Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Slide bài giảng môn nguyên lý kế toán - Môn Nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 48 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>• THƠNG TIN GIẢNG VIÊN:</b>

-Họ tên: Nguyễn Thị Ngọc- Email: Điện thoại: 0908072368 (zalo)

<b><small>Phương pháp đánh giá kết quả học tập:</small></b>

<i><b><small>Điểm cuối khóa = Điểm giữa kỳ + Điểm thi hết môn</small></b></i>

<small>- Sinh viên không bị trừ điểm chuyên cần nếu xin phép nghỉ trước buổi học ít nhất 1 ngày (qua email, điện thoại, tin nhắn…) hoặc trường hợp bất khả kháng.</small>

<b><small>* Điểm bài kiểm tra: </small></b>

<small>- Lấy điểm 1 bài hoặc điểm trung bình của 2 bài</small>

<b><small>* Điểm thưởng / phạt:</small></b>

<small>- Khuyến khích đối với sinh viên tích cực xây dựng bài- Giảng viên thông báo thang điểm quy đổi khi kết thúc môn học</small>

<b>HỌC PHẦN: NGUN LÝ KẾ TỐNDẠNG BÀI TẬP</b>

<b><small>Có 2 dạng bài tập:1. Bài tập cá nhân :</small></b>

<small>-Nội dung: Theo danh mục các bài tập Giảng viên cung cấp -Hình thức: Bài viết tay hoặc đánh máy trên khổ giấy A4. -Loại bài tập: tình huống và tính tốn</small>

<b>Tài liệu tham khảo chính thức:</b>

- PGS.TS. Võ Văn Nhị và tập thể thầy cơ, Giáo trình Ngun lý kế tốn, NXB Kinh tế Tp.HCM, 2015

- PGS.TS. Võ Văn Nhị và tập thể thầy cơ, Bài tập Ngun lý kế tốn, NXB Kinh tế Tp.HCM, 2015.

- Hệ thống tài khoản kế toán (Theo thông tư 200)

<b>Tài liệu tham khảo bổ sung:</b>

- Các giáo trình Ngun lý kế tốn; Luật thuế;…

- Thơng tư 133/2016/TT-BTC (hướng dẫn chế độ kế toán DN nhỏ và vừa).- Thơng tư 200/2014/TT-BTC (hướng dẫn chế độ kế tốn DN).- Các văn bản pháp luật hiện hành về kế tốn, thuế, bảo hiểm.

<b>HỌC PHẦN: NGUN LÝ KẾ TỐNMỤC TIÊU MƠN HỌC</b>

<i>Ngun lý kế tốn (NLKT) là mơn học cơ sở trong chươngtrình đào tạo cử nhân ngành Quản trị. Môn học cung cấp nền tảngkiến thức về kế tốn, làm cơ sở cho việc học các mơn Kế tốn tàichính, Kế tốn quản trị… Sau khi học xong môn học, sinh viênnắm vững các nội dung chinh sau:</i>

<i>- Những vấn đề có tính chất ngun lý, ngun tắc trong kế toán.- Vận dụng các nguyên lý, nguyên tắc kế tốn vào các tình huống</i>

<i>thực tiễn.</i>

<i>- Nội dung về tổ chức cơng tác kế tốn và kiểm tra kế tốn.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NỘI DUNG MƠN HỌC</b>

Chương I: Tổng quan về kế toán

Chương II: Báo cáo kế toán của doanh nghiệpChương III: Tài khoản và ghi sổ kép

Chương IV: Tính giá đối tượng kế tốn

Chương V: Kế tốn chi phí và tính giá thành sản phẩmChương VI: Kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanhChương VII: Chứng từ kế toán và kiểm kê

Chương VIII: Sổ kế tốn và hình thức sổ kế tốn

<b>CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN</b>

<b>Mục tiêu:</b>

Sau khihọc xong, người học nắm được các vấn đề sau:-<i>Kế tốn là gì; Phân loại kế toán.</i>

-<i>Đối tượng của kế toán và các phương pháp kế toán.</i>

-<i>Thực hành kế toán phải áp dụng nguyên tắc nào.</i>

-<i>Các mơ hình tổ chức bộ máy kế tốn.</i>

-<i>u cầu, nhiệm vụ, đạo đức nghề nghiệp kế toán.</i>

<b>CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁNNỘI DUNG CHƯƠNG I</b>

1.1 Lịch sử ra đời và phát triển của Kế toán1.2 Định nghĩa và phân loại kế toán1.3 Đối tượng của hạch toán kế toán1.4 Các phương pháp kế toán

1.5 Các khái niệm và nguyên tắc kế toán cơ bản1.6 Nhiệm vụ và yêu cầu của kế tốn

1.7 Mơi trường kế tốn1.8 Đạo đức nghề nghiệp

<b>CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN</b>

-Sinhviên đọc tài liệu

<b>CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN</b>

<b>1.2 Định nghĩa và phân loại kế tốn</b>

<b>CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN</b>

- Đối tượng của hạch toán kế toán là tài sản; nguồn hình thành tài sản;sự vận động, chuyển hóa các loại tài sản, nguồn vốn.

<b>1.3 Đối tượng của hạch toán kế toán</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁNBÁO CÁO CÂN ĐỐI KẾ TOÁN RÚT GỌN</b>

<b><small>TÀI SẢN NGẮN HẠN</small></b>

<small>- Tiền mặt, TGNH…- Các khoản phải thu- ….</small>

<b><small>TÀI SẢN DÀI HẠN</small></b>

<small>- Tài sản cố định hữu hình- Tài sản cố định vơ hình- …</small>

<small>- Nợ ngắn hạn- Nợ dài hạn</small>

<b>CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN</b>

<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH RÚT GỌNDOANH THU, THU NHẬP</b>

<i><b>- (trừ) CHI PHÍ</b></i>

<i><b>= (bằng) KẾT QUẢ KINH DOANH (Lãi / Lỗ)</b></i>

<b>CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN</b>

- Phương pháp Chứng từ kế toán- Phương pháp Tài khoản kế toán- Phương pháp Ghi sổ kép

- Phương pháp Tính giá các đối tượng kế toán- Phương pháp Kiểm kê

- Phương pháp Báo cáo kế tốn

<b>CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN</b>

<b>1.5 Các khái niệm và nguyên tắc kế toán cơ bản1.5.1 Một số khái niệm cơ bản</b>

• Là tổ chức độc lập• Kế tốn độc lập, tồn diện

- Ngun tắc Phù hợp- Ngun tắc Nhất quán- Nguyên tắc Thận trọng- Nguyên tắc Trọng yếu

<b>CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN</b>

1.6.1Nhiệm vụ của kế tốn

Nhiệmvụ<small>Thu thập, xử</small>

<small>lý thơng tin</small>

<small>Kiểm tra, giám sát</small>

<small>Phân tích, tham mưuCung cấp</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1.6.2 Các yêu cầu cơ bản đối với kế toán</b>

- Yêu cầu Trung thực, khách quan- Yêu cầu Đầy đủ

- Yêu cầu Kịp thời- Yêu cầu Dễ hiểu

- Yêu cầu Có thể so sánh được- u cầu Liên tục

<small>Mơi trườngkế tốn</small>

<small>Mơi trườngpháp lý</small>

<small>Luật kế tốn Việt NamChuẩn mực kế toán Việt NamChế độ kế toán do Nhà nướcban hành</small>

<small>Môi trườngkinh tế</small>

<small>Cơ chế quản lý của Nhà nướcCác loại hình doanh nghiệp</small>

-Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán – kiểm toán Việtnam theoQuyết định số 87/2005/QĐ-BTC ngày 1/12/2005

+Cách tiếp cận về mặt nhận thức+Tính chính trực, khách quan+Tính thận trọng,

+Tính bảo mật….

