Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Ôn thi nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.4 KB, 36 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>PHẦN 1:</b>

1. có bao nhiêu phương pháp kế toána. 3

b. 6c. 5d. 8

<i><b>(trùng) Dùng dữ liệu sau cho câu 2 và 3</b></i>

<i><b>vật liệu tồn kho đầu tháng: 600kg, đơn giá 20đ/kgtình hình nhập xuất trong tháng</b></i>

<i><b>ngày 01: mua nhập kho 1200kg, đơn giá nhập 18đ/kgngày 04: xuất 1600kg để sản xuất sản phẩm</b></i>

<i><b>ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn giá 21đ/kgngày 20: xuất 500kg để sản xuất sản phẩm</b></i>

2. trị giá vật liệu xuất sử dụng ngày 04 của tháng theo phương pháp LIFO làa. 29.600

b. 30.600c. 33.600d. 31.400

3. đơn giá tính theo phương pháp bình quân gia quyền làa. 19

b. 19.25c. 19.667d. 19.5

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

4. trình tự xử lý chứng từ kế tốn

a. kiểm tra, hoàn chỉnh, luân chuyển và lưu trữb. luân chuyển, hoàn chỉnh, luân chuyển và lưu trữc. luân chuyển, kiểm tra, hoàn chỉnh và lưu trữd. hoàn chỉnh, kiểm tra, hoàn chỉnh và lưu trữ5. chọn câu phát biểu đúng:

a. nguyên tắc phản ánh trên tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn là giốngnhau

b. bên nợ của các tài khoản trung gian là các khoản làm giảm chi phí, làm tăngdoanh thu và thu nhập cũng như các khoản được kết chuyển vào cuối kỳ

c. các tài khoản trung gian ln có số dư

d. loại tài khoản chủ yếu là loại phản ánh tình hình và sự biến động của các đốitượng kế toán

6. số dư đầu tháng của các loại tài khoản như sau: TK 111: 3000, TK 214: 4000,TK 411: 66000, TK 152: X, TK 311: 6000, TK 112: 3000, TK 211: Y. Các TKcòn lại từ loại từ 1 - 4 có số dư =0. Xác định X, Y biết rằng tài sản ngắn hạnbằng ½ tài sản cố định

a. X= 18000, Y= 52000b. X- 17000, Y= 49111c. X= 16000, Y= 46222d. X= 20000, Y= 57778

<b>7. (trùng) nhập kho 1200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bản 800 sản</b>

phẩm, giá chưa thuế 19đ/sp. Thuế GTGT 10%, chi phí bán hàng 0.5đ/sp. Chi

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

phí quản lý doanh nghiệp bằng ½ chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh doanh sẽlà

a. lãi 5000b. lãi 5600c. lãi 6520d. tất cả sai

8. số dư tài khoản cấp 1 bằnga. số dư của tất cả TK cấp 2b. số dư của tất cả TK cấp 3c. số dư của tất cả sổ chi tiếtd. cả a,b,c đúng

9. Hai người thành lập DN, họ cần có tiền mặt 60 triệu, thiết bị 90 triệu. Họ dựđịnh mua thiết bị trả trước 30 triệu, còn lại nợ người bán. Ngân hàng cho vay50 triệu để thành lập doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền

a. 70b. 20c. 40d. 50

10. báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của doanhnghiệp trong

a. hiện tại

b. quá khứ và hiện tạic. quá khứ

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

d. quá khứ, hiện tại và tương lai

11. trong kỳ, khi hạch toán 1 nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán ghi Nợ mà quênghi Có hoặc ngược lại sẽ dần đến sự mất cân đối của bảng cân đối tài khoản đốivới:

a. SD đầu kỳ và SD cuối kỳb. SD cuối kỳ và SPS trong kỳc. SD đầu kỳ và SPS trong kỳ

d. SD đầu kỳ, SPS trong kỳ và SD cuối kỳ

12. đối tượng nào sau đây có thể tổ chức lập chứng từ kế tốn:a. bất kỳ ai có kiến thức về kế tốn đểu có thể lập

b. trưởng kho ngun vật liệuc. kế toán trưởng doanh nghiệpd. tất cả câu trên

13. giá trị ban đầu của TSCĐ được gọi lạia. giá gốc

b. nguyên giác. giá muad. giá phí hợp lý

14. nhận thấy các loại hàng mà DN kinh doanh là loại q hiếm, kế tốn quyếtđịnh sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên độ mới?

