Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI SỨC KHỎE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (942.29 KB, 35 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Chương 1. Dinh dưỡng và an </b>

<b>toàn thực phẩm đối với sức khỏe </b>

thực phẩm

bệnh tật

tăng cường an toàn vệ sinh thực phẩm và nâng caosức khỏe cộng đồng

<small>ThS. Phạm Hồng HiếuDD&ATTP – Chương 11</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>1.1. Đối tượng của dinh dưỡng và an toàn thực phẩm</b>

<b><small>DINH DƯỠNG </small></b>

<small>Cơ thể & Thức ăn</small>

<small>Cơ thể sử dụng Thức ăn</small>

<small>Thay đổi khẩu phần</small>

<small>Các yếu tố có ý nghĩa bệnh lý</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1.1. Đối tượng của dinh dưỡng và an toàn thực phẩm</b>

<small>ThS. Phạm Hồng HiếuDD&ATTP – Chương 13</small>

<b><small>DINH DƯỠNG </small></b>

<small>NC dinh dưỡng người</small>

<small>Quan tâm</small>

<small>Nhu cầu dinh dưỡng</small>

<small>Tiêu thụ TP</small>

<small>Tập quán ăn uống</small>

<small>GTDD của TP & chế độ ăn</small>

<small>Mối liên quan giữa chế độ ăn & sức khỏe</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1.1. Đối tượng của dinh dưỡng và an toàn thực phẩm</b>

<b><small>Các phân khoa của DD người</small></b>

<small>Sinh lý DD & hóa sinh DDBệnh lý DD</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1.2. Ý nghĩa sức khỏe của DD&ATTP</b>

<small>ThS. Phạm Hồng HiếuDD&ATTP – Chương 15</small>

<b><small>Ý nghĩa sức khỏe</small></b>

<small>Bệnh do DD</small>

<small>Cịi xươngBeri beriQng gà</small>

<small>PellagraScorbutBướu cổ</small>

<small>Béo phìKwashiorkor</small>

<small>Một số bệnh thiếu máu</small>

<small>DD không hợp lý làm pt </small>

<small>Bệnh về ganXơ vữa động mạch</small>

<small>Sâu răngĐái đườngTăng huyết áp</small>

<small>đề kháng viêm nhiễm</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>1.3. Dinh dưỡng an toàn thực phẩm với sức khỏe, bệnh tật</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>a) Dinh dưỡng & tăng trưởng</b>

đk dd trong bào thai và sau này

<small>ThS. Phạm Hồng HiếuDD&ATTP – Chương 17</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>QT tăng trưởng & pt chịu ảnh hưởng sâu sắc của đk dd trong bào thai và sau này</b>

cơ thể thấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>QT tăng trưởng & pt chịu ảnh hưởng sâu sắc của đk dd trong bào thai và sau này</b>

Bảng: Thay đổi HL protein trong các mô theo tuổi

<small>ThS. Phạm Hồng HiếuDD&ATTP – Chương 19</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Các quần thể tham khảo về tăng trưởng</b>

<small>Vấn đề gây tranh cãi:</small>

<small>•Cácquốc gia & chủng tộc xây dựng tiêu chuẩn về tăngtrưởng riêng?</small>

<small>•Dùng 1quần thể chuẩn đơn lẻ áp dụng chung? Theo nghiêncứu của Habicht và cs (1974):</small>

<small>•Khácbiệt chủng tộc3%chiều cao & 6% cân nặng</small>

<small>•Khácbiệt về đk kinh tế XH và dd giữa nông thôn &thànhthị12%chiều cao & 30% cân nặng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>b) Dinh dưỡng, đáp ứng miễn dịch & nhiễm khuẩn</b>

<small>ThS. Phạm Hồng HiếuDD&ATTP – Chương 111</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Mối quan hệ giữa dd và bệnh nhiễm khuẩn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Mối quan hệ giữa dd và bệnh nhiễm khuẩn</b>

<small>Ảnh hưởng của tình trạng dd với tiến triển các bệnh nhiễmkhuẩn không giống nhau</small>

<small>ThS. Phạm Hồng HiếuDD&ATTP – Chương 113</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Thiếu năng lượng protein – năng lượng & miễn dịch</b>

hiện sau sởi và tiêu chảy kéo dài

thống miễn dịch đặc biệt là miễn dịch qua trung

• Trẻ trước tuổi đi học• Bà mẹ mang thai

• Các em gái tuổi vị thành niên

trạng dd (cần tiêm chủng khi suy giảm miễn dịch)

