>1.7. Nguyên tắc giao tiếp trong kinh doanh</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>1.7. Nguyên tắc giao tiếp</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>1.7. Ngun tắc giao tiếp</b>
Mục đích của thơng điệp?
Ai nhận thông điệp? Người sử dụng hay trung gian?Trở ngại?
Mối quan hệ giữa hai bên?
Mong muốn nhận được kết quả?
<b>Phân tích tình huống GT</b>
<b>1.7. Nguyên tắc giao tiếp</b>
Phân tích người nhậnKiến thức người nhận?
Mối quan tâm của người nhận?Thái độ của người nhận?
Phản ứng về mặt cảm xúc
<b>1.7. Nguyên tắc giao tiếp</b>
Chọn thông điệp (kênh)
<b>1.7. Nguyên tắc giao tiếp</b>
Khuyến kích phản hồi
<b>1.7. Nguyên tắc giao tiếp</b>
Tháo gỡ rào cản (nhiễu)
<b>1.8. Thảo luận</b>
<b>CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA CÁC BẠN</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><b><small>11/25/22ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><b>2.1. Kỹ năng lắng nghe2.2. Kỹ năng đặt câu hỏi </b>
<b>2.3. Kỹ năng giao tiếp phi ngơn ngữ2.4. Kỹ năng nói</b>
<b>2.5. Kỹ năng quản lý xung đột2.6. Kỹ năng thuyết trình</b>
<b>2.7. Kỹ năng giao tiếp qua điện thoại</b>
<b>2.8. Kỹ năng giao dịch thư tín trong kinh doanh2.9. Kỹ năng viết báo cáo trong kinh doanh</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><b>2.1. Kỹ năng lắng nghe</b>
<b><small>• Lắng nghe là kỹ năng quan trọng trong nghệ thuật giao tiếp</small></b>
<b>2.2. Kỹ năng đặt câu hỏi</b>
<b>2.2. Kỹ năng đặt câu hỏi</b>
"Nếu tơi có một giờ đểgiải quyết một vấn đề mà
câu trả lời ảnh hưởngsống còn đến cuộc sống
của tôi, tôi sẽ dành 55 phút đầu tiên để cân nhắc
tìm ra câu hỏi đúng. Khiđã tìm ra câu hỏi thíchhợp, tơi có thể giải quyếtvấn đề trong vịng ít hơn
5 phút".
<b>2.2. Kỹ năng đặt câu hỏi</b>
<b>2.2. Kỹ năng đặt câu hỏi</b>
<b>2.2. Kỹ năng đặt câu hỏi</b>
<b>2.3. Kỹ năng giao tiếp phi ngơn ngữ</b>
<b>2.4. Kỹ năng nói</b>
Là sử dụng lời nói trong giao tiếp kinh doanh. Địihỏi người nói phải có nội dung nói, cần chuẩn bị vàcó giọng điệu cũng như cử chỉ phù hợp
Nói và quan sát phản ứng của người ngheNói có trật tự: theo thời gian, theo tính chấtNói ngắn gọn, tập trung vào vấn đề trọng tâm
<b><small>Đúng, đủLogic, ngắngọn</small></b>
<b><small>Nói cócường độ</small></b>
<b>2.4. Kỹ năng nói</b>
<b>2.5. Kỹ năng giải quyết xung đột</b>
<b>2.5. Kỹ năng giải quyết xung đột</b>
Tập thuyết trình trước
<b><small>Người nhậnNgười gọi</small></b>
<b>2.7. Kỹ năng giao tiếp qua điện thoại</b>
<b><small>-Chuông thứ 2-3- Thái độ tích cực- Giấy bút</small></b>
<b><small>-Thời điểm thíchhợp</small></b>
<b><small>- Nội dung rõ ràng- Nói cám ơn</small></b>
<b><small>THỰC HÀNH</small></b>
<b>2.7. Kỹ năng giao tiếp qua điện thoại</b>
<b>2.8. Kỹ năng giao dịch thư tín trong KD</b>
Thực hành: soạn thảo một trong các loại thư tín trongkinh doanh:
- Thư đặt hàng- Thư chào hàng- Thư xin lỗi
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63"><b>2.8. Kỹ năng giao dịch thư tín trong KD</b>
- Thư đặt hàng- Thư chào hàng- Thư xin lỗi
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64"><b>2.9. Kỹ năng viết báo cáo trong kinh doanh</b>
Thực hành
- Viết báo cáo về tiến độ công việc
- Viết báo cáo về thuận lợi/khó khăn/cần hỗ trợ- Viết báo cáo về tình hình nhân sự/lao động- Viết báo cáo về thay đổi các chính sách nhà
nước/pháp luật mà tổ chức cần lưu ý
- Viết các báo cáo mang tính chất chun mơn: báocáo tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh
<b><small>11/25/22ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68"><b><small>Cơ quanNhà nước</small></b>
<b><small>Nhà cungcấp</small></b>
<b><small>hàng</small><sup>Đối thủ</sup></b>
<b><small>Khách hàngtiềm năngGiao tiếp bên ngoài</small></b>
<b>3.1. Giao tiếp với bên ngoài</b>
<b>3.1. Giao tiếp với khách hàng</b>
Thiết lập các mục tiêu có được khách hàng- làm hài lịngkhách hàng
