Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 35 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc1</small>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc2</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc3</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc4</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc5</small>
<b>Chi phí sản phẩm</b>
• CP Ngun vật liệutrực tiếp
• CP Nhân cơng trựctiếp
• CP sản xuất chung• CP sản xuất dở dang
<b>Chi phí thời kỳ</b>
• CP bán hàng• CP quản lý doanh
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc6</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc7</small>
<small>Mục đíchkiểm tra/ ra quyết</small>
<small>địnhCP trực tiếp</small>
<small>CP chênhlệch</small>
<small>CP kiểm sốtđược vàkhơng kiểmsốt đượcCP cơ hội</small>
<small>• Định phí bắt buộc• Định phí khơng bắt buộc• Định phí và phạm vi phù hợp</small>
<small>• Bao gồm cả yếu tố bất biến và khả biến / mang cả đặc điểm của định phí và biến phí</small>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc9</small>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc10</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc13</small>
• Dùng cho kế tốn tài chính• Đối tượng sử dụng ngoài
trong doanh nghiệp
Báo cáo theo cáchứng xử của chi phí
(PP trực tiếp)
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc14</small>
<b>Lập BC KQKD theo PP toàn bộ và trực tiếp theothơng tin dưới đây:</b>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc15</small>
<small>Công ty ABC kinh doanh mặt hàng XSố tiềnTrong tháng có các số liệu liên quan đến sản phẩm này như sau:Đơn vị tính: 1 000 đồng</small>
<small>- Giá bán 1 sản phẩm11.000 - Chi phí bao bì, đóng gói cho 1 sản phẩm500 - Chi phí thuê mặt bằng50.000 - Chi phí hoạt động: lương, văn phòng phẩm, điện, nước..180.000 - Số sản phẩm bán được trong tháng150 Các khoản chi phí trên khơng đổi trong phạm vi sản phẩm bán được từ 100 - 200 sản phẩm trong một tháng.</small>
<small>Biết rằng giá mua một sản phẩm nói trên chỉ bao gồm biến phí</small>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc16</small>
<b><small>Báo cáo KQHĐKD - PP toàn bộChỉ tiêuSố tiền</small></b>
<small>Cộng chi phí hoạt động 305.000 </small>
<b><small>Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 445.000 </small></b>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc17</small>
<b><small>Báo cáo KQHĐKD - PP trực tiếpChỉ tiêuSố tiền</small></b>
<small>Doanh thu 1.650.000 Biến phí 975.000 </small>
<small>-Trị giá mua của hàng bán ra 900.000 -Chi phí bao bì 75.000 </small>
<small>Số dư đảm phí 675.000 Định phí 230.000 </small>
<small>-Chi phí thuê mặt bằng50.000 -Lương, văn phòng phẩm điện, </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc1</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc2</small>
MQH CP-KL-LN
<small>Tỷ lệ sốdư đảmphí</small>
<small>Kết cấuchi phí</small>
<small>Địn bẩyhoạt độngSố dư</small>
<small>đảm phí</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc3</small>
<small>Báo cáo KQHĐKD - PP trực tiếpChỉ tiêuSố tiềnDoanh thu 1.000.000 </small>
<b><small>Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 70.000 </small></b>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc4</small>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc5</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc6</small>
<b> Chỉ tiêuĐơn giá Q1 = 100Q2 = 1Q3 = 0Qh= ?Doanh thu 10.000 1.000.000 10.000 588.235 </b>
<b>Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh (P) 70.000 - 98.300 - 100.000 - </b>
<i><b>Báo cáo KQHĐKD - PP trực tiếp - (Q là sản lượng hàng bán)</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc7</small>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc9</small>
<i><b>Cơng thức xác định biến động của lợi nhuận:</b></i>
