Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

Ôn thi môn Kiểm soát nội bộ (quan trọng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.11 KB, 55 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Chương 1: Chất lượng và quản lý chất lượng</b>

<b>1. Theo tiêu chuẩn ISO 9001: “sản phẩm là kết quả của các…. hay các…”</b>

a. hoạt động, quá trìnhb. quá trình, hành độngc. hệ thống, quá trìnhd. quá trình, hệ thống

<b>2. Theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 sản phẩm trong tổ chức được hiểu là:</b>

a. đầu ra của một hoạt động của một người hay của một bộ phậnb. dịch vụ

c. tính sáng tạo và đạo đức nghề nghiệp của mỗi ngườid. cả a,b,c đều đúng

<b>4. Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm (dịch vụ) ta cần tác động trước hết</b>

a. các thuộc tính cơng dụngb. các thuộc tính thụ cảm

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>2</small>c. quảng cáo

d. giảm giá bán

<b>5. Yếu tố nào sau đây thuộc tính thụ cảm của sản phẩm:</b>

a. giá bán

b. độ an toàn khi sử dụng sản phẩmc. chi phí sản xuất ra sản phẩmd. cảm nhận khi sử dụng sản phẩm

<b>6. Tổn thất lớn nhất do chất lượng xấu gây ra là</b>

a. mất lòng tin của khách hàngb. tai nạn lao động

c. tỷ lệ phế phẩm caod. chi phí kiểm tra lớn

<b>7. Thuộc tính cơng dụng của sản phẩm (dịch vụ) là:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>3</small>c. thuộc tính kinh tếd. tuổi thọ của sản phẩm

<b>9. Mức độ tiêu hao nguyên vật liệu, nhiên liệu thuộc thuộc tính nào của sản</b>

phẩma. kinh tếb. kỹ thuật

c. mức độ gây ơ nhiễmd. tính tiện dụng

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>10.Tính cân đối của sản phẩm thuộc thuộc tính nào của sản phẩm?</b>

a. tính kỹ thuậtb. tính thẩm mỹc. tính tiện dụngd. tính độc đáo

<b>11.Khi nhắc tới lỗi “dính chân ga” của một số dòng xe hơi của hãng</b>

TOYOTA người ta muốn nhắc tới thuộc tính nào của sản phẩm:a. Tính kỹ thuật của sản phẩm

b. Độ tin cậy của sản phẩmc. Độ an toàn của sản phẩmd. Tuổi thọ của sản phẩm

<b>12.Phần cứng của sản phẩm liên quan đến:</b>

a. khả năng tài chính của nhà sản xuất

b. các yếu tố về kỹ thuật, công nghệ, vật liệuc. kết quả hoạt động của các q trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>14.Sản phẩm có thể là:</b>

a. một vật thểb. một ý tưởngc. một dịch vụd. câu a và c

<b>15.Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các điểm</b>

dưới đây

<b>không phải là một trong 3 cấp độ đó?</b>

a. sản phẩm hiện thực

b. sản phẩm hữu hình (trên mạng)c. sản phẩm bổ sung

<b>17.Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh về chất lượng,</b>

giá cả, kiểu dáng,...được gọi là sản phẩm:a. mua theo nhu cầu đặc biệt

b. mua có lựa chọn

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

c. mua theo nhu cầu thụ độngd. sử dụng thường ngày

<b>18.Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hóa trong điều kiện kinh doanhhiện nay là cần thiết ngoại trừ:</b>

a. các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều

b. khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng hóa, miễn là nótiện lợi và sang trọng hơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

c. bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệuhàng hóa

d. bao gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hóa & bao gói làmtăng giá trị sử dụng của hàng hóa

<b>19.Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm là:</b>

a. tăng trưởng, bão hịa, triển khai, suy thốib. triển khai, bão hịa, tăng trưởng, suy thốic. tăng trưởng, suy thối, bão hịa, triển khaid. không câu đúng

