Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (983.36 KB, 34 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>KIỂM TRA LOẠI BỎ SẢN PHẨM KHÔNG PHÙ HỢP </b>
<i><b>(Inspection – non-conformance) </b></i>
<b>KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG - SỰ PHÙ HỢP </b>
<i><b>(Quality Control - QC – Conformance) </b></i>
<b>KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG TOÀN DIỆN </b>
<i><b>(Total Quality Control – TQC) </b></i>
<b>QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TOÀN DIỆN </b>
<i><b>(Total Quality Management - TQM) </b></i>
<b>CAM KẾT CHẤT LƯỢNG TOÀN DIỆN </b>
<i><b>(Total Quality Commitment - TQCo) </b></i>
<b>CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG TỒN CƠNG TY </b>
<i><b>(Company Wide Quality Improvement – CWQI) hay (Company Wide Quality Control – CWQC)</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><i><b>Lập trạm bảo dưỡng, sửa chữa và cung cấp phụ tùng </b></i>
<i><b>thay thế.Cung cấp kiến thức tiêu </b></i>
<i><b>dùng và khai thác sản phẩm.</b></i>
<i><b>Điều tra phàn nàn, không thỏa mãn, ngăn chặn sai </b></i>
<i><b>lầm lặp lại. Dựa trên quản lý sản xuất và </b></i>
<i><b>áp dụng KCS (hoặc SQC) trong sản xuất.</b></i>
<i><b>Dựa trên sự kiểm tra của phòng KCS. Loại </b></i>
<i><b>bỏ phế phẩm.</b></i>
<i><b>Quản lý thiết kế, sản xuất, tiêu dùng. </b></i>
<i><b>PDCA, PPM, SPC. Nhóm QC</b></i>
<i><b>Đảm bảo chất lượng kỹ thuật để thỏa mãn người tiêu dùng về các </b></i>
<i><b>yêu cầu kỹ thuậtKhông đưa hàng xấu </b></i>
<i><b>vào mạng lưới thương mại</b></i>
<i><b>Người tiêu dùng tin tưởng và thỏa mãn mọi nhu cầu thể hiện </b></i>
<i><b>và tiềm ẩn. ISO 9000:1994</b></i>
<b>ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG</b>
<b>Yêu cầu chất lượng</b>
<b>của khách hàng</b>
<b><small>Sản xuất,các phương </small></b>
<b><small>pháp kiểm tra</small></b>
<b><small>Chất lượng thực tế của sản </small></b>
<b>Chấp nhận</b>
<b>Kiểm tra<small>Những </small></b>
<b><small>yêu cầu kỹ thuật </small></b>
<b>Bất thường</b>
<b>Giới hạn đạt được</b>
<b>Biện pháp khắc </b>
<b>phục, phịng ngừa<sub>ngun nhân</sub><sup>Tìm </sup></b>
<b><small>X-R</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><i><b>Nằm ngoài dây chuyền sản xuất.</b></i>
<i><b>Kiểm tra theo công đoạn và sản phẩmcuối cùng</b></i>
<i><b>Nhập thân vào dây chuyền sản xuất ngay từ thiếtkế.</b></i>
<i><b>Người sản xuất tự kiểm tra chi tiết sản phẩm.</b></i>
<small></small> <i><b><small>ÁP DỤNG KIỂM TRA TRONG SẢN XUẤT.</small></b></i>
<b>Quality Functionnal Deployement Q.F.D</b>
<i><b>TÁI LẬP CÔNG TY</b></i>
<b>G</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><i><b>THỎA MÃN NHU CẦU KHÁCH HÀNG</b></i>
<i><b>LÀM ĐÚNG NGAY TỪ ĐẦU GIẢM TỶ LỆ PHẾ PHẨM, PHẾ THẢIĐẦU TƯ, PHÒNG NGỪA - PPM</b></i>
<i><b>ĐÚNG VIỆC, ĐÚNG THỜI ĐIỂM</b></i>
<i><b>GIẢM THIỂU HOẠT ĐỘNG THỪA, THỜI GIAN CHẾT,...</b></i>
<i><b>GIẢM CHU KỲ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM</b></i>
<i><b>TĂNG TÍNH NĂNG LỰA CHỌN THỎA MÃN KHÁCH HÀNG</b></i>
<i><b>TĂNG DOANH THU, GIẢM CHI PHÍTĂNG LỢI NHUẬN, TÍNH CẠNH TRANH CAO</b></i>
<i><b>Theo Lascalles and Dak (1993) trong Managing Quality, Prentice Hall Newyork, London, Tokyo,Singapore 1994.</b></i>
<b>Phân tích chi phí chất lượngPhân tích việc ủy quyềnGiáo dục và Đào tạoThơng tin</b>
<b>5. Lãnh đạo quyết tâm cải tiến liên tục QMStrong doanh nghiệp</b>
<b>Phân tích trách nhiệm, quyền hạnGiáo dục và Đào tạo</b>
<b>Thơng tin4. Nhân viên hiểu và tự nguyện tham gia vào</b>
<b>các mục tiêu chung của doanh nghiệp</b>
<b>Phân tích chi phí chất lượngPhân tích các q trình3. Biết rõ chi phí khơng chất lượng</b>
