Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng Chương 4 Trách nhiệm dân sự - Môn Pháp luật về hợp đồng và bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.04 MB, 6 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI </b>

<b>NGOÀI HỢP ĐỒNG</b>

<i><b>Khoa Luật Dân sự</b></i>

<small>7/8/2018TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM</small>

1

<b>CHƯƠNG 4</b>

<b>TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ DO VI PHẠM NGHĨA VỤ</b>

<b>VĂN BẢN PHÁP LUẬT</b>

- Bộ luật dân sự 2005- Bộ luật Dân sự 2015

<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>

<i><small>- Trường Đại học Luật TP. HCM (2017), Giáo trình Hợp đồng và bồi thường</small></i>

<i><small>thiệt hại ngoài hợp đồng, NxB Hồng Đức – Hội Luật gia Việt Nam.</small></i>

<b>I. Khái niệm, đặc điểm của trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ</b>

<b>II. Các loại trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ</b>

<b>III. Các trường hợp không phải chịu trách nhiệm dân sự</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>I. Khái niệm, đặc điểm của trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ</b>

<b>Nghĩa khách quan</b>

<b>Nghĩa chủ quan</b>

<b>Là các căn cứ, điều kiện, năng lực chịu trách nhiệm, cách thức, hậu quả pháp lý của việc áp dụng trách nhiệm dân sự</b>

<b>Biện pháp cưỡng chế áp dụng đối với bên vi phạm</b>

<b>1.1. Khái niệm</b>

<b>Điều 351. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ</b>

1. Bên có nghĩa vụ mà vi phạm nghĩa vụ thì phải<b>chịutrách nhiệm dân sự</b>đối với bên có quyền.

<b>Vi phạm nghĩa vụ</b>là việc bên có nghĩa vụ khơng thựchiện nghĩa vụ đúng thời hạn, thực hiện không đầy đủnghĩa vụ hoặc thực hiện không đúng nội dung củanghĩa vụ.

<b>1.2. Đặc điểm </b>

<b>Đặc điểm chung(như một trách nhiệm pháp lý)</b>

<b>Đặc điểm riêng</b>

<b>Đặc điểm chung(như một trách nhiệm </b>

<b>pháp lý)</b>

Có xuất hiện “hậu quả bất lợi” hay nói cách khác là chế tài.

Có tính đền bù.Chỉ tồn tại khi được quy định trong các văn bản pháp luật do cơ

quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành.

<b>Đặc điểm riêng của trách nhiệm </b>

<b>dân sự</b>

Mang tính chất tài sản hoặc phải thực hiện một công việc, không

thực hiện một công việc

Các chủ thể trong quan hệ dân sựcó quyền tự định đoạtẢnh hưởng trực tiếp đến quyền

lợi của một bên

<b>Mang tính chất tài sản hoặc phải thực hiện một công việc, không thực hiện một công việc</b>

<b>Gắn liền với việc bù đắp thiệt hại bằng lợi </b>

<b>ích vật chất</b>

<b>Về nguyên tắc, Chủ thể tự chiụ trách nhiệm bằng chính tài </b>

<b>sản của mình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Trách nhiệm của bên vi phạm đối với bên có quyền và lợi ích bị xâm phạm</b>

Trách nhiệm tiếp tục thực hiện hợp đồng

Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm nghĩa vụPhạt vi phạm

Trách nhiệm chịu lãi do chậm thực hiện nghĩa vụ trả tiền

Các loại trách nhiệm dân sự khác

<b>• Điều 352 BLDS 2015</b>

Khi bên có nghĩa vụ thực hiện khơng đúng nghĩa vụ của mình thì bên có quyền được yêu cầu bên có nghĩa vụ tiếp tục thực hiện nghĩa vụ.

1. Trách nhiệm tiếp tục thực hiện hợp đồng <b>1. Trách nhiệm tiếp tục thực hiện hợp đồng</b>

<b>Giao vậtĐiều 356 BLDS 2015</b>

<b>Vật đặc định</b>

<b>Vật cùng loại</b>

<b>Hoàn trả tài sản</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Thực hiện một công việc</b>

<b>Không thực hiện một cơng việc</b>

<b>u cầu bên có nghĩa vụ tiếp tục thực hiện cơng việc</b>

<b>Tự mình thực hiện</b>

<b>Chấm dứt việc thực hiện, khơi phục tình trạng ban đầu và bồi thường thiệt </b>

<b>Giao cho người khác thực hiện công việc đó</b>

<b>u cầu bên có nghĩa vụ thanh tốn chi phí hợp lý và bồi thường thiệt </b>

<b>hạiĐiều 358 </b>

<b>BLDS 2015</b>

<b>2. Trách nhiệm chịu lãi do chậm thực hiện nghĩa vụ trả tiền</b>

<b>Trả tiềnĐiều 357 BLDS 2015</b>

<b>Trả lại khoản tiền</b>

<b>Lãi chậm trả</b>

Điều 468 BLDS 2015Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐTP

<b>3. Phạt vi phạm</b>

<b>Điều 418</b>

<b>Hợp đồng có hiệu lựcCó vi phạm hợp đồng</b>

<b>Điều 418 BLDS 2015</b>

<b>4. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ</b>

<b>Bồi thường thiệt hại trong hợp </b>

<b>Có quan hệ hợp đồng</b>

<b>ĐIỀU KIỆN(ĐIỀU 360 BLDS 2015)</b>

Có hành vi vi phạm nghĩa vụCó thiệt hại xảy raCó mối quan hệ nhân quả

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Có hành vi vi phạm nghĩa vụ

<b>Khoản 1 Điều 351 BLDS 2015</b>

<b>Vi phạm nghĩa vụ là việc bên có nghĩa vụ khơngthực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn, thực hiệnkhông đầy đủ nghĩa vụ hoặcthực hiện khơngđúng nội dungcủa nghĩa vụ.</b>

<b>Có thiệt hại xảy ra</b>

<b>* Thiệt hại về vật chất* Thiệt hại về tinh thần</b>

<b>(Điều 361 BLDS 2015)</b>

<b>* Lợi ích mà lẽ ra mình được hưởng do hợp đồng mang lại </b>

<b>* Chi phí phát sinh(Khoản 2 Điều 419 BLDS 2015)</b>

Thiệt hại vật chất(Khoản 2 Điều 361

Danh dự, uy tín

Tính mạngSức khoẻPháp

Danh dự, nhân phẩm, uy tínCá nhân

<i>Xác định tổn thất về tinh thần</i>

Sự đau đớn về thể xác hoặc mất tự doTổn thất về tâm lý Tổn thương về tình cảmThiệt hại do mất khả năng vui chơi, giải trí

Các thiệt hại về thẩm mỹ, mất khả năng hoạt động xã hội nghề nghiệp

Tính chất, mức độ nghiêm trọng của sự xâm hạiThời gian, địa điểm diễn ra hành vi xâm hại

Lứa tuổi, giới tính của người bị xâm hạiHậu quả của sự xâm hại

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Có mối quan hệ nhân quả</b>

<b>Thiệt hại thực tế<sup>Hành vi vi phạm </sup>nghĩa vụ</b>

<small>hậu quả xảy raLý trí: khả năng nhận thức đối với thiệt hại và hành vi </small>

<small>gây ra thiệt hại</small>

<b>Xác định mức bồi thường</b>

Các loại trách nhiệm dân sự

</div>

×