<b>CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN</b>

<b>HẾT CHƯƠNG I</b>

<b>HỌC PHẦN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁNCHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

<b>Mục tiêu:</b>

Sau khihọc xong, người học nắm được các vấn đề sau:-<i>Nhận thức rõ tầm quan trọng của báo cáo kế toán trong việccungcấp thông tin cho các đối tượng sử dụng.</i>

-<i>Xác định loại báo cáo kế toán cần lập phù hợp với nhu cầusử dụng thông tin.</i>

-<i>Xác định được các chỉ tiêu, kết cấu các chỉ tiêu, cách tínhcác chỉ tiêu được trình bày trên Bảng cân đối kế tốn và Báocáo kết quả hoạt động kinh doanh.</i>

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆPNỘI DUNG CHƯƠNG II</b>

2.1 Những vấn đề chung về báo cáo tài chính2.2 Bảng cân đối kế toán

2.3 Báo cáo kết quả kinh doanh2.4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ2.5 Thuyết minh báo cáo tài chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

- BCTC là các báo cáo được thành lập theo quy định đểtruyền đạt thông tin cho các đối tượng sử dụng mà chủ yếulà bên ngoài doanh nghiệp (DN) trong việc đưa ra các quyếtđịnh kinh tế.

- Hệ thống BCTC bao gồm 4 báo cáo: (i) Bảng cân đối kếtoán; (ii) Báo cáo kết quả kinh doanh; (iii) Báo cáo lưuchuyển tiền tệ; (iv) Thuyết minh báo cáo tài chính.

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TỐN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

<b>2.1.2 Tính chất của BCTC</b>

<small>Tính chấtcủa thơngtin trên</small>

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

- Bảng CĐKT là BCTC tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộtài sản và nguồn vốn mà DN có tại một thời điểm dưới hìnhthức tiền tệ.

<i> Về bản chất, bảng CĐKT là một bảng cân đối tổng hợp giữa</i>

<i>tài sản với vốn chủ sở hữu và nợ phải trả. Tính cân đối thểhiện qua phương trình:</i>

<b>TÀI SẢN = NGUỒN VỐN</b>

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TỐN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

<b>2.2.2 Kết cấu báo cáo CĐKT</b>

Tài sản ngắn hạnTài sản dài hạn

<b>TỔNG TÀI SẢN</b>

NợVốn chủ sở hữu

<b>TỔNG NGUỒN VỐN</b>

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

<b>2.2.3 Ý nghĩa thông tin trên BC CĐKT</b>

<b>-Về kinh tế: đánh giá tổng</b>

quát năng lực và trình độ sửdụng vốn.

<b>-Về pháp lý: thể hiện tiềm lực</b>

mà DN có quyền quản lý, sửthu được các khoản lợi íchtrongtương lai.

<b>+ Về kinh tế: thấy được thực</b>

trạng tài chính của DN.

<b>+ Về pháp lý: thấy được trách</b>

đã đăng ký kinh doanh, tráchcác tổ chức tín dụng, người laotrái chủ, với Ngân sách nhànước...

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

-Bảng CĐKT tại ngày kết thúc kỳ kế toán trước-Sổ cái các tài khoản tổng hợp

-Bảng cân đối tài khoản

-Các tài liệu liên quan khác (sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết,bảng kê..)

-Phải hồn tất việc ghi sổ kế tốn tổng hợp và sổ kế tốn chi tiết,tiến hành khóa sổ kế toán; kiểm tra, đối chiếu số liệu kế tốn giữacác sổ sách có liên quan, bảo đảm khớp đúng.

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

<b>2.2.5 Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh(NVKTPS) đến BC CĐKT</b>

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

vụ kinh tế phát sinh (NVKTPS)

Nguồn vốn

=> (i)Khoản vay – NV - TĂNG và (ii) PTNB – NV - GIẢM

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

- Bước 1: xác định đối tượng kế toán tham gia vào nghiệp vụkinhtế phát sinh (NVKTPS) =>

- Bước 2: phân loại đối tượng kế toán thuộc Tài sản hayNguồn vốn => NV

- Bước 3: Xác định sự biến động của số tiền => (i) =>

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

- Bước 1: xác định đối tượng kế toán tham gia vào nghiệp vụkinh tế phát sinh (NVKTPS) => (i) Phải trả người bán và (ii)Tiền mặt

- Bước 2: phân loại đối tượng kế toán thuộc Tài sản hayNguồn vốn => (i) Tiền mặt => TS và (ii) Phải trả người bán=> NV

- Bước 3: Xác định sự biến động của số tiền => (i) Tiền mặt=> TS => Giảm và (ii) Phải trả người bán => NV => giảm

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

<b>VD: DN nhận tiền mặt từ một khoản vay ngắn hạn: 100trd</b>

- Bước 1: xác định đối tượng kế toán tham gia vào nghiệp vụkinh tế phát sinh (NVKTPS)

- Bước 2: phân loại đối tượng kế toán thuộc Tài sản hayNguồn vốn

- Bước 3: Xác định sự biến động của số tiền

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

- Bước 3: Xác định sự biến động của số tiền

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

<b>VD: DN vay ngân hàng trả lương nhân viên: 200trd</b>

- Bước 1: xác định đối tượng kế toán tham gia vào nghiệp vụkinh tế phát sinh (NVKTPS)

- Bước 2: phân loại đối tượng kế toán thuộc Tài sản hayNguồn vốn

- Bước 3: Xác định sự biến động của số tiền

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

- BC KQKDlà báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tình hìnhvềkết quả kinh doanhtrongmột kỳ kế toáncủa DN.- Lợi nhuận là thước đo kết quả kinh doanh của DN.Cơng thức tính Lợi nhuận tổng quát:

<b>LỢI NHUẬN = DOANH THU VÀ THU NHẬP – CHI PHÍ</b>

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TỐN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

<b>- Doanh thu và thu nhập khác: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà</b>

DN thu được trong một kỳ kế toán, bao gồm: doanh thu từ bánhàng và cung cấp dịch vụ; Doanh thu từ các hoạt động tài chính;Thu nhập khác.

<b>- Chi phí: là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ,</b>

bao gồm: giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý DN,chi phí tài chính, chi phí khác và chi phí thuế thu nhập DN.

<b>- Lợi nhuận: là thước đo kết quả kinh doanh của DN, được tính</b>

bằng chênh lệch giữa “Doanh thu, thu nhập” và “chi phí” phátsinh trong cùng một kỳ kế toán.

