Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Slide môn kế toán quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 35 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG IIPHÂN LOẠI CHI PHÍ</b>

<i>2.1 Mục đích phân loại chi phí2.2 Phân loại chi phí</i>

<i>2.3 Báo cáo kết quả kinh doanh</i>

<i>2.4 So sánh Báo cáo kết quả kinh doanh.</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc1</small>

-Nhận diện các loại chi phí

biến động chi phí

nhằm tối ưu hóa mục đích lợinhuận.

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc2</small>

<b>2.2PHÂN LOẠI CHI PHÍ</b>

<b>2.2.1Phân loại chi phí theo chức nănghoạt động.</b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc3</small>

<b>Chi phí sản xuất</b>

• CP Ngun vật liệutrực tiếp

• CP Nhân cơng trựctiếp

• CP sản xuất chung

<b>Chi phí ngồi sảnxuất</b>

• CP bán hàng• CP quản lý doanh

<i>• Khi kết hợp trong một quy trình sản xuất, chi</i>

<i>phí sản xuất được phân loại thành:</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc4</small>

CP sản xuất

trực tiếpCP chuyển

CP NCTTCP SXC

<b>2.2.2Phân loại chi phí theo mối quan hệvới thời kỳ xác định KQHĐKD.</b>

<b>*</b><i><b>Đối với DN sản xuất</b></i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc5</small>

<b>Chi phí sản phẩm</b>

• CP Ngun vật liệutrực tiếp

• CP Nhân cơng trựctiếp

• CP sản xuất chung• CP sản xuất dở dang

<b>Chi phí thời kỳ</b>

• CP bán hàng• CP quản lý doanh

<b>*</b><i><b>Đối với DN thương mại</b></i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc6</small>

<b>Chi phí sảnphẩm</b>

•CP mua hàng

<b>Chi phí thờikỳ</b>

•CP bán hàng•CP quản lý

doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>2.2.3Phân loại chi phí dựa vào mục đíchsử dụng trong kiểm tra và ra quyết định</b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc7</small>

<small>Mục đíchkiểm tra/ ra quyết</small>

<small>địnhCP trực tiếp</small>

<small>CP chênhlệch</small>

<small>CP kiểm sốtđược vàkhơng kiểmsốt đượcCP cơ hội</small>

<small>• Định phí bắt buộc• Định phí khơng bắt buộc• Định phí và phạm vi phù hợp</small>

Định phí

<small>• Bao gồm cả yếu tố bất biến và khả biến / mang cả đặc điểm của định phí và biến phí</small>

Chi phí hỗn

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc9</small>

<b>*Phương pháp tính chi phí bất biến và khảbiến trong Chi phí hỗn hợp</b>

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc10</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>2.3Báo cáo Kết quả hoạt động</b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc13</small>

• Dùng cho kế tốn tài chính• Đối tượng sử dụng ngoài

trong doanh nghiệp

Báo cáo theo cáchứng xử của chi phí

(PP trực tiếp)

<b>Các tiêu chí so sánh:</b>

- Thơng tin của báo cáo

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc14</small>

<b>Lập BC KQKD theo PP toàn bộ và trực tiếp theothơng tin dưới đây:</b>

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc15</small>

<small>Công ty ABC kinh doanh mặt hàng XSố tiềnTrong tháng có các số liệu liên quan đến sản phẩm này như sau:Đơn vị tính: 1 000 đồng</small>

<small>- Giá bán 1 sản phẩm11.000 - Chi phí bao bì, đóng gói cho 1 sản phẩm500 - Chi phí thuê mặt bằng50.000 - Chi phí hoạt động: lương, văn phòng phẩm, điện, nước..180.000 - Số sản phẩm bán được trong tháng150 Các khoản chi phí trên khơng đổi trong phạm vi sản phẩm bán được từ 100 - 200 sản phẩm trong một tháng.</small>

<small>Biết rằng giá mua một sản phẩm nói trên chỉ bao gồm biến phí</small>

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc16</small>

<b><small>Báo cáo KQHĐKD - PP toàn bộChỉ tiêuSố tiền</small></b>

<small>Cộng chi phí hoạt động 305.000 </small>

<b><small>Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 445.000 </small></b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc17</small>

<b><small>Báo cáo KQHĐKD - PP trực tiếpChỉ tiêuSố tiền</small></b>

<small>Doanh thu 1.650.000 Biến phí 975.000 </small>

<small>-Trị giá mua của hàng bán ra 900.000 -Chi phí bao bì 75.000 </small>

<small>Số dư đảm phí 675.000 Định phí 230.000 </small>

<small>-Chi phí thuê mặt bằng50.000 -Lương, văn phòng phẩm điện, </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc1</small>

