Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

quản lí cửa hàng mỹ phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.99 KB, 12 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

DATABASE ANALYSIS AND DESIGN

CLASS: 223_71ITIS30103_01Team04

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

2 ERD <sup>Lê Chí Huy, Võ Vi t Hà, Bùi Nh t </sup><sub>Hào, Nguy n Thiên S</sub><sub>ễ</sub> <sup>ệ</sup> <sub>ơn </sub> <sup>ậ</sup>

3 Business Constraint <sup>Võ Vi t Hà, Lê Chí Huy, Nguy n </sup><sub>Thái Hoàng, Nguyễn Hoàng Tấn </sub><sup>ệ</sup> <sup>ễ</sup>

4 Database Schema

Lê Chí Huy, Võ Vi t Hà, Bùi Nh t ệ ậHào, Nguy n Thiên S n, Nguyễ ơ ễn Thái Hoàng, Nguyễn Hoàng Tấn 5 Logic Data Diagram <sup>Lê Chí Huy, Võ Vi t Hà, Bùi Nh t </sup><sub>Hào, Nguy n Thiên S</sub><sub>ễ</sub> <sup>ệ</sup> <sub>ơn </sub> <sup>ậ</sup>

6 Physical Data Diagram <sup>Võ Vi t Hà, Lê Chí Huy, Nguy n </sup><sub>Thái Hồng, Nguyễn Hồng Tấn </sub><sup>ệ</sup> <sup>ễ</sup>!

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

!

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

CHAPTER 1: PROJECT DESCRIPTION

* Sinh viên vi t Mô tếả đồ án d a vào Mô t mà ng i dùng cung c p (ựảườấ Đề bài), sau đó thay đổi/b sung n i dung cho hoàn ch nh sau nhi u l n g p g Khách hàng.ổộỉề ầặỡ

Cửa hàng m ph m online Flipper c n xây d ng m t c s d li u ỹẩầựộ ơ ở ữ ệ để qu n ảlý kinh doanh m ph m. C a hàng bán nhi u lo i m ph m khác nhau ỹẩửềạỹẩnhư s a r a m t, mask, toner… M i lo i s n ph m có nh ng thơng tin ữửặỗạ ảẩữnhư mã loại, tên lo i và có nhi u s n ph m. M i s n pạềảẩỗ ảhẩm có các thơng tin nh ư mã s n phảẩm, tên s n ph m, giá bán, giá g c. M i s n ph m thu c ảẩốỗ ảẩộmột thương hiệu (Mac, La Roche Posay, Vaseline, Lipice...) có các thơng tin như mã thương hiệu, tên thương hiệu. M i n hàng có các thơng tin ỗ đơnhư mã đơn hàng, t ng tiổền, ngày t, tr ng thái đặạđơn hàng, ng i t, ườ đặngười ki m tra n hàng và chi ti t n hàng ch a nhi u s n ph m g m ểđơế đơứềảẩồcác thông tin mã s n ph m, mã n hàngảẩđơ, s l ng s n ph m ã t. M i ố ượảẩ đ đặỗđơn hàng có thể áp dụng một phiếu giảm giá g m các thông tin nhồư mã giảm giá, giá tr (theo n v ng), h n s d ng, tình tr ng s d ng. M i ịđơị đồạử ụạử ụỗđơn vị giao hàng vận chuyển nhiều n hàng và có các thơng tin như mã đơđơn vị vận chuyển, tên n vđơị vận chuy n. Ng i dùng có các thơng tin ểườmã ng i dùngườ, h và tên, tên ọđăng nhập, mật khẩu, s ố điện tho i, ạ địa ch , ỉtrạng thái, lo i ng i dùng. H th ng có hai lo i ngạườệ ốạười dùng: khách hàng và ng i ki m tra n hàng.ườểđơ

CHAPTER 2: ERD

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

* Dùng Microsoft Office Visio/Draw.io v và dán hình vào ây (có th dùng để ẽđểcông c khác n u biụếết)

CHAPTER 3: BUSINESS CONSTRAINT

* Sinh viên li t kê t t c nh ng ràng bu c nghi p v c a h th ng này. Ví d : ệấ ảữộệụ ủệ ốụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

8. M i n hàng ch do 1 n v v n chuy n giaoỗ đơỉđơị ậể9. M i s n ph m ch thu c ỗ ảẩỉộ một thương hiệu

10. Số điện tho i c a khách hàng không ạ ủđược trùng v i tài kho n khácớả11. a ch khách hàng là b t buĐịỉắộc

12. S l ng t c a s n ph m trong chi ti t ố ượđặ ủ ảẩế đơn hàng phải lớn hơn 0 13. S n ph m n u có giá g c thì ph i l n h n ho c b ng giá bánảẩếốả ớơặằ14. S n ph m ph i thu c m t lo i s n phảẩảộộạ ảẩm

15. M i s n ph m ph i có th ng hiỗ ảẩảươệu

CHAPTER 4: DATABASE SCHEMA

* Li t kê t t cệấ ả những L c quan hượ đồệ có th có t i ểạ đây

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

4) CHITIETDONHANG( S l ng t, Mã s n ph m, Mã n hàng) ố ượ đặ ả ẩ đơ

5) DONHANG( Mã n hàng, Ngày t, Tr ng thái, T ng ti n, Mã ng i dùng, Mã đơ đặ ạ ổ ề ườđơn v v n chuy n) ị ậ ể

6) DONVIVANCHUYEN( Mã n v v n chuy n, Tên n v v n chuy n ) đơ ị ậ ể đơ ị ậ ể7) PHIEUGIAMGIA( Mã phi u gi m giá, Mã code, Tình tr ng s d ng, H n s d ng, ế ả ạ ử ụ ạ ử ụ

Giá tr ) ị

8) NGUOIDUNG( Mã ng i dùng, Tên ng nh p, H và tên, M t kh u, Tr ng thái, ườ đă ậ ọ ậ ẩ ạLoại ng i dùng, a ch , S ườ Đị ỉ ố đ ện tho i ) i ạ

* Sinh viên Mô t Siêu d li u t i ây, l u : ảữ ệ ạ đư ý Khóa chính và Khóa ngoại.