a. nhập trước, xuất trướcb. nhập sau, xuất trướcc. thực tế đích danh

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

d. bình quân gia quyền

15. chọn cách đánh giá tài sản mà giá trị tài sản của DN ở mức thấp nhất, là vấn đềthuộc nguyên tắc

a. trọng yếub. phù hợpc. thận trọngd. khách quan

16. khi bán hàng thì sẽ làm cho các nhân tố sau ảnh hưởng như thế nào

giá vốn hàng bán doanh thu tài sản

17. các tài khoản sau: 129, 159, 1381, 413, 214. Tài khoản nào là khác nhất so vớicác tài khoản còn lại

a. TK 413 và TK 1381b. TK 214 và TK 229c. TK 413

d. TK 1381

<i><b>(Trùng) Dùng dữ liệu sau đây trả lời các câu 18 và câu 19:</b></i>

<i><b>Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiếtkhấu thương mại là 800.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

18. doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ làa. 468.000.000đ

b. 450.000.000c. 500.000.000đd. 568.000.000đ

19. lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ làa. 184.000.000đ

b. 150.000.000đc. 148.000.000đd. 105.000.000đ

20. theo phương pháp ghi nhận, kế tốn có thể phân thành 2 loạia. kế tốn tài chính và kế tốn quản trị

b. kế toán dựa trên cơ sở tiền và kế toán dồn tíchc. kế tốn doanh nghiệp và kế tốn cơng

d. kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết

21. sổ kế tốn tổng hợp của hình thức kế tốn Nhật Ký chung gồma. nhật ký chung, nhật ký chuyên dùng, sổ cái

b. nhật ký chung, sổ cái, bảng tổng hợp chi tiếtc. nhật ký chung, sổ cái, bảng cân đối tài khoảnd. nhật ký chung, nhật ký sổ cái, sổ chuyên dùng

22. khi tập hợp chi phí sản xuất để tính giá thành của thành phẩm thì kế tốn sẽ tậphợp khoản mục nào trước tiên

a. chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

b. chi phí sản xuất chungc. chi phí nhân cơng trực tiếpd. tất cả đúng

23. nguyên giá của TSCĐ được mua sắma. giá mua TSCĐ

b. giá thị trường

c. giá mua thực tế và chi phí trước khi sử dụngd. cả 3 câu sai

24. bảng chấm công làa. chứng từ mệnh lệnhb. chứng từ ghi sổc. chứng từ gốc

d. chứng từ chấp hành

25. DN được cấp 1 TSCĐHH đã sử dụng số liệu được cung cấp như sau- Nguyên giá: 30.000.000đ - Giá trị hao mòn: 2.000.000đ- Giá trị còn lại: 28.000.000đ - Chi phí vận chuyển: 1.000.000đNguyên giá của TSCĐ khi DN nhận về được xác định là

a. 28.000.000đb. 29.000.000đc. 30.000.000đd. 31.000.000đ

26. nghiệp vụ: “tiền điện dùng cho quản lý phân xưởng sẽ được kế toán hạch toánnhư thế nào

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

a. Nợ 627 - Có 111b. Nợ 627 - Có 331c. Nợ 627 - Có 338d. Nợ 621 - Có 331

27. chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 10.000.000đ

chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 30.000.000đ, chiphí nhân công trực tiếp: 24.400.000đ. chi phí sản xuất chung 15.600.000đgiá thực tế nhập kho là:

a. 80.000.000đb. 60.000.000đc. 70.000.000đd. 54.400.000đ

28. phát biểu nào sau đây là sai?

a. tất cả các tài khoản tài sản đều có số dư bên Nợ

b. mỗi đơn vị kế tốn chỉ có 1 hệ thống sổ kế tốn cho 1 kỳ kế toán năm

c. bảng cân đối kế tốn phản ánh tình hình tài sản của DN theo 2 mặt kết cấu tàisản và nguồn hình thành

d. việc sử dụng TK 214 là để đảm bảo nguyên tắc giá gốc

<b>29. (trùng) tại DN thiên hà có bảng cân đối kế toán ngày 30/06/2010 như sau: </b>

vay ngắn hạnphải trả người bán

37.0008.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

phải thu kháchhàng

nguyên vật liệuhàng hóaTSCĐHH

nguồn vốn kinhdoanh

a. 183.000.000đb. 164.000.000đc. 178.000.000đd. 163.000.000đ

30. phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 200, kế toán ghi nhậna. Nợ TK 152 200

