Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

báocáo thí nghiệmhóađại cương thí nghiệm 1 sử dụng pipet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 23 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM</b>

<b>BÁO CÁO</b>

<b>THÍ NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNG</b>

<i><b>GVHD</b></i><b>: Võ Nguyễn Lam Uyên</b>

<i>Thành Phố Hồ Chí Minh, Tháng 5-2024</i>

<small>18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Lời đầu tiên, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Trường Đại học

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Trong đó: m – khối lượng 50 ml nước

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>3/. Thí nghiệm 3: Xác định nhiệt hòa tan của CuSO4 khan.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>1</small>

(

<small>0 0</small>

. ).

<small>1</small>

(

<small>0 0(1)</small>

.).(

<small>21</small>

)20

(54,06.1).(37,5 32,5) 284,586( )7

<small>2</small>

(

<small>0 0</small>

. ).

<small>2</small>

(

<small>0 0(2)</small>

.).(

<small>21</small>

)20

<b>Lần 1 (<small>o</small>C)Lần 2 (<small>o</small>C)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Suy ra

312,604<sub>12566,99(</sub><sub>/</sub><sub>)</sub>199

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Khối lượng dung dịch

<i><small>dd NH Cldd NH Cl</small></i>

<i>calm c</i>

(53,98.1). 28,75 – 32,5213,1397

( 227,47) 3034,824( / )<sub>401</sub>5350

( 213,139) 2865,059( / )<sub>199</sub>2675

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>III. Trả lời câu hỏi</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>3. Tính �H3 bằng lí thuyết theo định luật Hess. So sánh với kết quả thí</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>231232</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>TNỐng nghiệmV ml H2SO4</b>

<b>1.Xác định bậc theo Na2S2O3</b>

- Xác định bậc theo TN1-2:

<small>98, 28log( )</small> <sub>log(</sub> <sub>)</sub>

<small>43, 67</small> <sub>1,17</sub><small>log(2)log 2</small>

- Xác định bậc theo TN2-3:

<small>43,67log( ) log()</small>

<small>23,25</small> <sub>0,91</sub><small>log(2)log 2</small>

<small>262263</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>2. Xác định bậc theo H2SO4</b>

Xác định bậc theo TN4-5:

55, 2log( )<sub>log(</sub><sub>)</sub>

43, 67<sub>0, 34</sub>log(2)log 2

- Xác định bậc theo TN5-6:

- Bậc phản ứng theo Na2S2O3: n = (n45 + n56) / 2 = 0,19

<b>III. Trả lời câu hỏi</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Vì trong thí nghiệm trên, ta cố định �� bằng cách ghi nhận thời gian từ

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>2. Thí nghiệm 2: Chuẩn độ axit – bazo với thuốc thử phenol phtalein</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>II. Kết Quả Thí Nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

ΔC = C -C

Sai số tuyệt đối của mỗi lần đo theo công thức:

→ Các giá trị sai số được thể hiện ở bảng trên

Sai số trung bình:

Suy ra nồng độ HCl cần dùng:

Lần V<small>HCl</small> (ml) V<small>NaOH</small> (ml) C<small>NaOH</small> (N) C<small>HCl</small>(N) Sai số

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

ΔC = C -C

Sai số tuyệt đối của mỗi lần đo theo công thức:

→ Các giá trị sai số được thể hiện ở bảng trên

Sai số trung bình:

Suy ra nồng độ HCl cần dùng:

Lần V<small>HCl</small> (ml) V<small>NaOH</small> (ml) C<small>NaOH</small> (N) C<small>HCl</small> (N) Sai số

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>CH3COOHi</small> <sub>CH3COOHi</sub><small>1</small>

<small>333CH COOHCH COOHiCH COOHi</small>

<small>CH COOHiCH COOHi1</small>

Sai số tuyệt đối của mỗi lần đo theo công thức:

→ Các giá trị sai số được thể hiện ở bảng trên

Sai số trung bình:

Suy ra nồng độ CH<small>3</small>COOH cần dùng:

Lần V<small>CH3COOH</small>(ml) V<small>NaOH</small> (ml) C<small>NaOH</small> (N) C<small>CH3COOH</small>(N) Sai số

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>4. Thí nghiệm 4b: Chuẩn độ CH<small>3</small>COOH với Metyl da cam</b>

Vì CH3COOH là một axit yếu nên khi sử dụng số liệu thí nghiệm với chất

chỉ thị metyl da cam sẽ cho kết quả sai, vì vậy chúng ta bỏ qua trường hợp này

<b>III.Trả lời câu hỏi:</b>

- Với V<small>HCl</small> và C<small>NaOH</small> cố định nên khi C<small>HCl</small> tăng hay giảm thì V<small>NaOH</small> cũng

Lần V<small>CH3COOH</small>(ml) V<small>NaOH</small> (ml) C<small>NaOH</small> (N) C<small>CH3COOH</small>(N) Sai số

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>2. Việc xác định nồng độ axit HCl trong các thí nghiệm 2 và 3 cho kết</b>

</div>

×