Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

C8 csktd may dien mot chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.66 MB, 85 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU</b>

• Giới thiệu - Cấu tạo• Nguyên lý hoạt động• Moment điện từ

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Giới thiệu - Cấu tạo</b>

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Giới thiệu - Cấu tạo</b>

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Ổ trục

rãnh nghiêng

Cổ góp

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Giới thiệu - Cấu tạo</b>

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Ưu điểm:

-Dễ điều khiển tốc độ.-Moment khởi động lớn.

<i>❖ Máyđiện AC không thể chạy quá tốc độ đồng bộ do bị giới hạnbởi tần số. Nếu tăng tần số thì bị giới hạn vì tổn hao trong sắt từ.</i>

Khuyết điểm:

-Giá thành đắt do cấu trúc phức tạp và to lớn

<i>(so với động cơ khơng đồng bộ)</i>

-Cần bảo trì thường xun

-Khơng dùng được trong môi trường dễ cháy nổSử dụng với nguồn điện một chiều, thiết bị di động

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Nguyên lý hoạt động máy điện một chiều</b>

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Nguyên lý hoạt động máy điện một chiều</b>

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Dây quấn máy điện một chiều (tt)</b>

Số chổi than

Số cực

 Số mạch nhánh song song a = Số cực từ p

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Số mạch nhánh song songDây quấn sóng (4 cực)

1 phần tử

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Moment điện từ</b>

Khảo sát máy điện DC đơn giản 2 cực, rotor có 1 phần tử có 2 phiến góp

-Từ thơng móc vịng dây quấn phần ứng λ<sub>a</sub>(<i>rotor λ<sub>r</sub></i>) và dây quấn phần cảm λ<sub>f </sub>(<i>statorλ<sub>s</sub></i>):

đảo chiều,nên:;0;0

 

 

−  

= <sub>−</sub><sub> </sub>

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>faI I</i>

= 

<i>V<sub>a</sub>: điện áp nguồn phần ứngR<sub>a</sub>: điện trở dây quấn phần ứng</i>

đảo chiều,nên:;0;0

 

 

−  

= <sub>−</sub><sub> </sub>

( , , )

<i>ai iaf</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

<b>KÍCH TỪ MÁY ĐIỆN DC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

kích từ độc lập

i<sub>f</sub>v<sub>f</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>KÍCH TỪ MÁY ĐIỆN DC</b>

kích từ

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

+v<sub>f</sub><sup>_</sup>i<sub>f</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

E<sub>a</sub>= G<sub>m</sub>i<sub>f</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Nguyên lý hoạt động máy điện một chiều</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i>Mạch điện tương đương Máy phát điện DC kích từ độc lập</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

? V20A

n=1000 vịng/phút

a) Tính điện áp khơng tải?

b) Tính cơng suất và moment điện từ?

c) Tính điện áp tải khi dịng tải 20A?

<i>PE I</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

<b>MÁY PHÁT ĐIỆN DC – Kích từ độc lập</b>

<i>Đặc tính V-A của máy phát DC</i>

KT độc lập

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

d) Tính hiệu suất của máy phát?

e) Tính moment cơ kéo máy phát?

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Biết tổn hao cơ 80W.

d) Tính hiệu suất của máy phát?

e) Tính moment cơ kéo máy phát?

P<sub>cơ</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Một máy phát DC kích từ độc lập có điện áp khơng tải 120V, điện trở phần ứng 0,5.

Ở định mức, dịng kích từ là 2,1A, tốc độ là 1600 vòng/phút, dòng phần ứng 5A, tổn hao quay 40W:

a) Tính cơng suất điện từ định mức?

b) Tính cơng suất và moment cơ định mức của máy phát?c) Tính hiệu suất ở định mức? Điện trở kích từ là 10.

Mạch từ tuyến tính, tính sức điện động của máy phát khi:d) Dịng kích từ tăng lên 2,8A?

e) Dịng kích từ tăng lên 2,5A và tốc độ giảm xuống cịn 1450 vịng/phút?

Nếu mạch từ khơng cịn tuyến tính, nhận xét!

<b>MÁY PHÁT ĐIỆN DC – Kích từ độc lập</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

( <i><sub>a</sub><sub>f</sub></i> )

n

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

P<sub>out</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Máy phát DC kíchtừ song song phát cơng suất định mức200kWở điện áp 600V. Máy có điện trở phần cảm là 250,điện trở phần ứng là 0,234. Biết tốc độ quay ln khơng đổi

<i>vàbằng 1000 vịng/phút.</i>

a)Tính sức điện động của máy phát ở định mức? b)Tính moment điện từ kéo máy phát?

c)Tính hiệu suất của máy phát? Tổn hao cơ 10 kW.