<b>20.Trong một chu kỳ sống của một sản phẩm, giai đoạn mà sản phẩm được</b>

bán nhanh trên thị trường và mức lợi nhuận tăng nhanh được gọi là:a. bão hịa

b. triển khaic. tăng trưởngd. suy thối

<b>21.Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần sản phẩm của nhà sản</b>

xuất được gọi là:a. tài sản cố địnhb. vật tư dịch vụ

c. nguyên nhiên vật liệud. thiết bị phụ trợ

<b>22.Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

a. sản phẩm hữu hình, sản phẩm vơ hình và sản phẩm thựcb. sản phẩm hữu hình, sản phẩm vơ hình và sản phẩm mở rộngc. sản phẩm hữu hình, sản phẩm thực và sản phẩm mở rộng (sai)d. câu a và b

<b>24.Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chia làm những nhóm chính nào?</b>

a. hàng hóa dựa trên đặc điểm và loại hàng hóab. hàng hóa dựa trên giá cả

c. hàng hóa dựa trên công dụng sản phẩmd. câu a và c

<b>25.Sản phẩm dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào?</b>

a. sản phẩm dịch vụ tiêu dùng, sản phẩm dịch vụ công nghiệpb. sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp

c. sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùngd. câu a và c

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

d. tất cả sai

<b>27.Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm?</b>

a. giới thiệu trưởng thành, tăng trưởng và suy thoáib. giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và bão hòac. giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và suy thoái

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

d. tất cả sai

<b>28.Dịch vụ là gì?</b>

a. dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thểcung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vơ hình vàkhơng dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả

b. dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thểcung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính hữu hình vàkhơng dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả

c. dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cungcấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vơ hình và khơng dẫnđến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả

d. tất cả sai

<b>29.Đặc điểm của dịch vụ là?</b>

a. tính vơ hìnhb. tính lệ thuộc

c. khơng cất trữ được và không ổn địnhd. tất cả đúng

<b>30.(bỏ)PHẦN 2:</b>

1. Chính sách chất lượng của 1 tổ chức phải được:

a. thiết lập tại các bộ phận đảm bảo chất lượng để thúc đẩy và theo dõiviệc thực hiện trong tổ chức

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

b. thiết lập tại các phòng, ban và các bộ phận trong tổ chứcc. được phê duyệt bởi giám đốc

5. Kiểm soát chất lượng là:

a. theo dõi việc thực hiện các hoạt động

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

b. kiểm soát các sản phẩm ở mỗi công đoạn

c. tập trung và kiểm soát các biện pháp thực hiện các yêu cầu chấtlượng đã được hoạch định và cam kết

d. câu a,b,c đúng

6. Khi thiết lập QMS, lãnh đạo tổ chức và các nhà tư vấn cần phải:

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

a. xác định chính xác tên các sản phẩm được tạo ra ở mỗi quá trìnhb. xác định trình tự và mối tương tác giữa các quá trình tạo ra sản phẩmc. quan tâm tới sơ đồ tổ chức sẵn có

d. câu a,b,c đúng

7. Để xác định chất lượng dịch vụ của 1 tổ chức, giám đốc và lãnh đạocác bộ phận cần:

a. chủ yếu dựa vào thực trạng của tổ chức

b. dựa vào các yêu cầu của khách hàng và các bên quan tâmc. dựa vào những mong muốn của CBCNV

d. câu a,b,c sai

8. Để vận hành một thủ tục quy trình có hiệu lực theo tiêu chuẩn ISO9001: 2015, chúng ta cần:

a. soạn thảo thật cụ thể, bao trùm các khía cạnh chính của hoạt động theoyêu cầu của khách hàng và các bên quan tâm

b. lưu lại hồ sơ

c. cần chuẩn hóa chất lượng các q trình và sản phẩmd. câu a,b,c đúng

9. Đánh giá sự phù hợp các yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng dobên thứ hai thực hiện là

a. đánh giá nội bộ

b. đánh giá của khách hàng

<b>c. đánh giá của tổ chức chứng nhận (bên thứ 3)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

d. câu a,b,c đúng

10.Trưởng đồn đánh giá nội bộ có thể:

a. đình chỉ cuộc đánh giá do bên được đánh giá không hợp tác

b. điều chỉnh, thay đổi các thành viên trong đoàn đánh giá hoặc chươngtrình đánh giá có tham khảo ý kiến của Đại diện lãnh đạo của bên đượcđánh giá

