Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bài giảng Chương 2 Việc làm; Đào tạo nghề - Môn Luật lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.08 MB, 31 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG II</b>

<b>VIỆC LÀM – ĐÀO TẠO NGHỀ</b>

<b>Biên soạn: ThS. Lường Minh SơnEmail: </b>

<b>ĐT: 0902 668 255</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>VĂN BẢN PHÁP LUẬT</b>

<small>-</small> <b><small>Bộ luật Lao động 2019 (Điều 9 – 12; Điều 59 – 62);</small></b>

<small>-</small> <b><small>Luật Việc làm 2013;</small></b>

<small>-</small> <b><small>Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014;</small></b>

<small>-</small> <b><small>Nghị định 145/2020/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của BLLĐ về điều kiện lao</small></b>

<small>động và quan hệ lao động;</small>

<small>-</small> <b><small>Nghị định 23/2021/NĐ-CP quy định chi tiết khoản 3 điều 37 và điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm</small></b>

<small>dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;</small>

<small>-</small> <b><small>Nghị định 74/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2015/NĐ-CP về Chính sách hỗ</small></b>

<small>trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;</small>

<small>-</small> <b><small>Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện một số điều của nghị định số 03/2014/NĐ-CP của</small></b>

<small>Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của BLLĐ 2012 về việc làm;</small>

<small>-</small> <b><small>Thông tư 01/2022/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>I. VIỆC LÀM</b>

<b>1. Khái niệm việc làm:</b>

<b>v Khái niệm việc làm của ILO:</b>

“<i><b>Người có việc làm</b></i> là những người:

- làm một việc gì đó có được trả tiền cơng, lợi nhuận hoặc được thanh toánbằng hiện vật;

- hoặc những người tham gia vào các hoạt động mang tính chất tự tạo việclàm vì lợi ích hay vì thu nhập gia đình khơng được nhận tiền công hoặchiện vật”.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>I. VIỆC LÀM</b>

<b>1. Khái niệm việc làm:</b> <i>(khoản 1 Điều 9 BLLĐ 2019)</i>

<b>Tạo ra thu nhập à nội hàm rộngKhông bị PL cấm à Đặc trưng</b>

của NN pháp quyền

<small>Ø Tương đồng với khái niệm tại Khoản 2 Điều 3 Luật Việc Làm 2013</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Ø Đối với NLĐ à nguồn sống và “lẽ sống”

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>I. VIỆC LÀM</b>

<b>2. Quyền làm việc và quyền tuyển dụng lao động</b>

<b>b. Quyền tuyển dụng lao động</b> <i><small>(Điều 11 BLLĐ 2019)</small></i>

- Quyền tuyển dụng lao động- Quyền sử dụng lao động

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>I. VIỆC LÀM</b>

<b>3. Trách nhiệm giải quyết việc làm</b> <i><small>(K2 Điều 9 BLLĐ 2019)</small></i>

<b><small>a.</small>Trách nhiệm của Nhà nước:</b>

<b>Trách nhiệm của NN</b>

<b><small>Kế hoạch</small></b>

<b><small>hóatrình hóa</small><sup>Chương</sup></b>

<b><small>Chínhsách hỗ</small></b>

<b><small>trợ VL</small></b>

<b><small>Lập và phát triển hệ thống Tổ chức DVVLĐiều 11, 12, 13 Luật</small></b>

<b><small>Việc làm 2013</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>I. VIỆC LÀM</b>

<b>3. Trách nhiệm giải quyết việc làm</b>

<b>a. Trách nhiệm của Nhà nước:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>I. VIỆC LÀM</b>

<b>3. Trách nhiệm giải quyết việc làmv Tổ chức dịch vụ việc làm:</b>

<b>Tư vấn, giới thiệu việc làm vàdạy nghề</b>

<b>Cung ứng và tuyển dụng laođộng theo yêu cầu</b>

<b>Thu thập, cung cấp thông tin về thị trường lao động, … </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>•Nhu cầu tìmviệc làm</small>

<small>•Nhu cầu tìmngười lao động</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>I. VIỆC LÀM</b>