<b>MÁY PHÁT ĐIỆN DC – Kích từ song song</b>

R<sub>a</sub>R<sub>f</sub><sup>i</sup><sup>a</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i>Đặc tính V-A của máy phát DC</i>

KT độc lập

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>MÁY PHÁT ĐIỆN DC – Kích từ hỗn hợp</b>

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i>Đặc tính V-A của máy phát DC</i>

KT độc lập

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Cho máy phát 100-kW, 250V, 400A, kíchtừ hỗn hợp cộng rẽdài. Ra=0,025Ω, Rs=0,005Ω. Dịng kích từ song song là4,7A.Tốc độ máy phát là 1150RPM. Ở định mức, tính sứcđiện động, moment điện từ và hiệu suất của máy phát? Biếttổn hao cơ là 2 kW.

Giải lại nếu hỗn hợp rẽ ngắn?

MÁY PHÁT ĐIỆN DC – Kích từ hỗn hợp

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

điện năngcơ

E = G<sub>m</sub>i<sub>f</sub>

điện năngcơ

i<sub>a</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Nguyên lý hoạt động Động cơ điện một chiều</b>

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<i>VER I</i>

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<i>divR iL</i>

kích từ

i<sub>f</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<i>Đặc tính cơ của động cơ DC kích từ độc lập</i>

<i>GI</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

-Công suất điện từ:

<i>(=công suất cơ) P<sub>e</sub></i>=<i>EI<sub>a</sub></i><i>P<sub>m</sub></i>=<i>P<sub>co</sub></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

 =<i>aa am</i>

<i>VR IGI</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

( )

0−

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

f) Tính tốc độ khơng tải lý tưởng?

g) Tính tốc độ khơng tải thực tế? Biết tổn hao cơ 80W.h) Tính tốc độ khi công suất tải là 500W?

Biết tổn hao cơ vẫn 80W.

a) Tính cơng suất và moment điện từ?

b) Tính moment trên tải? Biết tổn hao cơ 80W.c) Tính hiệu suất của động cơ?

d) Tính dịng điện và moment khởi động?

e) Tính lại tốc độ động cơ nếu moment điện từ cịn ½?n=1000 vịng/phút

P<sub>cơ</sub>=

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

mức phần ứng V<sub>a</sub>= 300VDC và I<sub>a</sub>= 60A,điện trở phần ứng R<sub>a</sub>=0,2Ω. Dịng điện kích từ (phần cảm) I<sub>f</sub>= 2A vàhằng số G= 1,5H.Tínhtốc độ vịng/phút,cơngsuấtvàmomentcủa động cơ?

Cơng suất cơ trên trục động cơ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>Động cơ DC kích từ độc lập</b>

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

thông số định mức như sau: V<sub>a</sub><b>= 240 V; I</b><sub>a</sub><b>= 20 A; R</b><sub>a</sub><b>= 1 , n</b><sub>r_noload</sub><b>= 2400 vòng/phút </b><i>(tốc độ không tải). </i>

Bỏ qua tổn hao sắt, ma sát và quạt gió; mạch từ chưa bão hịa, hãy tính:

a/ Tốc độ và mơmen động cơ khi đầy tải?

b/ Mơmen và dịng khi khởi động?

c/ Giả sử mơmen bằng ½ định mức, dịng kích từ phải được điều chỉnh như thế nào để động cơ vẫn

<i>hoạt động ở tốc độ định mức (dịng phần ứng khơng </i>

<i>được vượt quá dòng định mức)?</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

nam châm vĩnh cửu, có các thơng số định mức như sau: 24 V, 1,5 A, 1000 vịng/phút. Khi đem động cơ nói trên làm thí nghiệm ngắn mạch và thí nghiệm khơng tải thu được các số liệu sau:

+ Thí nghiệm ngắn mạch (khóa chặt rotor): 3 V, 1,5 A.+ Thí nghiệm không tải: 24 V, 0,05 A.

Bỏ qua tổn hao sắt. Tổn hao quay (do ma sát và quạt gió) là khơng đổi. Hãy tính:

a/ Điện trở phần ứng, và tổn hao quay?

b/ Mơmen đầu ra (đầu trục, hữu ích) khi động cơ hoạt động ở chế độ định mức?

c/ Tốc độ động cơ trong thí nghiệm khơng tải?