<b>3.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN</b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc2</small>

MQH CP-KL-LN

<small>Tỷ lệ sốdư đảmphí</small>

<small>Kết cấuchi phí</small>

<small>Địn bẩyhoạt độngSố dư</small>

<small>đảm phí</small>

<b>3.1.1 Số dư đảm phí</b>

Xem Báo cáo KQ HĐKD sau:

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc3</small>

<small>Báo cáo KQHĐKD - PP trực tiếpChỉ tiêuSố tiềnDoanh thu 1.000.000 </small>

<b><small>Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 70.000 </small></b>

<b>Số dư đảm phí là gì?</b>

<b>- Số dư đảm phí là khoản chênh lệch </b>

giữa doanh thu và biến phí.

- Số dư đảm phí được sử dụng để bù đắp định phí.

=> Số dơi ra sau khi bù đắp định phí là lợi nhuận của doanh nghiệp.

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc4</small>

<b>Cơng thức tính số dư đảm phí:</b>

<i>Số dư đảm phí tính cho tồn bộ sản phẩm</i>

= Doanh thu – biến phí

<i>Số dư đảm phí tính cho 1 đơn vị sản phẩm</i>

= Đơn giá bán – biến phí đơn vị.

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc5</small>

<i><b>Báo cáo KQHĐKD với các trường hợp Q: </b></i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc6</small>

<b> Chỉ tiêuĐơn giá Q1 = 100Q2 = 1Q3 = 0Qh= ?Doanh thu 10.000 1.000.000 10.000 588.235 </b>

<b>Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh (P) 70.000 - 98.300 - 100.000 - </b>

<i><b>Báo cáo KQHĐKD - PP trực tiếp - (Q là sản lượng hàng bán)</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc7</small>

<i><b>Tính sản lượng tiêu thụ hòa vốn:</b></i>

P

<sub>h</sub>

= g x Q

<sub>h</sub>

– a x Q

<sub>h</sub>

– b = 0

10.000 x Q

<sub>h</sub>

– 8.300 x Q

<sub>h</sub>

– 100.000 = 0Q

<sub>h</sub>

(10.000 – 8.300) = 100.000

= 1 x (10.000 – 8.300) – 100.000 = -98.300TH3: Q = Q

<sub>3</sub>

= 0 => P3 = - b = - 100.000TH4: Q = Q

<small>h</small>

= 58,82 => P

<small>h</small>

= Q

<small>h</small>

x (g – a) – b

= 58,82 x (10.000 – 8.3000) – 100.000 = 58,82 x 1.700 – 100.000 = 0

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc9</small>

<i><b>Cơng thức xác định biến động của lợi nhuận:</b></i>

<i>Xem xét trường hợp DN hoạt động có lãi và hịa vốn:</i>

TH1: Q = Q<sub>1</sub>= 100 => P<sub>1</sub>= Q<sub>1</sub>x (g – a) – b= 100 x 1.700 – 100.000 = 70.000TH4: Q = Q<small>h</small>= 58,82 => P<small>h</small>= Q<small>h</small>x (g – a) – b

= 58,82 x 1.700 – 100.000 = 0

<i>Ta có: ∆Q= Q</i><sub>1-</sub>Q<sub>h </sub>= 100 – 58,82 = 41,18∆P = P<small>1</small>- P<small>h</small>= 70.000

<i>= ∆Q x số dư đảm phí đơn vị= 41,18 x 1,700 = 70,000</i>

<i><b>Hay </b></i> <b>∆P = (Q<sub>1 –</sub>Q<sub>h</sub>) x (g – a ) </b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc10</small>

<i><b>Kết luận về khái niệm số dư đảm phí dùng trong phân tích:</b></i>

<i><b>- Ưu điểm: </b></i>

<i>+ Thấy rõ mối quan hệ giữa Q và P</i>

<i>+ Dễ dàng tính lợi nhuận tăng thêm hoặc giảm đi dựa vào sự biến động của số dư đảm phí.</i>

<i><b>- Nhược điểm: </b></i>

<i>+ Khơng nhìn được tổng qt tồn bộ doanh nghiệp nếu có từ 2 sản phẩm trở lên.</i>

<i>+ Dễ nhầm lẫn trong việc ra quyết định.</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc11</small>

<b>3.1.2 Tỷ lệ số dư đảm phí</b>

<i><b>- Khái niệm: là tỷ lệ phần trăm của số dư</b></i>

<i>đảm phí tính trên doanh thu.</i>

<i><b>- Ý nghĩa: Phản ánh mối quan hệ giữa doanh thu và</b></i>

<i><b>* Lưu ý: Kết luận này áp dụng cho trường hợp định</b></i>

<i>phí khơng đổi</i> <sub>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc</sub> <sub>12</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc13</small>

nhuận dựa vào mức độ tăng thêm củatỷ lệ số dư đảm phí.