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

<i><b>Mẫu BC KQKD giản lược</b></i>

<b><small>SttTên chỉ tiêu</small></b>

<b><small>Thành tiền</small></b>

<small>Kỳ này1Doanh thu bán hàng3002Giảm trừ doanh thu303Doanh thu thuần2704Giá vốn hàng bán905Lợi nhuận gộp180</small>

<small>6Doanh thu tài chính307Chi phí tài chính218Lợi nhuận tài chính9</small>

<small>12Thu nhập khác1013Chi phí khác914Lợi nhuận khác</small> <b><small>1</small></b>

<small>15</small> <b><small>LNKT trước thuế90</small></b>

<small>Chi phí Thuế TNDN (20%)1816CP thuế TNDN HH</small>

<small>17CP thuế TNDN HL</small>

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

<i><b>Sinhviên tham khảo tài liệu</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>2.5Thuyết minh BCTC</b>

<i><b>Sinhviên tham khảo tài liệu</b></i> <sup>Bài 1: Tính tổng tài sản và nguồn vốn (Đvt: 1000đ)</sup><sub>- Vay ngắn hạn: 100.000 </sub>

- Tiền mặt: 25.000 - Tiền gửi ngân hàng: 300.000

- Phải trả người bán: 289.000

- Phần mềm quản lý: 150.000 - Nhà xưởng: 260.000 - Máy móc thiết bị: 154.000

a. Giảm đi 7,000b. Giảm đi 2,000c. Tăng lên 6,000d. Không đổi

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

Bài 3:

Đầu kỳ tổng tài sản của Doanh nghiệp là 18,000; Nợ phảitrả là 8,000; Cuối kỳ kế toán Tổng tài sản là 16,000; Tổng vốn chủsở hữu là 12,000; Nợ phải trả:

a. Giảm đi 2,000b. Giảm đi 4,000c. Tăng lên 4,000d. Không đổi

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

Bài 4:

Cuối kỳ, DN có số liệu sau: - Tiền mặt 3 000;

- nguyên vật liệu 5 000; - Hao mòn tài sản cố định 3000; - Vay ngắn hạn 5 000;

- Ứng trước cho người bán 1 000; - Tài sản cố định là 30 000;

Vốn chủ đầu tư là bao nhiêu?

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

Bài 5:

Đầu kỳ DN có Tài sản và Nguồn vốn là 1 tỷ đồng. Sốliệu Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi thế nàotrongcác tình huống sau:

1. Muanguyên liệu chưa trả tiền 100tr;2.Chuyển khoản trả nợ ngắn hạn 50tr;

3. Vayngân hàng thanh toán lương nhân viên 200tr;4.Nhận tiền chuyển khoản từ khách hàng mua chịu 300tr.5. Mua 100kgnguyên vật liệu, đơn giá 50,000 đồng, DN trảngaybằng tiền mặt 30%, còn lại trả sau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TỐN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

Bài 6:

Một cơng ty kinh doanh ơ tơ, mua 1 xe tải có giá trị 500 triệu đồng trong tháng 3, chuyển khoản ngay 50%; 50% cịn lại trảtrong tháng 4.

Cơng ty thu tiền từ khách hàng bằng tiền mặt 300 triệu đồngCơng ty vay ngân hàng 500 triệu thanh tốn lương cho cơngnhân viên 300 triệu đồng; cịn lại thanh tốn cho người bán.

<b>Yêu cầu: Hãy kể tên các đối tượng kế toán xuất hiện ở các nghiệp</b>

vụ kinh tế phát sinh và phân loại các đối tượng kế toán theo kếtcấu Tài sản và Nguồn vốn.

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

d. Chuyển khoản trả nợ gốc vay 500 triệu đồng

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

1. Tổng thuế GTGT mua vào là bao nhiêu?2. Tổng giá trị trước thuế là bao nhiêu?

3. Nếu DN thanh tốn ngay 80% thì DN cịn phải trả người bán baonhiêu?

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

Bài 10:

Ngày 25/02/2022 DN A mua một tài sản trị giá 100 triệu đồngchưa bao gồm 10% thuế GTGT. DN thanh tốn ngay 20 triệu đồng, cịn lại DN chuyển khoản thanh toán đều trong 4 tháng tiếp theo. Tàisản được đưa vào sử dụng và trích khấu hao tại phân xưởng sản xuấtkể từ ngày mua.

<b>Yêu cầu: </b>

(i) Hãy kể tên các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 và 2.(ii) Hãy xác định các đối tượng kế toán và số tiền trong các

NVKTPS

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Bài 12: Trong kỳ, DN A có các hoạt động sau:

- Xuất bán một lô hàng, đơn giá bán 880.000 đồng đã gồm thuếGTGT 10% với số lượng là 5.000 cái. Để khuyến mãi nhân dịpkhai trương cửa hàng quyết định giảm giá bán 5%.

- Mua 4.000 sp A, giá mua đã gồm VAT 5% là 220.500 đ/sp;- Mua 1.500 sp B, giá mua chưa có VAT 10% là 500.000 đ/sp;

<b>Yêu cầu:</b>

1. Tổng số tiền DN thu vào và chi ra.

2. Tính các chỉ tiêu: Thuế GTGT đầu ra? Thuế GTGT mua vàođược khấu trừ? Thuế GTGT phải nộp phát sinh? Thuế GTGT cònđược khấu trừ chuyển sang kỳ sau, biết ra thuế GTGT được khấutrừ đầu kỳ là 250 triệu đồng.

Bài 13: Trong kỳ,DN A có các tài liệu sau:

- DN nhập 100 sản phẩm, đơn giá 1 triệu đồng; DN bán 80 sảnphẩm với giá bán 5 triệu đồng / sản phẩm; Sau khi nhận hàng vàkiểm tra, khách hàng phát hiện 2 sản phẩm bị lỗi và trả lại DN.Chi phí bán hàng 60 triệu đồng; Chi phí quản lý doanh nghiệp120 triệu đồng; Doanh thu từ hoạt động đầu tư tài chính: 200 triệuđồng; Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư tài chính đạt 40% trên doanhthu tài chính; Chi phí khác 10 triệu đồng.

<b>Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, biết thuế</b>

suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 20%.

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

Bài 14: Trong kỳ,DN A có các tài liệu sau:

- DN nhập 100 sản phẩm, đơn giá 1 triệu đồng; DN bán 80 sảnphẩm với giá bán 2 triệu đồng / sản phẩm; Sau khi nhận hàng vàkiểm tra, khách hàng phát hiện 2 sản phẩm bị lỗi và trả lại DN.Chi phí bán hàng 150 triệu đồng; Chi phí quản lý doanh nghiệp120 triệu đồng; Doanh thu từ hoạt động đầu tư tài chính: 200 triệuđồng; Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư tài chính đạt 30% trên doanhthu tài chính; Chi phí khác 20 triệu đồng.

<b>Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, biết thuế</b>

suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 20%.