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>Động cơ DC kích từ độc lập (tt)</b>

Đặc tính moment - tốc độ

Chế độ hãm: P<sub>a</sub>> 0 và P<sub>m</sub>< 0

Chế độ

máy phát điện: P<sub>m</sub>< 0 và P<sub>a</sub>< 0, khi ω<sub>m</sub>>V<sub>a</sub>/(GI<sub>f</sub>).Chế độ

động cơ điện: P<sub>a</sub>> 0 và P<sub>m</sub>> 0, khi ω<sub>m</sub>< V<sub>a</sub>/(GI<sub>f</sub>).

<i>GI VR</i>

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

Ở chế độ hãm, máy điện nhận công suất điện từ nguồn điện vào phần ứng và công suất cơ trên trục động cơ → chuyển thành năng lượng nhiệt Joule tiêu tán trên điện trở phần ứng R<sub>a</sub>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>Động cơ DC kích từ song song</b>

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

L<sub>f</sub>+

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

nguồn cung cấp cho động cơ là 300VDC thì dịng điện là 30A, điện trở phần kích từ (phần cảm) là 100Ω, điện trở phần ứng là 0,2Ω.

Tính tốc độ vịng/phút, cơng suất, momentvà hiệu suất của động cơ?

-Dịng điện kích từ:-Dịng điện phần ứng:

3 A100

<i>EGI</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>Động cơ DC kích từ song song. Ví dụ</b>

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>Động cơ DC kích từ nối tiếp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<i>T</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

▪Sơ đồ đấu dây

với ω<sub>e</sub>: tần số góc củanguồn điện AC

++ ++

-Dịng điện phần ứng:(ở trạng thái xác lập)

-Moment điện từ tức thời:

<b>-Moment điện từ trung bình:</b>

Với nguồn điện xoay chiều, dịng điện phần cảm và phần ứng cùng đổi chiều

 Chiều quay của động cơ không đổi.

Video: Circular saw

 Điện áp nguồn AC được chỉnh lưu có điều khiển bằng SCR, triac…để giảm giá trị hiệu dụngdòng điện dẫn đến giảm moment

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b>Động cơ DC kích từ nối tiếp – Ví dụ</b>

89Động cơ một chiều kích từ nối tiếp. Khi nối vào nguồn 220VDC thì dịng điện phần ứng là 25 A, và tốc độ là 300 rpm. Cho điện trở dây quấn phần ứng R<sub>a</sub>= 0,6Ω và điện trở cuộn cảm (kích

-Cơng suất cơ (=cơng suất điện từ)trên trục động cơ:

R<sub>a</sub>+ R<sub>f</sub>

<i>MĐTT động cơ DC kích từ nối tiếp</i>

(2200,60, 425 25)48754875

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

b) Tính lại tốc độ, Pcơ, Tcơ khi dòng điện còn 12,5A?

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

E<sub>a </sub>R<sub>a</sub>

Cuộn nối tiếp

Cuộn song song

<i>Máy điện DC kích từ hỗn hợp rẽ dài</i>

Cuộn nối tiếpCuộn song song

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<b>Động cơ điện DC</b>

91%T<sub>đm</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

điện trở phần ứng R<sub>a</sub>= 0,1Ω. Điện áp nguồn 120V. Khi dòng điện phần ứng là 100A, động cơ chạy tốc độ 1500 vịng/phút. Tính tốc độ tương ứng với các dòng tải sau:

a) Khi tải thay đổi, ứng với dòng điện phần ứng là 50A?b) Khi khơng tải (lý tưởng, dịng phần ứng bằng 0)?

c) Nhận xét phần trăm suy giảm tốc độ các trường hợp trên so với tốc độ không tải?

<i>d) Khi không tải với công suất tổn hao cơ là 250W? (*)</i>

<i>MĐTT Động cơ DC </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<i>MĐTT Động cơ DC kích từ độc lập</i>

120 100110120 500,1115

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

tổn hao thép và tổn hao cơ là 650W<i>(bỏ qua phản ứng phần ứng, điện áp rơi trên tiếp xúc chổi than và cổ góp).</i>

Khi điện áp nguồn cung cấp là 230V thì dịng điện là 48A và tốc độ là 720 vịng /phút.

Xác định:

1-Moment và cơng suất điện từ của động cơ?

2-Moment và cơng suất hữu ích trên đầu trụcđộng cơ?3-Hiệu suất động cơ?