<i>Xem xét trường hợp DN hoạt động có lãi và hịa vốn:</i>
TH1: Q = Q<sub>1</sub>= 100 => P<sub>1</sub>= Q<sub>1</sub>x (g – a) – b= 100 x 1.700 – 100.000 = 70.000TH4: Q = Q<small>h</small>= 58,82 => P<small>h</small>= Q<small>h</small>x (g – a) – b
= 58,82 x 1.700 – 100.000 = 0
<i>Ta có: ∆Q= Q</i><sub>1-</sub>Q<sub>h </sub>= 100 – 58,82 = 41,18∆P = P<small>1</small>- P<small>h</small>= 70.000
<i>= ∆Q x số dư đảm phí đơn vị= 41,18 x 1,700 = 70,000</i>
<i><b>Hay </b></i> <b>∆P = (Q<sub>1 –</sub>Q<sub>h</sub>) x (g – a ) </b>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc10</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc11</small>
<i><b>- Ý nghĩa: Phản ánh mối quan hệ giữa doanh thu và</b></i>
<i><b>* Lưu ý: Kết luận này áp dụng cho trường hợp định</b></i>
<i>phí khơng đổi</i> <sub>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc</sub> <sub>12</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc13</small>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc14</small>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc15</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc16</small>
<b><small>Chỉ tiêu</small><sup>DN A</sup><sup>DN B</sup><sup>Tỷ trọng</sup><small>Số tiền</small></b>
<b><small>Tỷ trọng Số tiền</small></b>
<b><small>Tỷ trọng</small></b>
<b><small>DN A</small></b>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc17</small>
<b><small>Chỉ tiêu</small><sup>DN A</sup><sup>DN B</sup><sup>Tỷ trọng</sup><small>Số tiền</small></b>
<b><small>Tỷ trọng Số tiền</small></b>
<b><small>Tỷ trọng</small></b>
<b><small>DN A</small></b>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc18</small>
<b><small>Chỉ tiêu</small><sup>DN A</sup><sup>DN B</sup><sup>Tỷ trọng</sup><small>Số tiền</small></b>
<b><small>Tỷ trọng Số tiền</small></b>
<b><small>Tỷ trọng</small></b>
<b><small>DN A</small></b>
<b><small>DNB</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b><small>PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH</small></b>
<small>PT HDKT - GV Nguyễn Thị Ngọc21</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc22</small>
<b><small>Chỉ tiêu</small><sup>DN A</sup><sup>DN B</sup><sup>Tỷ trọng</sup><small>Số tiền</small></b>
<b><small>Tỷ trọng Số tiền</small></b>
<b><small>Tỷ trọng</small></b>
<b><small>DN A</small></b>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc23</small>
<b><small>Chỉ tiêu</small><sup>DN A</sup><sup>DN B</sup><sup>Tỷ trọng</sup><small>Số tiền</small></b>
<b><small>Tỷ trọng Số tiền</small></b>
<b><small>Tỷ trọng</small></b>
<b><small>DN A</small></b>
<i><small>=> Cứ 1% DT tăng lên thì tốc độ LN tăng thêm 1% x 2,67</small></i>
<i><small> LN tăng thêm kỳ phân tích = 10% x 2,67 = 26,67% LN mong muốn là x% => DT cần tăng thêm = x% / H</small></i>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc24</small>
<b><small>Số tiềnTỷ lệSố tiềnTỷ lệ Chênh lệch Tốc độ</small></b>
<small>Doanh thu300.000 100% 330.000 100%30.000 10,00%(-) Biến phí60.000 20%66.000 20%6.000 10,00%</small>
<small>(-) Định phí150.000 150.000 -0,00%</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b><small>Tại DN B:</small></b>
<i><b><small>H = 16,67% / 10% hoặc H = 150 000 / 90 000 = 1,67</small></b></i>
<i><small>=> Cứ 1% DT tăng lên thì tốc độ LN tăng thêm 1% x 1,67</small></i>
<i><small> LN tăng thêm kỳ phân tích = 10% x 1,67 = 16,67% LN mong muốn là x% => DT cần tăng thêm = x% / H</small></i>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc25</small>
<b><small>Chỉ tiêu</small><sup>DN B kỳ gốc</sup><sup>DN B kỳ phân tích</sup><sup>Chiều ngang</sup><small>Số tiền Tỷ lệSố tiềnTỷ lệ</small></b>
<b><small>Chênh lệchTốc độ</small></b>
<small>Doanh thu300.000 100% 330.000 100%30.000 10,00%(-) Biến phí150.000 50% 165.000 50%15.000 10,00%</small>
- DN có tỷ trọng định phí lớn hơn sẽ nhạy cảm hơn vớisự thay đổi của doanh thu.