<b>CHƯƠNG II: BÁO CÁO KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP</b>

<b>HẾT CHƯƠNG II</b>

<b>HỌC PHẦN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁNCHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

<b>Mục tiêu:</b>

<i>1.Hiểu phương pháp kế toán tài khoản và ghi sổ kép2.Định khoản được các nghiệp vụ kinh tế phát sinh3.Hiểu và phân biệt kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết4.Nắm được nội dung hệ thống tài khoản kế toán</i>

<i>5.Hiểu được mối quan hệ giữa tài khoản và bảng cân đối kếtoán</i>

<i>6.Hiểu được ý nghĩa của việc kiểm tra, đối chiếu số liệu ghichép trong các tài khoản</i>

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉPNỘI DUNG CHƯƠNG III</b>

3.1 Tài khoản

3.2 Hệ thống tài khoản kế toán3.3 Ghisổ kép

3.4 Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết

3.5 Quan hệ giữa bảng cân đối kế toán và tài khoản kếtoán

3.6 Đối chiếu, kiểm tra số liệu ghi chép trong các tài khoản

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP3.1 Tài khoản (TK)</b>

<b>3.1.1 Khái niệm</b>

- TKlà phương pháp kế toán phân loại nghiệp vụ kinh tế phátsinh theoyêu cầu phản ánh và giám đốc một cách thườngxuyên, liên tục một cách có hệ thống số hiện có và tình hìnhbiến động của một khoản mục nào đó trong một khoảng thờigiannhất định của đơn vị kế toán.

+Khoản mục: tài sản, nguồn vốn / doanh thu, chi phí+Thời gian nhất định: kỳ báo cáo của đơn vị (tháng / quý

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP3.1.2 Phân loại TK</b>

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

<b>*Phân loại TK theo nội dung kinh tế:</b>

<b>(i)Nhóm tài khoản tài sản:</b>

-Loại 1: Tài sản ngắn hạn-Loại 2: Tài sản dài hạn

<b>(ii)Nhóm tài khoản nguồn vốn:</b>

-Loại 3: Nợ phải trả-Loại 4: Vốn chủ sở hữu

<i><b>(iii)Nhóm tài khoản trung gian</b></i>

-Loại 5: Doanh thu

-Loại 6: Chi phí sản xuất kinh doanh-Loại 7: Thu nhập khác

-Loại 8: Chi phí khác

-Loại 9: Xác định kết quả kinh doanh

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

là tài sản / nguồn vốn

sản và nguồn vốn

doanh thu / chiphí, lãi lỗ…

<i>+Nhóm TK phân phối: tập hợp chi phí cho cùng một mục</i>

đích, sau đó phân phối cho các đối tượng chịu phí (Chi phí bánhàng / Chi phí QLDN…)

<i>+Nhóm TK tính giá thành+Nhóm TK kết quả hoạt động</i>

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

<i>Một TK bao gồm các thành phần: bên Nợ, bên Có, số phátsinh,tổng số phát sinh, số dư đầu kỳ và cuối kỳ (nếu có)</i>

lập. Bên trái của TK gọi là bên Nợ, bên phải của TK gọi là bên Có.

NVKTPSđược ghi vào bên Nợ (hoặc bên Có) trong một kỳ kếtốn.

<b>BÊN NỢ (BÊN TRÁI CỦA TK)BÊN CĨ (BÊN PHẢI CỦA TK)</b>

Ghi Nợ một TK: ghi số tiềnvào bên trái=> Là số phát sinh bên Nợ

Ghi Có một TK: ghi số tiềnvào bên phải=> Là số phát sinh bên Có

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP• Số dư của TK:</b>

-Loại số dư: gồm 2 loại (i) số dư đầu kỳ và (ii) số dư cuối kỳ.+Các TK có số dư: TK thuộc lại tài sản và nguồn vốn+Các TK không có số dư: TK thuộc nhóm trung gian- Số dư cuối kỳ này được chuyển thành số dư đầu kỳ sau.

<i>(Hay nói cách khác: Số dư đầu kỳ này là số dư cuối kỳ trước).</i>

- Cơng thức tổng qt tính số dư cuối kỳ:

<b>SỐ DƯ CUỐI KỲ = SỐ DƯ ĐẦU KỲ</b>

<i>+ (cộng) TỔNG PHÁT SINH TĂNG </i>

<i>– (trừ) TỔNG PHÁT SINH GIẢM</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Mẫu TK: TIỀN MẶT</b> <i>Minh họa TK Tiền mặt</i>

<i><b><small>Tình huống: </small></b></i>

<i><small>Ngày 1 tháng 3 bạn SV A có 1 triệu đồng; Trong thángbạn A nhận được 2 khoản:2 triệu đồng và 3 triệu đồngtừ 2 công việc làm thêm. Cũng trong tháng 3Bạn A nộp 2,5 triệu đồngNộp học phíhọc thêm tiếng Anh.Tính số tiền của bạn A còn dư tại ngày 31/03.Phản ánh số tiềnvào TK Tiền mặt.</small></i>

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

<b>3.1.4 Nguyên tắc ghi chép</b><i><b><small>(Nguyên tắc chủ yếucho người mới tiếp cận kế toán)</small></b></i>

<b><small>TK loạiLoại Tài khoảnSố tiền tăngSố tiền giảmSố dư CK(i) Nhóm TK tài sản (thuộc BC CĐKT)</small></b>

<i><b>VD: DN vay ngân hàng trả lương nhân viên 200trd</b></i>

<b>- Bước 1. Xác định đối tượng kế toán</b>

<b>- Bước 2. Phân loại đối tượng kế toán theo kết cấu TS/NV/DT/CP- Bước 3. Xác định sự biến động của số tiền</b>

<b>- Bước 4. Ghi Nợ / Có vào tài khoản kế tốn.</b>

Nợ TKCó TK

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

4. Chuyển khoản trả nợ gốc vay 500 triệu đồng

5. DN mua 100 kg NVL, đơn giá đã bao gồm 10% thuế GTGT là22.000 đ/kg; DN thanh toán bằng tiền mặt.

6. Chuyển khoản thanh toán 11 triệu đồng tiền điện thắp sáng tạicửa hàng, đã gồm 10% thuế GTGT.

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

<b>Định khoản các NVKTPS:</b>

7. DN bán 10 đơn vị hàng hóa, tổng giá trị thanh toán là 50 triệuđồng, khách hàng chuyển khoản ngay 30%, còn lại trả sau8. DN mua 100 kg NVL, đơn giá đã bao gồm 10% thuế GTGT là22.000 đ/kg; DN thanh toán bằng tiền mặt.

9. DN mua 200kg NVL, đơn giá chưa bao gồm 5% thuế GTGT là50,000 đồng. DN chuyển khoản 20%, còn lại trả sau.

10. DN bán 10 sản phẩm, đơn giá bán 5 triệu đồng chưa gồm 5% thuế GTGT. Khách hàng trả ngay 30% bằng tiền mặt, còn lại trảsau.

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Bài tập:</b>

DN có số dư đầu kỳ TK 112 là 100 triệu đồng. Trongkỳ, DN có các NVKT lần lượt phát sinh như sau:1. Tiền điện thắp sáng tại cửa hàng là 10 triệu đồng chưa bao gồm10% thuế GTGT; DN thanh tốn bằng hình thức chuyển khoản.2. DN nhận 30 triệu từ một khách hàng chuyển khoản trả nợ. 3. DN chuyển khoản 20 triệu đồng trả nợ một nhà cung cấp.

Trongkỳ, DN có các hoạt động sau:

- Mua 100 kg NVL, đơn giá đã bao gồm 10% thuế GTGT là 22.000 đ/kg; DN thanh toán bằng tiền mặt.

- DN xuất kho 120kg NVL dùng cho sản xuất, đơn giá xuất kho là20,000 đồng.

<b>Yêu cầu: Định khoản các NVKTPS và phản ánh vào sơ đồ chữ T </b>

tài khoản 152.

