Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

slide chương 1234 môn thanh toán quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.29 KB, 122 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Nội dung mơn học

• • • • • • 

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

-­‐ -­‐ -­‐ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

I. THANH TOÁN QUỐC TẾ

<small>1. Khái niệm </small>

<small>• </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

2. Đặc điểm TTQT

<small>§ </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Vai trị TTQT

<small>§ </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

II. Các điều kiện trong TTQT

§ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

II. Các điều kiện trong TTQT

§ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

II. Các điều kiện trong TTQT

§ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

II. Các điều kiện trong TTQT

-­‐ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

II. Các điều kiện trong TTQT

• • • 

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

II. Các điều kiện trong TTQT

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

II. Các điều kiện trong TTQT

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

II. Các điều kiện trong TTQT

§ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

II. Các điều kiện trong TTQT 1. Điều kiện về tiền tệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

II. Các điều kiện trong TTQT

§ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

II. Các điều kiện trong TTQT

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

II. Các điều kiện trong TTQT

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

III. Ngân hàng đại lý, tài khoản Nostro & Vostro

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

III. Ngân hàng đại lý, tài khoản Nostro & Vostro

§ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

-­‐ -­‐ -­‐ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

-­‐ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>R</b>

<b><sub>ab</sub></b>

<b>=P</b>

<b><sub>a</sub></b>

<b>/P</b>

<b><sub>b</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b><small>ab1</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

-­‐ -­‐ -­‐ -­‐ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

• 

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>2. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

• • 

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

-­‐ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>2. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

• • • 

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

-­‐ -­‐ -­‐ -­‐ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

▫ ▫ ▫ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

• 

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

• 

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

• • 

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

▫ ▫ ▫ ▫ ▫ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

1. 2. 3. 4. 5. 

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

• 

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

24/01 26/01 Tỷ giá mua USD/VND của NH X

EUR/VND của NH Y

ngay

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

• 

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

-­‐ -­‐ -­‐ -­‐ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

• 

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<b>Yết giá outright1 tháng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

• • 

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<b>Tỷ giá giao ngayĐiểm kỳ hạn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b><small>Tỷ giá giao ngay </small></b>

<b><small>Điểm kỳ hạn </small></b>

<b><small>(bán>mua)-> “cộng” EUR/USD </small></b>

<b><small>=1,2124/35 </small></b>

<b><small>Tỷ giá mua EUR/USD </small></b>

<b><small>=1,2124+0,0015 =1,2139 </small></b>

<b><small>=1,2124+0,0029 =1,2153 </small></b>

<b><small>Tỷ giá bán EUR/USD </small></b>

<b><small>=1,2135+0,0023 =1,2158 </small></b>

<b><small>=1,2135+0,0049 =1,2184 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

<b><small>Tỷ giá giao ngay </small></b>

<b><small>Điểm kỳ hạn </small></b>

<b><small>(bán<mua) -> “trừ” USD/CHF </small></b>

<b><small>=1,7218/ 39 </small></b>

<b><small>Tỷ giá mua USD/CHF </small></b>

<b><small>=1,7218-0,0016 =1,7202 </small></b>

<b><small>=1,7218-0,0029 =1,7189 </small></b>

<b><small>Tỷ giá bán USD/CHF </small></b>

<b><small>=1,7239-0,0011 =1,7228 </small></b>

<b><small>=1,7239-0,0022 =1,7217 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<b>GIAO DỊCH KỲ HẠN </b>

<b>Tác dụng của hợp đồng kỳ hạn </b>

▫  Đảm bảo việc thực hiện mua hoặc bán ngoại tệ 1 cách chắn chắn -> uy tín trong giao dịch kinh tế, thương mại