- DN có địn bẩy hoạt động lớn hơn thì lợi nhuận tănglên nhiều hơn.
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc26</small>
<b><small>Chỉ tiêuDN ADN BChênh lệch</small></b>
<small>Tỷ trọng biến phí / tổng chi phí 20%50%-30,00%Tỷ trọng Định phí trên tổng chi phí 50%20%30,00%Số dư đảm phí 240.000 150.000 90.000 Độ lớn đòn bẩy hoạt động 2,67 1,67 1,00 Tốc độ tăng lên của Doanh thu 10,00%10,00%0,00%Tốc độ tăng lên của Lợi nhuận 26,67%16,67%10,00%</small>
<i><b>- Bước 1: tính doanh thu hòa vốn chung- Bước 2: Lấy doanh thu hòa vốn chung x tỷ</b></i>
<i>trọng doanh thu từng sản phẩm để tính doanhthu hịa vốn cho từng loại.</i>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc27</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc28</small>
<b> Chỉ tiêuĐơn giá Q1 = 100Q2 = 1Q3 = 0Qh= ?Doanh thu 10.000 1.000.000 10.000 588.235 </b>
<b>Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh (P) 70.000 - 98.300 - 100.000 - </b>
<i><b>Báo cáo KQHĐKD - PP trực tiếp - (Q là sản lượng hàng bán)</b></i>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc29</small>
<i><b>Công thức xác định biến động của lợi nhuận:</b></i>
<i>Xem xét trường hợp DN hoạt động có lãi và hòa vốn:</i>
TH1: Q = Q<sub>1</sub>= 100 => P<sub>1</sub>= Q<sub>1</sub>x (g – a) – b= 100 x 1.700 – 100.000 = 70.000TH4: Q = Q<sub>h</sub>= 58,82 => P<sub>h</sub>= Q<sub>h</sub>x (g – a) – b
= 58,82 x 1.700 – 100.000 = 0
<i>Ta có: ∆Q= Q</i><sub>1-</sub>Q<sub>h </sub>= 100 – 58,82 = 41,18∆P = P<sub>1</sub>- P<sub>h</sub>= 70.000
<i>= ∆Q x số dư đảm phí đơn vị= 41,18 x 1,700 = 70,000</i>
<i><b>Hay </b></i> <b>∆P = (Q<sub>1 –</sub>Q<sub>h</sub>) x (g – a ) </b>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc35</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc36</small>
A + B = 87
B (90x80%)A (30X
50%)
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc37</small>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc38</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc39</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc40</small>
<i>Xem xét tình huống sau:</i>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc42</small>
<b><small>Chỉ tiêuhoạc</small><sup>Kế </sup><small>h</small></b>
<b><small>Thực hiện</small></b>
<b><small>Chiều </small></b>
<b><small>ngangChiều dọc</small></b>
<b><small>Chiều ngang</small></b>
<b><small>Tốc độ</small></b>
<b><small>Kế hoạch</small></b>
<b><small>Thực hiện+/-</small></b>
<small>Doanh thu1.000 1.100 100 10% 100,00% 100,00%0,00%Giá vốn hàng bán 500 600 100 20% 50,00% 54,55%4,55%Lợi nhuận gộp500 500 -0% 50,00% 45,45% -4,55%Chi phí bán hàng 220 250 30 14% 22,00% 22,73%0,73%Chi phí QLDN150 120 </small>
<small>-30 -20% 15,00% 10,91% -4,09%Lợi nhuận từ </small>
<small>HĐKD130 130 -0% 13,00% 11,82% -1,18%</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Nhà quản trịcấp cơ sở
