Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.64 MB, 24 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

KINH

TẾ CHÍNH TRỊ MÁC

- LENIN

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Khái niệm </b>

<b>01</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>Tỷ suất lợi nhuận là phần trăm giữa lợi nhuận và toàn </b></i>

<i><b>bộ giá trị của tư bản ứng trước </b></i>

<i><b>KH : p’</b></i>

Tỷ suất lợi nhuận là gì?

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Cơng thức Tính Tỷ suất lợi nhuận(p’)</b>

<b>m: giá trị thặng dư</b>

<b>c : tư bản bất biến</b>

<small>( chỉ một bộ phận tư bản dung để mua tư liệu sản xuất : Máy móc, thiết bi</small>

<b>v : tư bản khả biến</b>

<small>(là bộ phận tư bản dùng mua sức lao động : trả lương, thuê mướn công nhân)</small>

<i>𝑐+ 𝑣∗ 100 %</i>

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Ý nghĩa của tỷ suất lợi nhuận</b>

Phản ánh mức độ hiệu quả của đầu tư có lợi hay bất lợi

Được tính hằng năm

Động cơ quan trọng nhất của hoạt động cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>02, Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận</b>

<small>Tốc độ chu chuyển của tư bảnTiết kiệm tư bản bất biến</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Tỷ suất giá trị thặng dư</b>

<small> Tỷ suất giá trị thặng dư: là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến. Hiểu đơn giản thì nó thể hiện mức độ bóc lột của tư bản đối với cơng nhân làm th. Cơng thức tính tỷ suất giá trị thặng dư: Tỷ suất thặng dư cũng có thể tính theo tỷ lệ phần trăm giữa thời gian lao động thặng dư  ’) và thời gian lao động bất biến  ) (𝑡’) và thời gian lao động bất biến (𝑡) (𝑡’) và thời gian lao động bất biến (𝑡) </small>

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small> Sự gia tăng của tỷ suất giá trị thặng dư sẽ có tác động trực tiếp làm tăng tỷ suất lợi nhuận.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Ví dụ minh họa</b>

 Do đó, tỷ suất giá trị thặng dư là: ′= 100%=200%. 𝑚′=∗100%=200%. ∗100%=200%.

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b> Cấu tạo hữu cơ </b>

<b>tư bản</b>

 Cấu tạo hữu cơ tư bản: Cấu tạo hữu cơ c/v  tác  động  tới  chi  phí  sản  xuất,  do  đó  tác động tới lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.

 Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng, thì tỷ suất giá trị thặng dư cũng có thể tăng lên, nhưng  khơng  thể  tăng  đủ  bù  đắp  mức giảm của tỷ suất lợi nhuận.

 Do vậy, trong điều kiện tỷ suất giá trị thặng dư khơng đổi nếu cấu tạo hữu cơ càng cao thì  tỷ  suất  lợi  nhuận  càng  giảm  và  ngược lại.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Ví dụ minh họa</b>

Một tư bản mà đại lượng của nó là

12000$, trong đó giá trị tư liệu sản xuất là 10000$, thì giá trị sức lao động là 2000$.

Nên cấu tạo giá trị của tư bản đó sẽ là: ==5

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b> Tốc độ chu chuyển của tư bản</b>

Chu chuyển của tư bản là sự vận

động tuần hồn của tư bản, nếu xét nó là một quá trình định kỳ được đổi mới và lặp đi lặp lại

<b><small>Tốc độ chu chuyển của tư bản</small></b>

<small>Tốc độ chu chuyển của tư bản( số vòng cuả TB /năm)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Cơng thức tính tốc độ chu chuyển (n)</b>

<b>Công thức</b>

<b>Chú Ý</b>

n: =

<small> </small>

n: số vòng chu chuyển TB

CH : thời gian của một năm

ch: thời gian 1 vịng chu chuyển của TB

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Ví Dụ</b>

Một tư bản có thời gian chu

chuyển là 120 ngày/vịng. Tính tốc độ chu chuyển của tư bản?

Ta thấy thời gian chu chuyển là 120 ngày/vịng chính là ch = 120 ngày

Theo công thức: n =

n = 360 ngày /120 ngày = 3 vòng/năm

<small>● </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Tiết kiệm tư bản bất biến</b>

<small>.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

ứng bằng: 𝑚′=∗100%=200%.=𝑚′=∗100%=200%. ∗100%=200%.𝑣=100, tỷ suất giá trị thặng dư′ =100%∗100=100.

Sau đây, với sự tăng lên dần của tư bản bất

sẽ giảm dần xuống:

 c = 50 , =100 thì ′= 100%=66,67% 𝑣=100, tỷ suất giá trị thặng dư 𝑝′)  c = 200, =100 thì ′= 𝑣=100, tỷ suất giá trị thặng dư 𝑝′) ∗100%=33.33%  c = 300, =100 thì ′= 𝑣=100, tỷ suất giá trị thặng dư 𝑝′) ∗100%=25%

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>CON SỐ MAY MẮN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

QUAY VỀ

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

QUAY VỀ

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

QUAY VỀ

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

A. Tiết kiệm tư bản khả biến B. Tiết kiệm tư bản bất biến

C. Tăng giá trị thặng dư D. Giảm tốc độ chu chuyển tư bản

QUAY VỀ

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

QUAY VỀ

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>CREDITS: This presentation template was created by Slidesgo, and including icons by Flaticon and infographics & images by Freepik</small>

DO YOU HAVE ANY QUESTIONS?

</div>

×