c. không trực tiếp đánh giá, chỉ tham gia với tư cách điều phốid. tất cả đúng

11.Biểu kiểm tra (Checklist) gồm các câu hỏi để tìm hiểu một vấn đề là:a. hồ sơ chất lượng trong quá trình đánh giá

b. dữ liệu khách quan để phân tích và đưa ra nhận xét hay kết luận

c. công cụ dùng để điều tra đánh giá một khía cạnh hay một nội dungnào đó trong QMS đã được vận hành trong tổ chức

d. câu a,b,c sai

12.Đầu vào của quá trình xem xét của lãnh đạo một tổ chức bao gồm:a. những thơng tin được rút ra từ việc phân tích các hồ sơ khi thực hiện

có liên quan đến các chuẩn mực chất lượng QMSb. kết quả của đánh giá nội bộ

c. phản hồi của khách hàng, các bên quan tâm, các CBCNV trong tổ chứcd. câu a,b,c đúng

13.Đầu vào của thiết kế và phát triển của một sản phẩm phải bao gồm:a. các thông tin trong quy chế của tổ chức

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

b. những thông tin về thiết kế và phát triển của sản phẩm trước đó của tổchức hoặc một tổ chức nào đó

c. những thơng tin về tiến bộ khoa học, kỹ thuật có liên quand. câu a,b,c đúng

14.Bên quan tâm của tổ chức là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

a. các khách hàng nội bộ và bên ngoàib. các chủ sở hữu đầu tư và các đối tác

c. các cơ quan quản lý nhà nước, các hiệp hộid. câu a,b,c đúng

15.Quản lý là:

a. xem xét sự tương tác giữa các quá trình trong QMS

b. các hoạt động như lập kế hoạch, thực hiện, sử dụng nguồn lực, chămsóc khách hàng và kiểm sốt các hoạt động trên

c. đầu vào và chất lượng đầu vào của quá trình sau quy định đầu ra và chấtlượng đầu ra của quá trình trước

d. câu a,b,c sai

16.Mục tiêu chất lượng được thiết lập:a. ở ban lãnh đạo cao nhất

b. tại phòng đảm bảo chất lượng để thúc đẩy và theo dõi thực hiện trong tổchức

c. tại các cấp và bộ phận liên quan trong tổ chứcd. câu a,b,c đúng

17.Quá trình là:

a. một công đoạn tạo ra sản phẩm

b. tập hợp các hoạt động có liên quan và tương tác lẫn nhau để biến đổi đầuvào thành đầu ra

c. cách thức để tiến hành một hoạt động

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

20.Kiểm soát chất lượng là:

a. kiểm soát giờ làm việc của CBCNV

b. kiểm tra tất cả các hoạt động liên quan bên trong của tổ chức

c. tập trung vào các biện pháp thực hiện các chuẩn mực chất lượng đãđược hoạch định và cam kết

d. câu a,b,c sai

<b>Ôn ngày 13/06/2023</b>

45. Sản phẩm được coi là có chất lượng khiA. Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

B.Thỏa mãn nhu cầu của các bên có liên quanC.Thỏa mãn nhu cầu xã hội

D.Phù hợp với nhu cầu của khách hàng và các bên có liên quan

46...Theo tiêuchuẩn ISO 9000: 2015 “Chất lượng là mức độ của một tập hợp...của sảnphẩm, hệ thống hoặc quá trình.của khách hàng và các bên có liên quan”A. Các đặc tính vốn có, thỏa mãn nhu cầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

B.Thỏa mãn nhu cầu, các đặc tính vốn cóC.Các đặc tính vốn có, phù hợp với nhu cầuD.Phù hợp với nhu cầu, các đặc tính vốn có47. Chất lượng sản phẩm là:

A. Sự tương tác hiệu quả các yếu tố trong quá trình thực hiện.

B.Mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có, lâu bền đáp ứng các yêu cầucủa khách hàng và các bên quan tâm.

C.Đầu vào và chất lượng đầu vào của quá trình sau quy định đầu ra và chấtlượng đầu ra của quá trình trước.

