Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

báo cáo cuối kì kỹ năng viết trong quan hệ lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.49 MB, 83 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNGKHOA LAO ĐỘNG VÀ CƠNG ĐỒN.</b>

<b>NGÀNH HÀNH VI TỔ CHỨC</b>

<b> BÁO CÁO CUỐI KÌ</b>

MƠN: KỸ NĂNG VIẾT TRONG QUAN HỆ LAO ĐỘNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i><b>Danh sách thành viên và nhiệm vụ:</b></i>

1. Võ Như Quỳnh

hợp Word. Làm câu 4.2

2. Trần Thanh Tiến

80%3. Nguyễn

Minh Quân

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LỜI CAM ĐOAN </b>

<b>CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNHTẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG</b>

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng nhóm tơi và được sựhướng dẫn khoa học của Cơ Hồng Thị Tường Vinh. Các nội dung nghiên cứu, kết quảtrong báo cáo này là trung thực và chưa cơng bố dưới bất kỳ hình thức nào trước đây.Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá đượcchính tác giả thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi rõ trong phần tài liệu tham khảo.

Ngoài ra, trong báo cáo còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như số liệucủa các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích nguồn gốc.

<b>Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào chúng tơi xin hồn tồn chịu tráchnhiệm về nội dung báo cáo của mình. Trường Đại học Tơn Đức Thắng không liên quan</b>

đến những vi phạm tác quyền, bản quyền do chúng tơi gây ra trong q trình thực hiện(nếu có).

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm

<b>Nhóm tác giả</b>

(ký tên và ghi rõ họ tên)

Võ Như Quỳnh

………

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

MỤC LỤC:

<b>CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...6</b>

<b>PHẦN 4.1: Phân tích thực trạng: thống kê tần số của tất cả các thang đo...6</b>

4.1.1: : Phân tích dữ liệu nhân khẩu học về mẫu nghiên cứu theo thơng tin cá nhân...6

4.1.2: Phân tích 4 yếu tố/ thang đo...8

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU</b>

<b>PHẦN 4.1: Phân tích thực trạng: thống kê tần số của tất cả các thang đo</b>

<i><b>4.1.1: : Phân tích dữ liệu nhân khẩu học về mẫu nghiên cứu theo thông tin cá nhân</b></i>

Tổng cộng phát ra <b>200</b> bảng câu hỏi, kết quả nhận về <b>200</b> bảng trả lời, trong đó có bảng<b>0</b>

bị loại do trả lời không đạt yêu cầu (đánh cùng một mức độ cho tất cả các câu hỏi hoặc thiếu nhiều thơng tin), cịn lại <b>200 </b>bảng trả lời hợp lệ được sử dụng cho phân tích. Tiếp theo, tác giả tiến hành mã hóa dữ liệu, nhập liệu và làm sạch dữ liệu bằng phần mềm SPSS 20.0.

Phân loại <b>200 </b>người tham gia trả lời theo các tiêu chí: giới tính, độ tuổi,thời gian làm viêwcvà trình độ chun mơn,mức thu nhâ wp khi được đưa vào xử lý. Kết quả phân tích mẫu nghiên cứu cho thấy mẫu nghiên cứu có sự đại diện về tổng thể về giới tính, độ tuổi,thời gian làm viê wc và trình độ chun mơn,mức thu nhâ wp được mơ tả như sau:

<b>Giới tính</b>

Frequency Percent

CumulativePercentValid Nam 61 30,5 30,5 30,5

Nữ 139 69,5 69,5 100,0Total 200 100,0 100,0

<b>Về giới tính: nữ chiếm đa số (69,5%) và nam chỉ chiếm (30,5%) tương ứng là 139</b>

nữ và 61 nam trong 200 nguời hồi đáp hợp lệ.