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

<b>3.2 Hệ thống Tài khoản kế toán</b>

-Hệ thống TK kế toán được quy định chung cho nền kinh tế-Hệ thống TK kế toán gồm các nội dung cơ bản sau:

+ Tên gọi, số hiệu

+ Nội dung kinh tế, công dụng của từng loại TK+ Kết cấu của từng loại TK

+ Quan hệ đối ứng

-Hệ thống TK kế toán thống nhất gồm: + 9 loại TK Cấp 1 -> theo quy định

Cấp 2 -> theo quy địnhCấp 3 trở đi -> theo nhu cầu

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

<b>Cách đánh số hiệu tài khoản:</b>

- TKcấp 1 (gồm 3 số) & TK cấp 2 (gồm 4 số)x x x x

Loại tài khoảnTài khoản cấp 1Tài khoản cấp 2

Minhhọa TK 1111: Tiền mặt VNĐ

1 1 1 1

Loại tài sản ngắn hạnTiền mặt

Tiền Việt nam

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

Minhhọa TK cấp 3: Tiền mặt VNĐ tại trụ sở Hà Nội

1 1 1 1 1

Loại tài sản ngắn hạnTiền mặt

Tiền Việt namTại trụ sở Hà Nội

1 1 1 1 HN

Loại tài sản ngắn hạnTiền mặt

Tiền Việt namTại trụ sở Hà Nội

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

<b>3.3 Ghi sổ kép</b>

Ghisổ kép là một phương pháp kế toán được dùng đểphản ánh số tiền của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào TKkế toán theo đúng nội dung kinh tế của nghiệp vụ và mối quanhệ giữa các loại tài sản, các loại nguồn vốn cũng như các đốitượng kế toán khác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>3.3.2Cơ sở ghi sổ kép</b>

Số tiền là bao nhiêu?

Ghi vàoTKnào?

Ghi vào bênNợ hay bên

Ghi sổkép

Định khoản kế tốn là phân tích tính chất của một nghiệpvụ phát sinh và quy định ghi vào bên Nợ của một hay nhiều tàikhoản này và bên Có của một hay nhiều tài khoản khác.

<b>• Tình huống 1: Mua Ngun liệu trả bằng tiền mặt 10trđ• Tình huống 2: Vay ngân hàng trả nhà cung cấp 50trđ• Tình huống 3: Mua TSCĐ trị giá 200trđ chua gom 10%</b>

thue GTGT,chuyển khoản trả ngay 50%, còn lại trả sau.

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

<b>Có 2 tính chất:</b>

- Ln có quan hệ đối ứng

- Tổng số tiền phát sinh bên Nợ ln bằng bên Có.

=>Tính chất cân đối giúp kế tốn kiểm tra tính chính xáctrongviệc ghi chép các NVKTPS.

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

NVKTPSvào các TK kế toán cấp 1 có liên quan để phảnánh và kiểm sốt một cách tổng quát từng loại đối tượng kếtoán.

- KTTHchỉ sử dụng thước đo tiền tệ.

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

cách chi tiết các đối tượng kế toán cả về giá trị và lượng.

Hình thứcKTCT

TK cấp 2 trở điCác sổ theo dõi chi tiết

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

- TKcấp 2 là một hình thức kế tốn chi tiết số tiền đã đượcphản ánh trên các TK cấp 1

+Kết cấu và nguyên tắc phản ánh tương tự TK cấp 1+Việc phản ánh trên TK cấp 2 được tiến hành đồng thờivới việc phản ánh trên TK cấp 1

+Chỉ sử dụng thước đo bằng tiền

-Ngoài các TK cấp 2, trong một số trường hợp kế tốn có thểmở một số TK cấp 3 chi tiết cho TK cấp 2 nhằm phục vụ choyêu cầu quản lý.

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

- SCTlà hình thức kế tốn chi tiết số liệu và nội dung đã đượcphản ánh trên các TK cấp 1, 2

-SCTsử dụng các thước đo:+Thước đo bằng tiền+Thước đo hiện vật+Thời gian lao động+Tính năng, cơng suất+ ....

-SCTđược mở tùy theo yêu cầu quản lý

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

<i><b>Minhhọa sổ theo dõi chi tiết</b></i>

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

<b>VD:</b>Đầu tháng 2 DN tồn kho 100 kg NVL A, đơn giá 8000đ;50kg NVL Bđơn giá 10,000đ. Trong kỳ DN nhập kho 200 kgNVL A,đơn giá mua 8000đ và 300kg NVL B đơn giá mua10,000đ. DN thanh toán ngay bằng tiền mặt. DN xuất kho250kg NVL Avà 320 kg NVL B dùng cho sản xuất, biết đơngiá xuất kho của NVL A là 8000đ, của NVL B là 10,000đ.

<i><b>Yêu cầu:</b></i>

(i)Định khoản các NVKT phát sinh(ii)Phản ánh vào sơ đồ chữ T tài khoản 152.(iii)Phản ánh vào sổ theo dõi chi tiết NVL

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

mặt bằng đồng Việt Nam là 100; 15,000 đồng đô la Mỹ (Usd),tỷ giá ghi sổ là 23.000 đ/Usd. Trong kỳ có các nghiệp vụ lầnlượt như sau: DN nhận tiền mặt Việt nam đồng từ khách hàngAL 20; DN mua 100kgNguyên vật liệu A, đơn giá 500.000đ/kg chưa bao gồm 10% thuế GTGT, thanh toán 70% bằngđồng Usd và 30% bằng đồng Việt nam.

<i><b>Yêu cầu:</b></i>

(i)Định khoản các NVKT phát sinh

(ii)Phản ánh vào sơ đồ chữ T tài khoản Tiền.

(iii)Phản ánh vào sổ theo dõi chi tiết cho các loại tiền

<i>(Sinhviên tự cho số lượng tờ tiền và mệnh giá phù hợp)</i>

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

-Tổng số dư, tổng số phát sinh tăng / giảm của các TK cấp 2thuộc một TK cấp 1 luôn bằng tổng số dư, số phát sinh tăng /giảm của chính TK cấp 1 đó.

-Tổng số dư, tổng số phát sinh tăng / giảm của sổ chi tiếtthuộc TK cấp 1, cấp 2 nào đó, ln bằng số dư, số phát sinhtăng / giảm của chính TK cấp 1, cấp 2 đó.

 Giúp việc kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa các loại sổ sáchkế tốn được chính xác và chặt chẽ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>3.5 Quanhệ giữa BC CĐKT và TK kế tốn</b>

Số dư của các

tài khoản <sup>• Số dư đầu kỳ và cuối kỳ của các TK thuộc nhóm TS </sup><small>và NV là cơ sở để lập BC CĐKT</small>

Bảng cân đốitài khoản

<small>• Cơng cụ giúp lập BC CĐKT dễ dàng hơn• Khơng phải là báo cáo bắt buộc</small>

Bảng cân đốikế tốn

<small>• Phản ánh tổng TS vàNV trên cơ sở số dưcủa các TK</small>

<b>khoảnMục đích:</b>

-Đảm bảo tính khớp đúng-Báo cáo tình hình biến động

<b>LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3</b>

<b>Bài 1: Trong kỳ DN có các NVKTPS theo trình tự sau:</b>

1. DN thutiền mặt từ khách hàng mua chịu 100trd2. DNnộp 50 triệu đồng tiền mặt vào tài khoản ngân hàng.3. DNtrả nợ nhà cung cấp 180 triệu đồng bằng tiền mặt.4. DN mua 100kg NVL A,đơn giá 800,000 đ/kg chưa gồm 5%

thuế GTGT. DN chuyển khoản thanh tốn ngay 30%, cịnlại trả sau.

