Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

chương 5 chi phí vốn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.73 KB, 86 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH</b>

<b>CHƯƠNG V CHI PHÍ VỐN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>MỤC TIÊU CHƯƠNG</b>

<small></small> Khái niệm chi phí vốn

<small></small> Giải thích cách tính chi phí vốn, vốn cổ đơng và vốnvay

<small></small> Tính chi phí vốn trung bình (WACC)

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>CHI PHÍ VỐN</b>

<small></small> Tính chính xác của việc xác định chi phí vốn:

<small></small> Khoa học/Tư vấn viên

<small></small> Thực tế

<small></small> Sự lựa chọn ___________________

<small></small> Quyết định đúng đắn – _______________________

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>TỶ LỆ SINH LỜI CẦN THIẾT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>CHI PHÍ VỐN VAY</b>

<small></small> Chi phí vốn vay sẽ được trả ________tỷ lệ lãi suấtphi rủi ro (risk free rate of return)

<small></small> Công ty hoạt động tốt – _________–____________

<small></small> Công ty phát hành trái phiếu

<small></small> Tỷ lệ đền bù rủi ro (RP – Risk Premium)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>CHI PHÍ VỐN VAY</b>

Giả sử tỷ lệ lợi tức không rủi ro là 6%

Doanh nghiệp phải cung cấp tỷ lệ chi phí vốn cao hơnvà tùy thuộc vào mức độ rủi ro dự tính.

Ví dụ với mức độ rủi ro được dự tính, doanh nghiệp sẽtrả cho người đầu tư tỷ lệ đền bù rủi ro 3%

<small>➢</small> <b>k<sub>d</sub>= ______________________</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>CHI PHÍ VỐN</b>

<b><small>CỔ ĐƠNG</small></b>

<b><small>DOANH NGHIỆP</small></b>

<b><small>Người quản lý tài chính</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>CHI PHÍ VỐN TRUNG BÌNH</b>

<small>•</small> Mức độ trung bình rủi ro cao

<small>•</small> Nếu dự án có cùng mức độ rủi ro với WACC (doanhnghiệp sử dụng tồn bộ vốn cổ đơng)

<small>•</small> Nếu dự án có rủi ro thấp hơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>CHI PHÍ VỐN TRUNG BÌNH</b>

Khi có sự kết hợp giữa vốn vay và vốn cổ đơng

Giả sử doanh nghiệp có tổng số vốn $1,000,000

<small>•</small> 50% là vốn vay – tỷ lệ lãi suất 8%

<small>•</small> 50% là vốn cổ đơng – tỷ lệ sinh lời cần thiết 12%

<small>➢</small> Chi phí vốn vay (k<sub>d</sub>)

<small>➢</small> Chi phí vốn cổ đơng (k<sub>e</sub>)

<small>➢</small> Tỷ trọng vốn vay (W<sub>D</sub>)

<small>➢</small> Tỷ trọng vốn cổ đông (W<sub>E</sub>)

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>•V</small><sub>D </sub><small>: giá trị trường của vốn vay</small>

<small>•</small> <sub>V</sub><sub>E </sub><sub>: giá thị trường của vốn cổ đông</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>CHI PHÍ VỐN BÌNH QN</b>

<b>WACC = k<sub>E</sub>W<sub>E</sub>+ k<sub>D</sub>W<sub>D</sub></b>

=

<small>✓</small> Lợi nhuận tối thiểu của dự án

<small>✓</small> Đáp ứng yêu cầu lãi suất của người cho vay

<small>✓</small> Vừa đủ cung cấp tỷ lệ sinh lời cho cổ đông

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>➢</small> WACC = ???

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>CHI PHÍ VỐN BÌNH QN</b>

Ví dụ: Nếu cơng ty hoạt động tốt và có thể tăng dịng tiềnlên thành $11,000. Sự thay đổi nào trong giá trị nhậnđược của cổ đông và người cho vay?