<b>Độ tuổi</b>

Frequency Percent

CumulativePercentValid Dưới 25 tuổi 156 78,0 78,0 78,0

Từ 25 -30 tuổi

33 16,5 16,5 94,5Từ 30 - 35

8 4,0 4,0 98,5Trên 35 tuổi 3 1,5 1,5 100,0Total 200 100,0 100,0

<b>Về độ tuổi: chỉ có 156 nguời độ tuổi dưới 25 tuổi (chiếm 78%), từ 30 đến 35 tuổi </b>

`là 8 người (chiếm 4%), trên 35 tuổi có 3 nguời (chiếm 1,5%) trong 200 nguời hồi đáp hợp lệ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Thời gian làm việc</b>

Frequency Percent

CumulativePercentValid Dưới 1 năm 115 57,5 57,5 57,5

Từ 1 - dưới 3 năm

57 28,5 28,5 86,0Từ 3 - dưới 7

19 9,5 9,5 95,5Trên 7 năm 9 4,5 4,5 100,0Total 200 100,0 100,0

<b>Về thời gian làm viê |c: Dưới 1 năm chiếm đa số có 115 nguời (chiếm 57,5%), từ 1</b>

đến dưới 3 năm là 57 nguời (28,5%), từ 3 đến dưới 7 năm chiếm 9,5% tương ứng với 19 nguời và trên 7 năm chiếm 4,5% là 9 người trong 200 nguời hồi đáp hợp lệ.

<b>Trình độ chun mơn</b>

Frequency Percent

CumulativePercentValid Lao động phổ

20 10,0 10,0 10,0Trung cấp 8 4,0 4,0 14,0Cao đẳng 15 7,5 7,5 21,5Đại học 157 78,5 78,5 100,0Total 200 100,0 100,0

<b>Về trình độ chun mơn: Trình độ lao đơ wng phổ thơng có 20 nguời (chiếm 10%),</b>

trình độ trung cấp chiếm là 8 nguời (4%) và trình độ cao đẳng sĩ chiếm 7,5% tương ứng với 15 nguời và trình đô w đại học chiếm đa số là 78,5% tương ứng 157 người trong 200 nguời hồi đáp hợp lệ.

<b>Mức thu nhập</b>

Frequency Percent

CumulativePercentValid Dưới 5 triệu 105 52,5 52,5 52,5

Từ 5- dưới 10 triệu

46 23,0 23,0 75,5Từ 10 - dưới 15

25 12,5 12,5 88,0

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Trên 15 triệu 24 12,0 12,0 100,0Total 200 100,0 100,0

<b>Về mức thu nhâ |p: Dưới 5 triê wu chiếm đa số với 105 nguời (tương ứng 52,5%), từ</b>

5 đến dưới 10 triê wu chiếm 25 nguời (12,5%), từ 10 đến dưới 15 triê wu chiếm 12,5%tương ứng với 25 nguời và trên 15 triê wu số là 12% tương ứng 24 người trong 200 nguời hồi đáp hợp lệ.

<i><b>4.1.2: Phân tích 4 yếu tố/ thang đo</b></i>

<b>Phân tích tần số các thang đo ảnh hưởng đến sự sáng tạo của nhân viên. Thang CSR</b>

<b>Thang đo</b>

<b>Mức độ đồng ýRất không đồng ý</b>

<b>Khơng đồng ý</b>

% 3,0 7,0 24,0 33,5 32,5 100,0

<b>Các chính sách của doanh nghiệp này khuyến khích nhân viên phát triển kỹ năng và nghề nghiệp của họ(CSR2)</b>

% 2,0 8,5 28,0 34,5 27,0 100,0

<b>Ngân hàng này thực hiện các chính sách linh hoạt nhằm manglại môi trường làm việc tốt và cân bằng cuộc sống cho nhân viên(CSR4)</b>

% 3,0 4,5 29,0 38,0 25,5 100,0

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Các quyết định của người quản lý liên quan đến nhân viên thường công bằng(CSR5)</b>

% 2,5 9,0 29,0 32,0 27,5 100,0

<b>Doanh nghiệp hỗ trợ những nhân viên muốn học thêm(CSR6)</b>

<b>các hoạt động tình nguyện , nhâ wn định chiếm t€ lê w cao nhất trong các mức đô w là “ Đồng </b>