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc14</small>

<b>3.1.3 Kết cấu chi phí</b>

<i><b>- Khái niệm: là tỷ trọng của từng loại biến</b></i>

<i>phí, định phí chiếm trong tổng chi phí.</i>

<i><b>Đặc điểm:</b></i>

<i>+ DN có mức đầu tư lớn: Tỷ trọng địnhphí lớn, biến phí nhỏ => Lợi nhuận biếnđộng nhanh.</i>

<i>+ DN có mức đầu tư thấp: Tỷ trọngđịnh phí nhỏ, biến phí lớn => Lợi nhuận biếnđộng chậm.</i>

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc15</small>

<b>Trường hợp Doanh thu bằng nhau:</b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc16</small>

<b><small>Chỉ tiêu</small><sup>DN A</sup><sup>DN B</sup><sup>Tỷ trọng</sup><small>Số tiền</small></b>

<b><small>Tỷ trọng Số tiền</small></b>

<b><small>Tỷ trọng</small></b>

<b><small>DN A</small></b>

<b>Trường hợp Doanh thu cùng giảm 10%</b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc17</small>

<b><small>Chỉ tiêu</small><sup>DN A</sup><sup>DN B</sup><sup>Tỷ trọng</sup><small>Số tiền</small></b>

<b><small>Tỷ trọng Số tiền</small></b>

<b><small>Tỷ trọng</small></b>

<b><small>DN A</small></b>

<b>Trường hợp Doanh thu cùng tăng 10%</b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc18</small>

<b><small>Chỉ tiêu</small><sup>DN A</sup><sup>DN B</sup><sup>Tỷ trọng</sup><small>Số tiền</small></b>

<b><small>Tỷ trọng Số tiền</small></b>

<b><small>Tỷ trọng</small></b>

<b><small>DN A</small></b>

<b><small>DNB</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>3.1.4 Đòn bẩy hoạt động</b>

<i><b>- Khái niệm: Đòn bẩy hoạt động phản ánh</b></i>

<i>mối quan hệ giữa tốc độ tăng hoặc giảmcủa doanh thu với tốc độ tăng hoặc giảmlợi nhuận.</i>

<i>- Mối quan hệ trên có ý nghĩa khi địn bẩy</i>

<i>hoạt động lớn hơn 1.</i>

<i>- Mối quan hệ với doanh thu và lợi nhuận:</i>

<i>Khi doanh thu tăng 1% thì lợi nhuận sẽtăng thêm 1% x Địn bẩy hoạt động.</i>

<b><small>PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH</small></b>

<small>PT HDKT - GV Nguyễn Thị Ngọc21</small>

<b>Trường hợp Doanh thu bằng nhau:</b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc22</small>

<b><small>Chỉ tiêu</small><sup>DN A</sup><sup>DN B</sup><sup>Tỷ trọng</sup><small>Số tiền</small></b>

<b><small>Tỷ trọng Số tiền</small></b>

<b><small>Tỷ trọng</small></b>

<b><small>DN A</small></b>

<b>Trường hợp Doanh thu cùng tăng 10%</b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc23</small>

<b><small>Chỉ tiêu</small><sup>DN A</sup><sup>DN B</sup><sup>Tỷ trọng</sup><small>Số tiền</small></b>

<b><small>Tỷ trọng Số tiền</small></b>

<b><small>Tỷ trọng</small></b>

<b><small>DN A</small></b>

<i><small>=> Cứ 1% DT tăng lên thì tốc độ LN tăng thêm 1% x 2,67</small></i>

<i><small> LN tăng thêm kỳ phân tích = 10% x 2,67 = 26,67% LN mong muốn là x% => DT cần tăng thêm = x% / H</small></i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc24</small>

<b><small>Số tiềnTỷ lệSố tiềnTỷ lệ Chênh lệch Tốc độ</small></b>

<small>Doanh thu300.000 100% 330.000 100%30.000 10,00%(-) Biến phí60.000 20%66.000 20%6.000 10,00%</small>

<small>(-) Định phí150.000 150.000 -0,00%</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b><small>Tại DN B:</small></b>