Có TK 621 200b. Nợ TK 154 200 Có TK 621 200c. Nợ TK 152 200 Có TK 154 200

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

d. Nợ TK 152 200 Có TK 627 200

31. tài khoản chi phí có đặc điểma. số dư bên Nợ

b. số dư bến Có

c. khơng có số dư vào thời điểm cuối kỳd. tùy theo loại chi phí

<b>32. (Trùng) DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ giá mua</b>

10.000.000đ, thuế GTGT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế GTGT5%. Vật nguyên giá của TSCĐ là

a. 11.000.000đb. 11.500.000đc. 12.500.000đd. 12.550.000đ

33. trong phương pháp kê khai thường xuyên, tài khoản dùng để tập hợp các khoảnmục chi phí sản xuất là

a. TK 154b. TK 632c. TK 627d. TK 155

<b>34. (Trùng) tính chất của tài khoản “phải trả người bán” là</b>

a. tài khoản tài sảnb. tài khoản nguồn vốn

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

c. tài khoản trung giand. tài khoản hỗn hợp

35. nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn:a. SPS tăng trong kỳ và số dư cuối kỳ ghi Nợb. số dư đầu kỳ và SPS giảm trong kỳ ghi Cóc. số dư cuối kỳ ln =0

d. SPS giảm trong kỳ ghi Nợ

36. DN không được phép thay đổi phương pháp khấu trừ trong 1 kỳ kế toán nhằmđảm bảo nguyên tắc nào sau đây

a. hoạt động liên tụcb. giá gốc

c. nhất quánd. phù hợp

37. nếu đơn vị tính nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng nhậpkho khơng phát sinh khoản chi phí nào khác thì giá trị ghi sổ của hàng này làa. giá vốn của người bán

b. giá khơng có VATc. tổng giá thanh tốnd. khơng có trường hợp nào

38. khoản tiền khách hàng ứng trước cho DN cho 1 dịch vụ sẽ được thực hiệntương lai có tình vào doanh thu khơng? vì sao?

a. có, theo ngun tắc cơ sở dồn tíchb. khơng, theo ngun tắc thận trọng

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

c. có, theo ngun tắc phù hợpd. khơng, theo ngun tắc trọng yếu

<b>39. (Trùng) có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán</b>

3.500.000, chiết khấu thương mại 2.000.000. chiết khấu thanh toán 1.500.000,chi tiêu doanh thu thuần là

a. 35.500.000b. 34.000.000c. 32.000.000d. 30.500.000

<b>40. (Trùng) giá cả dự kiến trong niên độ mới có chiều hướng giảm, kế tốn quyết</b>

định sử dụng phương pháp tính giá trong niên độ mới để kế toán thuế thu nhậpa. nhập trước, xuất trước

b. nhập sau, xuất trướcc. thực tế đích danhd. bình quân gia quyền41. bảng tổng hợp chi tiết:

a. là bảng cân đối kế toán cuối kỳ

b. dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chitiết

c. dùng để tổng hợp số liệu chứng từ gốcd. tất cả đúng

42. chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổa. hóa đơn bán hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

b. phiếu xuất khoc. lệnh chi tiềnd. phiếu chi

<b>43. (Trùng) đầu kỳ tại 1 DN có các tài liệu: tiền mặt 50, tiền gửi ngân hàng 150,</b>

TSCĐHH 1200, hao mòn TSCĐ 200, trả trước người bán 200, khách hàng trảtrước 100 và nguồn vốn kinh doanh. Sau đó phát sinh nghiệp vụ kinh tế: pháthành trái phiếu thu bằng tiền mặt 500. Vậy tài sản và nguồn vốn kinh doanh lúcnày là

a. 2200 và 2000b. 1900 và 1800c. 1900 và 1300d. 1800 và 110044. ghi sổ kép là

a. 1 phương pháp của kế toán dùng để ghi 1 nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ítnhất 2 tài khoản theo đúng nội dung kinh tế và mối quan hệ khách quan của cácđối tượng co trong nghiệp vụ kinh tế

b. 1 phương pháp của kế toán dùng để phản ánh và kiểm sốt 1 cách thườngxun, liên tục và có hệ thống từng đối tượng kế toán riêng biệt trong quá trìnhhoạt động sản xuất kinh doanh của DN

c. là phương pháp kế tốn được thực hiện thơng qua việc lập các báo cáo kế toánd. tất cả đúng