ý” chiếm 33,5% tương đương 67 câu trả lời.Nhâ wn định “ Hồn tồn khơng đồng ý” chiếmt€ lê w thấp nhất là 3% tương đương 6 câu trả lời

<b>Đối với biến CSR2: Các chính sách của doanh nghiệp này khuyến khích nhân viên phát triển kỹ năng và nghề nghiệp của họ , nhâwn định chiếm t€ lê w cao nhất trong các </b>

mức đô w là “ Đồng ý” chiếm 36% tương đương 72 câu trả lời.Nhâ wn định “ Hồn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 2% tương đương 4 câu trả lời

<b>Đối với biến CSR3: Ban quản lý của doanh nghiệp chủ yếu quan tâm đến nhu cầu và mong muốn của nhân viên, nhâ wn định chiếm t€ lê w cao nhất trong các mức đô w là “ </b>

Đồng ý” chiếm 34,5% tương đương 69 câu trả lời.Nhâ wn định “ Hồn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 2% tương đương 4 câu trả lời

<b>lại môi trường làm việc tốt và cân bằng cuộc sống cho nhân viên, nhâ wn định chiếm t€ </b>

lêw cao nhất trong các mức đô w là “ Đồng ý” chiếm 38% tương đương 76 câu trả lời.Nhâ wn định “ Hồn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 3% tương đương 6 câu trả lời

<b>Đối với biến CSR5: Các quyết định của người quản lý liên quan đến nhân viên thường công bằng, nhâ wn định chiếm t€ lê w cao nhất trong các mức đô w là “ Đồng ý” chiếm </b>

32% tương đương 64 câu trả lời.Nhâ wn định “ Hồn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 2,5% tương đương 5 câu trả lời.

Đối với biến CSR6:<b> Doanh nghiệp hỗ trợ những nhân viên muốn học thêm,</b> nhâwn địnhchiếm t€ lê w cao nhất trong các mức đô w là “ Đồng ý” chiếm 39,5% tương đương 79 câu trả lời.Nhâwn định “ Hồn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 2% tương đương 4 câutrả lời.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Descriptive Statistics</b>

<b>Doanh nghiệp này khuyến khích nhân viên của mình tham gia các hoạt động tình nguyện(CSR1)</b>

<b>Các chính sách của doanh nghiệp này khuyến khích nhân viên phát triển kỹ năng và nghề nghiệpcủa họ(CSR2)</b>

<b>Ban quản lý của doanh nghiệp chủ yếu quan tâm đến nhu cầu và mong muốn của nhân viên(CSR3)</b>

<b>Ngân hàng này thực hiện các chính sách linh hoạt nhằm mang lại môi trườnglàm việc tốt và cân bằng cuộc sống cho nhân viên(CSR4)</b>

<b>Các quyết định của người quản lý liên quan đến nhân viên thường công bằng(CSR5)</b>

<b>Doanh nghiệp hỗ trợnhững nhân viên muốn học thêm(CSR6)</b>

<b>Phân tích trung bình CSR</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Đối với biến CSR1: Doanh nghiệp này khuyến khích nhân viên của mình tham gia </b>

các hoạt động tình nguyện thì mức độ đồng ý dao động từ “Khơng đồng ý” đến “Hồntồn đồng ý”. Giá trị trung bình là 3,85 có ý nghĩa là trung bình người trả lời ở mức độ từ trung lập đến đồng ý. Độ lệch chuẩn: 1,049> 1, do đó câu trả lời chưa có sự thống nhất đối với lựa chọn ở mức độ trung lập đến đồng ý.

<b>Đối với biến CSR2: </b>Các chính sách của doanh nghiệp này khuyến khích nhân viên phát triển kỹ năng và nghề nghiệp của họ thì mức độ đồng ý dao động từ “Khơng đồng ý” đến “Hoàn toàn đồng ý”. Giá trị trung bình là 3,96 có ý nghĩa là trung bình người trả lời ở mức độ từ trung lập đến đồng ý. Độ lệch chuẩn: 0,984<1, do đó câu trảlời có sự thống nhất đối với lựa chọn ở mức độ trung lập đến đồng ý.