▫  Tỷ giá được ấn định -> ngăn ngừa rủi ro tỷ giá

▫  Là cơng cụ của các nhà kinh doanh tiền tệ tìm kiếm lợi nhuận

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

<b>GIAO DỊCH KỲ HẠN </b>

<b>Hạn chế của giao dịch hối đối có kỳ hạn </b>

▫  Đến ngày đáo hạn dù tỷ giá bất lợi vẫn phải thực hiện hợp đồng

▫  Chỉ đáp ứng được nhu cầu mua bán ngoại của khách hàng trong tương lai cịn ở hiện tại khơng có nhu cầu mua bán ngoại tệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<b><small>GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

<b>GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI </b>

Khái niệm:

Giao dịch hoán đổi là gd mua bán ngoại tệ kép phối hợp:

-  1 giao dịch giao ngay & 1 giao dịch kỳ hạn

-  1 giao dịch kỳ hạn & 1 giao dịch kỳ hạn Trong đó:

-  Các đồng tiền tham gia mua bán ở giao dịch thứ nhất đổi vai trò cho nhau ở giao dịch thứ hai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

<b>GIAO DỊCH HỐN ĐỔI </b>

<b>Tình huống giao dịch riêng rẽ 2 hợp đồng </b>

C.ty Saigon vừa thu ngoại tệ 80.000 USD từ 1 HĐ xuất khẩu.

Hiện tại cty cần VND để trả lương cho cơng nhân.

Ngồi ra cty biết rằng 3 tháng sau sẽ có 1 HĐ nhập khẩu đến hạn thanh toán số tiền là 80.000 USD.

Để thỏa mãn nhu cầu VND ở hiện tại & nhu cầu USD trong tương lai, Cty sẽ thỏa thuận với NH 2 loại g.dịch:

- Bán 80.000 USD giao ngay để lấy VND chi tiêu cho hiện tại

- Mua 80.000 USD kỳ hạn 3 tháng để có USD thanh tốn cho HĐ nhập khẩu đến hạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

<b>GIAO DỊCH HỐN ĐỔI </b>

<b>Nội dung hợp đồng hốn đổi </b>

- Thời hạn giao dịch: 7 ngày đến 6 tháng (ngày đáo hạn trừ ngày nghỉ)

- Điều kiện thực hiện: (1)KH có giấy phép KD, (2)CM nhu cầu sử dụng ngoại tệ, (3)mở tài khoản ngoại tệ và VND tại NH, (4) trả phí giao dịch theo quy định, (5) duy trì tỷ lệ đặt cọc đảm bảo việc thực hiện hợp đồng (6) ký hợp đồng giao dịch hoán đổi với NH

-  Ngày thanh toán: (1) ngày hiệu lực: ngày thực hiện thanh toán giao dịch giao ngay (2) ngày đáo hạn: ngày thực hiện thanh toán giao dịch có kỳ hạn

- Tỷ giá hốn đổi: tỷ giá giao ngay & tỷ giá kỳ hạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

<small>Cty Saigon có nhu cầu: </small>

<small>NH giao 80.000 USD & nhận 80.000*16,047= 1.283.760.000 VND </small>

<small>Cty Saigon nhận lại 80.000 & chi ra số tiền 1.283.760.000 VND</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">

<b><small>LỢI ÍCH CÁC BÊN THAM GIA GIAO DỊCH </small></b>

<b><small>HẠN CHẾ </small></b>

<b><small> - Là hợp đồng bắt buộc các bên phải thực hiện khi đáo hạn bất chấp tỷ giá có bất lợi -> tránh được rủi ro nhưng đồng nghĩa mất cơ hội kinh doanh kiếm lời từ sự biến động của tỷ giá </small></b>

<b><small>không quan tâm đến tỷ giá biến động giữa 2 thời điểm đó -> Khắc phục: Hợp đồng quyền chọn & hợp đồng tương lai. </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87">

<b>GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN (Option Transaction) Giao dịch quyền chọn là giao dịch mua bán ngoại tệ có </b>

kỳ hạn, nhưng người mua quyền chọn khơng bắt buộc phải thực hiện hợp đồng đã ký kết.