<i><b><small>H = 16,67% / 10% hoặc H = 150 000 / 90 000 = 1,67</small></b></i>

<i><small>=> Cứ 1% DT tăng lên thì tốc độ LN tăng thêm 1% x 1,67</small></i>

<i><small> LN tăng thêm kỳ phân tích = 10% x 1,67 = 16,67% LN mong muốn là x% => DT cần tăng thêm = x% / H</small></i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc25</small>

<b><small>Chỉ tiêu</small><sup>DN B kỳ gốc</sup><sup>DN B kỳ phân tích</sup><sup>Chiều ngang</sup><small>Số tiền Tỷ lệSố tiềnTỷ lệ</small></b>

<b><small>Chênh lệchTốc độ</small></b>

<small>Doanh thu300.000 100% 330.000 100%30.000 10,00%(-) Biến phí150.000 50% 165.000 50%15.000 10,00%</small>

- DN có tỷ trọng định phí lớn hơn sẽ nhạy cảm hơn vớisự thay đổi của doanh thu.

- DN có địn bẩy hoạt động lớn hơn thì lợi nhuận tănglên nhiều hơn.

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc26</small>

<b><small>Chỉ tiêuDN ADN BChênh lệch</small></b>

<small>Tỷ trọng biến phí / tổng chi phí 20%50%-30,00%Tỷ trọng Định phí trên tổng chi phí 50%20%30,00%Số dư đảm phí 240.000 150.000 90.000 Độ lớn đòn bẩy hoạt động 2,67 1,67 1,00 Tốc độ tăng lên của Doanh thu 10,00%10,00%0,00%Tốc độ tăng lên của Lợi nhuận 26,67%16,67%10,00%</small>

<b>3.2 Phân tích điểm hòa vốn3.2.1 Điểm hòa vốn (ĐHV)</b>

<i><b>- Khái niệm: ĐHV là điểm mà tại đó tổng</b></i>

<i>doanh thu bằng tổng chi phí hoặc là tổngsố dư đảm phí bằng tổng định phí.</i>

<i>- Tính doanh thu hịa vốn trong trường hợp</i>

<i>DN sản xuất nhiều loại sản phẩm:</i>

<i><b>- Bước 1: tính doanh thu hòa vốn chung- Bước 2: Lấy doanh thu hòa vốn chung x tỷ</b></i>

<i>trọng doanh thu từng sản phẩm để tính doanhthu hịa vốn cho từng loại.</i>

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc27</small>

<i><b>Báo cáo KQHĐKD với các trường hợp Q: </b></i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc28</small>

<b> Chỉ tiêuĐơn giá Q1 = 100Q2 = 1Q3 = 0Qh= ?Doanh thu 10.000 1.000.000 10.000 588.235 </b>

<b>Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh (P) 70.000 - 98.300 - 100.000 - </b>

<i><b>Báo cáo KQHĐKD - PP trực tiếp - (Q là sản lượng hàng bán)</b></i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc29</small>

<i><b>Tính sản lượng tiêu thụ hịa vốn:</b></i>

P

<sub>h</sub>

= g x Q

<sub>h</sub>

– a x Q

<sub>h</sub>

– b = 0

10.000 x Q

<sub>h</sub>

– 8.300 x Q

<sub>h</sub>

– 100.000 = 0Q

<sub>h</sub>

(10.000 – 8.300) = 100.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b>Công thức xác định biến động của lợi nhuận:</b></i>

<i>Xem xét trường hợp DN hoạt động có lãi và hòa vốn:</i>

TH1: Q = Q<sub>1</sub>= 100 => P<sub>1</sub>= Q<sub>1</sub>x (g – a) – b= 100 x 1.700 – 100.000 = 70.000TH4: Q = Q<sub>h</sub>= 58,82 => P<sub>h</sub>= Q<sub>h</sub>x (g – a) – b

= 58,82 x 1.700 – 100.000 = 0

<i>Ta có: ∆Q= Q</i><sub>1-</sub>Q<sub>h </sub>= 100 – 58,82 = 41,18∆P = P<sub>1</sub>- P<sub>h</sub>= 70.000

<i>= ∆Q x số dư đảm phí đơn vị= 41,18 x 1,700 = 70,000</i>

<i><b>Hay </b></i> <b>∆P = (Q<sub>1 –</sub>Q<sub>h</sub>) x (g – a ) </b>

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc35</small>

<b>3.3 Phân tích kết cấu hàng bán (KCHB)</b>

<i><b>- Khái niệm: KCHB là mối quan hệ tỷ trọng</b></i>

<i>giữa doanh thu từng mặt hàng chiếm trongtổng doanh thu.</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc36</small>

A + B = 87

B (90x80%)A (30X

50%)

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

+ Hàng tồn kho không đổi giữa các kỳ.