<b>Khảo sát khách hàng</b>
<b>Phân tích đối thủ cạnh tranhĐánh giá tổng hợp</b>
<b>2. Biết rõ đối thủ cạnh tranh, tự đánh giámình</b>
<b>Khảo sát khách hàngPhân tích các q trìnhPhân tích chi phí chất lượng</b>
<b>Triển khai các chức năng chất lượng (QFD)1. Biết rõ khách hàng của bạn:</b>
<b>Họ là ai</b>
<b>Nhu cầu hiện tạiNhu cầu tưong lai</b>
<b>Khả năng đáp ứng nhu cầu đang thay đổi</b>
<b>Nhóm cải tiến chất lượng10. Lập kế hoạch tỉ mỉ trước khi thực hiện</b>
<b>Phân tích chi phí chất lượngPhân tích các cơng việcGiáo dục và Đào tạoThơng tin</b>
<b>9. Không bao giờ chấp nhận sản phẩm haydịch vụ không đạt chất lượng đối với kháchhàng trong /ngoài doanh nghiệp.</b>
<b>Phân tích chi phí chất lượngHệ thống khắc phục</b>
<b>Hệ thống quản lý chất lượng8. Thay dần các biện pháp kiểm tra và khắc</b>
<b>phục bằng các biện pháp kiểm sốt vàphịng ngừa</b>
<b>Giáo dục và Đào tạo, nhận thức về chấtlượng, về QMS</b>
<b>Thông tin</b>
<b>Nhóm chất lượng</b>
<b>Nhận thức về chất lượngLoại bỏ nguyên nhân sai sótGiải quyết vấn đề</b>
<b>Kiểm sốt chất lượng bằng thống kê7. Giúp nhân viên đạt được quyết tâm qua</b>
<b>việc tác động đến chương trình cải tiến liêntục.</b>
<b>Phân tích trách nhiệm, quyền hạn</b>
<b>Xây dựng các thủ tục quy trình của QMS6. Xác định công việc của mỗi đơn vị để</b>
<b>thỏa mãn u cầu khách hàng trong / ngồi</b>
<b>BIỆN PHÁP CĨ THỂU CẦU CƠ BẢN</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><i><b><small>CHẤT LƯỢNG LÀ SỐ MỘT</small></b></i>
<i><b><small>Mục tiêu số 1 của quản lý là chất lượng chuyển đổi từ MBO dần sang MBP, từ Taylor đẩysang Taylor kéo.</small></b></i>
<i><b><small>Kiểm sốt q trình bằng SPC. Nâng cao vị thế cạnh tranh và thị phần.</small></b></i>
<i><b><small>ĐỊNH HƯỚNG VÀO KHÁCH HÀNG</small></b></i>
<i><b><small>Từ dự báo nhu cầu thị trường, áp dụng PDCA thiết kế ngược (khách hàng, đầu ra,quá trình, đầu vào, người cung ứng) các quá trình sản xuất kinh doanh. Triệt để ápdụng chiến thuật phòng ngừa – PPM.</small></b></i>
<i><b><small>ĐẢM BẢO THÔNG TIN VÀ ÁP DỤNG SPC</small></b></i>
<i><b><small>(Biểu đồ Pareto, Biểu đồ quá trình, Sơ đồ nhân quả, Phiếu kiểm tra, Biểu đồ phân bố mậtđộ, Biểu đồ kiểm sốt, Biểu đồ phân tán) để tìm ngun nhân sai sót và giải quyết vấn đề.</small></b></i>
<i><b><small>CON NGƯỜI - YẾU TỐ SỐ MỘT TRONG QUẢN LÝ</small></b></i>
<i><b><small>Đào tạo bồi dưỡng, cập nhật hóa.Đổi mới tư duy và triết lý quản lý.Tự quản lý cơng việc của mình.Tinh thần tổ nhóm và cộng đồng.</small></b></i>
<i><b><small>CƠ CẤU TỔ CHỨC MỎNG</small></b></i>
<i><b><small>Quá trình cắt chéo các bộ phận hướng tới thỏa mãn khách hàng trong và ngồidoanh nghiệp. Xây dựng các Hội đồng, các nhóm kiểm sốt chất lượng (QCC) đểthực hiện các q trình.</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>NHĨM KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG -</b>
<b>ÁP DỤNG</b>
<i><b>CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG, CÁC MỤC TIÊU, </b></i>
<b>1</b> <i><b>Cam kêt cụa lãnh đáo và cụa doanh nghip</b></i>
<i><b>Xađy dựng nhóm kieơm soát chât lượng. Huân luyn cách áp dúng PDCA và SPC.</b></i>
<i><b>Lượng hóa chât lượng, đo mức phù hợp hoaịc mức sai sót, trúc traịc.</b></i>
<i><b>Tính chi phí chât lượng, nhât là những toơn thât khođng chât lượng SCP.Xađy dựng quan nim mới veă chât lượng. Hi thạo - Huân luyn</b></i>
<i><b>Lp kê hốch khaĩc phúc và phòng ngừa các sai sót. p dúng PDCA, SPC</b></i>
<i><b>Toơ chức phong trào cại tiên chât lượng.</b></i>
<i><b>Đào táo - huân luyn veă MBP, PDCA, SPC.Phát đng ngày làm vic khođng li</b></i>
<i><b>Xađy dựng múc tieđu (khaĩc phúc và phòng ngừa các sai sót, trúc traịc<small>).</small></b></i>