L<sub>a</sub>+ L<sub>f</sub><sub>R</sub>

a+ R<sub>f</sub>

<i>MĐTT động cơ DC kích từ nối tiếp</i>

N<sub>m</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

= ==+

<i>MĐTT động cơ DC kích từ nối tiếp</i>

224 rad/giay60

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

Khi hoạt động ở chế độ máy phát DC kích từ độc lậpvới dịng điện kích từ 3A và tốc độ 1000 vịng/phút thì điện áp hở mạch là 250V.

1-Nếu máy điện được nối như một động cơ DC kích từ nối tiếpvà nối vào nguồn cung cấp 350VDC. Xác định moment cùa động cơ ở chế độ xác lập khi tốc độ là 2000 vòng /phút.

2-Nếu tải của động cơ là 10 N.m . Xác định điện áp nguồn cung cấp cho động cơ để tốc độ là 800 vòng/phút.

 E<sub>a</sub>=250V

1000 vòng/phút

điện áp hở mạch là 250V

 G=

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<b>Bài tập</b>

22 rad/giay60603

L<sub>a</sub>+ L<sub>f</sub><sub>R</sub>

a+ R<sub>f</sub>

<i>MĐTT động cơ DCkích từ nối tiếp</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

N<sub>đm</sub>=1150vịng/phút, dịngđiện kích từ I<sub>f</sub>=5A.Điện trở mạch phần ứngR<sub>a</sub>= 0,02Ω, điện áp tiếp xúc trên 2 chổi than V<sub>tx</sub>= 2V.

(Côngsuất cơ trên đầu trục), V<sub>đm</sub>= 110V,η<sub>đm</sub>= 0,86.Tính: 1.Tốc độ định mức (khi tải P<sub>đm</sub>)

2.Tốc độ khi không tải (xem tổn hao cơ do ma sát... bằng không)

V<sub>tx</sub>= 2V.

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<i>1. MĐTT máy phát DC kích từ song song</i>

Khi làm việc ở chế độ máy phát. (Chế độ xác lập)

<i>VV</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

10151086 vịng/phút102,8

2Tốc độ khi động cơ khơng tải N<sub>20</sub>.

Tốc độ định mức N<sub>2</sub>của động cơ DC (khi tải P<sub>đm</sub>=15kW)

V<sub>tx</sub>= 2V.

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<b>5 Bài tập</b>

Một động cơ DC kích từ độc lập (bởi nam châm vĩnh cửu) có tốc độ là 3000vòng/phút khi dòng điện phần ứng là 5 A. Điện áp đặt vào đầu cực phần ứng là 24 V. Điện trở mạch phần ứng là R<sub>a</sub>= 0,24 Ω

1. Tính giá trị dịng điện mở máy lý thuyết khi đóng điện trực tiếp vào động cơ, ứng với tải nói trên

2. Xác định giá trị của điện trở ngoài cần thêm vào mạch phần ứng để giới hạn dịng điện mở máy là 12 A

3. Nếu mơmen tải được tăng gấp đơi so với tải nói trên, hãy xác định tốc độ của động cơ ở tải mới này

4. Giả sử một bộ biến đổi công suất được dùng để thay đổi điện áp đặt vào phần ứng của động cơ theo ý muốn, hãy tính điện áp ngõ ra của bộ biến đổi để động cơ có tốc độ là 1500 vòng/phút ở cùng điều kiện tải với câu 3

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

1000, 24

R<sub>ext</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<b>Bài tập</b>

Một động cơ DC kích từ độc lập (bởi nam châm vĩnh cửu) có tốc độ là 3000 vòng/phút khi dòng điện phần ứng là 5 A. Điện áp đặt vào đầu cực phần ứng là 24 V. Điện trở mạch phần ứng là R<sub>a</sub>= 0,24 W.1. Tính giá trị dịng điện mở máy lý thuyết khi đóng điện trực tiếp vào động cơ, ứng với tải nói trên

2. Xác định giá trị của điện trở ngồi cần thêm vào mạch phần ứng để giới hạn dòng điện mở máy là 12 A

3. Nếu mômen tải được tăng gấp đơi so với tải nói trên, hãy xác định tốc độ của động cơ ở tải mới này

4. Giả sử một bộ biến đổi công suất được dùng để thay đổi điện áp đặt vào phần ứng của động cơ theo ý muốn, hãy tính điện áp ngõ ra của bộ biến đổi để động cơ có tốc độ là 1500 vòng/phút ở cùng điều kiện tải với câu 3