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Vai trò của một số vitamin & miễn dịch</b>

dịch dịch thể & miễn dịch tế bào, chống nhiễmkhuẩn ở mắt, giữ tính tồn vẹn các biểu mơ

 Các vitamin nhóm B:

• Thiếu folat: làm chậm sự tổng hợp TB tham gia

phận miễn dịch (cả dịch thể lẫn trung gian TB)

<small>ThS. Phạm Hồng HiếuDD&ATTP – Chương 115</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Vai trị của một số chất khống & miễn dịch</b>

 Fe:

• Tham gia enzyme can thiệp phân giải VK

miễn dịch qua trung gian TB Zn:

• Thymulin là 1 hormone tuyến ức chứa Zn

• Zn cịn là coenzyme của ADN & ARN

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Vai trị của một số chất khống & miễn dịch</b>

thể, dễ gây bệnh cơ tim

<small>ThS. Phạm Hồng HiếuDD&ATTP – Chương 117</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>c) Thiếu dinh dưỡng đặc hiệu & chậm tăng trưởng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Khái niệm thiếu dd đặc hiệu</b>

chất dd đó, đến 1 lúc nào đó bộc lộ triệu chứngđặc hiệu

nhưng vẫn duy trì dự trữ & đậm độ của chất ddđó trong mô

<small>ThS. Phạm Hồng HiếuDD&ATTP – Chương 119</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Khái niệm thiếu dd đặc hiệu</b>

<small>Phân loại các chất dd thuộc nhóm loại 1 & loại 2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Khái niệm thiếu dd đặc hiệu</b>

<small>ThS. Phạm Hồng HiếuDD&ATTP – Chương 121</small>

<small>Sự khác nhau giữa các đáp ứng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Ứng dụng</b>

đến sự cân đối

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>d) Dinh dưỡng & bệnh mãn tính</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Béo phì</b>

bệnh tật

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Tăng huyết áp</b>

tạo mảng vữa, hình thành máu đơng, là ngun

• Ít béo• Ít đạm

• Hạn chế rượu bia

• Ít muối Na, nhiều K

<small>ThS. Phạm Hồng HiếuDD&ATTP – Chương 125</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Bệnh tim mạch</b>

mạch, đặc biệt là HDL & LDL-cholesterol

HDL-cholesterol

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Đái đường</b>

chống đái đường

lợi cho chuyển hóa insulin

<small>ThS. Phạm Hồng HiếuDD&ATTP – Chương 127</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Sỏi mật</b>

dịch mật

bệnh sỏi mật

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Xơ gan</b>

hoại TB gan, tạo sẹo khi uống nhiều rượu

nhạy cảm hơn nam

<small>ThS. Phạm Hồng HiếuDD&ATTP – Chương 129</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Ung thư</b>

nặng hợp lý có thể phịng ngừa 30 – 40% ung thư

của 1 số ung thư

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Loãng xương</b>

thương nhẹ

<small>ThS. Phạm Hồng HiếuDD&ATTP – Chương 131</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b><small>1.4. Các biện pháp cải thiện tình trạng dinh dưỡng, tăng cường ATVSTP & nâng cao sức khỏe cộng đồng</small></b>

uống (bữa ăn & cách ăn) nhằm cải thiện tình trạng

• Can thiệp về thực phẩm• Can thiệp về dinh dưỡng

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b><small>1.4. Các biện pháp cải thiện tình trạng dinh dưỡng, tăng cường ATVSTP & nâng cao sức khỏe cộng đồng</small></b>

<small>ThS. Phạm Hồng HiếuDD&ATTP – Chương 133</small>

<b><small>Can thiệp về thực </small></b>

<small>Kiểm sốt giá cả TP</small>

<small>Chính sách tác động tới SXTPÁp dụng tiến bộ KT trong SXNN</small>

<small>Chính sách TPLuật TPTiêu chuẩn TP</small>

<small>Phổ biến chất lượng TP</small>

<small>Can thiệp về nhãn mác & quảng cáoVSTP & điều kiện VS</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b><small>1.4. Các biện pháp cải thiện tình trạng dinh dưỡng, tăng cường ATVSTP & nâng cao sức khỏe cộng đồng</small></b>

<b><small>Can thiệp về dinh dưỡng</small></b>

<small>Bổ sung các chất dinh dưỡngChương trình thức ăn bổ sungChương trình phục hồi dinh dưỡng</small>

<small>Tăng cường các chất dd vào TPChương trình giáo dục dd</small>

<small>Giám sát dinh dưỡng</small>

<small>Lồng ghép can thiệp dd với các chương trình y tế</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>ThS. Phạm Hồng HiếuDD&ATTP – Chương 135</small>

</div>

×