<i><b>Lối bỏ nguyeđn nhađn sai sót, áp dúng SPC.Đánh giá cođng lao, thành tích từng người</b></i>
<i><b>Xađy dựng Hi đoăng chât lượng, cại tiên lieđn túc.Cam kêt cụa lãnh đáo và cụa doanh nghip.</b></i>
<b><small>TRONG NƯỚCVÀ THÊ GIỚI</small></b>
<b><small>CHÍNH TRỊXÃ HIVN HÓA</small></b>
<b><small>KINH TEẨPHÁP LUTCÁNH TRANHTriêt lý Quạn lyù</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>Duy trì mức chất lượngThiết lập kiểm sốt</b>
<b>Cải tiến</b>
<b>Thiết lập kiểm sốt</b>
<b>Duy trì mức chất lượng Cải tiến</b>
<b>Duy trì mức chất lượng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><i><b><small>XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG</small></b></i>
<i><b><small>Dựa vào chính sách chất lượng, hoạch định chi tiết các mục tiêu của TQM.</small></b></i>
<i><b><small>Xác định trách nhiệm và quyền hạn của Ban Giám đốc, các phòng, ban, đơn vị sản xuất... liên </small></b></i>
<i><b><small>quan đến chất lượng</small></b></i>
<i><b><small>Lãnh đạo cấp cao xác lập bằng văn bản và công bố công khai cho mọi thành viên.</small></b></i>
<i><b><small>XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CỦA TQM</small></b></i>
<i><b><small>PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM</small></b></i>
<i><b><small>Xác lập các quá trình, thủ tục của QMS và khích lệ mọi người tham gia, thực hiện.</small></b></i>
<i><b><small>Thường kỳ đánh giá, phát hiện các trục trặc, không phù hợp ở từng bộ phận,</small></b></i>
<i><b><small>Tuyên dương cơng trạng, đẩy mạnh hoạt động nhóm.</small></b></i>
<i><b><small>Phát hiện những trục trặc, thử nghiệm lại các lưu đồ, thủ tục, phối hợp đồng bộ mọi hoạt động của QMS.</small></b></i>
<i><b><small>Đào tạo, hiểu thấu đáo chương trình cải tiến,</small></b></i>
<i><b><small>hiến kế thực hiện, tự đánh giá và đo lường kết quả của từng q trình</small></b></i>
<i><b><small>KIỂM SỐT CHƯƠNG TRÌNH CẢI TIẾN</small></b></i>
<i><b><small>THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH CẢI TIẾN</small></b></i>
<i><b><small>Lựa chọn vấn đề cải tiến, hiệu chỉnh lưu đồ, thủ tục... đẩy mạnh sự tham gia của các nhóm, của mọi người.</small></b></i>
<i><b><small>CHƯƠNG TRÌNH CẢI TIẾN LIÊN TỤC</small></b></i>
<i><b><small>Áp dụng sơ đồ nhân quả tìm ngun nhân gây sai sót, trục trặc và đề xuất khắc phục và phòng ngừa nguyên nhân nào.</small></b></i>
<i><b><small>PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN</small></b></i>
<b>KHÔNG NGỪNG THỎA MÃN KHÁCH HÀNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>KHÔNG NHẬN THỨC ĐÚNG VAI TRÒ </b>
<b>CHẤT LƯỢNG</b>
<b><small>HỆ THỐNG QUẢN </small></b>
<b><small>LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9001:2015</small></b>
<b>VIỆT NAM</b>
<b>TRÌNH ĐỘ QUỐC TẾ</b>
<i><b>Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000:2015 là mơ hình khởi đầu của quản lý theo TQMhướng tới phát triển bền vững.</b></i>
<i><b>Giải thưởng chất lượng Việt Nam phản ánh trình độ áp dụng TQM trong tổ chức.</b></i>
<i><b>Ghi Chú: P - PlanD - DoC- CheckA - Action</b></i>
<i><b>ISO - International Organization for Standardization TQM - Total Quality Management</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b><small>HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNGBIỆN PHÁP PHỊNG NGỪA</small></b>
<b><small>Giảm </small></b>
<b><small>NHĨM KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG</small></b>
<b><small>Hồn chỉnh hệ thống cung ứng</small></b>
<b><small>Lơ nhỏ tối ưu </small></b>
<b>Điều chỉnh 5 RJIT </b>
<b>THỊ TRƯỜNG</b>
<b><small>Thiết kế sản phẩm mới</small></b>
</div>