5. DN mua 1công cụ trị giá 22 trđ đã gồm 10% thuế GTGT,trả ngay 50% bằng tiền mặt, còn lại trả sau.

<b>Yêu cầu: (i) Định khoản các NVKTPS;</b>

(ii)Phản ánh vào sơ đồ chữ T các tài khoản, biết DNcó số dư đầu kỳ TK 111 là 400 trd; TK 153 là 60trd; TK 331 là200trd; TK 112là 500trd; TK 131 là 300trd.

<i><b>Bài 2: DN có tài liệu sau: (Đvt: triệu đồng)</b></i>

-Số dư đầu kỳ các tài khoản: tiền mặt là 200; Phải thu kháchhàng 300; Phải trả nhân viên 100; Nguồn vốn kinh doanh 400.- Trongkỳ có các NVKTPS lần lượt như sau: (1) Khách hàng

chuyển khoản trả nợ 150trd; (2) DN chi 100trd tiền mặt thanhtoán các khoản phải trả nhân viên. (3) Cổ đơng góp thêm vốnbằng TGNH 300; (4) Chuyển khoản mua tài sản cố định: 120

<b>Yêu cầu:</b>

1.Định khoản các NVKTPS và phản ánh vào sơ đồ chữ T các tàikhoản.

2.Lập bảng cân đối tài khoản

3.<i>Lập bảng cân đối kế toán (dạng giản đơn)</i>

<i><b>Bài 3: DN có tài liệu sau: (Đvt: triệu đồng)</b></i>

- Số dư đầu kỳ các tài khoản: Nguồn vốn kinh doanh 10,000; Tài sảngửi ngân hàng 8,000; Phải trả người bán 9,000; Nguyên liệu vậtliệu 3,000; Phải thu khách hàng: 10,000; Hao mòn tài sản cố định2,000.

- Trongkỳ có các NVKTPS sau: (1) Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹtiền mặt: 2,000; (2) Chuyển khoản mua NVL 3,000; (3) Trả người5,000; (5)Chuyển khoản trả vay ngân hàng 3,000; (6)Nhà cung cấpgóp vốn bằng một khoản DN chưa thanh toán 2,500.

<b>Yêu cầu: (i) Định khoản các NVKTPS và phản ánh vào sơ đồ chữ T</b>

các tài khoản; (ii)Lập bảng cân đối tài khoản; (iii) Lập bảng cân đối kếtoán.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i><b>Bài 4: DN có tài liệu sau: (Đvt: triệu đồng)</b></i>

- Số dư đầu kỳ các tài khoản: Nguồn vốn kinh doanh là X; Tài sản cốđịnh hữu hình 6,000; Tiền mặt 4,000; Vay ngân hàng 8,000; Tiềnliệu 2,000; Phải thu khách hàng: 10,000; Hao mịn tài sản cố định3,000.

- Trongkỳ có các NVKTPS sau: (1) Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹtiền mặt: 1,000; (2) Chuyển khoản mua NVL 1,000; (3) Trả ngườibán bằng tiền mặt 2,000; (4) Khách hàng chuyển khoản trả nợ5,000; (5)Chuyển khoản trả vay ngân hàng 3,000; (6)Nhà cung cấpgóp vốn bằng một khoản DN chưa thanh tốn 2,000.

<b>Yêu cầu: (i) Tìm X; (ii) Định khoản các NVKTPS và phản ánh vào sơ</b>

cân đối kế toán.

<b>Đáp án bài 2: Bảng cân đối tài khoản</b>

<b><small>SttTên TKSốhiệuTK</small></b>

<b><small>Số dư đầu kỳSố phát sinh </small></b>

<b><small>trong kỳ</small><sup>Số dư cuối kỳ</sup></b>

<i><b>Đáp án bài 2: Bảng cân đối kế toán (dạng giản đơn)</b></i>

<b><small>Chỉ tiêu</small><sup>Kỳ trước</sup><small>(Đầu kỳ)(Cuối kỳ)</small><sup>Kỳ này</sup><small>Chỉ tiêu</small><sup>Kỳ trước</sup><small>(Đầu kỳ)(Cuối kỳ)</small><sup>Kỳ này</sup></b>

<b><small>TÀI SẢN DÀI HẠNVỐN CHỦ SỞ HỮU</small></b>

<small>Tài sản cố địnhNguồn vốn kinh doanh</small>

<b>Bài 5. DN có các thơng tin sau</b>

Đầu kỳ DN có 200 triệu đồng trong tài khoản ngân hàng; Còn nợ nhàcung cấp NVL 300 triệu đồng; Phải thu khách hàng 400 triệu đồng.

Trong kỳ DN có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

1. DN mua thêm 100kg NVL, trị giá 100 triệu đồng chưa bao gồm 10% thuếGTGT, DN chuyển khoản trả ngay 30%; còn lại trả sau.

2. DN ghi nhận doanh thu từ một giao dịch bán hàng trị giá 210 triệu đồng đãbao gồm 5% thuế GTGT; khách hàng chuyển khoản trả 50%; còn lại trả sau.3. DN chuyển khoản trả nhà cung cấp 100 triệu đồng.

4. Khách hàng trả nợ 50 triệu đồng bằng tiền mặt.

<b>Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và vẽ sơ đồ chữ T tài</b>

khoản 112, 131 và 331.

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

<b>CHƯƠNG III: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP</b>

<b>HẾT CHƯƠNG III</b>

<b>HỌC PHẦN: NGUN LÝ KẾ TỐNCHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN</b>

<b>Mục tiêu:</b>

<i>Sau khihọc xong chương này, người học có thể hiểu:</i>

-<i>Tính giá là gì; sự cần thiết phải tính giá các đối tượngkế toán.</i>

-<i>Những nguyên tắc và những nhân tố ảnh hưởng đếnviệc tính giá.</i>

-<i>Các phương pháp tính giá</i>

-<i>Áp dụng các phương pháp tính giá hàng tồn kho, tàisản cố định... vào các tình huống thực tiễn.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>NỘI DUNG CHƯƠNG IV</b>

4.1 Một số vấn đề chung4.2Tính giá Hàng tồn kho (HTK)

4.2.1Những vấn đề chung4.2.2Tính giá HTK ở khâu nhập vào4.2.3Tính giá HTK ở khâu xuất ra4.3Tính giá Tài sản cố định (TSCĐ)

4.4Tính Lương và các khoản trích theo lương (LCKTTL)4.4.1Lương và các hình thức trả lương4.4.2Các khoản Bảo hiểm bắt buộc (BHBB)4.4.3Thuế thu nhập cá nhân

<small>Nguyên tắc thận trọng</small>

<small>Nguyên tắc khách quan</small>

<small>Nguyên tắc nhất quán</small>

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN</b>

<b>4.1.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến việc tính giá</b>

Mức giá chungthay đổi

Yêu cầu quảnlý nội bộ

Ảnhhưởng đến

việc tínhgiá

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN</b>

<b>4.1.3 u cầu cụ thể trong việc tính giá</b>

-Áp dụng giá thực tế

-Thực hiện đồng thời kế toán chi tiết giá trị và hiện vật-Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho đúng quy định- Chỉ được áp dụng một trong hai nguyên tắc kế toán hàng

tồn kho:

+Phương pháp kê khai thường xuyên (PP KKTX)*

<i>hoặc + Phương pháp kiểm kê định kỳ (PP KKĐK)</i>

Giá thống nhất trongphạm vi một DN, do DN tự xây dựng

Được áp dụng trongmột thời gian dài

Giá gốc (Giáthực tế)*

Giá được ghi nhậntừ chứng từ thực tế

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN4.2 Tính giá Hàng tồn kho (HTK)</b>

<b>4.2.1 Những vấn đề chung* Phạm vi đề cập:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN* Các phương pháp quản lý HTK</b>

PP kê khai thường xuyên*

PP kiểm kê định kỳ

<small>GIÁ TRỊ TỒN CUỐI KỲ</small>

<small>GIÁ TRỊ TỒNĐẦU KỲ</small>

<small>GIÁ TRỊ NHẬP TRONG KỲ</small>

<small>GIÁ TRỊ XUẤT TRONG KỲ</small>

<small>GIÁ TRỊ XUẤT TRONG KỲ</small>

<small>GIÁ TRỊ TỒNĐẦU KỲ</small>

<small>GIÁ TRỊ NHẬP TRONG KỲ</small>

<small>GIÁ TRỊ TỒN CUỐI KỲ</small>

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN* Nhiệm vụ kế toán HTK</b>

- Ghichép sự biến động của HTK, tính giá trị thực tế, kiểm traviệc thực hiện nhập – xuất – tồn HTK.

-Mở sổ theo dõi HTK, hạch toán đúng phương pháp-Kiểm tra (việc chấp hành bảo quản, định mức...), phát hiệnvà đề xuất xử lý các trường hợp phát sinh.

-Kiểm kê HTK, phân tích số liệu biến động, đề xuất giải phápliên quan công tác quản lý nhập – xuất – tồn.

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN4.2.2 Tính giá HTK ở khâu nhập vào</b>

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐNTính giá HTK mua ngoài</b>

<b>Giá thực tế nhập kho = (1) + (2) – (3)</b>

<b>(1):</b><i>Giá mua ghi trên hóa đơn (Giá trước thuế GTGT được</i>

<i>khấu trừ) và các khoản thuế được quy định tính vào giá</i>

<b>(2): Chi</b><i>phí thu mua (Giá trước thuế GTGT được khấu trừ)</i>

<b>(3): </b>Khoản chiết khấu thương mại được hưởng, khoảnđược giảm giá

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN</b>

<b>VD: trong</b>kỳ DN có các hoạt động như sau:

- DN nhập kho 2000 mét vải từ nhà cung cấp A, đơn giá 55,000 đ/métđã bao gồm 10% thuế GTGT, DN chuyển khoản thanh tốn 100%. Chi phí vận chuyển về kho đã bao gồm 10% thuế GTGT là 11 triệuđồng, DN chưa thanh toán. DN đủ điều kiện được hưởng chiết khấu5% trên tổng giá trị thanh toán, nhà cung cấp A trả bằng tiền mặt.

Xuất đi gia công, chế biếnXuất để góp vốn, biếu tặngXuất để thanh tốn...

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>VD: DN có các hoạt động sau</b>

đồng / 1 bộ.

 Lợi nhuận của hợp đồng này?- Doanh thu = 15 x 5tr = 75 triệu

- Chi phí (Giá vốn hàng bán) = 15 x 2,5tr = - LN =

<b>Các PP tính giá HTK ở khâu xuất kho</b>

PP tính giá HTK

Bình qn giaquyền*

Liên hồn*Cuối kỳCuối kỳtrướcNhập trước xuất

trước*Đích danh

- C:Trị giá xuất kho

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN</b>

- C:Trị giá xuất kho

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN</b>

<b>VD: DN tồn kho đầu kỳ 50 sản phẩm, đơn giá 1 triệu.</b>

- Ngày 1, DN mua 20 sản phẩm, đơn giá mua 1,5 triệu- Ngày 2, DN xuất bán 60 sản phẩm.

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN</b>

<b>VD: trong</b>kỳ DN có các hoạt động như sau:

-Ngày 1, DN mua 100kg NVL A, đơn giá mua 50,000 đồng; Ngày 15, DN muavào 200kg NVL A, đơn giá mua 40,000 đồng

-Ngày 2, DN xuất kho 150kg NVL dùng cho sản xuất; Ngày 20, DN xuất kho 220kg dùng cho sản xuất

<b>Yêu cầu: </b>

1. Áp dụng PP bình qn gia quyền liên hồn, tính đơn giá nhập kho, đơn giá xuất kho và trị giá xuất kho trong kỳ, biết DN có 80kg NVL A tồn đầu kỳ với tổng trị giá tồn kho đầu kỳ là 4,160,000 đồng.2. Định khoản các NVKTPS. Toàn bộ các giao dịch mua vào được DN

thanhtoán ngay bằng chuyển khoản.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN</b>

được tính theo trình tự: nhập vào trước xuất ra trước, đơn giá là giánhập kho của từng lần.

- C:Trị giá xuất kho

- 𝑄<sub>1</sub>:số lượng nhập kho lần 1; 𝑄<sub>2</sub>:số lượng nhập kho lần 2…- 𝑔<small>1</small>:đơn giá nhập kho của Q<sub>1</sub>;𝑔<small>2</small>:đơn giá nhập kho nhập

khocủa Q<sub>2</sub>…

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN</b>

<b>VD: trong</b>kỳ DN có các hoạt động như sau:

-Ngày 1, DN mua 100kg NVL A, đơn giá mua 50,000 đồng-Ngày 2, DN xuất kho 150kg NVL dùng cho sản xuất-Ngày 15, DN mua vào 200kg NVL A, đơn giá mua 40,000 đồng-Ngày 20, DN xuất kho 220kg dùng cho sản xuất

<b>Yêu cầu: </b>

1. Áp dụng PP nhập trước xuất trước, tính đơn giá nhập kho, đơn giáxuất kho và trị giá xuất kho trong kỳ, biết DN có 80kg NVL A tồn đầukỳ với tổng trị giá tồn kho đầu kỳ là 4,160,000 đồng.

2. Định khoản NVKTPS. Toàn bộ các giao dịch mua vào được DN thanhtốn ngay bằng chuyển khoản.