<b>Người mua quyền (holder): người bỏ ra chi phí để được </b>

nắm giữ quyền chọn & có quyền yêu cầu người bán có nghĩa vụ thực hiện quyền chọn theo ý mình

<b>Người bán quyền (writer): người nhận chi phí mua </b>

quyền của người mua quyền, do đó, có nghĩa vụ phải thực hiện quyền chọn theo yêu cầu của người mua

</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">

<b>GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN (Option Transaction) Tỷ giá thực hiện (exercise or strike rate) : tỷ giá sẽ </b>

được áp dụng nếu người mua quyền yêu cầu thực hiện quyền chọn.

<b>Thời hạn của quyền chọn (maturity): thời hạn hiệu lực </b>

của quyền chọn. Quá thời hạn này quyền chọn ko còn giá trị.

<b>Phí mua quyền chọn (premium): chi phí mà người mua </b>

quyền phải trả người bán để được nắm giữ hay sở hữu quyền chọn

</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">

<b>Loại quyền chọn </b>

<b>Quyền chọn mua (call option): cho phép khách hàng </b>

(người mua quyền) được mua ngoại tệ theo hợp đồng đã ký kết hoặc không mua nếu thấy bất lợi cho mình

<i><b>Tỷ giá thực tế > tỷ giá hợp đồng -> thực hiện hợp đồng </b></i>

<b>Quyền chọn bán (put option): cho phép khách hàng </b>

(người mua quyền) được bán ngoại tệ theo hợp đồng đã ký kết hoặc khơng bán nếu thấy bất lợi cho mình

<i><b>Tỷ giá thực tế < tỷ giá hợp đồng -> thực hiện hợp đồng </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">

<b>Kiểu quyền chọn </b>

<b>Quyền chọn kiểu châu Âu: chỉ cho phép người mua </b>

quyền thực hiện hợp đồng quyền chọn vào ngày đáo hạn của hợp đồng.

<b>Quyền chọn kiểu Mỹ: cho phép người mua quyền thực </b>

hiện quyền của mình vào bất kỳ 1 ngày nào trong thời hạn của hợp đồng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91">

<b>Đặc điểm của giao dịch quyền chọn </b>

- Hợp đồng quyền chọn là dạng hợp đồng được hủy vô điều kiện theo yêu cầu của người mua

- Quyền chọn chỉ dành cho 1 phía (người mua quyền chọn)

- Là cơng cụ phịng ngừa rủi ro

</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92">

<b>Tác dụng của giao dịch quyền chọn </b>

- Cho phép khách hàng đảm bảo nhu cầu ngoại tệ trước mắt hoặc trong tương lai, vừa giúp lựa chọn phương án giao dịch ngoại tê tối ưu

- Là cơng cụ phịng chống rủi ro hối đối đồng thời là cơng cụ kinh doanh ngoại tệ linh hoạt & có hiệu quả

- Có thể dùng làm phương tiện kinh doanh ngoại tệ mà khơng cần có số vốn lớn

</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93">

<b>Sử dụng hợp đồng quyền chọn </b>

(Đầu cơ quyền chọn mua)

Giả sử công ty E dự báo trong tương lai USD lên giá so với VND. Công ty E mua một hợp đồng chọn mua trị giá 50,000 USD với tỷ giá thực hiện là 15,730 đồng/USD, chi phí mua quyền chọn là 20 đồng/USD. Kết quả lãi lỗ kinh doanh quyền chọn tuỳ thuộc vào mức biến động của tỷ giá giao ngay trên thị trường.