<b>Đối với biến CSR3:</b> Ban quản lý của doanh nghiệp chủ yếu quan tâm đến nhu cầu và mong muốn của nhân viên thì mức độ đồng ý dao động từ “Khơng đồng ý” đến “Hồntồn đồng ý”. Giá trị trung bình là 3,76 có ý nghĩa là trung bình người trả lời ở mức độ từ trung lập đến đồng ý. Độ lệch chuẩn: 1,009>1, do đó câu trả lời chưa có sự thống nhất đối với lựa chọn ở mức độ trung lập đến đồng ý.

<b>Đối với biến CSR4:</b> Ngân hàng này thực hiện các chính sách linh hoạt nhằm mang lạimơi trường làm việc tốt và cân bằng cuộc sống cho nhân viên thì mức độ đồng ý dao động từ “Khơng đồng ý” đến “Hồn tồn đồng ý”. Giá trị trung bình là 3,79 có ý nghĩa là trung bình người trả lời ở mức độ từ trung lập đến đồng ý. Độ lệch chuẩn: 0,796<1, do đó câu trả lời có sự thống nhất đối với lựa chọn ở mức độ trung lập đến đồng ý.

<b>Đối với biến CSR5:</b> Các quyết định của người quản lý liên quan đến nhân viên thường cơng bằng thì mức độ đồng ý dao động từ “Khơng đồng ý” đến “Hồn tồn đồng ý”. Giá trị trung bình là 3,73 có ý nghĩa là trung bình người trả lời ở mức độ từ trung lập đến đồng ý. Độ lệch chuẩn: 1,040>1, do đó câu trả lời chưa có sự thống nhấtđối với lựa chọn ở mức độ trung lập đến đồng ý.

<b>Đối với biến CSR6:</b> Doanh nghiệp hỗ trợ những nhân viên muốn học thêm thì mức độ đồng ý dao động từ “Khơng đồng ý” đến “Hồn tồn đồng ý”. Giá trị trung bình là 3,91 có ý nghĩa là trung bình người trả lời ở mức độ từ trung lập đến đồng ý. Độ lệch chuẩn: 0,963<1, do đó câu trả lời có sự thống nhất đối với lựa chọn ở mức độ trung lập đến đồng ý.

<b>Thang WE</b>

<b>Thang đo</b>

<b>Mức độ đồng ýRất không đồng ý</b>

<b>Không đồng ý</b>

% 3,0 5,5 25,5 40,5 25,5 100,0

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Tơi nhiệt tình với cơng việc của mình(WE2)</b>

% 5,0 15,0 33,5 24,0 22,5 100,0

<b>Tơi cảm thấy hạnh phúc khi được làm việc hăng say(WE5)</b>

% 4,5 10,5 35,0 27,5 22,5 100,0

<b>Phân tích tần số WE:</b>

Thang đo WE gồm 7 biến quan sát gồm : WE1, WE2, WE 3, WE4, WE5, WE6, WE7.

<b>lượng, nhâ wn định chiếm t€ lê w cao nhất trong các mức đô w là “ Đồng ý” chiếm 40,5% tương</b>

đương 81 câu trả lời.Nhâ wn định “ Hồn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 3% tương đương 6 câu trả lời

<b>Đối với biến WE2: Tơi nhiệt tình với cơng việc của mình, </b>nhâwn định chiếm t€ lê w cao nhất trong các mức đô w là “ Đồng ý” chiếm 38,5% tương đương 77 câu trả lời.Nhâ wn định “Hồn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 1,5% tương đương 3 câu trả lời

<b>Đối với biến WE3: Công việc của tôi truyền cảm hứng cho tôi, nhâ wn định chiếm t€ lê w </b>

cao nhất trong các mức đô w là “ Đồng ý” chiếm 36,5% tương đương 73 câu trả lời.Nhâ wn định “ Hồn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 3% tương đương 6 câu trả lời

định chiếm t€ lê w cao nhất trong các mức đô w là “ Trung lâ wp” chiếm 33,5% tương đương 67 câu trả lời.Nhâ wn định “ Hoàn toàn không đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 5% tương đương 10 câu trả lời

