Chỉ tiêu tuyên sinh vào lớp 10 công lập năm 2024 - 2025
1 Tổng số Quận, Huyện| Chỉtiểu #9 quản xu” Pa THD
| |THPT Phan Dinh Phang Ba Dinh 675 Tuyển Ø1 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2
2 |THPT Phạm Hồng Thái Ba Đình 675
3 |THPT Nguyén Trai - Ba Dinh Ba Dinh 675
4 |THPT Tây Hè Tây Hỗ 675
$ |THPT Tran Phi - Hoan Kiếm Hoan Kiém 675
6 |THPT Việt Đức Hoàn Kiếm 810 Ti e oe dik ae ne
7 |THPT Thang Long Hai Bà Trưng 675
8 |THPT Tran Nhan Tong Hai Ba Trung 720
9 |THPT Doan Kết - Hai Bà Trưng Hai Bà Trưng 675
10 |THPT Đồng Đa Đóng Da
675
11 |THPT Kim Liên Đống Đa
675 Tuyén O1 Kop Tiéng NhSt ngonagia |
12 |THPT Lé Quy Dén - Déng Da Đồng Da
675
13 |THPT Quang Trung - Đống Đa Đồng Đa
14 |THPT Nhân Chính Thanh Xuân 675
585
1S |THPT Tran Hung Dao-Thanh Xuân Thanh Xuân
675
16 |THPT Khuong Dinh Thanh Xuan
I7 |TH-THCS-THPT Khương Hạ Thanh Xuân 675
400
I§ |THPT Yên Hoà Câu Giấy
19 |THPT Cầu Giấy Cầu Giấy 675
675
20 |THPT Hoang Vin Thy Hoang Mai
2! |THPT Trương Định Hoàng Mai 675
675
22 |THPT Việt Nam - Ba Lan Hoàng Mai
675
23 |THPT Ngơ Thì Nhậm Thanh Tri
24 | THPT Ngọc Hỏi Thanh Tri 675
25 |THPT Đông Mỹ Thanh Trì
675
675
` bộc OMSVB| S86 Ghi chú
(18 tuyén sinh lop I0 THPT)
“Thanh Trì 630
36 [THPT Nguyễn Quée Trinh Long Biên os
37 |THPT Nguyễn Gia Thigu
Long Biên 495
28 |THPT Lý Thường Kiệt Long Biển 6
29 |THPT Phúc Lợi Long Biển 6n
Gia Lâm os
30 |THPT Thạch Bàn Gia Lim 630
Gia Lâm 630
31 |THPT Cao Bá Quit - Gia Lam Gia Lâm 630
Sóc Sơn 40
32 |THPT Dương Xá Sóc Sơn ors
Sóc Sơn 495
33 |THPT Nguyễn Văn Cir Sóc Sơn 615
Sóc Sơn 630
34 [THPT Yen Vigo Sóc Sơn s0
Đông Anh os
35 |THPT Đa Phúc
36 |THPT Kim Anh "Đông Anh 6
37 [THPT Minh Phú
38 |THPT Sóc Sơn Đông Anh os
39 |THPT Trung Git Đông Anh ons
40 |THPT Xuân Giang Đông Anh os
41 [THPT Bic Thang Long Mê Linh 585
Mé Linh s0
42 |THPT C8 Loa M Linh 495
Mẽ Linh 495
43 |THPT Đông Anh Mé Linh sả
44 |THPT Liên Hà Mê Linh 49
4$ [THPT Vân Nội
46 [THPT Mê Linh
47 [THPT Quang Minh
48 |THET Tiên Phong
49 [THPT Tiến Thịnh
30 |THPT Ty Lap
S1 |THPT Yên Lăng
TT Tổng số Quin, Huyện|_ Chỉ tiêu đữngluinGhhiiệcphi Ì0THED
$4 [THPT Thượng Cát Bắc Từ Liêm s0
$8 |THPT Dai M3 |Nam Từ Liêm| 61%
$6 |THPT Mỹ Đình tam Từ Liê{ 67%
37 |THPT Trung Vin tam Từ Liê| 480
$8 |THPT Xuân Phương
59 [THPT Hoài Đức A NamTừLiê| — 67
60 [THPT Hoài Đức B
Hoài Đức 630