<b><small>v TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM</small></b>

<i><small>(Điều 37 – 38 Luật Việc làm 2013; Điều 3 – 13 NĐ 23/2021/NĐ-CP)</small></i>

<i><b><small>§ Loại hình tổ chức: đơn vị sự nghiệp cơng lập do cơ quan quản lý Nhà nước thành</small></b></i>

<small>- Thực hiện các chương trình, dự án về việc làm;</small>

<small>- Đào tạo kỹ năng, dạy nghề theo quy định của pháp luật;</small>

<b><small>- Thực hiện bảo hiểm thất nghiệp (BHTN)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>I. VIỆC LÀM</b>

<b><small>v DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM</small></b>

<i><small>(Điều 39 – 40 Luật Việc làm 2013; Điều 14 – 31 Nghị định 23/2021/NĐ-CP)</small></i>

<i><b><small>q Điều kiện hoạt động:</small></b></i>

<small>(1) Có trụ sở ổn định;</small>

<small>(2) Có bộ máy chuyên trách;(3) Ký quỹ 300 triệu đồng;</small>

<small>(4) Được cấp giấy phép hoạt động: thời hạn tối đa 5 năm và được gia hạn</small>

<i><b><small>q Nhiệm vụ, quyền hạn chính:</small></b></i>

<small>- Tư vấn, giới thiệu việc làm cho NLĐ, NSDLĐ.</small>

<small>- Cung ứng và tuyển lao động theo yêu cầu của NSDLĐ.- Thu thập và cung cấp thơng tin thị trường lao động.</small>

<small>- Phân tích và dự báo thị trường lao động.</small>

<small>- Đào tạo kỹ năng, dạy nghề theo quy định của pháp luật.- Thực hiện các chương trình, dự án về việc làm.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>I. VIỆC LÀM</b>

<b>3. Trách nhiệm giải quyết việc làm</b>

<b>b. Trách nhiệm của NSDLĐ:</b>

<b>(1) Trách nhiệm GQVL chung cho xã hội</b>

<b>Tuyển lao động<sup>Trách nhiệm đối với </sup><sub>LĐ đặc thù</sub></b>

<b>Gắn liền với quyềntuyển dụng lao động</b>

<b>LĐ nữ</b>

<b><small>LĐ khuyết</small></b>

<b>LĐ caotuổi</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Điều 43BLLĐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>I. VIỆC LÀM</b>

<b>3. Trách nhiệm giải quyết việc làm</b>

<b>c. Trách nhiệm của NLĐ:</b>

- NLĐ tự mình tìm kiếm việc làm;

- Hoặc thơng qua các tổ chức dịch vụ việc làm

- Hoặc có thể tự tạo việc làm

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>II. HỌC NGHỀ</b>

<b>1. Quyền học nghề và quyền dạy nghề</b>

- NLĐ được lựa chọn nghề, học nghề tại nơi làm việc phù hợp với nhu cầu làmviệc của mình.

<i>(K1 Điều 59 BLLĐ 2019)</i>

- Nhà nước khuyến khích NSDLĐ cóđủ điều kiện thành lập cơ sở dạy nghềhoặc mở lớp dạy nghề tại nơi làm việcđể đào tạo, đào tạo lại, bồi dưỡng, nângcao trình độ, kỹ năng nghề cho NLĐ.

<i>(K2 Điều 59 BLLĐ 2019)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>2. Trách nhiệm của NSDLĐ về đào tạo, bồidưỡng, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề</b>

Xây dựng kế hoạch hằngnăm và dành kinh phí

Thơng báo kết quả đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề cho

cơ quan chuyên môn về lao động

<b>ĐIỀU 60</b>

<b>BLLĐ năm 2019</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>II. HỌC NGHỀ</b>

<b>Các hình thức dạy nghề</b>

<b>Đào tạocho người</b>

<b>sẽ làm</b>

<b>việc tạiDN</b>

<b>Đào tạocho NLĐ </b>

<b>đang làm</b>

<b>việc tạiDN</b>

<b>Đào tạocho</b>

<b>khác</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>II. HỌC NGHỀ</b>

<b>3. Các hình thức học nghề của doanh nghiệp</b>

<b>a. Học nghề và tập nghề để làm việc cho người sử dụng lao động</b>

<b>ĐIỀU 61BLLĐ năm 2019</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>II. HỌC NGHỀ</b>