<i>=> Phân tích diễn biến kết quả kinh doanh quyền chọn </i>

<i>khi tỷ giá giao ngay trên thị trường biến động từ 15,710 đến 15,780 với bước nhảy là 10 đồng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94">

<b>GIAO DỊCH TƯƠNG LAI (FUTURE TRANSACTION) </b>

<b>Giao dịch tương lai là giao dịch mua bán ngoại tệ được </b>

thực hiện qua sàn giao dịch của sở giao dịch hối đoái. Trong đó hợp đồng tương lai được ký kết để thực hiện việc mua, bán ngoại tệ vào 1 ngày trong tương lai

</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">

<b>GIAO DỊCH TƯƠNG LAI Đặc điểm </b>

- Chỉ giao dịch 1 số đồng tiền nhất định: USD, EUR, GBP, CHF, JPY, AUD

- Ngày chuyển giao ngoại tệ là 1 số ngày cố định tùy theo sàn giao dịch

-  Số lượng giao dịch là bội số của đơn vị giao dịch

- Việc thanh toán chênh lệch được thực hiện hàng ngày

</div><span class="text_page_counter">Trang 96</span><div class="page_container" data-page="96">

<b>GIAO DỊCH TƯƠNG LAI Đặc điểm </b>

- Chỉ giao dịch 1 số đồng tiền nhất định: USD, EUR, GBP, CHF, JPY, AUD

- Ngày chuyển giao ngoại tệ là 1 số ngày cố định tùy theo sàn giao dịch

-  Số lượng giao dịch là bội số của đơn vị giao dịch

- Việc thanh toán chênh lệch được thực hiện hàng ngày

</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97">

<b>GIAO DỊCH TƯƠNG LAI Ưu nhược điểm: </b>

- Khối lượng giao dịch nhỏ & có thể sang nhượng lại bất kỳ lúc nào trước khi hợp đồng đến hạn -> linh hoạt & thu hút nhiều người tham gia

- Là hợp đồng bắt buộc thực hiện khi đến hạn -> linh hoạt hơn giao dịch kỳ hạn & hốn đổi ở tính chất thanh tốn từng ngày nhưng khơng có quyền tự ý rút khỏi thị trường như hợp đồng quyền chọn

</div><span class="text_page_counter">Trang 99</span><div class="page_container" data-page="99">

<b>CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN QUỐC TẾ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100">

<b>HỐI PHIẾU </b>

KHÁI NIỆM

- Là mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện do 1 người ký phát cho 1 người khác, yêu cầu người này khi nhìn thấy hoặc đến 1 ngày xác định trong tương lai phải trả 1 số tiền

nhất định cho người nào đó, hoặc theo lệnh của người đó trả cho người khác hoặc trả cho người cầm hối phiếu

(BEA1882)

- Là chứng chỉ có giá do người ký phát lập, yêu cầu người bị ký phát thanh tốn khơng điều kiện 1 số tiền xác định khi có yêu cầu hoặc vào một thời gian nhất định trong tương lai cho người thụ hưởng (VN)

</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101">

-  Luật Việt Nam:

<small>- Luật các công cụ chuyển nhượng (29/11/2005) </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 102</span><div class="page_container" data-page="102">

<b>HỐI PHIẾU </b>

- Phương tiện TT

</div><span class="text_page_counter">Trang 103</span><div class="page_container" data-page="103">

<b>TÍNH CHẤT HỐI PHIẾU </b>

-  Tính trừu tượng

: khơng thể hiện quan hệ kinh tế

nhận -> bắt buộc phải trả tiền dù bất kỳ lý do gì

này sang người khác trong thời hạn của hối phiếu

</div><span class="text_page_counter">Trang 105</span><div class="page_container" data-page="105">

<b>NỘI DUNG HỐI PHIẾU </b>

- <b> Tiêu đề: “Bill of Exchange” / “Exchange for” </b>

-  Số hiệu: để tham chiếu “No….”