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc37</small>

<b>Hết chương 3</b>

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc38</small>

<b>CHƯƠNG IVDỰ TỐN NGÂN SÁCH</b>

<i>4.1 Mục đích của dự tốn ngân sách (DTNS)</i>

<i>4.2 Trách nhiệm và trình tự lập DTNS4.3 Ảnh hưởng của nhân tố con người4.4 Dự toán ngân sách</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc39</small>

<i>- Lập được các dự tốn trong hoạt động</i>

<i>sản xuất kinh doanh</i>

<i>- Có kiến thức và kỹ năng cân đối các dự</i>

<i>toán trong hoạt động sản xuất kinhdoanh.</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc40</small>

Tối đahóa lợi

<i>Xem xét tình huống sau:</i>

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc42</small>

<b><small>Chỉ tiêuhoạc</small><sup>Kế </sup><small>h</small></b>

<b><small>Thực hiện</small></b>

<b><small>Chiều </small></b>

<b><small>ngangChiều dọc</small></b>

<b><small>Chiều ngang</small></b>

<b><small>Tốc độ</small></b>

<b><small>Kế hoạch</small></b>

<b><small>Thực hiện+/-</small></b>

<small>Doanh thu1.000 1.100 100 10% 100,00% 100,00%0,00%Giá vốn hàng bán 500 600 100 20% 50,00% 54,55%4,55%Lợi nhuận gộp500 500 -0% 50,00% 45,45% -4,55%Chi phí bán hàng 220 250 30 14% 22,00% 22,73%0,73%Chi phí QLDN150 120 </small>

<small>-30 -20% 15,00% 10,91% -4,09%Lợi nhuận từ </small>

<small>HĐKD130 130 -0% 13,00% 11,82% -1,18%</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Nhà quản trịcấp cơ sở

Nhà quản trịcấp cơ sở

Nhà quản trịcấp trung

Nhà quản trịcấp cơ sở

<b>4.3 ẢNH HƯỞNG CỦA NHÂN TỐCON NGƯỜI ĐẾN DTNS</b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc44</small>

DTNS vàthựchiện<small>Kiếnthức</small>

<small>Vănhóa DNThái độ</small>

<small>- Dự tốn chi phí bán hàng và chi phí QLDN- Dự tốn dịng tiền</small>

<small>- Dự tốn kết quả hoạt động kinh doanh- Bảng cân đối kế toán dự toán</small>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc45</small>

<i><b><small>• Mối quan hệ:</small></b></i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc46</small>

<small>Dự toán tiêuthụ sản</small>

<small>• Dự tốn tồn kho cuối kỳ• Dự tốn chi phí bán hàng và chi phí QLDN• Dự tốn Kết quả hoạt động kinh doanh</small>

<small>Dự tốn sảnxuất</small>

<small>• Dự tốn chi phí ngun vật liệu• Dự tốn chi phí nhân cơng• Dự tốn chi phí sản xuất chung</small>

<small>Dự tốndịng tiền</small>

<small>• Dịng tiền vào• Dịng tiền ra</small>

<small>Bảng cân đốikế tốn dự</small>

<b>4.4.2 Dự tốn tiêu thụ sản phẩm• Cơ sở lập dự tốn tiêu thụ</b>

- Sản lượng tiêu thụ thực tế của các kỳ trước- Kết quả phân tích xu hướng biến động tiêu thụ- Các đơn đặt hàng chưa thực hiện

- Chính sách bán hàng trong tương lai

- Bối cảnh thị trường: đối thủ, nhu cầu, sản phẩmthay thế.

- Các yếu tố vĩ mơ: giá cả, thu nhập bình qn, tìnhhình kinh tế của ngành, sự kiện chính trị, mơitrường pháp lý…

- Các yếu tố bất khả kháng: thiên tai, dịch bệnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

- Qdk: Số lượng tồn ko đầu kỳ

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc49</small>

<b>4.4.4 Dự tốn chi phí NVLTT• Dự tốn khối lượng NVL:</b>

<b>Khối lượng NVL dùng cho sản xuất = Qsx x Định</b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc50</small>

<b>4.4.5 Dự toán chi phí NCTTCơ sở lập dự tốn chi phí NCTT:</b>

<i>- Định mức thời gian hoàn tất một đơn vị sản phẩm- Định mức đơn giá giờ công lao động</i>