<b>3. Các hình thức học nghề của doanh nghiệp</b>

<b>a. Học nghề và tập nghề để làm việc cho người sử dụng lao động</b>

<b>ĐIỀU 61BLLĐ năm 2019</b>

<small>Người học nghề, người tập nghề:</small>

<small>•</small> <b><small>Phải đủ 14 tuổi trở lên, phải có đủ sức khỏe phù hợp với yêu cầu học nghề,</small></b>

<small>tập nghề.</small>

<small>•</small> <b><small>Phải từ đủ 18 tuổi trở lên: thuộc danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc</small></b>

<b><small>hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ</small></b>

<b><small>Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành (trừ lĩnh vực nghệ thuật, thể dục,</small></b>

<small>thể thao).</small>

<b><small>Trong thời gian học nghề, tập nghề: nếu người học nghề, người tập nghề trực</small></b>

<b><small>tiếp hoặc tham gia lao động thì được NSDLĐ trả lương theo mức do hai bên</small></b>

<b><small>thỏa thuận.</small></b>

<i><b><small>Hết thời hạn học nghề, tập nghề: hai bên phải ký kết hợp đồng</small></b></i>

<i><small>lao động khi đủ các điều kiện theo quy định của Bộ luật này.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>II. HỌC NGHỀ</b>

<b><small>3. Các hình thức học nghề của doanh nghiệp</small></b>

<b><small>b. Đào tạo cho người lao động đang làm việc</small></b>

<b>Đào tạo, bồi dưỡng nâng caotrình độ kỹ năng nghề</b>

<b>Đào tạo cho NLĐ trước khichuyển làm nghề khác</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>II. HỌC NGHỀ</b>

<b>3. Các hình thức học nghề của doanh nghiệp</b>

<b>b. Đào tạo cho người lao động đang làm việc</b>

<i><small>v Đặc điểm:</small></i>

<small>• NLĐ đang làm việc cho NSDLĐ</small>

<small>• NLĐ có thể đào tạo ở trong nước hoặc ở nước ngồi.</small>

<small>• Kinh phí đào tạo: NSDLĐ hoặc đối tác tài trợ cho NSDLĐ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>II. HỌC NGHỀ</b>

<b><small>DẠY NGHỀ CHO NHỮNG NGƯỜI HỌC NGHỀ KHÁC</small></b>

<b>KHÔNG QUY ĐỊNH GÌ TRONG BLLĐ 2019!!!</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b><small>• Địa điểm đào tạo, thời gian đào tạo</small></b>

<b><small>• Thời hạn NLĐ cam kết phải làm việc cho NSDLĐ sau khi</small></b>

<b><small>được đào tạo</small></b>

<b><small>• Trách nhiệm hồn trả chi phí đào tạo• Trách nhiệm của NSDLĐ</small></b>

<b><small>NỘI DUNG HỢP ĐỒNG ĐẠO TẠO NGHỀ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>TĨM TẮTTÌNH HUỐNG</b>

<b><small>Ơng Tính - Cơng ty Giáo Dục Khải </small></b>

<b><small>Hoàng ký kết HĐLĐ + HĐĐT.đào tạo: cam kết làm việc thêm 1 năm.</small><sup>Ơng Tính - cơng ty ký tiếp hợp đồng </sup></b>

<b><small>23/1/2021 công ty</small></b>

<b><small>khởi kiện ông Tính ra tịa.3/11/2020, ơng Tính </small></b>

<b><small>nghỉ việc.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b><small>YÊU CẦU 1YÊU CẦU 2YÊU CẦU 3</small></b>

<b>VỚIYÊU CẦU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>v Chi phí đào tạo nghề</b>

<b>- Chi phí đào tạo bao gồm: các khoảnchi phí do NSDLĐ bỏ ra để đào tạoNLĐ</b>

<b>- Bồi hồn chi phí đào tạo</b>

<b>• Căn cứ để yêu cầu NLĐ hoàn trả</b>

</div>

×