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

Do đó, khi mơmen tải tăng gấp đơi thì dịng điện phần ứng cũng sẽ tăng gấp đôi, nghĩa là: I<sub>a2</sub>= 5x2= 10A

Sức điện động mới ứng với dòng điện phần ứng này:

Sức điện động ứng với dòng điện phần ứng trước khi tăng mơmen:

Do đó, sức điện động ứng với tốc độ N<sub>3</sub>=1500 vòng/phút sẽ là

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

6 Bài Tập

Máy điện một chiều 25 kW, 125 V kích từ độc lập. Điện trở phần ứng R<sub>a</sub>= 0,02 Ω.Máy đang làm việc ở tốc độ 3000 vòng/phút với dòng kích từ sao cho điện áp phần ứng khi hở mạch là E<sub>a</sub>= 125 V.

a/ Tính dịng phần ứng, công suất điện tiêu thụ (trên phần ứng), công suất điện từ và moment điện từ khi điện áp cung cấp ở đầu cực máy điện là 128 V?

Tốc độ của máy điện bây giờ là 2950 vòng/phút, với dịng kích từ có giá trị khơng đổi như giá trị trong câu trên.

b/ Điện áp cung cấp ở đầu cực máy điện bây giờ là 125 V, tính dịng điện phần ứng, cơng suất điện tiêu thụ và moment điện từ, khi ấy máy làm việc ở chế độ máy phát hay động cơ?

<i>Máy điện DC kích từ độc lập</i>

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<i>Máy điện DC kích từ độc lập</i>

-Cơng suất điện từ :

-Cơng suất điện cung cấp cho phần ứng:

Nhận xét: Máy điện hoạt động ở chế độ động cơ. Công suất điện từ 12,783KW nhỏ hơn cơng suất điện nhận vào 13KW do có tổn hao trên điện trở dây quấn phần ứng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

<i>Máy điện DC kích từ độc lập</i>

Tốc độ của máy điện bây giờ là 2950 vịng/phút,

với dịng kích từ có giá trị khơng đổi như giá trị trong câu trên.

b/ Điện áp cung cấp ở đầu cực máy điện bây giờ là 125 V, tính dịng điện phần ứng, công suất điện tiêu thụ và moment điện từ, khi ấy máy làm việc ở chế độ máy phát hay động cơ?

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

<i>Máy điện DC kích từ độc lập</i>

<i>aaa</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

<b>thụ dịng điện 7,45 A. Giả sử tổng tổn hao quay và tổn hao lõi </b>

thép là không đổi trong điều kiện hoạt động từ không tải đến định mức. Động cơ đang làm việc ở điện áp định mức.

<b>a)</b>Xác định dòng điện phần ứng định mức.

<b>b)</b>Xác định tốc độ không tải của động cơ.

<b>c)</b>Xác định giá trị điện trở thêm vào mạch phần ứng, để hạn chế dịng điện mở máy có giá trị tối đa bằng 2 lần dòng điện định mức.

BMTBD-CSKTĐ-PVLong

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

Suy ra, cơng suất điện từ định mức

(tính từ công suất định mức và tổn hao quay và lõi thép)

<i>18000 819, 5 18819, 5W</i>+=

<i>Từ đó, thành lập được phương trình bậc hai theo I<sub>a</sub></i>, giải ra được hai nghiệm:

<i>dien tua a</i>

<i>P</i>=<i>E IE<sub>a</sub></i>=<i>V<sub>a</sub></i>−<i>R<sub>a a</sub>I</i>

<i>I<sub>a</sub></i>= 6295A (loại, vì quá lớn)

<i>I<sub>a.đm</sub></i>= 176A(đây là dòng điện phần ứng định mức)

b) Sức điện động khi không tải:<i>E<sub>a</sub></i><sub>0</sub>=<i>V<sub>a</sub></i>−<i>R I<sub>a a</sub></i><sub>0</sub>=109, 9<i>V</i>

Sức điện động định mức:<i>E<sub>a dm</sub></i><sub>.</sub>=<i>V<sub>a</sub></i>−<i>R I<sub>a a dm</sub></i><sub>.</sub>=107<i>V</i>

Tốc độ khơng tải:

c) Dịng điện phần ứng cho phép tối đa khi mở máy: <i>I<sub>a</sub></i>= 2x176 = 352A

Suy ra điện trở cần thêm vào mạch phần ứng:<sup>110</sup><sub>0.017</sub><sub>0, 2955</sub>

Ta có:

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×