Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

Giáo án PP - Bài 6: Dân số - Lao động - Việc làm - Địa 12 - Cánh Diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.5 MB, 39 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>I. DÂN SỐ</b>

<b>1. Đặc điểm dân số</b>

a. Quy mơ dân số và tình hình tăng dân số.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>a. Quy mô dân số và tình hình tăng dân số.</b>

- Thứ 15 thế giới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>a. Quy mơ dân số và tình hình tăng dân số.</b>

- Thứ 3 khu vực Đông Nam Á

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

- Gia tăng

bùng nổ nửa cuối thế kỉ XX

<b>a. Quy mơ dân số và tình hình tăng dân số.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

- Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm, mỗi năm tăng khoảng 1 triệu người

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>b. Cơ cấu dân số</b>

- Cơ cấu dân số theo dân tộc+ Việt nam có 54 dân tộc + Dân tộc Kinh chủ yếu

+ Các dân tộc đoàn kết trong phát triển kinh tế xã hội.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>b. Cơ cấu dân số</b>

- Cơ cấu dân số theo dân tộc

+ Hiện nay có khoảng 5 triệu người Việt ở nước ngồi,

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>b. Cơ cấu dân số</b>

- Cơ cấu dân số theo giới tính+ Năm 2021 tỉ số giới

tính là 99,4 nam /100 nữ, tỉ số này khác

nhau giữa các nhóm tuổi ( tuổi sơ sinh 112 bé trai/ 100 bé gái)

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>b. Cơ cấu dân số</b>

- Cơ cấu dân số theo tuổi

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>b. Cơ cấu dân số</b>

- Cơ cấu dân số theo tuổi

- Giảm % nhóm số 0-14 tuổi tăng % nhóm 65 tuổi trở lên

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>c. Phân bố dân cư.</b>

- Mật độ dân số 297 người/km<small>2. </small>(2021)- Dân cư phân bố không đều

+ Đông ở: vùng đồng bằng, ven biển, vùng kinh tế phát triển

+ Thưa ở: vùng núi

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>c. Phân bố dân cư.</b>

- % dân đô thị tăng , % dân nơng thơn giảm nhưng vẫn chiếm % chính.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>2. Thế mạnh và hạn chế về dân số.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>3. Chiến lược và giải pháp phát triển dân số.</b>

a. Chiến lược phát triển dân số

- Duy trì vững chắc mức sinh thay thế, giảm chênh lệch mức sinh giữa nông thôn và thành thị, miền núi và đồng bằng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

a. Chiến lược phát triển dân số

- Bảo vệ và phát triển dân số các dân tộc thiểu số có dưới 10.000 người đặc biệt các dân tộc rất ít người.

<b>3. Chiến lược và giải pháp phát triển dân số.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

a. Chiến lược phát triển dân số

- Đưa tỉ số giới tính khi sinh về mức cân bằng tự nhiên, phấn đấu duy trì cơ cấu tuổi hợp lí, nâng cao chất lượng dân số.

<b>3. Chiến lược và giải pháp phát triển dân số.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

a. Chiến lược phát triển dân số

- Phát huy tối đa lợi thế cơ cấu dân số vàng, tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển đất nước nhanh và bền vững, thích ứng với già hố dân số, đẩy mạnh chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi.

<b>3. Chiến lược và giải pháp phát triển dân số.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

a. Chiến lược phát triển dân số

- Thúc đẩy phân bố dân số hợp lí và đảm bảo quốc phịng an ninh.

<b>3. Chiến lược và giải pháp phát triển dân số.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

b. Giải pháp để phát triển dân số

- Hồn thiện cơ chế chính sách, pháp luật về dân số

<b>3. Chiến lược và giải pháp phát triển dân số.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

b. Giải pháp để phát triển dân số

- Đổi mới nội dung tuyên truyền, vận động về công tác dân số

<b>3. Chiến lược và giải pháp phát triển dân số.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

b. Giải pháp để phát triển dân số

- Phát triển mạnh lưới và nâng cao chất lượng dịch vụ về dân số

<b>3. Chiến lược và giải pháp phát triển dân số.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

b. Giải pháp để phát triển dân số

- Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học về dân số và phát triển hồn thiện hệ thống thơng tin, số liệu dân số.

<b>3. Chiến lược và giải pháp phát triển dân số.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

b. Giải pháp để phát triển dân số- Tăng cường hợp tác khu

vực và quốc tế trong lĩnh vực dân số.

<b>3. Chiến lược và giải pháp phát triển dân số.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b><small>Các bạn đồng nghiệp có nhu cầu về bài giảng </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>b. Chất lượng lao động</b>

- Chất lượng lao động thấp nhưng đang tăng

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>b. Chất lượng lao động</b>

- Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>2. Sử dụng lao động.</b>

- Lao động nông nghiệp giảm, lao động công nghiệp và dịch vụ tăng.

<b>a. Trong các ngành kinh tế.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

- Lao động khu vực nhà nước giảm, có vốn đầu tư nước ngồi tăng, lao động khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm nhẹ nhưng chiếm % chính.

<b>b. Lao động theo thành phần kinh tế.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

- Lao động khu vực thành thì tăng, khu vực nông thôn giảm.

<b>c. Lao động theo thành thị và nông thôn.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

- Một số định hướng.

<b>III. VẤN ĐỀ VIỆC LÀM</b>

+ Đẩy mạnh phát triển các ngành kinh tế, đặc biệt là những ngành sử dụng nhiều lao động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

- Một số định hướng.

<b>III. VẤN ĐỀ VIỆC LÀM</b>

+ Nâng cao năng lực dự báo về nhu cầu việc làm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

- Một số định hướng.

<b>III. VẤN ĐỀ VIỆC LÀM</b>

+ Tăng cường đào tạo nghề, chủ động xã hội hố trong cơng tác đào tạo nghề.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

- Một số định hướng.

<b>III. VẤN ĐỀ VIỆC LÀM</b>

+ Đào tạo lao động các ngành gắn với ứng dụng công nghệ tiên tiến, các ngành khoa học nền tảng cho phát triển khoa học công nghệ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

- Một số định hướng.

<b>III. VẤN ĐỀ VIỆC LÀM</b>

+ Tăng cường truyền thông chủ trương chính sách Nhà nước về giải quyết việc làm, hỗ trợ người lao động tìm kiếm việc làm.

</div>

×