61 [THPT Hoài Đức C
Hoài Đức os
62 |THPT Van Xuân - Hoài Đức
63 [THPT Đan Phượng Hoài Đức 49
.64 |THPT Hồng Thái Hoài Đức ss
6$ [THPT Tân Lập "Đan Phượng, os
66 |THPT Thọ Xuân
67 [THPT Ngọc Tảo "Đan Phượng, s85
68 |THPT Phúc Thọ
69 [THPT Văn Cóc Đan Phượng 38s
70 |THPT Tùng
71 |THPT Xuan Khanh Đan Phượng| 480
72 |THPT Ba Vi
73 |THPT Bắt Bat Phúc Thọ os
“74 |Phổ thông Dân tộc nội trú Phúc Thọ 6
75 |THPT Ng6 Quy-éBanVi Phúc Thọ 585
16 [THPT Quảng Oai
77 |THPT Minh Quang Sơn Tây, os
78 [THPT Bắc Lương Sơn Sơn Tây s0
79 |THPT Hai Bả Trưng - Thạch Thất BaVi 630
80 |THPT Phang Khic Khoan - Thach That Ba Vì 450
81 [THPT Thạch Thắt Ba Vì 140
Ba Vì 6
Ba Vì 6n
Ba 540
“Thạch Thất 496
“Thạch Thất 585
“Thạch Thất 61
“Thạch Thất 67%
TT Tổng số Quin, Huyện|_ Chỉ tiêu đữngluinGhhiiệcphi Ì0THED
$4 [THPT Thượng Cát Bắc Từ Liêm s0
$8 |THPT Dai M3 |Nam Từ Liêm| 61%
$6 |THPT Mỹ Đình tam Từ Liê{ 67%
37 |THPT Trung Vin tam Từ Liê| 480
$8 |THPT Xuân Phương
59 [THPT Hoài Đức A NamTừLiê| — 67
60 [THPT Hoài Đức B
Hoài Đức 630
61 [THPT Hoài Đức C
Hoài Đức os
62 |THPT Van Xuân - Hoài Đức
63 [THPT Đan Phượng Hoài Đức 49
.64 |THPT Hồng Thái Hoài Đức ss
6$ [THPT Tân Lập "Đan Phượng, os
66 |THPT Thọ Xuân
67 [THPT Ngọc Tảo "Đan Phượng, s85
68 |THPT Phúc Thọ
69 [THPT Văn Cóc Đan Phượng 38s
70 |THPT Tùng
71 |THPT Xuan Khanh Đan Phượng| 480
72 |THPT Ba Vi
73 |THPT Bắt Bat Phúc Thọ os
“74 |Phổ thông Dân tộc nội trú Phúc Thọ 6
75 |THPT Ng6 Quy-éBanVi Phúc Thọ 585
16 [THPT Quảng Oai
77 |THPT Minh Quang Sơn Tây, os
78 [THPT Bắc Lương Sơn Sơn Tây s0
79 |THPT Hai Bả Trưng - Thạch Thất BaVi 630
80 |THPT Phang Khic Khoan - Thach That Ba Vì 450
81 [THPT Thạch Thắt Ba Vì 140
Ba Vì 6
Ba Vì 6n
Ba 540
“Thạch Thất 496
“Thạch Thất 585
“Thạch Thất 61
“Thạch Thất 67%
i ‘ . . was ott Chi chú
FT Tông số Quận, Huyện Chỉ tiêu (I È tuyển sinh lớp I0 THPT)
! 10 |THPT Mỹ Đức C Mỹ Đức 540
\11 |[THPT Đại Cường Ung Hoa 360
112 |THPT Lưu Hoàng Ung Hoa 450
113|THPT Tran Dang Ninh Ung Hoa s40
I14 |THPT Ứng Hoà A Ung Hoa $40
115 |THPT Ứng Hoà B Ung Hoa 450 2
Chỉ tiêu vào lớp 10 các trường chuyên và trường THPT có
lớp chuyên
rTI TÊN ĐƠN VỊ QHuuậynệ,n Í cụ gu Ghỉ chú
A B C (14) (17)
Tổng cộng 2.970
Chia ra: Hệ chuyên 2.240
Hệ không chuyên 630
Hệ song bằng tú tài (A-Level) 100
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam|Cau Gidy| 820