<small>➢</small> Người cho vay :

<small>➢</small> Cổ đông :

<small>➢</small> Nên sử dụng cấu trúc vốn khác? 100% vốn vay?

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>GIẢM WACC </b>

<small>•</small> Giá trị dự án

<small>•</small> Cấu trúc vốn doanh nghiệp

<small>•</small> Vốn vay

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>GIẢM WACC </b>

Ví dụ: Nếu tăng tỷ lệ vốn vay lên 70% thì

<small>➢</small> Vốn cổ đơng : 30%

<small>➢</small> NẾU:

<small>✓</small> Tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ đông vẫn giữ mức 12%

<small>✓</small> Người cho vay vẫn giữ mức 8% lãi suất

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>GIẢM WACC </b>

<small>❖</small> Có ln nên tăng tỷ lệ vốn vay trong cấu trúc vốnkhông?

<small>➢</small> Rủi ro

<small>➢</small> Tỷ lệ sinh lời cổ đông

<small>❖</small> Tăng thêm bao nhiêu?

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>MODIGLIANI ANDMILLER(MM) </b>

<small>❖</small> Thị trường vốn hồn hảo

<small>•</small> Mọi thơng tin thích hợp đều được cung cấp

<small>•</small> Tỷ lệ lãi suất vay khơng đổi

<small>➢</small><b>Chi phí vốn cổ đơng tăng thêm VS Lợi ích từ việc</b>

tăng vốn vay

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>MODIGLIANI ANDMILLER(MM) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>MODIGLIANI ANDMILLER(MM) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ</b>

<small>•</small> Lãi vay

<small>•</small> Dịng tiền

<small>•</small> Cổ tức

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ</b>

Ví dụ: Doanh nghiệp A ở một quốc gia không cho phépgiảm trừ thuế cho lãi suất vay phải trả. Doanh nghiệp B ở quốc gia cho phép giảm trừ thuế cho lãi suất vay phảitrả.

Cả 2 doanh nghiệp đều có tỷ lệ lãi suất 8% trên 500 triệuvốn vay. Thuế của 2 doanh nghiệp đều là 30%

Lợi nhuận trước lãi và thuế của 2 doanh nghiệp đều là$100, tỷ lệ vốn vay là 50:50 và tỷ lệ sinh lời cần thiếttrên vốn cổ đông được xác định là 12%

<small>➢</small> Lợi tức của cô đơng cịn lại của 2 doanh nghiệp?

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>TÀI CHÍNH KHĨ KHĂN</b>

<small>•</small> Tấm chắn thuế

<small>•</small> WACC và giá trị doanh nghiệp

<small>•</small> Người cung cấp tài chính (đặc biệt là cổ đơng)

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>ĐỊN BẨY TÀI CHÍNH QUÁ CAO</b>

Giả sử tỷ lệ 65% vốn vay là cấu trúc vốn tối ưu của doanhnghiệp

<small>➢</small> Nếu tăng vốn vay lên 80%

<small>➢</small> WACC ______ và giá trị doanh nghiệp _____

<small>➢</small> Tỷ lệ sinh lời cần thiết trên vốn cổ đông ________

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>ĐỊN BẨY TÀI CHÍNH Q CAO</b>

<small>•</small> Vốn vay tăng cao:

<small>•</small> <sub>Lãi suất</sub>

<small>•</small> Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

<small>•</small> Rủ ro người cho vay

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>ĐỊN BẨY TÀI CHÍNH Q CAO</b>

Giả sử khi vốn vay tăng lên 80% thì tỷ lệ sinh lời cầnthiết trên vốn cổ đơng tăng từ

<small>•</small> <sub>Chi phí vốn cổ đơng tăng lên 30%</sub>

<small>•</small> <sub>Chi phí vốn vay tăng 10% (trước thuế)</sub>

<small>➢</small>WACC = _________________

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>VÍ DỤ</b>

Tỷ lệ sinh lời cung cấp cho người cho vay của công tyPoise trước khi xem xét đến lợi nhuận cổ đông trướcthuế là 10%, trong khi đó tỷ lệ sinh lời trên cổ đông là20%.