<b>Đối với biến WE5: Tôi cảm thấy hạnh phúc khi được làm việc hăng say nhâ wn định </b>

chiếm t€ lê w cao nhất trong các mức đô w là “ Đồng ý” chiếm 34% tương đương 68 câu trả lời.Nhâwn định “ Hoàn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 2% tương đương 4 câutrả lời.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Đối với biến WE6: Tôi tự hào về công việc mà tôi làm, nhâ wn định chiếm t€ lê w cao nhất </b>

trong các mức đô w là “ Đồng ý” chiếm 39% tương đương 78 câu trả lời.Nhâ wn định “ Hồn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 2,5% tương đương 5 câu trả lời.

<b>Đối với biến WE7: Tơi đắm chìm trong cơng việc của mình, nhâ wn định chiếm t€ lê w cao</b>

nhất trong các mức đô w là “ Trung lâ wp” chiếm 35% tương đương 70 câu trả lời.Nhâ wn định “ Hồn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 4,5% tương đương 9 câu trả lời.

<b>Phân tích trung bình:</b>

<b>Descriptive Statistics</b>

<b>Trong cơng việc của mình, tơi cảm thấy mình có rất nhiều năng lượng(WE1)</b>

200 1 5 3,80 ,982

<b>Tơi nhiệt tình với cơng việc của mình(WE2)</b>

200 1 5 3,89 ,952

<b>Công việc của tôi truyền cảm hứng cho tôi(WE3)</b>

200 1 5 3,76 1,002

<b>Khi tôi thức dậy vào buổi sáng, tôi cảm thấy muốn đi làm(WE4)</b>

200 1 5 3,44 1,141

<b>Tôi cảm thấy hạnh phúc khi được làm việc hăng say(WE5)</b>

200 1 5 3,68 ,996

<b>Tôi tự hào về công việc mà tơi làm(WE6)</b>

200 1 5 3,87 ,965

<b>Tơi đắm chìm trong cơng việc của mình(WE7)</b>

200 1 5 3,53 1,089

<b>Phân tích trung bình WE</b>

<b>Đối với biến WE1: Trong cơng việc của mình, tơi cảm thấy mình có rất nhiều </b>

Giá trị trung bình là 3,80 có ý nghĩa là trung bình người trả lời ở mức độ từ trung lập

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

đến đồng ý. Độ lệch chuẩn:0,982<1, do đó câu trả lời có sự thống nhất đối với lựa chọn ở mức độ trung lập đến đồng ý.

<b>Đối với biến WE2: Tơi nhiệt tình với cơng việc của mình </b>thì mức độ đồng ý dao động từ “Không đồng ý” đến “Hồn tồn đồng ý”. Giá trị trung bình là 3,89 có ý nghĩa là trung bình người trả lời ở mức độ từ trung lập đến đồng ý. Độ lệch chuẩn: 0,952<1, do đó câu trả lời có sự thống nhất đối với lựa chọn ở mức độ trung lập đến đồng ý.

<b>Đối với biến WE3:Công việc của tôi truyền cảm hứng cho tơi </b>thì mức độ đồng ý dao động từ “Khơng đồng ý” đến “Hồn tồn đồng ý”. Giá trị trung bình là 3,76 có ý nghĩa là trung bình người trả lời ở mức độ từ trung lập đến đồng ý. Độ lệch chuẩn: 1,002>1, do đó câu trả lời chưa có sự thống nhất đối với lựa chọn ở mức độ trung lập đến đồng ý.

<b>Đối với biến WE4:Khi tôi thức dậy vào buổi sáng, tơi cảm thấy muốn đi làm </b>thì mức độ đồng ý dao động từ “Khơng đồng ý” đến “Hồn tồn đồng ý”. Giá trị trung bình là 3,44 có ý nghĩa là trung bình người trả lời ở mức độ từ trung lập đến đồng ý. Độ lệch chuẩn: 1,141>1, do đó câu trả lời chưa có sự thống nhất đối với lựa chọn ở mức độ trung lập đến đồng ý.