Thể hiện sự chăm sóc và quan tâm, ưu tiên dành chokhách hàng
Tháo gỡ các vấn đề cho khách hàng
Giải quyết các mâu thuẫn theo hướng xây dựng
<b>3.1. Giao tiếp với khách hàng</b>
<b>3.1. Giao tiếp với khách hàng</b>
<b>3.2. Giao tiếp nội bộ</b>
<small>Nhận thức được quan điểm của nhà quản lý đối với nhiệm vụLàm sáng tỏ những điểm chưa rõ ràng/ những điều mong đợi</small>
<small>Tôn trọng quyền lực của nhà quản lý</small>
<b>3.2. Giao tiếp nội bộ</b>
<small>Tuân thủ các quy tắc nhóm một cách chặt chẽThể hiện thái độ hợp tác, nhã nhặn, tích cực</small>
<small>Diễn đạt các yêu cầu như một đề nghị giúp đỡ</small>
<b>3.2. Giao tiếp nội bộ</b>
<small>Biết động viên/ khen ngợi/khiển trách đúng cáchTạo khơng khí vui vẻ/đánh giá cơng bằng</small>
<small>Đưa ra lời khuyên/bảo vệ cấp dưới</small>
<b>3.3. Thực hành giao tiếp Chương 3</b>
<b><small>11/25/22ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81"><b>4.1. Khái quát về đàm phán</b>
Đàm phán được hiểu là cuộc đối thoại giữa hai hay
nhiều bên với nhau về yêu cầu và nguyện vọng của mỗibên đối với bên kia quanh vấn đề có liên quan đến
quyền lợi của tất cả các bên.
Mục đích của đàm phán: nhằm tìm ra giải pháp để tối đahố lợi ích và tối thiểu bất lợi cho mỗi bên
<b>4.1. Khái quát về đàm phán</b>
Nguyên tắc cơ bản trong đàm phán:
- Các bên tôn trọng nhau: bất kỳ bên nào cũng tựnguyện tham gia đàm phán và có quyền rút lui- Khơng có bất kỳ định kiến nào
<b>4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến đàm phán</b>
Các yếu tố cơ sở:- Các mục tiêu- Môi trường
- Vị thế trên thị trườngBầu khơng khí đàm phán
Nhà đàm phán
<b>4.3. Phương thức, chiến lược trong đàm phán</b>
Phương thức đàm phán
- Đàm phán qua thư tín/ điện thoại- Đàm phán trực tiếp
Phương pháp đàm phán- Đàm phán mềm
- Đàm phán cứng
- Đàm phán nguyên tắc
Phong cách đàm phán: cạnh tranh/hợp tác/ nhượng bộ
<b>4.3. Phương thức, chiến lược trong đàm phán</b>
<b><small>ĐÀM PHÁN MỀMĐÀM PHÁN CỨNG</small></b>
<small>Giải quyết vấn đề hiệu quả, giữquan hệ thân thiện</small>
<small>Điểm xuấtphát</small>
<small>Nhượng bộ vì mqhÉp nhượng bộTách biệt cơng việc và cảm xúcChủ</small>
<small>Ơn hồCứng rắnƠn hồ theo ngun tắc cơngviệc</small>
<small>PA dễ chấp nhậnCó lợi cho mìnhNhiều PA lựa chọnKết quảNhượng bộ để đạt</small>
<small>thoả thuận</small>
<small>Tăng sức ép đểkhuất phục</small>
<small>Khuất phục nguyên tắc chứkhông khuất phục sức ép</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89"><b>4.3. Phương thức, chiến lược trong đàm phán</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92"><b>4.5. Bài học kinh nghiệm</b>
Nói quá nhỏ
Khơng có kế hoạch/khơng báo trước nội dung đàm phánĐưa ra hết thông tin từ ban đầu
Không chuẩn bị giới hạn cần thiết khi đàm phán
<b>4.6. Thực hành đàm phán</b>
<b>4.6. Thực hành đàm phán</b>
<b><small>11/25/22ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97"><b>5.1. Phân tích bản thân và u cầu của cơng việc</b>
<small>Tự phân tích bảnthân</small>
<small>Tính cách cánhân/sở thích</small>
<small>nghề nghiệp</small>
<small>Tóm tắt việc</small>
<small>học/kinh nghiệm</small> <sup>Người giới thiệu</sup>
<b><small>Thảo luận: Mỗi sinh viên thực hiệntự phân tích bản thân và trình bày?</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101"><b>5.2. Thu thập thông tin về các cơ hội việc làm</b>
Sử dụng các kênh khác nhau để tìm kiếm cơ hội việc làm- Các trang tuyển dụng từ internet
- Các mối quan hệ
- Quảng cáo trên tạp chí
- Các cơ quan tuyển dụng nhà nước
<b><small>Tìm và liệt kê các trangtuyển dụng phổ biến?</small></b>
Thực hành soạn lý lịch/CV cho vị trí cơng việc hướngđến khi tốt nghiệp.
<b>5.4. Thư tuyển dụng</b>
<b>5.5. Phỏng vấn ứng tuyển</b>
Thảo luận: những câu hỏi/vấn đề thường xuất hiện trongbuổi phỏng vấn
Thực hành: tham gia đóng vai mơ phỏng buổi phỏng vấn