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁNKẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO (HTK)</b>

<small>TK 111, 112, 331Nhập kho NVL / hàng hóa</small>

<small>TK HTKTK 111, 112, 141,331</small>

<small>TK 338</small>

<small>TK 151</small>

<small>TK 154</small>

<small>TK 411</small>

<small>NVL, hàng hóa... đang đi trên đường</small>

<small>NVLthuê ngoài chế biến</small>

<small>NVLđược cấp / tặng / thưởng / góp vốnHTKthừa chờ xử lý</small>

<small>Chiết khấu, giảm giá được hưởngTK 138HTKthiếu chờ xử lý</small>

<small>Xuất dùng cho sản xuất, kinh doanhTK 621, 627, 641,642</small>

<small>TK 222Góp vốn</small>

<small>TK 412</small>

<small>TK 154 / 632….Xuất đi gia cơng, xuất bán…</small>

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN* CƠNG CỤ DỤNG CỤ (CCDC) </b>

1. Phục vụ cho mục đích sxkd của đơn vị kế tốn

2. ThờI gian phân bổ chi phí khơng q 3 năm.

3. Giá trị nhỏ hơn 30 triệu

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN* TÍNH GIÁ TRỊ CƠNG CỤ DỤNG CỤ Ở KHÂU XUẤT KHO</b>

Giá trịCCDC

Giá trị lớn

Phân bổ nhiều kỳKhông quá 3 năm

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐNKẾ TỐN CƠNG CỤ DỤNG CỤ</b>

<b>- TH 2:Giá trị lớn – phân bổ chi phí vào nhiều kỳ kế tốn</b>

Bước 1. Xuất kho CCDC:

Nợ TK 242: Toàn bộ giá trị CCDCCó TK 153: Tồn bộ giá trị CCDCBước 2. Phân bổ chi phí từng kỳ:

<b>Kỳ 1:</b> Nợ TK chi phí (627, 641, 642): Giá trị CCDC / số kỳ phân bổCó TK 242: Giá trị CCDC / số kỳ phân bổ

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>4.3 Tính giá Tài sản cố định (TSCĐ)4.3.1 Những vấn đề chung* Các loại TSCĐ:</b>

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN* TIÊU CHÍ GHI NHẬN TSCĐ</b>

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN4.3.2 Tính giá TSCĐ ở khâu nhập vào.</b>

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN</b>

<b>Nguyên giá TSCĐ (NG TSCĐ) =</b>

(1)Giá mua thực tế+ (2) Chiphí trước khi sử dụng+ (3) chiphí khác liên quan.

<b>TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH DO MUA SẮM</b>

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN</b>

biên bản ghi rõ các căn cứ thay đổi và xác định lạicác chỉ tiêu nguyên giá, giá trị còn lại, số hao mịn lũykế của TSCĐ trên sổ sách kế tốn và tiến hành hạchtoán theo các quy định hiện hành.

<b>NGUYÊN GIÁ TSCĐ CHỈ THAY ĐỔI KHI:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN</b>

<b>4.3.3 Tính khấu hao TSCĐ (KH TSCĐ)</b>

<b>• Khái niệm khấu hao: là sự phân bổ một cách có hệ thống giá trịphải khấu hao của TSCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh trong suốtthời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó</b>

<i><b>• Giá trị phải khấu hao</b></i>= <b>Nguyên giá</b>của TSCĐ ghi trên B CTC trừ (-)

<b>giá trị thanh lý ước tính</b>của tài sản đó.

<i><b>• Thời gian sử dụng hữu ích:</b>là thời gian mà TSCĐ phát huy được tácdụng cho sản xuất kinh doanh, được tính bằng:</i>

-Cách 1: Thời gian DN dự tính sử dụng TSCĐ

-Cách 2: Số lượng sản phẩm, hoặc các đơn vị tính tương tự mà DN dựtính thu được từ việc sử dụng TSCĐ

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN</b>

<i><b>*Giá trị thanh lý:</b>là giá trị ước tính thu được khi hết thời gian</i>

<i>sử dụng hữu ích của TSCĐ</i>

<b>Giá trị thanh lý = (1) – (2)</b>

(1) Giá trị thu được khi hết thời gian sử dụng hữu ích của tài sản(2) Chi phí thanh lý

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN</b>

<i><b>• Giá trị cịn lại của TSCĐ</b></i>

<i><b>-Khái niệm: Giá trị còn lại của TSCĐ là giá trị của</b></i>

<i>TSCĐ chưa được chuyển vào giá trị của sản phẩm.</i>

<b>Giá trị còn lại</b>= Nguyên giá - Giá trị Khấu hao

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐNCÁC PHƯƠNG PHÁP TRÍCH KHẤU HAO</b>

PP khấuhao

Đường thẳng*

Mức trích khấu hao được tínhổn định từng năm theo khungthời gian quy định.

Khấu hao nhanh

Áp dụng cho DN thuộc lĩnhvực có cơng nghệ địi hỏi phảithay đổi, phát triển nhanh.

Khấu hao theocơng suất

Xác định khối lượng / sốlượng theo công suất thiết kế; cơng suất thực tế bình qnkhơng thấp hơn cơng suấtthiết kế.

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN</b>

<b>* Phương pháp khấu hao theo đường thẳng</b>

1.Mức trích KH năm = NG TSCĐ /Thời gian trích KH2.Mức trích KH tháng = Mức trích KH năm / 12 tháng3.Mức trích KH ngày = Mức trích KH tháng / số ngày sử dụng

và trích KH TSCĐ trong tháng.

4.Số ngày sử dụng và KH TSCĐ trong tháng = Số ngày củatháng – (trừ) ngày đưa TSCĐ vào sử dụng và trích khấuhao + (cộng) 1.

<i><small>Thời gian trích khấu hao thuộc khung thời gian trích khấu hao: Tham khảo Phụ lục I: Khungthời gian trích khấu hao của các loại TSCĐ (ban hành kèm thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày25/04/2013của Bộ Tài chính)</small></i>

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN</b>

<b>• Ưu điểm:</b>

- Đơn giản- Dễ tính tốn

<b>• Nhược điểm:</b>

- Khơng đảm bảo ngun tắc phù hợp (Do khơng tínhđến mức độ sử dụng TSCĐ, chi phí sửa chữa, bảo trì, mứcđộ sản xuất…)

<b>ƯU / NHƯỢC ĐIỂM CỦA PP KH ĐƯỜNG THẲNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

- Các TSCĐ có liên quan đến hoạt động SXKD.

- Các TSCĐ ngừng hoạt động để sửa chữa vẫn phải tríchkhấu hao TSCĐ.

<b>CÁC TÀI SẢN PHẢI TRÍCH KHẤU HAO</b>

- TSCĐ phúc lợi (câu lạc bộ, nhà truyền thống, nhà ăn tậpthể….).

- TSCĐ không cần dùng, chưa cần dùng

- TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng vào hoạt độngkinh doanh.

- Các TSCĐ thuê vận hành.

- Các TSCĐ chưa khấu hao hết đã hư hỏng

<i>(Kế toán cần thực hiện các thủ tục cần thiết theo quy định)</i>

<b>CÁC TÀI SẢN KHÔNG PHẢI TRÍCH KHẤU HAO</b>

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁNKẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH</b>

<small>TK 2411Lắp đặt , chạy thử</small>

<small>Hồn thànhbàn giaoTK 2412Xây dựng cơbản dở dang</small>

<small>Hồn cơng</small>

<b>KẾ TỐN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH</b>

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁNKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ</b>

<small>TK 214</small>

<small>TK 627</small>

<small>TK 641</small>

<small>TK 642</small>

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN</b>

<b>4.4 Tiền lương và các khoản trích theo lương (LCKTTL)</b>

Chỉ tiêu cầntính

Tổng thu nhậpCác khoản

trích theo lương

Bảo hiểm bắtbuộcThuế TNCNCác khoản khác

(đồn phí, cơng đồn..)Thu nhập thực

nhận

</div>

×