<b>Đối với biến WE5:Tôi cảm thấy hạnh phúc khi được làm việc hăng say </b>thì mức độ đồng ý dao động từ “Khơng đồng ý” đến “Hồn tồn đồng ý”. Giá trị trung bình là 3,68 có ý nghĩa là trung bình người trả lời ở mức độ từ trung lập đến đồng ý. Độ lệch chuẩn: 0,996<1, do đó câu trả lời có sự thống nhất đối với lựa chọn ở mức độ trung lập đến đồng ý.

<b>Đối với biến WE6:Tôi tự hào về công việc mà tơi làm </b>thì mức độ đồng ý dao động từ “Khơng đồng ý” đến “Hồn tồn đồng ý”. Giá trị trung bình là 3,87 có ý nghĩa là trung bình người trả lời ở mức độ từ trung lập đến đồng ý. Độ lệch chuẩn: 0,965<1, do đó câu trả lời có sự thống nhất đối với lựa chọn ở mức độ trung lập đến đồng ý.

<b>Đối với biến WE7:Tơi đắm chìm trong cơng việc của mình</b> thì mức độ đồng ý dao động từ “Không đồng ý” đến “Hồn tồn đồng ý”. Giá trị trung bình là 3,53 có ý nghĩa là trung bình người trả lời ở mức độ từ trung lập đến đồng ý. Độ lệch chuẩn: 1,089>1, do đó câu trả lời chưa có sự thống nhất đối với lựa chọn ở mức độ trung lập đến đồng ý.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Thang EC</b>

<b>Thang đo</b>

<b>Mức độ đồng ýRất không đồng ý</b>

<b>Không đồng ý</b>

% 2,5 4,5 36,5 34,5 22,0 100,0

<b>Mức độ thích nghi vàthực tế của nhân viênnày như thế nào?(EC2)</b>

% 2,5 3,5 28,0 39,0 27,0 100,0

<b>Phân tích tần số EC</b>

Thang đo EC gồm 3 biến quan sát gồm : EC1, EC2, EC3.

chiếm t€ lê w cao nhất trong các mức đô w là “ Trung lâ wp” chiếm 36,5% tương đương 73 câu trả lời.Nhâ wn định “ Hồn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 2,5% tương đương 5 câu trả lời

<b>Đối với biến EC2: Mức độ thích nghi và thực tế của nhân viên này như thế nào?, </b>

nhâwn định chiếm t€ lê w cao nhất trong các mức đô w là “ Đồng ý” chiếm 43% tương đương 86 câu trả lời.Nhâ wn định “ Hồn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 2% tương đương 4 câu trả lời

<b>Đối với biến EC3: Nhân viên này sáng tạo như thế nào?, nhâ wn định chiếm t€ lê w cao </b>

nhất trong các mức đô w là “ Đồng ý” chiếm 39% tương đương 78 câu trả lời.Nhâ wn định “ Hồn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 2,5% tương đương 5 câu trả lời

<b>Phân Tích Trung Bình EC</b>

<b>Descriptive Statistics</b>

<b>Std. DeviationLàm thế nào nguyên</b>

<b>bản và thực tế là nhân viên này?</b>

200 1 5 3,69 ,948

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Mức độ thích nghi và thực tế của nhân viên này như thế nào?</b>

<b>Đối với biến EC2: Mức độ thích nghi và thực tế của nhân viên này như thế nào? </b>

thì mức độ đồng ý dao động từ “Không đồng ý” đến “Hồn tồn đồng ý”. Giá trị trungbình là 3,78 có ý nghĩa là trung bình người trả lời ở mức độ từ trung lập đến đồng ý. Độ lệch chuẩn: 0,873<1, do đó câu trả lời có sự thống nhất đối với lựa chọn ở mức độ trung lập đến đồng ý.

<b>Đối với biến EC3:Nhân viên này sáng tạo như thế nào?</b>thì mức độ đồng ý dao động từ “Khơng đồng ý” đến “Hồn tồn đồng ý”. Giá trị trung bình là 3,85 có ý nghĩa là trung bình người trả lời ở mức độ từ trung lập đến đồng ý. Độ lệch chuẩn: 0,946<1, do đó câu trả lời có sự thống nhất đối với lựa chọn ở mức độ trung lập đến đồng ý.