Chia ra: Hé chuyén Tuyến 22 lớp cho 12 món chuyên gúm: (1) Chuyên lăn 02 lớp: (2) Chuyên Sứ 02
1
lớp: (3) Chuyên Địa 02 lớp: (4) Chuyên Anh 02 lấp. (3) Chuyên Toán 02 lap: (6)
770 \Chuyén Tin 02 lép: (7) Chuyén Vat ly 02 lop: (8) Chneyén Héa 02 lop; (9)
Chuyên Sinh 02 lớp: (10) Chuyên Pháp 02 lớp: (11) Chuyên tiếng Nga 01 lớp
(13) Chuyên têng Trung 01 lớp
Hệ không chuyên $0
Tây Hỏ | 935
Hệ song bằng tú tài (A- Level)
THPT Chu Văn An
2 Chia ra: Hệ chuyên Tuyên 1$ lớp cho l0 món chuyên gảm: (1) Chuyên lên 02 lớp; (2) Chuẻn Sử 02
lớp; (3) Chuyên Địa 02 láp: (4) Chuyện Anh 02 lớp: (5) Chuyên Sinh 02 lớp: (6)
con
525 |Cgunvn Toản 01 lớp: (7) Chuyên Tìm 01 lớp: (8) Chuyên Lỷ 0I lớp: (9) Chuyên
Hệ không chuyên
Hệ song bang ti tai (A-Level) Héa 01 lép; (10) Chuyên Pháp 01 lớp
Tuyển 02 lop ning Phap song ngit (tang 01 lớp so voi ndm hoc 2023-2024) va
560 01 lớp tiếng Nhật ngoại ngit |
50
3 |THPT chuyên Nguyễn Huệ Hà Đông| - 630 Tuyển 18 lớp cho !Ì mắn chuyén gdm: (1) Chuyên Lăn 02 lớp; (2)Chuyên Sat 01
lớp: (3) Chuyên Địa 01 lớp: (4) Chuyên Ảnh 02 lớp: (3) Chuyên Toán 02 lớp. (6)
[cựòn Tin 02 lớp: (7) Chuyên Vật lý 02 lớp: (8) Chuyên Hóa 02 lớp: (9)
Chuyên Sinh 02 lớp; (I0) Chuyên Pháp 0Ÿ lớp: (1 1) Chuyên tiếng Nẹa 01 láp
THPT Sơn Tây Son Tay 585
Tuyén 9 lop chuyén cho 9 mén chuvén gdm: (1) Chuyên Vân 01 lớp; (2)
"¬
4 |CMare: Hệ chọuên Chuyên Sử 0! lớp; (3) Chuyên Địa 01 lớp; (4) Chuyên Anh 01 lớp; ($)C huyện
3 1Š ÌT»án 0[ lớp: (6) Chưa Tìn 01 lớp: (7) Chuyên Lý 01 lớp; (8) Chuyên Hóa
Hệ không chuyên
01 lớp; (9) Chuyên Sinh 01 lớp
270 |Tuyển 0! lớp Tiếng Pháp 3 năm
Chỉ tiêu của các trường THPT công lập tự chủ tài chính
“Tên đơn vị, “Quận, Huyện | Chỉ tiêu. Địa điểm tuyển sinh.
perro oie | a irate eat
ring binge | ov S42 gbs neds ase
TTH,THCS&THTPhTực nghiệm KHGD Ba Đình ns ng di iai, phường Cổng VÍ,
csr Ngee Te hh sting | aos LIER ci cbrte
(THPT Lê Lợi Hà Đông 400 tàn phổ Bà Triệu, phường Nguyễn Trải, Hà.
[THCS&THIPT Trần Quốc Tuần. Nam Từ Liêm. 30 |Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm.
TPT Khoa he gidđục Bic TuLiém | 400 [lPiHếSm Ki(dcuhuyMéan, dpiahodnim Phein hoDilt), quận BácTừ
er ae nghiệp. Chương MS 630 | rường Đại 'học Lâm nghiệp, thị trắn Xuân Mai,,
+ Hệ phổ thông dân tộc nội trí luyện Chương Mỹ.
+ Hệ trhọuc pnhổ gthông Tuyén hoe sinh din te
540.