Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

nghiên cứu marketing nhận thức cảu khách hàng về bao bì và hoạt động truyền thông trong việc chống hàng giả hàng nhái vơi sản phẩm tẩy da chết dove

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.25 MB, 41 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i><b>Nghiên cứu Marketing </b></i>

<b>Trang 2MAR2023 - NHÓM 2 - EC17326</b>

Mục lục

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP VÀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU...4</b>

1.1 Khái quát doanh nghiệp...4

1.2 Sản phẩm dịch vụ chủ yếu...7

1.3 Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu...10

1.3.1 Xác định vấn đề...10

1.3.2 Mục đích nghiên cứu...13

1.3.3 Mục tiêu nghiên cứu...13

<b>CHƯƠNG 2. XÁC ĐỊNH NGUỒN, DẠNG DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP...14THUTHẬP THÔNG TIN...14</b>

2.1.Xác định nguồn và dạng dữ liệu...14

2.2.Phương pháp thu thập thông tin...15

2.2.1. Thu thập thông tin thứ cấp...15

2.2.2. Thu thập thông tin sơ cấp...16

<b>CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ BẢNG HỎI VÀ CHỌN MẪU...17</b>

3.1. Thiết kế bảng câu hỏi...17

3.2 Chọn mẫu...23

<b>CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH THƠNG TIN VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP...24</b>

4.1 Xử lý và phân tích thơng tin...24

4.1.1 Đánh giá giá trị dữ liệu...24

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i><b>Nghiên cứu Marketing </b></i>

<b>Trang 3MAR2023 - NHÓM 2 - EC17326</b>

<b>DANH MỤC HÌNH ẢNH</b>

Hình 1. Logo của Unilever...4

Hình 2.Unilever Việt Nam...5

Hình 3. Các thương hiệu trong danh mục của Unilever...7

Hình 4. Nguy cơ sụt giảm doanh số (Metric)...10

Hình 5. Tiktoker cảnh báo về hàng giả...11

Hình 6. Tin tức hàng giả trên Youtube...12

Hình 7. Phản hồi tiêu cực trên sàn TMDT shopee...12

Hình 8. Tiến hành khảo sát tại Aeon Mall Hà Đơng...23

Hình 9. Các kênh truyền thơng chính thức của Dove...38

Hình 10. Thumbnail video trên kênh Youtube chính hãng của Dove (demo)...39

Hình 11. Thumbnail trên kênh Youtube của các reveiwer (demo)...40

Hình 12. Poster tại điểm bán của "Tẩy da chết body Dove"...40

<b>DANH MỤC BẢNG</b>Bảng 1. Danh mục sản phẩm của unilever...9

Bảng 2. Xác định nguồn và dạng dữ liệu...14

Bảng 3. Xác định thang đo và thang điểm...18

Bảng 4. Link bảng mã hóa dữ liệu nhóm...24

Bảng 5. Bảng phân tích tình trạng sử dụng...28

Bảng 6. Bảng phân tích câu hỏi về giới tính...29

Bảng 7. Phân tích câu hỏi về độ tuổi...29

Bảng 8. Phân tích câu hỏi về kênh online...30

Bảng 9. Phân tích câu hỏi về tình trạng gặp hàng nhái...30

Bảng 10. Phân tích câu hỏi hành vi theo dõi reveiwer...31

Bảng 11. Phân tích câu hỏi nhận biết chất lượng in ấn (tem mác)...31

Bảng 12. Phân tích câu hỏi nhận thức về thơng tin bao bì (tem mác)...32

Bảng 13. Phân tích câu hỏi nhận thức về hình ảnh (tem mác)...32

Bảng 14. Phân tích câu hỏi nhận thức font chữ (tem mác)...32

Bảng 15. Phân tích câu hỏi nhận thức mã vạch (tem mác)...33

Bảng 16. Phân tích câu hỏi về nhận biết thiết kế bao bì...33

Bảng 17. Xác định mức độ trung bình của các đáp án...34

Bảng 18. Phân tích câu hỏi về việc cần thiết cải tiến bao bì...34

Bảng 19. Phân tích câu hỏi nhận thức về truyền thông...35

Bảng 20. Xác định mức độ trung bình của các đáp án...35

Bảng 21. Phân tích câu hỏi về kênh truyền thơng dễ tiếp cận...36

Bảng 22. Phân tích câu hỏi ý kiến cá nhân khách hàng...37

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>Nghiên cứu Marketing </b></i>

<b>Trang 4MAR2023 - NHÓM 2 - EC17326</b>

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP VÀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU1.1 Khái quát doanh nghiệp</b>

Tên doanh nghiệp: Unilever

Logo doanh nghiệp: Logo của Unilever là sự kết hợp của 25 biểu tượng phức tạp đan xenvới nhau để tạo thành chữ U. Mỗi một biểu tượng bên trong đều mang ý nghĩa riêng và thểhiện những giá trị, những đặc tính sản phẩm và đều liên quan mật thiết đến các lĩnh vực màUnilever đang hoạt động.