<b>Thang PS</b>

<b>Thang đo</b>

<b>Mức độ đồng ýRất không đồng ý</b>

<b>Không đồng ý</b>

% 2,5 7,5 21,5 44,5 24,0 100,0

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Mọi người trong doanh nghiệp này khơng từ chối người khác vì khác biệt(PS2)</b>

% 3,0 3,5 26,0 37,5 30,0 100,0

<b>An toàn để chấp nhận rủi ro trong tổ chức này(PS3)</b>

% 4,0 6,0 30,0 39,5 20,5 100,0

<b>Tơi có thể dễ dàng nhờ các thành viên khác của tổ chức giúp đỡ(PS4)</b>

% 1,0 4,0 29,5 43,0 22,5 100,0

<b>Khơng ai trong tổ chức này cố tình hành động theo cách phá hoại nỗ lực của tôi(PS5)</b>

% 2,0 8,0 30,0 31,5 28,5 100,0

<b>Phân tích tần số PS:</b>

Thang đo PS gồm 5 biến quan sát gồm : PS1, PS2, PS3, PS4, PS5.

chiếm t€ lê w cao nhất trong các mức đô w là “ Đồng ý” chiếm 44,5% tương đương 89 câu trả lời.Nhâwn định “ Hồn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 2,5% tương đương 5 câu trả lời

<b>Đối với biến PS2: Mọi người trong doanh nghiệp này không từ chối người khác vì khác biệt, nhâwn định chiếm t€ lê w cao nhất trong các mức đô w là “ Đồng ý” chiếm 37,5% </b>

tương đương 75 câu trả lời.Nhâ wn định “ Hồn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 3% tương đương 6 câu trả lời

<b>Đối với biến PS3: An toàn để chấp nhận rủi ro trong tổ chức này, nhâ wn định chiếm </b>

t€ lê w cao nhất trong các mức đô w là “ Đồng ý” chiếm 39,5% tương đương 79 câu trả lời.Nhâwn định “ Hồn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 4% tương đương 8 câu trả lời

nhâwn định chiếm t€ lê w cao nhất trong các mức đô w là “ Đồng ý” chiếm 43% tương đương 86 câu trả lời.Nhâ wn định “ Hoàn toàn không đồng ý” chiếm t€ lê w thấp nhất là 1% tương đương 2 câu trả lời.

<b>Đối với biến PS5: Khơng ai trong tổ chức này cố tình hành động theo cách phá hoại nỗ lực của tôi nhâ wn định chiếm t€ lê w cao nhất trong các mức đô w là “ Đồng ý” chiếm </b>

31,5% tương đương 63 câu trả lời.Nhâ wn định “ Hồn tồn khơng đồng ý” chiếm t€ lê w thấpnhất là 2% tương đương 4 câu trả lời.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

WE 2: Trong ví dụ: <b>sig. (của kiểm định t) = 0.423 > 0.05 </b> nên kết luận chưa có sự khácbiệt có ý nghĩa về trung bình của 2 tổng thể. Nói cách khác, giữa hai nhóm thâm niêncơng việc khác nhau thì chưa có bằng chứng cho thấy có sự khác nhau về nhận định Tơinhiệt tình với cơng việc của mình

Nhìn cột <b>Mean </b>trong bảng <b>Group statistic</b> ở trên, ta thấy trung bình giá trị Tơi nhiệttình với cơng việc của mình của nhóm <b>NAM là 3.80</b>, của nhóm<b> NỮ là 3.92.</b> Hai giá trịtrung bình khơng chênh lệnh nhau nhiều, nên khơng có sự khác biệt, cùng là mức độtrung lập

WE 3: Trong ví dụ: <b>sig. (của kiểm định t) = 0.684> 0.05 </b> nên kết luận chưa có sự khácbiệt có ý nghĩa về trung bình của 2 tổng thể. Nói cách khác, giữa hai nhóm thâm niêncơng việc khác nhau thì chưa có bằng chứng cho thấy có sự khác nhau về nhận định