<i><b>Áp dụng giả thuyết sau cho 3 câu 45,46,47:</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>vật liệu tồn kho đầu tháng là 5000kg, đơn giá 43đ/kg. mua nguyên vật liệu nhậpkho 2500kg đơn giá 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gửi NH. chi phí vậnchuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt 1300đ. vật liệu mua với số lượng lớnnên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. xuất kho vật liệu 3000kg. vật liệu xuấtkho tính theo phương pháp bình qn gia quyền cố định.</b></i>

45. định khoản nhập kho vật liệu căn cứ theo hóa đơna. Nợ TK 152 112.500

Nợ TK 133 11.250 Có TK 112 123.750b. Nợ TK 152 112.500

Có TK 112 112.500c. Nợ TK 152 112.500

Nợ TK 333 11.250 Có TK 112 123.750d. tất cả đều sai

46. đơn giá nhậpa. 45đ

b. 44.8đc. 49.5đd. 45.32đ

47. xuất kho vật liệu, tính đơn giá bình qna. 43.67đ

b. 45.17đ

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

c. 43.55đd. đáp án khác

48. mua vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế 1.000.000đ, thuế GTGT 10%, chiphí vận chuyển 50.000đ. giá gốc vật liệu mua là

a. 1.000.000đb. 1.050.000đc. 1.100.000đd. 1.150.000đ

<b>49. (trùng) vào cuối kỳ tại 1 DN có các tài liệu: tiền mặt 3000, nguyên vật liệu</b>

4000, hao mòn TSCĐ 2000, vay ngắn hạn 4000, ứng trước cho người bán1000, TSCĐHH 30000 và nguồn vốn kinh doanh x. Vậy x là

a. 34000b. 36000c. 30000d. 32000

50. các đối tượng liên quan trong nguyên tắc phù hợp làa. giá thành và giá vốn hàng bán

b. chi phí và lợi nhuậnc. chi phí và doanh thud. doanh thu và lợi nhuận

51. trong tháng 9/2010, DN thương mại hòa phong mua 30 ghế massage với giá15.000.000đ/chiếc. DN đã bán được 25 chiếc với giá 25.000.000đ/chiếc. Nếu

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

DN thương mại hòa phong tiếp tục hoạt động trong năm sau, giá trị của 5 chiếcghế massage còn lại sẽ được ghi nhận vào hàng tồn kho là

a. 75.000.000đb. 60.000.000đc. 125.000.000đd. a b c sai

52. nhận thấy giá cả của các loại hàng mà DN kinh doanh khơng có biến động lớn,kế tốn quyết định sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên độ mới

a. nhập trước, xuất trướcb. nhập sau, xuất trướcc. thực tế đích danhd. bình qn gia quyền53. kế tốn có các chức nănga. thông tin và hoạch địnhb. thông tin và kiểm trac. hoạch định và kiểm trad. hoạch định và dự báo

54. nhập kho 200kg nguyên vật liệu, giá mua 2000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phívận chuyển là 50.000đ, tất cả chưa thanh toán. Kế toán sẽ hạch toán

a. Nợ TK 153 450.000đNợ TK 133 40.000đ Có TK 331 490.000đb. Nợ TK 156 450.000đ

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Nợ TK 133 40.000đ Có TK 331 490.000đc. Nợ TK 152 450.000đNợ TK 133 40.000đ Có TK 331 490.000đd. Nợ TK 152 490.000đ

Có TK 331 490.000đ55. chọn câu sai:

a. thành phẩm là sản phẩm đã hồn tất trong q trình sản xuấtb. hàng hóa là hàng tồn kho mà DN sản xuất để bán

c. tạm ứng là khoản tiền mà DN ứng cho cán bộ công nhân viên của DN

d. chi phí trả trước là khoản chi phí thực tế phát sinh ở 1 kỳ nhưng có liên quantới nhiều kỳ và được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong nhiềukỳ