<i>- Phương pháp tính lương: theo thời gian, theo sảnphẩm</i>

<i>- Quy định về các khoản trích theo lương.</i>

<i><b>Chi phí NCTT = (1) x (2) x (3)</b></i>

<i>Trong đó:</i>

<i>(1) Là sản lượng sản xuất dự kiến(2) Là định mức thời gian lao động(3) Là đơn giá định mức thời gian lao động</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc51</small>

<b>4.4.6 Dự tốn chi phí sản xuất chung</b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc52</small>

<small>Chi phí sản xuấtchung</small>

<small>Biến phí</small>

<small>Đơn giá phân bổbiến phí</small>

<small>Định mức thờigian</small>

<small>Định phí</small> <sub>tổng định phí sxc</sub><sup>Ước tính theo</sup>

<b>4.4.7 Dự tốn CPBH và CP QLDNCơ sở dự toán:</b>

- Sản lượng tiêu thụ dự kiến

- Đơn giá phân bổ biến phí cho từng loại chi phí- Kế hoạch về quảng cáo sản phẩm, nhân sự cho

hoạt động..

- Chi phí khấu hao tài sản cố định- Chi phí th mặt bằng, máy móc, thiết bị- ….

<i>- Lưu ý: loại trừ chi phí khấu hao trong dịng tiền</i>

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc53</small>

dịng tiền

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>4.4.9 Dự tốn Kết quả hoạt động kinh doanh</b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc55</small>

<b><small>Bộphận B</small></b>

<b>4.4.10 Bảng cân đối kế toán dự toán</b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc56</small>

<b>TÀISẢN </b>

<b>TÀI SẢN NGẮN </b>

TÀI SẢN DÀI HẠN

VỐNCHỦ SỞ

<i>5.1 Sự cần thiết phải phân bổ chi phí5.2 Phương pháp phân bổ chi phí5.3 Phân bổ chi phí theo cách ứng xử5.4 Ảnh hưởng của sự phân bổ chi phí5.5 Các lưu ý khi phân bổ chi phí</i>

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc58</small>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc59</small>

<b>5.1 SỰ CẦN THIẾT CỦA PHÂN BỔ CHIPHÍ (PBCP) CỦA CÁC BỘ PHẬN PHỤCVỤ (BPPV).</b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc60Bộ phận hoạt</small>

<small>động -> Chi phí hoạt động</small>

<small>Bộ phận phụcvụ -> Chi phí</small>

<small>phục vụ</small>

Tổngchi phí

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>Phân bổ CPPV vào các bộ phận hoạtđộng: phản ánh đầy đủ chi phí cho từngbộ phận hoạt động.</i>

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc61</small>

CPPV<small>Bộ phậnhoạtđộng 1</small>

<small>Bộ phậnhoạt động</small>

<small>Bộ phậnhoạt động</small>

<small>3Bộ phận hoạt</small>

<small>động 4</small>

<i>Xem ví dụ minh họa sau:</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc62</small>

<b><small>Bộ phận</small><sup>Doanh </sup><sub>thu</sub><small>Chi phí </small></b>

<b><small>trực tiếp</small></b>

<b><small>Số km sử dụng</small></b>

<b><small>Chi phí gián tiếp</small></b>

<b><small>Cộng chi phí</small></b>

<b><small>Lợi nhuận </small></b>

<i>Ví dụ tiêu thức phân bổ</i>

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc64</small>

<b><small>Bộ phậnChi phí</small><sub>km</sub><sup>Số </sup><small>Số lượng </small></b>

<b><small>nhân viên</small></b>

<b><small>Doanh thu</small></b>

<b><small>Phân bổ chi phí bp 1</small></b>

<b><small>Phân bổ chi phí bp 2</small></b>

<b><small>Phân bổ chi bp 3</small></b>

<b><small>Tiêu thức phân bổBộ phận hoạt động</small></b>

<small>Phòng tổ chức sự kiện 50.000 60 8 </small> <b><small>100.000 6.000 6.667 6.316 </small></b>

<small>Phịng truyền thơng50.000 40 5 </small> <b><small>100.000 4.000 6.667 3.947 </small></b>

<small>Phòng nghiên cứu thị </small>

<small>trường50.000 200 6 </small> <b><small>100.000 20.000 6.667 4.737 Bộ phận phục vụ</small></b>

<small>Bộ phận lái xe (1)30.000 Số kmBộ phận kế toán bán </small>

<small>Bộ phận IT (3)15.000 </small>

<small>Số lượng nhân viên</small>

<i>Kết quả lợi nhuận sau khi phân bổ:</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc65</small>

<b><small>Bộ phậnDoanh thu</small><sup>Tổng chi </sup><small>phí</small><sup>Lợi nhuận</sup></b>