Công việc của tôi truyền cảm hứng cho tơi

Nhìn cột <b>Mean </b>trong bảng <b>Group statistic ở trên, ta thấy trung bình giá trị </b> Cơng việccủa tơi truyền cảm hứng cho tơi của nhóm <b>NAM là 3.72</b>, của nhóm<b> NỮ là 3.78.</b> Hai giátrị trung bình khơng chênh lệnh nhau nhiều, nên khơng có sự khác biệt, cùng là mức độtrung lập

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

WE 4: Trong ví dụ: <b>sig. (của kiểm định t) = 0.337> 0.05 </b> nên kết luận chưa có sự khácbiệt có ý nghĩa về trung bình của 2 tổng thể. Nói cách khác, giữa hai nhóm thâm niêncơng việc khác nhau thì chưa có bằng chứng cho thấy có sự khác nhau về nhận định Khitôi thức dậy vào buổi sáng, tơi cảm thấy muốn đi làm

Nhìn cột <b>Mean </b>trong bảng <b>Group statistic</b> ở trên, ta thấy trung bình giá trị Khi tơi thứcdậy vào buổi sáng, tơi cảm thấy muốn đi làm của nhóm <b>NAM là 3.56</b>, của nhóm<b> NỮ là3.39. Hai giá trị trung bình khơng chênh lệnh nhau nhiều, nên khơng có sự khác biệt,</b>

cùng là mức độ trung lập

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

WE 5: Trong ví dụ: <b>sig. (của kiểm định t) = 0.703> 0.05 </b> nên kết luận chưa có sự khácbiệt có ý nghĩa về trung bình của 2 tổng thể. Nói cách khác, giữa hai nhóm thâm niêncơng việc khác nhau thì chưa có bằng chứng cho thấy có sự khác nhau về nhận định Tơicảm thấy hạnh phúc khi được làm việc hăng say

Nhìn cột <b>Mean </b>trong bảng <b>Group statistic ở trên, ta thấy trung bình giá trị</b> Tôi cảm thấyhạnh phúc khi được làm việc hăng say của nhóm <b>NAM là 3.64</b>, của nhóm<b> NỮ là 3.70.</b>

Hai giá trị trung bình khơng chênh lệnh nhau nhiều, nên khơng có sự khác biệt, cùng làmức độ trung lập

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

WE 6: Trong ví dụ: <b>sig. (của kiểm định t) = 0.723> 0.05 </b> nên kết luận chưa có sự khácbiệt có ý nghĩa về trung bình của 2 tổng thể. Nói cách khác, giữa hai nhóm thâm niêncơng việc khác nhau thì chưa có bằng chứng cho thấy có sự khác nhau về nhận định Tôitự hào về công việc mà tôi làm

Nhìn cột <b>Mean </b>trong bảng <b>Group statistic ở trên, ta thấy trung bình giá trị </b> Tơi tự hàovề cơng việc mà tơi làm của nhóm <b>NAM là 3.90</b>, của nhóm<b> NỮ là 3.85.</b> Hai giá trị trungbình khơng chênh lệnh nhau nhiều, nên khơng có sự khác biệt, cùng là mức độ trung lập

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

WE 7: Trong ví dụ: <b>sig. (của kiểm định t) = 0.373> 0.05 </b> nên kết luận chưa có sự khácbiệt có ý nghĩa về trung bình của 2 tổng thể. Nói cách khác, giữa hai nhóm thâm niêncơng việc khác nhau thì chưa có bằng chứng cho thấy có sự khác nhau về nhận định Tơiđắm chìm trong cơng việc của mình

Nhìn cột <b>Mean </b>trong bảng <b>Group statistic ở trên, ta thấy trung bình giá trị </b> Tơi đắmchìm trong cơng việc của mình của nhóm <b>NAM là 3.43</b>, của nhóm<b> NỮ là 3.58.</b> Hai giátrị trung bình khơng chênh lệnh nhau nhiều, nên khơng có sự khác biệt, cùng là mức độtrung lập

</div>

×