Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bài tập Nguyên Lý Hình Thành Giá ( full đáp án )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 49 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Bài tập

Nguyên lý hình thành Giá

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Ví dụ 1

• V= 6.500 đ

• TFC= 200.000.000• Q dự kiến = 40.000

• Yêu cầu: xác định P dự kiến theo

<small>–Mức lợi nhuận dự kiến 20% trên chi phí đơn vị</small>

<small>–Mức lợi nhuận dự kiến là 18% trên giá bán dự kiến</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

• Lợi nhuận đơn vị = 18% * giá dự kiến

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Lời giải đề nghị:</b>

a/ Khối lượng bán hòa vốn

<small>..</small> = 62.500 đơn vịb/ Khối lượng bán mục tiêu để đạt lợi nhuậnmục tiêu trên vốn đầu tư 15%

= 85.000 đơn vị

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

c/ Vẽ đồ thị

• TFC = 250.000.000 vnd

• TVC = vc * Q = 8.000 * 62.500 = 500.000.000• TC = TFC + TVC = 750.000.000 với Q<sub>hịa vốn</sub> =

62.500 đơn vị

• TVC = 8.000 * 85.000 = 680.000.000• TC = 250.000.000 + 680.000.000 =

• DT = 12.000 * 85.000 = 1.020.000.000 vnd

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>930</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>3. Q dự kiến = 32.000 sp, lợi nhuận ròng mongmuốn 262.500.000. Xác định P?</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

= 2.550.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>Q</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

• Câu 2: Với P = 130.000, xác định Q để đạt lợinhuận 100.000.000 đ

= 16.000

<small>nhuận rịng mong muốn 262.500.000đ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>•CPCĐ khác được phân bổ theo chu kỳ sp</small>

<small>•Tỷ suất lợi nhuận mục tiêu / CPCĐ hàng năm là 20%•Tính:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

• Khấu hao máy thiết bị theo phương pháp khấu hao số dư giảm dần có điều chỉnh

• Thời gian sử dụng = 5 năm => hệ số điều chỉnh khấu hao = 2

• Tỷ lệ khấu hao = 1/5*2= 40%

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b><small>NămTỷ lệ khấu haoMức khấu haoGiá trị cịn lại</small></b>

<small>Chi phí cố định khác được phân bổ theo vòng đời của sản phẩmX = 5 năm, mỗi năm giá trị được phân bổ là 1.200/5 = 240</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

• Q<sub>hịa vốn</sub> =

• P = 300.000 đồng/sản phẩm• Vc = 100.000 đồng/sản phẩm

• Sản lượng hịa vốn và sản lượng mục tiêuđược tính trong 5 năm là

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>Ví dụ 5</small>

<small>Tổng hợp doanh thu, chi phí, lợi nhuận</small>

<i><small>Đơn vị tính: 1.000.000đ</small></i>

Giá dự kiến

Chi phí CĐ

CP biến đổi

Q hoà vốn

Q đạt lợi nhuận mục tiêu

Doanh thu

Tổng chi phí

Lợi nhuận mục tiêu 0,018 300 0,01 37.500 62.500 1125 925 200

0,020 300 0,01 30.000 50.000 1000 800 200 0,022 300 0,01 25.000 41.666 916,6 716,66 200

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Mối quan hệ giữa giá thành, sản lượng và mức giá dự kiến

<small>•Khi sản lượng sản xuất và tiêu thụ tăng lên, giáthành đơn vị sản phẩm sẽ giảm xuống do chi phí cốđịnh đơn vị giảm xuống (lợi thế qui mơ).</small>

<small>•Nếu mức giá bán dự kiến khơng đổi thì lợi nhuậncủa doanh nghiệp sẽ tăng lên. Nếu doanh nghiệpgiảm giá bán dự kiến do giảm giá thành, sản lượngtiêu thụ sẽ tăng lên (trong những điều kiện kháckhông thay đổi) và sẽ dẫn đến sự giảm giá thànhtrong thời kỳ tới.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

• Chi phí nhân cơng hồn tồn là CP khả biến• Tháng 6 năm nay, công ty nhận được 1 đơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Lời giải

• Chi phí sản xuất 1,000 máy (usd)

<small>–NVL = 33,000–Nhân công = 800,000–CP khả biến = 460,000–CP cố định = 623,000–Tổng CP = 1,916,000 </small>

• CP đơn vị = 1,916 usd

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Tính lợi nhuận (usd)

• DS : 2,600 usd/máy x 1,000 máy = 2,600,000 • Tổng CP = 1,916,000

• Lợi nhuân hiện tại = 684,000 usd• Lợi nhuận đơn vị = 684 usd/máy

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

CP cận biên cho 700 máy bổ sung

<small>–NVL = 33,000 /1,000 = 33–Nhân công = 800,000 /1,000 = 800–CP khả biến = 460,000 /1,000 = 460</small>

<small>usd</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Tình huống 7

• DN đã bán được 2,800 sản phẩm “F102” vớigiá 400 usd

• Cơ cấu chi phí của SP này như sau:

<small>–CP cố định= 91,500 usd–Chi phí khả biến = 945,000 usd</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Câu hỏi

• Phân tích lãi trên chi phí khả biến cho năm N (bằng tiền và theo %). Tính lợi nhuận thực tếcủa SP này