Tổng vốn được sử dụng là $2 triệu. Trong đó $1.4 triệu làgiá trị thị trường cho vốn cổ đông, và $600,000 là giá trịthị trường của vốn vay. Đây là kết cấu vốn tối ưu của

doanh nghiệp. Thuế 30%

WACC = ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>VÍ DỤ</b>

<small>•</small> Tỷ lệ sinh lời

<small>•</small> Sử điều chỉnh tỷ lệ chiết khấu

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>VÍ DỤ</b>

<small>❖</small> Giả sử 1 dự án của Poise đòi hỏi đầu tư $1 triệu tại thờigian t = 0 và tạo ra dòng tiền mỗi năm sau thuế và trướclãi là $161,000 cho đến vơ hạn. Dịng tiền rịng sau tấmchắn thuế của người cho vay là bao nhiêu? Dịng tiền cổđơng nhận được là bao nhiêu?

<small>❖</small> Giả sử dòng tiền của doanh nghiệp chỉ cịn $100,000. Lợi ích của người cho vay và cổ đông thay đổi ra sao? Phản ứng của cổ đơng trong trường hợp này?

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<small>❖</small> Dịng tiền $161,000 mỗi năm trên giá trị đầu tư $1 triệu

<small>➢</small> Tỷ lệ sinh lời:

<small>➢</small> Người cho vay cung cấp 30% vốn :

<small>➢</small> Dòng tiền thuần cung cấp người cho vay:

<small>➢</small> Dịng tiền cho cổ đơng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>GIÁ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU</b>

<small>❖</small> Lợi nhuận đầu tư được liên kết với giá trị cổ phiếu

<small>➢</small> Nếu công ty A đang trả cổ tức cao thì cổ phiếu cơngty đó tăng

<small>❖</small> Chi phí vốn – mơ hình định giá cổ tức trung bình

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>GIÁ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU</b>

Ví dụ: Cơng ty C Ltd trả cổ tức $10/cổ phiếu tại chiết suất10%. Giá cổ phiếu công ty C Ltd?

<small>➢</small> Giá mỗi cổ phiếu =

=

=

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>GIÁ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>GIÁ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU</b>

<small>❖</small> Chi phí vốn cổ đơng

Ví dụ: Cơng ty IC có cổ phiếu phổ thông được cung cấpra thị trường với giá hiện tại là $2.2. Cổ tức mỗi nămđược trả là 0.4. Chi phí vốn cổ đơng?

<small>➢</small> <b>k<sub>e</sub>= </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>GIÁ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU</b>

<small>❖</small> Chi phí vốn cổ đơng ưu đãi

Ví dụ: Cơng ty AT&T phát hành 5 triệu cổ phiếu ưu đãikhơng hồn trả với tỷ lệ 6% và giá trị danh nghĩa $1. Công ty có chi phí phát hành là $0.04. Tìm chi phí cổphiếu ưu đãi

<small>➢</small> <b>k<sub>p</sub>= </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>GIÁ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>CHI PHÍ VỐN CỔ ĐƠNG</b>

<small>❖</small> Tỷ lệ sinh lời khơng rủi ro

<small>❖</small> Xác định tỷ lệ đền bù rủi ro thích hợp trên vốn cổphần?