Nhà quản trịcấp cơ sở
Nhà quản trịcấp trung
Nhà quản trịcấp cơ sở
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc44</small>
DTNS vàthựchiện<small>Kiếnthức</small>
<small>Vănhóa DNThái độ</small>
<small>- Dự tốn chi phí bán hàng và chi phí QLDN- Dự tốn dịng tiền</small>
<small>- Dự tốn kết quả hoạt động kinh doanh- Bảng cân đối kế toán dự toán</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc45</small>
<i><b><small>• Mối quan hệ:</small></b></i>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc46</small>
<small>Dự toán tiêuthụ sản</small>
<small>• Dự tốn tồn kho cuối kỳ• Dự tốn chi phí bán hàng và chi phí QLDN• Dự tốn Kết quả hoạt động kinh doanh</small>
<small>Dự tốn sảnxuất</small>
<small>• Dự tốn chi phí ngun vật liệu• Dự tốn chi phí nhân cơng• Dự tốn chi phí sản xuất chung</small>
<small>Dự tốndịng tiền</small>
<small>• Dịng tiền vào• Dịng tiền ra</small>
<small>Bảng cân đốikế tốn dự</small>
<b>4.4.2 Dự tốn tiêu thụ sản phẩm• Cơ sở lập dự tốn tiêu thụ</b>
- Sản lượng tiêu thụ thực tế của các kỳ trước- Kết quả phân tích xu hướng biến động tiêu thụ- Các đơn đặt hàng chưa thực hiện
- Chính sách bán hàng trong tương lai
- Bối cảnh thị trường: đối thủ, nhu cầu, sản phẩmthay thế.
- Các yếu tố vĩ mơ: giá cả, thu nhập bình qn, tìnhhình kinh tế của ngành, sự kiện chính trị, mơitrường pháp lý…
- Các yếu tố bất khả kháng: thiên tai, dịch bệnh
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">- Qdk: Số lượng tồn ko đầu kỳ
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc49</small>
<b>4.4.4 Dự tốn chi phí NVLTT• Dự tốn khối lượng NVL:</b>
<b>Khối lượng NVL dùng cho sản xuất = Qsx x Định</b>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc50</small>
<b>4.4.5 Dự toán chi phí NCTTCơ sở lập dự tốn chi phí NCTT:</b>
<i>- Định mức thời gian hoàn tất một đơn vị sản phẩm- Định mức đơn giá giờ công lao động</i>
<i>- Phương pháp tính lương: theo thời gian, theo sảnphẩm</i>
<i>- Quy định về các khoản trích theo lương.</i>
<i><b>Chi phí NCTT = (1) x (2) x (3)</b></i>
<i>Trong đó:</i>
<i>(1) Là sản lượng sản xuất dự kiến(2) Là định mức thời gian lao động(3) Là đơn giá định mức thời gian lao động</i>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc51</small>
<b>4.4.6 Dự tốn chi phí sản xuất chung</b>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc52</small>
<small>Chi phí sản xuấtchung</small>
<small>Biến phí</small>
<small>Đơn giá phân bổbiến phí</small>
<small>Định mức thờigian</small>
<small>Định phí</small> <sub>tổng định phí sxc</sub><sup>Ước tính theo</sup>
<b>4.4.7 Dự tốn CPBH và CP QLDNCơ sở dự toán:</b>
- Sản lượng tiêu thụ dự kiến
- Đơn giá phân bổ biến phí cho từng loại chi phí- Kế hoạch về quảng cáo sản phẩm, nhân sự cho
hoạt động..
- Chi phí khấu hao tài sản cố định- Chi phí th mặt bằng, máy móc, thiết bị- ….