<b><small>Tỷ trọng LN/DT</small></b>

<b><small>Bộ phận hoạt động</small></b>

<small>Phòng tổ chức sự kiện100.000 68.982 31.018 31%Phịng truyền thơng100.000 64.614 35.386 35%Phòng nghiên cứu thị </small>

<small>trường100.000 81.404 18.596 19%</small>

<b><small>Bộ phận phục vụ</small></b>

<small>Bộ phận lái xe (1)Bộ phận kế toán bán hàng (2)</small>

<small>- Khơng được phân bổ theo trìnhtự ngược lại</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>Minh họa PP phân bổ trực tiếp – bảng 1</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc67</small>

<b><small>Chỉ tiêu</small></b>

<b><small>Bộ phận phục </small></b>

<b><small>vụ</small><sup>Bộ phận hoạt </sup><small>độngCộng</small></b>

<small>Chi phí trước phân bổ8.000 20.000</small><b><small>300.000 800.000 1.128.000 </small></b>

<small>Số nhân viên (phân bổ cho căn tin)2 10 20 </small> <b><small>32 </small></b>

<small>Số diện tích sử dụng (pb cho bảo vệ)500 </small> <b><small>2.000 3.000 5.500 </small></b>

<small>Tỷ lệ số nhân viên căntin phục vụ6%0%31%63%</small> <b><small>100%</small></b>

<small>Tỷ lệ diện tích sử dụng0%9%36%55%</small> <b><small>100%</small></b>

<small>Tỷ lệ theo số nhân viên của 2 bộ phận33%67%</small> <b><small>100%</small></b>

<small>Tỷ lệ theo diện tích sử dụng của 2 bộ </small>

<i>Minh họa PP phân bổ trực tiếp – bảng 2</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc68</small>

<b><small>Chỉ tiêu</small></b>

<b><small>Bộ phận phục vụ</small></b>

<b><small>Bộ phận hoạt động</small></b>

<b><small>CộngBảo vệ Căn tin SP ASP B</small></b>

<small>Chi phí trước phân bổ</small> <b><small>8.000 20.000 300.000 800.000 1.128.000 </small></b>

<b>Kết luận về phân bổ chi phí phục vụtheo PP trực tiếp:</b>

<i><b>• Ưu điểm:</b></i>

<i>- Đơn giản, dễ thực hiện</i>

<i><b>• Khuyết điểm:</b></i>

<i>- Thiếu chính xác vì bỏ qua các dịch vụcung cấp lẫn nhau giữa các bộ phận phụcvụ.</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc69</small>

<i>Minh họa PP phân bổ bậc thang – bảng 1</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc70</small>

<b><small>Chỉ tiêu</small></b>

<b><small>Bộ phận phụcvụ</small></b>

<b><small>Bộ phận hoạt </small></b>

<b><small>Bảo vệ Căn tin SP ASP B</small></b>

<small>Chi phí trước phân bổ</small> <b><small>8.000 20.000 300.000 800.000 1.128.000 </small></b>

<small>Số nhân viên2 10 20 </small> <b><small>32 </small></b>

<small>Số diện tích sử dụng500 </small> <b><small>2.000 3.000 5.500 </small></b>

<small>Tỷ lệ số nhân viên căntin phục vụ6%0%31%63%</small> <b><small>100%</small></b>

<small>Tỷ lệ diện tích sử dụng0%9%36%55%</small> <b><small>100%</small></b>

<small>Tỷ lệ theo số nhân viên của 2 bộ phận33%67%</small> <b><small>100%</small></b>

<small>Tỷ lệ theo diện tích sử dụng của 2 bộ </small>

<i>Minh họa PP phân bổ bậc thang – bảng 2</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc71</small>

<b><small>Chỉ tiêu</small></b>

<b><small>Bộ phận phục vụ</small></b>

<b><small>Bộ phận hoạt động</small></b>

<b><small>CộngBảo vệ Căn tin SP ASP B</small></b>

<small>Chi phí trước phân bổ</small> <b><small>8.000 20.000 300.000 800.000 1.128.000 </small></b>

<b>Kết luận về phân bổ chi phí phục vụtheo PP bậc thang:</b>

<i><b>• Ưu điểm:</b></i>

<i>- Xác định được chính xác, hợp lý chi phí</i>

<i>cho từng bộ phận</i>

<i><b>• Khuyết điểm:</b></i>

<i>- Bỏ qua sự ảnh hưởng của các chi phí</i>

<i>bộ phận phục vụ nhỏ hơn đối với bộphận phục vụ có chi phí lớn hơn.</i>

<i>- Phát sinh cơng đoạn trong phân bổ</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc72</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>5.3 PHÂN BỔ CHI PHÍ THEO CÁCH ỨNG XỬ</b>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc73</small>