1. Bảng LOAISANPHAM

STT Tên t t ắ Diễn gi i ả Miền giá trị Ghi chú

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

2 TENLOAI Tên loại <sub>NVARCHAR(100) </sub> <sub>NOT NULL </sub>

2. Bảng SANPHAM

STT Tên t t ắ Diễn gi i ả Miền giá trị Ghi chú

1 MASP Mã sản ph m ẩ <sub>VARCHAR(10) </sub> <sub>NOT NULL </sub>2 TENSP Tên s n phả ẩm NVARCHAR(100) NOT NULL

Giá gốc dùng để áp dụng chương trình giảm giá b ng ằcách nh p l n ậ ớhơn giá bán

6 MATH Mã thương hiệu VARCHAR(10) NOT NULL

3. Bảng THUONGHIEU

STT Tên t t ắ Diễn gi i ả Miền giá trị Ghi chú

1 MATH Mã thương hiệu VARCHAR(10) NOT NULL 2 TENTH Tên thương hiệu NVARCHAR(100) NOT NULL

4. Bảng DONHANG

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

STT Tên t t ắ Diễn gi i ả Miền giá trị Ghi chú

1 MADONHANG Mã đơn hàng VARCHAR(10) NOT NULL 2 NGAYDAT Ngày đặt hàng DATETIME NOT NULL

4 TRANGTHAI Trạng thái n hàngđơ <sub>VARCHAR(20) </sub> <sub>NOT NULL </sub>Trạng thái s có ẽ4 giá tr ị‘CHUAXULY’, ‘DANGGIAO’, ‘THANHCONG’, ‘HUYDON; 5 MAPHGG Mã phi u gi m giáế ả VARCHAR(10) NULL

Khách hàng có thể áp dụng phiếp gi m giá ảtrên n hàng đơcủa mình 6 MANGUOIDUNG Mã khách hàng VARCHAR(10) NOT NULL 7 MADVVC Mã đơn vị vận

chuyển

VARCHAR(10) NOT NULL

5. Bảng CHITIETDONHANG

STT Tên t t ắ Diễn gi i ả Miền giá trị Ghi chú

1 MADONHANG Mã đơn hàng VARCHAR(10) NOT NULL 2 MASANPHAM Mã sản ph m ẩ VARCHAR(10) NOT NULL 3 SOLUONG Số l ng sượ ản ph m ẩ <sub>INT </sub> <sub>NOT NULL </sub>

6. Bảng DONVIVANCHUYEN

STT Tên t t ắ Diễn gi i ả Miền giá trị Ghi chú

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

1 MADVVC Mã đơn vị v n ậchuyển

VARCHAR(10) NOT NULL

2 TENDVVC Tên n v v n đơ ị ậ

chuyển <sup>NVARCHAR(100) </sup> <sup>NOT NULL </sup>

7. Bảng PHIEUGIAMGIA

STT Tên t t ắ Diễn gi i ả Miền giá trị Ghi chú

1 MAPHGG Mã phiếu gi m giá ả VARCHAR(10) NOT NULL 2 CODE Code giảm giã VARCHAR(10) NOT NULL Mã dùng để người dùng nhập khi thanh toán n hàngđơ3 GIATRI Giá tr phi u gi m giáị ế ả INT NOT NULL

Tính theo n đơvị VND 4 HANSUDUNG Hạn s dử ụng <sub>DATETIME </sub> <sub>NOT NULL </sub>5 TINHTRANG Tình trạng sử dụng VARCHAR(20) NOT NULL Có 2 giá tr ị‘CHUASUDUNG’, ‘DASUDUNG’

8. Bảng NGUOIDUNG

STT Tên t t ắ Diễn gi i ả Miền giá trị Ghi chú

1 MANGUOIDUNG Mã người dùng VARCHAR(10) NOT NULL 2 TENDANGNHAP Tên đăng nhập VARCHAR(32) NOT NULL

Chứa chuỗi mật khẩu ã đ được mã hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

6 LOAI Loại ng i dùngườ VARCHAR(20) NOT NULL Có 2 giá tr ị‘NGUOIDUNG’ và ‘QUANTRI’

8 TRANGTHAI Trạng thái tài khoản VARCHAR(20) NOT NULL MACó 2 giá tr ị‘HOATDONG’ và ‘KHOA’

CHAPTER 6: PHYSICAL DATA DIAGRAM

* Sinh viên dùng ch c n ng Database Diagrams c a SQL Server thi t k nên ứăủđểế ếmơ hình này:

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>CHITIETDON H ANG</small>

<small>DONVIVAN CH UYEN</small>

<small>DONH AN G</small>

<small>LOAISA N PH AM</small>

<small>N GUO IDU N G</small>

<small>SAN PHAM</small>

<small> FK SANPHAM LOAISANPHAM</small>

<small> FK SANPHAM THUONGHIEU</small>

<small> FK DONHANG PHIEUGIAMGI</small>

<small> FK DONHANG DONVIVANCHUYE FK_CHITIETDONHANG_DONHAN</small>

<small> FK CHITIETDONHANG SANPHAM</small>

<small> FK_DONHANG_NGUOIDUNG</small>

</div>

×