56. những người được cung cấp thơng tin của kế tốn quản trị bao gồma. các nhà quản trị DN

b. chủ nợ

c. các nhà đầu tư, cơ quan quản lý chức năngd. cà a và b đúng

57. tài khoản làa. chứng từ kế toánb. báo cáo kế toánc. sổ kế toán tổng hợp

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

d. phương pháp ghi chép và phản ánh

58. vật liệu tồn kho đầu tháng là 10kg, đơn giá x. mua nhập kho 10kg giá chưa thuế10.000đ/kg, thuế GTGT là 10%, chi phí vận chuyển 500đ/kg, xuất khi 15kgtheo phương pháp FIFO là 152.500đ. giá trị x sẽ là

a. 10.000b. 10.500c. 10.800d. 9.850

59. trích khấu hao TSCĐ dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm sẽ được kế toán hạchtoán:

a. Nợ TK 621Nợ TK 627 Có TK 214b. Nợ TK 627

Có TK 214c. Nợ TK 621

Có TK 214d. tất cả sai

60. có bao nhiêu loại định khoảna. 2

b. 3c. 4

d. khơng phân loại

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>PHẦN 2:</b>

1. Trái phiếu phát sinh làa. khoản đầu tư tài chínhb. 1 khoản tiền mặtc. khoản nợ phải trả

d. khoản vốn của chủ sở hữu

2. DN mua 1 TSCĐ, giá mua đã có thuế GTGT là 315.000.000đ (biết rằng GTGTlà 5%) chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển là 220.000đ (trong đóGTGT là 10%) bằng tiền mặt. Chi phí lắp đặt là 400.000đ. GTGT là 5% chưathanh toán. Nguyên giá của TSCĐ là

a. 300.000.000đb. 315.640.000đc. 300.600.000đd. 300.640.000đ

3. tài khoản “hao mòn TSCĐ” làa. tài khoản tài sản

b. tài khoản điều chỉnh giảm tài sảnc. tài khoản nguồn vốn

d. tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn4. phân loại tài khoản theo nội dung kinh tế:

a. phân thành 2 loại: tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn

b. phân thành 3 loại: tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn và tài khoản trunggian

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

c. phân thành 4 loại: tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn, tài khoản doanhthu và chi phí

d. phân thành 3 loại: tài khoản chủ yếu, tài khoản điều chỉnh và tài khoản nghiệpvụ

5. nghiệp vụ”mua chịu vật liệu nhập kho” có được ghi vào sổ kế tốn khơng? theongun tắc nào?

a. khơng, theo nguyên tắc thận trọngb. có, theo nguyên tắc trọng yếuc. có, theo ngun tắc cơ sở dồn tíchd. có, theo nguyên tắc phù hợp

6. kế toán tổng hợp sử dụng thước đoa. hiện vật

b. giá trị

c. giá trị và hiện vật

d. giá trị, hiện vật và thời gian lao động

7. DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ giá mua10.000.000đ, thuế GTGT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế GTGT5%. Vật nguyên giá của TSCĐ là

e. 11.000.000đf. 11.500.000đg. 12.500.000đh. 12.550.000đ

8. nếu phân loại sổ kế toán theo cách ghi chép thì sổ cái thuộc loại

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

a. sổ ghi chép theo thứ tự thời gianb. sổ liên hợp

c. sổ ghi chép theo hệ thốngd. sổ chi tiết

9. có số liệu như sau: tồn kho đầu kỳ 800kg với đơn giá 20.000đ. Nhập kho 400kgvật liệu chưa trả người bán, giá mua chưa thuế là 24.000đ/kg, thuế GTGT 10%,chi phí vận chuyển là 800.000đ, sau đó xuất kho 1000kg vật liệu dùng trực tiếpđể sản xuất sản phẩm 900kg, dùng cho phân xưởng 100kg. Tính giá xuất khotheo phương pháp bình quân gia quyền 1 lần vào cuối kỳ:

a. 22.000đ/kgb. 21.300đ/kgc. 22.300đ/kgd. 21.000đ/kg

10. định khoản nghiệp vụ xuất kho ở câu 9:a. Nợ TK 621 2.220.000đ

Nợ TK 627 19.800.000đ Có TK 152 22.000.000đb. Nợ TK 621 22.000.000đ

Có TK 152 22.000.000đc. Nợ TK 621 19.800.000đ

Nợ TK 627 2.220.000đ Có TK 152 22.000.000đd. Nợ TK 627 22.000.000đ

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×