<i>- Lưu ý: loại trừ chi phí khấu hao trong dịng tiền</i>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc53</small>
<b>4.4.9 Dự tốn Kết quả hoạt động kinh doanh</b>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc55</small>
<b><small>Bộphận B</small></b>
<b>4.4.10 Bảng cân đối kế toán dự toán</b>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc56</small>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc58</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc59</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc60Bộ phận hoạt</small>
<small>động -> Chi phí hoạt động</small>
<small>Bộ phận phụcvụ -> Chi phí</small>
<small>phục vụ</small>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc61</small>
CPPV<small>Bộ phậnhoạtđộng 1</small>
<small>Bộ phậnhoạt động</small>
<small>Bộ phậnhoạt động</small>
<small>3Bộ phận hoạt</small>
<small>động 4</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc62</small>
<b><small>Bộ phận</small><sup>Doanh </sup><sub>thu</sub><small>Chi phí </small></b>
<b><small>trực tiếp</small></b>
<b><small>Số km sử dụng</small></b>
<b><small>Chi phí gián tiếp</small></b>
<b><small>Cộng chi phí</small></b>
<b><small>Lợi nhuận </small></b>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc64</small>
<b><small>Bộ phậnChi phí</small><sub>km</sub><sup>Số </sup><small>Số lượng </small></b>
<b><small>nhân viên</small></b>
<b><small>Doanh thu</small></b>
<b><small>Phân bổ chi phí bp 1</small></b>
<b><small>Phân bổ chi phí bp 2</small></b>
<b><small>Phân bổ chi bp 3</small></b>
<b><small>Tiêu thức phân bổBộ phận hoạt động</small></b>
<small>Phòng tổ chức sự kiện 50.000 60 8 </small> <b><small>100.000 6.000 6.667 6.316 </small></b>
<small>Phịng truyền thơng50.000 40 5 </small> <b><small>100.000 4.000 6.667 3.947 </small></b>
<small>Phòng nghiên cứu thị </small>
<small>trường50.000 200 6 </small> <b><small>100.000 20.000 6.667 4.737 Bộ phận phục vụ</small></b>
<small>Bộ phận lái xe (1)30.000 Số kmBộ phận kế toán bán </small>
<small>Bộ phận IT (3)15.000 </small>
<small>Số lượng nhân viên</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc65</small>
<b><small>Bộ phậnDoanh thu</small><sup>Tổng chi </sup><small>phí</small><sup>Lợi nhuận</sup></b>
<b><small>Tỷ trọng LN/DT</small></b>
<b><small>Bộ phận hoạt động</small></b>
<small>Phòng tổ chức sự kiện100.000 68.982 31.018 31%Phịng truyền thơng100.000 64.614 35.386 35%Phòng nghiên cứu thị </small>
<small>trường100.000 81.404 18.596 19%</small>
<b><small>Bộ phận phục vụ</small></b>
<small>Bộ phận lái xe (1)Bộ phận kế toán bán hàng (2)</small>
<small>- Khơng được phân bổ theo trìnhtự ngược lại</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc67</small>
<b><small>Chỉ tiêu</small></b>
<b><small>Bộ phận phục </small></b>
<b><small>vụ</small><sup>Bộ phận hoạt </sup><small>độngCộng</small></b>
<small>Chi phí trước phân bổ8.000 20.000</small><b><small>300.000 800.000 1.128.000 </small></b>
<small>Số nhân viên (phân bổ cho căn tin)2 10 20 </small> <b><small>32 </small></b>
<small>Số diện tích sử dụng (pb cho bảo vệ)500 </small> <b><small>2.000 3.000 5.500 </small></b>
<small>Tỷ lệ số nhân viên căntin phục vụ6%0%31%63%</small> <b><small>100%</small></b>
<small>Tỷ lệ diện tích sử dụng0%9%36%55%</small> <b><small>100%</small></b>
<small>Tỷ lệ theo số nhân viên của 2 bộ phận33%67%</small> <b><small>100%</small></b>
<small>Tỷ lệ theo diện tích sử dụng của 2 bộ </small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc68</small>
