Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.64 MB, 24 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>m: giá trị thặng dư</b>
<b>c : tư bản bất biến</b>
<small>( chỉ một bộ phận tư bản dung để mua tư liệu sản xuất : Máy móc, thiết bi</small>
<b>v : tư bản khả biến</b>
<small>(là bộ phận tư bản dùng mua sức lao động : trả lương, thuê mướn công nhân)</small>
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Tốc độ chu chuyển của tư bảnTiết kiệm tư bản bất biến</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small> Tỷ suất giá trị thặng dư: là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến. Hiểu đơn giản thì nó thể hiện mức độ bóc lột của tư bản đối với cơng nhân làm th. Cơng thức tính tỷ suất giá trị thặng dư: Tỷ suất thặng dư cũng có thể tính theo tỷ lệ phần trăm giữa thời gian lao động thặng dư ’) và thời gian lao động bất biến ) (𝑡’) và thời gian lao động bất biến (𝑡) (𝑡’) và thời gian lao động bất biến (𝑡) </small>
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small> Sự gia tăng của tỷ suất giá trị thặng dư sẽ có tác động trực tiếp làm tăng tỷ suất lợi nhuận.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Do đó, tỷ suất giá trị thặng dư là: ′= 100%=200%. 𝑚′=∗100%=200%. ∗100%=200%.
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"> Cấu tạo hữu cơ tư bản: Cấu tạo hữu cơ c/v tác động tới chi phí sản xuất, do đó tác động tới lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.
Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng, thì tỷ suất giá trị thặng dư cũng có thể tăng lên, nhưng khơng thể tăng đủ bù đắp mức giảm của tỷ suất lợi nhuận.
Do vậy, trong điều kiện tỷ suất giá trị thặng dư khơng đổi nếu cấu tạo hữu cơ càng cao thì tỷ suất lợi nhuận càng giảm và ngược lại.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b><small>Tốc độ chu chuyển của tư bản</small></b>
<small>Tốc độ chu chuyển của tư bản( số vòng cuả TB /năm)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Chú Ý</b>
<small>● </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">ứng bằng: 𝑚′=∗100%=200%.=𝑚′=∗100%=200%. ∗100%=200%.𝑣=100, tỷ suất giá trị thặng dư′ =100%∗100=100.
Sau đây, với sự tăng lên dần của tư bản bất
sẽ giảm dần xuống:
c = 50 , =100 thì ′= 100%=66,67% 𝑣=100, tỷ suất giá trị thặng dư 𝑝′) c = 200, =100 thì ′= 𝑣=100, tỷ suất giá trị thặng dư 𝑝′) ∗100%=33.33% c = 300, =100 thì ′= 𝑣=100, tỷ suất giá trị thặng dư 𝑝′) ∗100%=25%
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">QUAY VỀ
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">QUAY VỀ
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">QUAY VỀ
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">A. Tiết kiệm tư bản khả biến B. Tiết kiệm tư bản bất biến
C. Tăng giá trị thặng dư D. Giảm tốc độ chu chuyển tư bản
QUAY VỀ
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">QUAY VỀ
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>CREDITS: This presentation template was created by Slidesgo, and including icons by Flaticon and infographics & images by Freepik</small>