Phân bổ biến phí

Phân bổ định phí

Phân bổ chi phí dự toán (thực tế)

<b>5.4 ẢNH HƯỞNG CỦA PHÂN BỔ CPPV</b>

<i>- Phản ánh đầy đủ và hợp lý chi phí của</i>

<i>từng bộ phận hoạt động.</i>

<i>- Là cơ sở cho việc đánh giá trình độ</i>

<i>quản lý từng bộ phận hoạt động</i>

<i>- Là cơ sở cho việc xác định hiệu quả</i>

<i>sinh lợi của từng bộ phận.</i>

<i>- Là cơ sở cho việc định giá bán và lập</i>

<i>mục tiêu về lợi nhuận của doanhnghiệp.</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc74</small>

<b>5.5 CÁC LƯU Ý KHI PHÂN BỔ CPPV</b>

- Lưu ý về tỷ trọng phân bổ hợp lý tùy vàomức độ hoạt động của từng bộ phận.

- Lưu ý về các căn cứ khả biến được sử dụnglàm tiêu thức phân bổ.

<i>6.2 Mơ hình phân tích biến phí</i>

<i>6.3 Phân tích biến động của chi phí sản xuất chung (sxc)</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc77</small>

<b>Mục tiêu chương 6:</b>

<i>- Hiểu các khái niệm và vấn đề liên quan đến</i>

<i>định mức chi phí.</i>

<i>- Hiểu cách lập định mức chi phí sxc- Tính tốn biến động liên quan từng khoản</i>

<i>mục phí.</i>

<i>- Phân biệt dự tốn tĩnh và dự toán linh hoạt- Lập các dự toán linh hoạt cho doanh nghiệp.- Tính đơn giá dự tốn để phân bổ chi phí sxc- Sử dụng mơ hình thích hợp để phân tích biến</i>

<i>động chi phí.</i>

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc78</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>Máy móc thiết bị ở điều kiện tối ưu</small>

<small>Khơng có gián đoạn sảnxuất</small>

<small>Định mức thực tế</small>

<small>Cho phép thời gianngừng nghỉ hợp lý cua</small>

<small>máy móc thiết bị vànhân cơng</small>

<b>Những vấn đề liên quan định mức:</b>

<i>- Định mức được xây dựng cho các khoản mục chi phí sản xuất, được dùng để đo lường chi phí sảnxuất thực tế.</i>

<i>- Được xây dựng cho từng loại sản phẩm cụ thểvà được tập hợp trên một thẻ định mức chi phí.- Định mức lý tưởng được xem như mục tiêu</i>

<i>hướng đến của doanh nghiệp.- Định mức thực tế: </i>

<i>+ Là cơ sở để đánh giá chi phí thực tế+ Là cơ sở lập dự tốn dịng tiền+ Là cơ sở lập kế hoạch tồn kho NVL.</i>

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc81</small>

<b>Phân biệt chi phí định mức và dự tốn</b>

<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc82</small>

Chi phíđịnh mức

Là chi phímong muốnLiên quan đến

khối lượngsản phẩm

Chi phí dựtốn

Là chi phímong muốnLiên quan đến

thời kỳ hoạtđộng

<b>6.2 MƠ HÌNH PHÂN TÍCH BIẾN PHÍ</b>

<b>6.2.1 Mơ hình chung</b>

- q: lượng- p: giá

- Chỉ số o: Lượng hoặc giá định mức- Chỉ số 1: Lượng hoặc giá thực tế

<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc83</small>

<i><small>q0xp0 = 1m x 50kq1xp0 = 1,2x50k</small></i>

<i><small>q1xp1 = 1,2 x 60k</small></i>

<i><small>Biến động giá = 12k</small><sub>Biến động lượng = 10k</sub><small>Tổng biến động = 22k</small></i>

<small>Cần 1m gỗ để sản xuất 1 cái bàn => Định mức => q0Đơn giá 1 m gỗ là 50 000 đồng => Định mức giá => p0</small>

<small>1,2 m gỗ để sản xuất 1 cái bàn => Thực tế => q1Đơn giá 1 m gỗ là 60 000 đồng => Giá thực tế => p1</small>

C là chi phí sản xuấtC0 = q0 x p0 = 1 x 50k = 50kC1 = q1 x p1 = 1,2 x 60k = 72k

</div>

×