<b><small>Chỉ tiêu</small></b>
<b><small>Bộ phận phục vụ</small></b>
<b><small>Bộ phận hoạt động</small></b>
<b><small>CộngBảo vệ Căn tin SP ASP B</small></b>
<small>Chi phí trước phân bổ</small> <b><small>8.000 20.000 300.000 800.000 1.128.000 </small></b>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc69</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc70</small>
<b><small>Chỉ tiêu</small></b>
<b><small>Bộ phận phụcvụ</small></b>
<b><small>Bộ phận hoạt </small></b>
<b><small>Bảo vệ Căn tin SP ASP B</small></b>
<small>Chi phí trước phân bổ</small> <b><small>8.000 20.000 300.000 800.000 1.128.000 </small></b>
<small>Số nhân viên2 10 20 </small> <b><small>32 </small></b>
<small>Số diện tích sử dụng500 </small> <b><small>2.000 3.000 5.500 </small></b>
<small>Tỷ lệ số nhân viên căntin phục vụ6%0%31%63%</small> <b><small>100%</small></b>
<small>Tỷ lệ diện tích sử dụng0%9%36%55%</small> <b><small>100%</small></b>
<small>Tỷ lệ theo số nhân viên của 2 bộ phận33%67%</small> <b><small>100%</small></b>
<small>Tỷ lệ theo diện tích sử dụng của 2 bộ </small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc71</small>
<b><small>Chỉ tiêu</small></b>
<b><small>Bộ phận phục vụ</small></b>
<b><small>Bộ phận hoạt động</small></b>
<b><small>CộngBảo vệ Căn tin SP ASP B</small></b>
<small>Chi phí trước phân bổ</small> <b><small>8.000 20.000 300.000 800.000 1.128.000 </small></b>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc72</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc73</small>
Phân bổ biến phí
Phân bổ định phí
Phân bổ chi phí dự toán (thực tế)
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc74</small>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc77</small>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc78</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>Máy móc thiết bị ở điều kiện tối ưu</small>
<small>Khơng có gián đoạn sảnxuất</small>
<small>Định mức thực tế</small>
<small>Cho phép thời gianngừng nghỉ hợp lý cua</small>
<small>máy móc thiết bị vànhân cơng</small>
<i>- Định mức được xây dựng cho các khoản mục chi phí sản xuất, được dùng để đo lường chi phí sảnxuất thực tế.</i>
<i>- Được xây dựng cho từng loại sản phẩm cụ thểvà được tập hợp trên một thẻ định mức chi phí.- Định mức lý tưởng được xem như mục tiêu</i>
<i>hướng đến của doanh nghiệp.- Định mức thực tế: </i>
<i>+ Là cơ sở để đánh giá chi phí thực tế+ Là cơ sở lập dự tốn dịng tiền+ Là cơ sở lập kế hoạch tồn kho NVL.</i>
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc81</small>
<small>Kế tốn quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc82</small>
Là chi phímong muốnLiên quan đến
khối lượngsản phẩm
Là chi phímong muốnLiên quan đến
thời kỳ hoạtđộng
<b>6.2.1 Mơ hình chung</b>
- q: lượng- p: giá
- Chỉ số o: Lượng hoặc giá định mức- Chỉ số 1: Lượng hoặc giá thực tế
<small>Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc83</small>
<i><small>q0xp0 = 1m x 50kq1xp0 = 1,2x50k</small></i>
<i><small>q1xp1 = 1,2 x 60k</small></i>
<i><small>Biến động giá = 12k</small><sub>Biến động lượng = 10k</sub><small>Tổng biến động = 22k</small></i>
<small>Cần 1m gỗ để sản xuất 1 cái bàn => Định mức => q0Đơn giá 1 m gỗ là 50 000 đồng => Định mức giá => p0</small>
<small>1,2 m gỗ để sản xuất 1 cái bàn => Thực tế => q1Đơn giá 1 m gỗ là 60 000 đồng => Giá thực tế => p1</small>
C là chi phí sản xuấtC0 = q0 x p0 = 1 x 50k = 50kC1 = q1 x p1 = 1,2 x 60k = 72k
</div>