-  Địa điểm ký phát (tên TP): căn cứ tranh chấp

-  Ngày ký phát: tính thời hạn hiệu lực

-  Số tiền bằng số/ bằng chữ: ≤ số tiền hóa đơn hoặc L/C

-  Thời hạn trả tiền: “At” ,“At sight”/ “At X days after sight”

-  Mệnh lệnh địi tiền vơ điều kiện:Pay to/ Pay to the order of

-  Tên người hưởng lợi: ngân hàng chỉ định (luật ngoại hối)

-  Tham chiếu chứng từ đính kèm: hợp đồng/ hóa đơn/ L/C

-  Tên người nhận ký phát: “To:…”

-  Tên & chữ ký người ký phát : ko cần con dấu

</div><span class="text_page_counter">Trang 106</span><div class="page_container" data-page="106">

<small>No. 12345/2011</small>

<b>BILL OF EXCHANGE </b>

<small>For US$32,829.00 Ho Chi Minh City, August 12, 2011 </small>

<b><small>At xxxx sight of this FIRST bill of exchange (SECOND of the </small></b>

<small>same tenor and date being unpaid) pay to the order of Asia Commercial Bank, </small>

<small>The sum of UNITED STATES DOLLARS THIRTY TWO THOUSAND EIGHT HUNDRED TWENTY NINE ONLY. Drawn under our invoice No. 12345 dated July 12, 2011 </small>

<small>TO: YAMAGUCHI CO.LTD For and on Behalf of ABC Tokyo, Japan (Authorized Signature) </small>

<small> </small>

<small> Tran Van Nam </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 107</span><div class="page_container" data-page="107">

<small>No. 12345/2011</small>

<b>BILL OF EXCHANGE </b>

<small>For US$32,829.00 Ho Chi Minh City, Agust 12, 2011 </small>

<small>the same tenor and date being unpaid) pay to the order of Asia Commercial Bank, </small>

<small>The sum of UNITED STATES DOLLARS THIRTY TWO THOUSAND EIGHT HUNDRED TWENTY NINE ONLY. </small>

<small>Drawn under our Irrevocable L/C No. 12345 dated July 12,2011 issued by Bank of Tokyo </small>

<small> Tokyo, Japan (Authorized Signature) </small>

<small> Tran Van Nam </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 108</span><div class="page_container" data-page="108">

<b><small>PHÂN LOẠI HỐI PHIẾU </small></b>

<b><small>Căn cứ: </small></b>

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 109</span><div class="page_container" data-page="109">

<b><small>LƯU THÔNG HỐI PHIẾU 1. Chấp nhận hối phiếu (Acceptance) </small></b>

<b><small>Ký phát -> xuất trình -> ký xác nhận -> xuất trình (12 tháng or hiệu lực L/C) ->thanh tốn </small></b>

<small>Cách ký: ghi Accepted & ký bên cạnh - mặt trước, mặt sau/ điện thông báo riêng (ghi ngày đối với HP trả sau) </small>

<b><small>2. Ký hậu hối phiếu (Endorsement) -> chuyển nhượng </small></b>

<small>Ký mặt sau & trao HP cho người được chuyển nhượng - Ký hậu để trống: chỉ ký tên </small>

<small> - Ký hậu theo lệnh: ký tên + pay to the order of Mr.A - Ký hậu hạn chế: ký tên +pay to Mr. A only </small>

<small> - Ký hậu miễn truy đòi: ký tên + …+ “Without recourse” </small>

<b><small>3. Bảo lãnh hối phiếu (Aval): ngân hàng đứng ra bảo lãnh 4. Chiết khấu hối phiếu </small></b>

<b><small>5. Kháng nghị việc không trả tiền </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 110</span><div class="page_container" data-page="110">

<b>LỆNH PHIẾU (PROMISSORY NOTE) KN: </b>

<b>Là giấy hẹn trả tiền/ Là giấy nhận Nợ & cam kết trả Nợ khi đến đáo hạn </b>

<b>Người lập = người ký phát & người trả tiền Nội dung: </b>

<b>- Tiêu đề: LỆNH PHIẾU (PROMISSORY NOTE) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 111</span><div class="page_container" data-page="111">