D.Tất cả đều đúng

48.Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để định vị thị trường, vì vậychất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của:

A. Nhà sản xuấtB.Đối thủ cạnh tranhC.Khách hàng

D.Đại lý tiêu thụ

49. Trong các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm, yếu tố nào ảnhhưởng lớn nhất tới chất lượng sản phẩm:

A. Máy móc, thiết bịB.Phương pháp quản lýC.Nguyên nhiên vật liệuD.Con người

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

50. Chất lượng sản phẩm, phụ thuộc lớn vào:A. Máy móc, thiết bị

B.Phương pháp quản lýC.Nguyên nhiên vật liệuD.Khả năng tài chính

51.Chất lượng là khái niệm:

A. Khơng thể đo lường, nắm bắt đượcB.Có thể đo lường, nắm bắt được

C.Có thể đo lường thơng qua đối thủ cạnh tranh

D.Có thể đo lường thông qua mức độ thỏa mãn của khách hàng và chi phí chấtlượng

52.Khái niệm chất lượng nào quan trọng nhất trong những khái niệm sau:A. Chất lượng phải thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật thiết kế

B.Chất lượng phụ thuộc vào tồn bộ vịng đời sản phẩm (trong vịng đời sảnphẩm có kỹ thuật thiết kế)

C.Quan niệm vì lợi ích của người tiêu dùng và các bên quan tâm

D.Cần đầu tư công nghệ hiện đại để sản sản xuất ra sản phẩm đạt tiêu chuẩn

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

quốc tế

54.Biện pháp quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm:A. Đổi mới công nghệ, thiết bị

B.Tổ chức chặt chẽ hệ thống kiểm tra

C.Tổ chức hệ thống bán hàng và bảo dưỡng sau bán hàng.

D.Tổ chức đào tạo, huấn luyện kỹ thuật giải quyết công việc cho các thành viên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

55.Biện pháp nào ảnh hưởng lớn nhất tới chất lượng quản lýA. Các biện pháp kinh tế

B.Các biện pháp kỹ thuậtC.Các biện pháp Marketing

D.Các biện pháp giáo dục, đào tạo

56. Trong yếu tố con người, đối tượng ảnh hưởng lớn nhất tới chất lượng sảnphẩm là:

A. Những nhân viên trong tổ chứcB.Các nhà quản trị

C.Các cổ đôngD.Lãnh đạo cao nhất

57. Những đối tượng nào ảnh hưởng lớn nhất tới chất lượng sản phẩm là:A. Tất cả cán bộ nhân viên trong tổ chức khơng phân biệt vị trí, chức vụB.Các nhà quản trị

C.Các nhân viên thừa hành

D.Nhà quản trị và nhân viên trong bộ phận quản lý chất lượng58.Quan điểm “chất lượng cao địi hỏi chi phí lớn” là quan điểm:

A. Đúng, vì đầu tư chi phí lớn sẽ mua được công nghệ tiên tiến để sảnxuất ra các sản phẩm có chất lượng cao.

B.Đúng, vì khơng có nguồn tài chính lớn sẽ khơng cải tiến được hệ thống sảnxuất để tạo ra các sản phẩm có chất lượng cao.

C.Sai, vì đầu tư khơng hiệu quả thì sẽ khơng tạo ra sản phẩm có chất lượng như

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

A. 80% và 20%B.20% và 80%C.50% và 50%D.10% và 90%

60. Trong bài học “quy lỗi chất lượng kém cho người lao động” ơng WilliamE. Deming cho rằng: khi có sản phẩm sai hỏng hoặc kém chất lượng xảy ra, tỷlệ lỗi đối với nhà quản trị (hệ thống) và nhân viên thừa hành lần lượt là:

A. 80% và 20%B.20% và 80%C.50% và 50%D.94% và 6%

61.Để nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường, cần giải quyếttrước tiên:

A. Các yếu tố về sản xuất

B.Các yếu tố liên quan đến sở trường doanh nghiệpC.Các yếu tố liên quan tới khách hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

D.Các yếu tố về khả năng tài chính

62.Các chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm được xây dựng dựa trên cơ sởlượng hóa các thuộc tính của chúng căn cứ vào các nhu cầu cụ thể của kháchhàng.