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐƠNG</b>

<small>❖</small> Mơ hình CAPM (Capital Asset Pricing Model)

<small>➢</small> Tỷ lệ đền bù rủi ro được điều chỉnh theo β

<small>➢</small> Sự dịch chuyển của cổ phiếu

<b>k</b>

<b><sub>e</sub></b>

<b>= _________________</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐƠNG</b>

<small>❖Mơ hình tăng trưởng Gordon (1962)</small>

<small>➢Giá cổ phiếu “P”</small>

<small>➢Tạo ra thu nhập “E” trên mỗi cổ phiếu</small>

<small>➢Trả cổ tức “d” trên mỗi cỗ phiếu</small>

<small>➢Thu nhập giữ lại để đầu tư với tỷ số là “b”</small>

<small>➢</small> <b><small>Tỷ lệ sinh lời cần thiết trên cổ phiếu “k</small><sub>e</sub></b><small>“</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐƠNG</b>

<small>❖</small> Mơ hình tăng trưởng Gordon

<small>➢</small> Nếu cổ tức được giả định tăng trưởng mỗi năm tại 1 tỷ lệ cố định (g = “b” × ”r”)

<small>➢r: tỷ lệ sinh lời trên thu nhập vốn tái đầu tư</small>

<small>➢</small> Sử dụng mô hình tăng trưởng cổ tức – tính giá trịdoanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐƠNG</b>

<small>❖</small> Mơ hình tăng trưởng Gordon

<small>•</small> P<sub>0</sub> : giá trị cổ phiếu tại t = 0

<small>•</small> D<sub>1</sub> : cổ tức kỳ vọng trên mỗi cổ phiếu sau 1 năm (tính từ hiện tại)

<small>•</small> r : tỷ lệ sinh lời cần thiết trên cổ phiếu

<small>•</small> g : tỷ lệ tăng trường ổn định

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐƠNG</b>

<small>❖</small> Mơ hình tăng trưởng Gordon

<small>➢</small> Tỷ lệ sinh lời mà nhà đầu tư đòi hỏi trên cổ phiếu = cốtức tương lai + tỷ lệ mà dòng cổ tức được kỳ vọng tăngtrưởng

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐƠNG</b>

<small>❖</small> Mơ hình tăng trưởng Gordon

<small>➢</small> Tỷ lệ tăng trưởng b và r (phép ngoại suy) -> tìm ra g

<small>➢</small> Vấn đề:

<small>•</small> Sử dụng việc ước lượng cho tỷ lệ tăng trưởng cổphiếu đến vô hạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐƠNG</b>

Ví dụ: Cơng ty Skiing có beta là 1.2. Tỷ lệ sinh lời phi rủiro là 10% và tỷ lệ đền bù rủi ro là 5%. Được biết Skiing là doanh nghiệp tăng trưởng đều với mức chi trả cổ tứcgần đây là $2.04 và cổ phiếu phổ thông được bán

$27/mỗi cổ phiếu. Chi phí vốn vay trước thuế của cơngty là 12%.

Doanh nghiệp kỳ vọng tăng được đều 8% cho đến vô cực

<small>➢</small> Tìm chi phí vốn cổ đơng theo 2 phương pháp?

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<small></small> Theo phương pháp CAPM

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<small></small> Theo phương pháp Gordon

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐƠNG</b>

<small>➢</small> Kết quả tính tốn vs Kết quả trong thực nghiệm

<small>➢</small> Trách nhiệm của người phân tích

<small>•</small> Loại bỏ

<small>•</small> Định giá trị trung bình

<small>➢</small> Phương pháp ước lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b>CHI PHÍ LỢI NHUẬN GIỮ LẠI</b>

<small>❖</small> Nguồn tài chính

<small>❖</small> Tăng nguồn tiền mới vs Lợi nhuận năm cũ

<small>➢</small>Chi phí

<small>❖</small> Phụ thuộc vào cổ đơng

<small>❖</small> Lợi nhuận giữ lại ___ lợi nhuận kỳ vọng từ cổ phiếumới

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<b>CHI PHÍ LỢI NHUẬN GIỮ LẠI</b>

Ví dụ: Giả định cơng ty Skiing (từ ví dụ trước) có chi phíphát hành là $2/cổ phiếu cho việc bảo hiểm cổ đơng

<small>➢</small> Tính chi phí cho cổ đơng mới? Và so sánh với việc sửdụng chi phí lợi nhuận giữa lại

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<b>CHI PHÍ LỢI NHUẬN GIỮ LẠI</b>

Tính chi phí cổ đơng mới khi có sự tác động của chi phíphát hành cổ phiếu.