<b>No. 12345/PN PROMISSORY NOTE </b>

For GBP5,000 London, 25

<small>th</small>

December 2004

On the 25

<small>th</small>

March 2005 fixed by the promissory note, We promise to pay to ABC Company

118 Nguyen Hue Street, District 1, HCMC, Vietnam

The sum of FIVE THOUSAND POUNDS STERLING For and on behalf of Johnson Ltd.,

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 112</span><div class="page_container" data-page="112">

<b>PHÂN BIỆT </b>

-  Mệnh lệnh trả tiền - Giấy hẹn trả tiền

-  Người bán ký phát - Người mua ký phát

-  Có chữ ký chấp nhận - Khơng cần ký chấp nhận

-  Được chuyển nhượng - Không chuyển nhượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 113</span><div class="page_container" data-page="113">

SÉC: Sơ đồ lưu thông séc qua 1 ngân hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 114</span><div class="page_container" data-page="114">

SÉC: Sơ đồ lưu thông séc qua 2 ngân hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 116</span><div class="page_container" data-page="116">

<b>THẺ THANH TỐN </b>

Là phương tiện thanh tốn mà người sở hữu thẻ có thể:

-  Rút tiền mặt tại ATM

-  Thanh tốn tiền hàng hóa dịch vụ

-  Giao dịch với ngân hàng không cần gặp nhân viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 117</span><div class="page_container" data-page="117">

<b>PHÂN LOẠI THẺ THANH TỐN </b>

2. Thẻ thanh tốn (bao gồm cả chức năng rút tiền)

- Thẻ ghi nợ (Debit card)

- Thẻ tín dụng (Credit card)

- Thẻ quốc tế: thẻ ghi nợ hoặc thẻ tín dụng (Visa, Master, JCB, AMEX…)

</div><span class="text_page_counter">Trang 118</span><div class="page_container" data-page="118">

<b>3. Đối với cơ sở chấp nhận thẻ: </b>

- Thu hút KH, tạo thuận tiện cho KH trong thanh toán (đặc biệt khách quốc tế)

<b>4. Đối với xã hội </b>

- Giảm chi phí tiền mặt, văn minh trong thanh toán, thu hút vốn nhàn rỗi tài trợ nền KT, góp phần kiểm sốt & tăng thu NN

</div><span class="text_page_counter">Trang 119</span><div class="page_container" data-page="119">

Bài tập Hối phiếu:

1.  Công ty Savimex vừa hồn thành lơ hàng XK trị giá

40.000 USD theo hợp đồng trả ngay số 10/2012- HDXK ký ngày 16/10/2013 cho NK là cty S&T Co. có trụ sở 26 Greenfield Street, Australia. Địa điểm giao hàng là cảng Sài Gịn & thanh tốn qua ngân hàng Asia Commercial Bank.

- > Sử dụng mẫu hối phiếu dưới đây, dựa vào thông tin đã cho & thông tin tự cho nếu cần, bạn hãy ký phát 1 HP đòi tiền nhà NK

</div><span class="text_page_counter">Trang 120</span><div class="page_container" data-page="120">

<small>No. …(1)…….</small>

<b>BILL OF EXCHANGE </b>

<small>For ……(2)…. …(3)……….., Date…(4)/../… </small>

<b><small>At…(5)……sight of this FIRST bill of exchange (SECOND of </small></b>

<small>the same tenor and date being unpaid) pay to the order of ……(6)……., </small>

<small>The sum of …(7)……….. Drawn under …(8)………..dated …(9)…./../…. </small>

<small>TO: …(10)……….. </small>

<small> ……….. Authorized Signature </small>

<small> Tran Van Nam </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 121</span><div class="page_container" data-page="121">

<small>No. 11/2013</small>

<b>BILL OF EXCHANGE </b>

<small>At…XXX</small><b><small> ..sight of this FIRST bill of exchange (SECOND of </small></b>

<small>the same tenor and date being unpaid) pay to the order of Asia Commercial Bank, </small>

<small>The sum of US DOLLARS FOURTY THOUSAND ONLY. Drawn under Contract No. 10/2013- HDXK signed between </small>

</div>

×