A. ĐúngB.Sai

63.Muốn nâng cao khả năng cạnh tranh của sản phẩm, doanh nghiệp cần:A. Đầu tư vào công nghệ mới để sản xuất ra sản phẩm tốt nhất, sang trọngnhất, tiệm cận với trình độ thế giới

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

B.Đầu tư thêm thuộc tính cơng dụng của sản phẩmC.Làm đúng ngay từ đầu

D.Học hỏi và theo sát đối thủ cạnh tranh

64.Sự thành công của doanh nghiệp thuộc nhiều nhất vào:A. Lực lượng lao động dồi dào

B.Phương pháp quản lýC.Phương thức quảng cáoD.Khả năng tài chính65. Quản lý là:

A. Xem xét sự tương tác giữa các quá trình trong QMS

B.Các hoạt động như lập kế hoạch, thực hiện, sử dụng nguồn lực, chăm sóckhách hàng và kiểm soát các hoạt động trên

C.Đầu vào và chất lượng đầu vào của quá trình sau quy định đầu ra và chấtlượng đầu ra của quá trình trước.

D.Câu a, b, c đều sai.

66.Cần quyết định điều gì trước tiên trong quản lý chất lượngA. Các quyết định liên quan đến chất lượng

B.Các quyết định liên quan đến quảng cáoC.Các quyết định liên quan đến sản phẩmD.Các quyết định liên quan đến ngân sách

67.Hệ thống quản lý chất lượng trong tổ chức theo ISO 9001: 2015 là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

69.Khi soạn thảo 1 thủ tục quy trình theo yêu cầu của ISO 9001: 2015 chúng tanên:

A. Soạn thảo thật đơn giản.

B.Soạn thảo trung thực những gì bạn sẽ làm được.C.Soạn thảo thật chi tiết nhưng dễ nhớ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

72. Khách hàng của tổ chức là:

A. Người thụ hưởng sản phẩm, dịch vụB.Các tổ chức cung ứng đầu vào.

C.Cộng đồng xã hội.D.Câu a, b, c đều đúng.

73.Trong dịch vụ khám chữa bệnh, dịch vụ nào dưới đây là khả thi, tiết kiệmvà quan trọng nhất đối với bệnh nhân nghèo:

A. Cách đón tiếp đơn giản, thân mật.B.Khám bệnh bằng phương pháp có thể.

C.Tư vấn cặn kẽ để người bệnh chữa bệnh đúng cách.D.Câu a, b, c đều đúng.

74.Trong các mơ hình quản lý dưới đây, mơ hình nào thích hợp nhất đối vớinước ta hiện nay để hội nhập khu vực và thế giới:

a) Mơ hình quản lý theo chức năng.b)Mơ hình quản lý chất lượng tồn diện.c)Mơ hình quản lý ISO 9001: 2015d)Câu a, b, c đều đúng.

75.Dưới quan điểm của người khách hàng, bộ phận nào trong tổ chức đưa lạinhiều lợi ích nhất cho họ:

a) Phịng kinh doanhb)Ban giám đốc

c)CBCNV và sự tiếp đón.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

d)Câu a, b, c đều đúng.

76. Khi lập kế hoạch chất lượng để thực hiện một nhiệm vụ cần phải:

A. Dựa vào từng mục tiêu chất lượng cụ thể đã được giám đốc phê duyệt đểsoạn thảo một phương án thực hiện.

B.Thiết lập các mẫu hồ sơ.

C.Chuẩn bị đầy đủ các nguồn lực.D.Câu a, b, c đều đúng.

77. Kế hoạch chất lượng để thực hiện một dự án trong hợp tác quốc tế là:A. Sản phẩm của quá trình hoạch định.

B.Việc thực hiện một mục tiêu chất lượng đã được quy định về thời hạn và kinhphí.

C.Chứa đựng các thủ tục quy trình và nguồn lực để thực hiện hiệu quả dự án.D.Câu a, b, c đều đúng.

78. Mục tiêu chất lượng được thiết lập:A. Ở ban lãnh đạo cao nhất

B.Tại phòng đảm bảo chất lượng đề thúc đẩy và theo dõi thực hiện trong tổ chức.C.Tại các cấp và bộ phận liên quan trong tổ chức.

D.Câu a, b, c đều đúng.

79. Chính sách chất lượng của 1 tổ chức phải được:

A. Thiết lập tại các bộ phận đảm bảo chất lượng để thúc đẩy và theo dõiviệc thực hiện trong tổ chức.

B.Thiết lập tại các phòng, ban, và các bộ phận trong tổ chức.

</div>

×