• Xác định doanh thu hịa vốn và sản lượng hịavốn

• Vẽ đồ thị hịa vốn

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Lời giải

• Nghiên cứu lãi trên chi phí khả biến

<small>–DS: 2,800 sp x 400 usd = 1,120,000 usd = 100%–CP cố định= 945,000</small>

<small>–Lãi trên CP khả biến= 175,000 = 15,625%–CP cố định= 91,500</small>

<small>–Lợi nhuận= 83,500</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Ví dụ 2015

<small>trường sản phẩm C (có chu kỳ sống 5 năm) vớicác số liệu về phương án kinh doanh như sau:</small>

<small>dùng để mua sắm máy móc thiết bị là 50.000 triệuđồng, số cịn lại được dùng để làm vốn lưu động.</small>

<small>gồm khấu hao máy móc thiết bị)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

• Tuổi đời kinh tế của máy móc thiết bị là 5 nămvà giá trị khi thanh lý máy móc thiết bị khơngđáng kể;

• Vốn lưu động hàng năm không thay đổi trongsuốt chu kỳ sống của sản phẩm

• Giá bán dự kiến sản phẩm C là 4 triệuđồng/sản phẩm

• Tỷ suất lợi nhuận mục tiêu trên vốn đầu tư là15%

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

• Yêu cầu: Hãy xác định

<small>a/ Khối lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ hàngnăm để hòa vốn</small>

<small>b/ Khối lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ hàngnăm để đạt lợi nhuận mục tiêu</small>

<small>c/ Trong trường hợp có xét đến yếu tố thời giá tiềntệ, với mức sản lượng tiêu thụ là 10.000 sản</small>

<small>phẩm/năm và tỷ lệ hoàn vốn cần thiết của nhà đầutư là 15%, hãy xác định mức giá bán sản phẩm đểđảm bảo thu hồi vốn đầu tư.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Lời giải đề nghị

• Máy móc thiết bị có giá mua 50.000 triệu

đồng, áp dụng phương pháp khấu hao tuyếntính mỗi năm khấu hao là 50.000/5=10.000 triệu đồng

• Chi phí cố định hàng năm 15.000 triệu đồngđã bao gồm khoản khấu hao 10.000 triệu

đồng/năm. Do vậy trong 5 năm, TFC = 15.000 triệu đồng

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>TFC + TVC </small>

<small>15.000+10.000*2 </small>

<small>10.000P – 25.000 </small>

<small>10.000P – 25.000 </small>

<small>10.000P – 25.000 </small>

<small>10.000P – 25.000 </small>

<small>(10.000P – 25.000) + 10.000 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>Giá trị hiện tại của dòng tiền PV = </small><sup>10.000 −25.000</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Ví dụ 2016

• 3 sản phẩm M, N, P• Q<sub>M </sub>= 300

• Q<sub>N </sub>= 500• Q<sub>P </sub>= 680

• CP chung, CPCĐ được phân bổ theo CP trựcếp

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<small>700/2000= 35% </small>

<small>850/2000= 42,5% </small>

<small>1. CP khấu hao TSCĐ trực tiếp sản xuất </small>

<small>2500 2. CP khấu hao TSCĐ ở bộ phận </small>

<small>bán hàng </small>

<small>800 3. CP khấu hao TSCĐ ở bộ phận </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>1. Giá thành toàn bộ của sản phẩm </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<small>2. Xác định sản lượng hịa vốn cho từng SP•Giả sử giá bán SP M, N và P lần lượt là</small>

<small>–Tiền lương cán bộ quản lý (6.1) 450</small>

<small>–CP khấu hao TSCĐ ở bp CP khấu hao TSCĐ ở bp quản lý (6.3) 400–Tiến thuê đất (6.4): 300</small>

• Phân bổ CP cố định cho 3 sp

<small>–Sp M: 5250 x 22,5% = 1181,25–Sp N: 5250 x 35% = 1837,5–Sp P: 5250 x 42,5% = 2231,25</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

Ví dụ 2017

• Sách cần định giá Q = 2000 cuốn, 400 trang + 8 trang (bìa), khở sách 13x19=247 cm<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<small>Sách so sánh</small>

<small>2. Chi phí phát hành (40% giá bán) </small>

<small>16x24= 384 </small>

<small>17x24= 408 </small>

<small>= 1,2 </small>

<small>330/247= 1,34 </small>

<small>384/247= 1,55 </small>

<small>408/247= 1,65 </small>

<small>406 </small>

<small>594+8= 602 </small>

<small>358+8= 366 </small>

<small>392+8= 400 7. Giá thành + lợi nhuận trên </small>

<small>1 trang sách = (3)/ (6) </small>

<small>8. Giá thành + lợi nhuận trên 1 trang sách tính theo hệ số quy đổi = (7) * (5) </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

• Giá thành + lợi nhuận của cuốn sách cần địnhgiá

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

Ví dụ 2019

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

Lời giải đề nghị

• Câu a/

<small>–Qo=2.000.000.000/50-30= 100.000.000 sp</small>

<small>–Qmt = (2.000.000.000 +5.000.000.000x20%)/ 50-30 = 150.000.000 sp</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

• Câu c:

P<sub>mục tiêu</sub> = +

<small>ụ</small> <sub></sub> <small>ê</small>

52.000 = 30.000 + (2tỷ + 5tỷ x)/160.000(52.000-30.000) . 160.000 = 2tỷ + 5 tỷ x3.520.000.000 – 2.000.000.000 = 5tỷ x1.532.000.000/5.000.000.000 = x

X = 30,4%

</div>

×