<b><small>= </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY</b>

<small>❖i: lãi suất danh nghĩa mỗi năm (từ 1->n)❖R</small><sub>n</sub> <small>: khoản phải trả khi đáo hạn vay</small>

<small>❖k</small><sub>D</sub> <small>: chi phí vốn vay (trước tấm chắn thuế)</small>

<small>❖: tổng của tất cảtừ năm sau đến t=n năm</small>

𝑃

<sub>𝐷</sub>

= ෍

<small>𝑡=1𝑡=𝑛</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY</b>

Ví dụ: Cơng ty ABC đã phát hành $100 trái phiếu 6 nămvề trước với tỷ lệ lãi suất 8%. Gói trái phiếu được đáohạn trong 4 năm (tính từ năm bắt đầu) với giá trị danhnghĩa $100 mỗi gói. Lần trả lãi tiếp theo là trong 1 nămvà giá trị thị trường của gói trái phiếu là $93.

<small>➢</small> Tính chi phí vốn vay kỳ hạn, trước và sau tấm chắnthuế?

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY</b>

<small>➢</small> Áp dụng phương pháp

<small>➢</small> Dòng tiền được thiết lập cho ___ năm tính từ hiện tại

<small>➢</small> Người cho vay sẽ phải bỏ ra ____ cho gói vay

<small>➢</small> Nhận được __ mỗi năm cho __ năm (cùng mức rủi ro)

<small>➢</small> Giá trị vốn vay được tính vào _________

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY</b>

<small>➢</small> Tỷ lệ sinh lời cung cấp:

<b>Dịng tiền</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY</b>

<small>•</small> Thử k<sub>D</sub> tại tỷ lệ chiết suất 11% cho dịng tiền______

<small>•</small> Thử k<sub>D</sub> tại tỷ lệ chiết suất 10% cho dòng tiền_____

<small>➢</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY</b>

<small>•</small> Tỷ lệ ____ khơng cịn thích hợp để sử dụng

<small>•</small> <sub>Gói trái phiếu của 6 năm trước</sub>

<small>•</small> <sub>Gói trái phiếu ở giá trị $100</sub>

<small>•</small> Tỷ lệ _____ phù hợp với nhu cầu thị trường vốn hiệntại

<small>•</small> Khả năng cạnh tranh với các dự án khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY</b>

<small>•</small> Chi phí vốn vay dài hạn trước thuế

<small>•</small> Phát hành trái phiếu với tỷ lệ chi trả trái tức cố định

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY</b>

Tính chi phí vốn vay dài hạn trước thuế từ việc ướclượng lợi tức đáo hạn (YTM) cho khoản vay:

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY</b>

𝐾<sub>𝑑</sub>= _____________________

<b>= 10.22%</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

<b>TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY</b>

Ví dụ: Tập đoàn Velvet cần phát hành khoản nợ dài hạnmới để tăng nguồn vốn. Các vốn vay dài hạn của tậpđoàn có nhiều tỷ lệ trái tức nhưng hiện tại đang có lợitức đáo hạn khoảng 10%. Vì thế, Velvet tin tưởng họ cóthể phát hành vốn vay mới, 20 năm cho khoản vay vớimức trái tức 10%. Velvet sẽ gánh chịu $20 chi phí pháthành cho mỗi trái phiếu được bán, nghĩa là mỗi khoảnvay trị giá ròng là $980. Velvet có mức thuế là 40%. Tính chi phí vốn vay sau thuế?

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

Chi phí vốn cổ đơng là 12%. Thuế doanh nghiệp 30%.

Tìm WACC của doanh nghiệp?

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

Tổng

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×