Hình 1. Logo của UnileverNgày thành lập: 2/9/1929

1950 – 1959 : Sự bùng nổ trong kinh doanh với công nghệ phát triển mới.

1980 – 1989 : Hợp lí hóa hoạt động kinh doanh của mình để tập trung vào sản phẩm vàthương hiệu cốt lõi.

1990 – 1999 : Doanh nghiệp mở rộng sang Trung Âu và Đông Âu, đồng thời tập trung vào ít danh mục sản phẩm hơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b>Nghiên cứu Marketing </b></i>

<b>Trang 5MAR2023 - NHÓM 2 - EC17326</b>

2000 – 2009 : Những năm 2000 bắt đầu với sự ra mắt của con đường tăng trưởng, với sứmệnh ‘sức khỏe’ tập trung vào nhu cầu của người tiêu dùng thế kỷ 21.

2010 : Thực hiện chiến lược The Unilever Compass với mục đích mang cuộc sống bềnvững và trở nên phổ biến.

<i><b>Những thành tựu Unilever Việt Nam</b></i>

Hình 2.Unilever Việt Nam

Hơn 20 triệu người được hưởng lợi trực tiếp thông qua chương trình giáo dục thay đổi nhậnthức, hành vi từ đó nhằm cải thiện cuộc sống

636 triệu m3 nước sạch được tiết kiệm thông qua việc quảng bá sử dụng sản phẩm Comfortmột lần xả.

99% lượng phát thải khí CO2 và 42% lượng nước được giảm trong quá trình sản xuất mỗi tấn thành phẩm.

45.000 hộ gia đình được tiếp cận nguồn vốn tài chính vi mơ với doanh số cho vay lên đến 300 tỷ đồng

Năm 2016: Unilever Việt Nam Nhận được Giải Rồng vàng.

Năm 2017: Unilever Việt Nam nằm trong top 10 doanh nghiệp bền vững xuất sắc nhất, Giảithưởng Sản phầm vàng vì sức khỏe cộng đồng

Năm 2018: Nhận giải thưởng Doanh nghiệp xuất sắc tại HR Award, Cúp vàng vì phát triểncộng đồng

Năm 2019: Unilever được vinh danh là Doanh nghiệp bền vững, Nơi làm việc tốt nhất ChâuÁ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Phòng kinh doanhPhòng kế tốn

tài chínhPhịng tổ chức

hành chính

<i><b>Nghiên cứu Marketing </b></i>

<b>Trang 6MAR2023 - NHÓM 2 - EC17326</b>

<i><b>Sơ đồ tổ chức</b></i>

Đại hội đồng và hội đồng quản trị: Quyết định chiến lược, kế hoạch phát triển trung hạn vàkế hoạch kinh doanh hằng năm của công ty, quyết định cơ cấu tổ chức, quy chế quản lý nội.Là người giám sát, chỉ đạo giám đốc hoặc tổng giám đốc và quản lý điều hành công việckinh doanh hàng ngày của công ty.

Giám đốc: Giám đốc sẽ lập kế hoạch chiến lược, giao nhiệm vụ xuống các cấp dưới. Khi cóvấn đề phát sinh, Giám đốc là người nhận thông tin, dữ liệu từ cấp dưới để tiến hành nghiêncứu tìm ra phương án giải quyết.

Phịng tổ chức hành chính: Phụ trách quản trị nhân sự và nghiệp vụ hành chính.

Phịng kế tốn tài chính: Phụ trách quản lý tồn bộ vấn đề về vốn, tài sản của công ty. Tổchức thống kê, giám sát, cảnh báo tình hình kinh tế, tài chính theo từng giai đoạn giúp banlãnh đạo nắm được bức tranh kinh doanh tổng quan

Phòng kinh doanh: Phụ trách nghiên cứu thị trường, lập kế hoạch kinh doanh, quản lý kênhphân phối của cơng ty.

Phịng dịch vụ: Phụ trách giao hàng, tiếp nhận phản hồi, giải quyết những đơn khiếu nại vàchăm sóc khách hàng

Nhà máy sản xuất: Đảm nhận nhiệm vụ sản xuất, đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu ra theonhu cầu của thị trường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b>Nghiên cứu Marketing </b></i>

<b>Trang 7MAR2023 - NHÓM 2 - EC17326</b>

Dòng sản phẩm Water Purifier (Máy lọc nước)

Với 4 dòng sản phẩm chính hiện nay Unilever đang sở hữu hơn 400 nhãn hiệu nổi bật trongđó có rất nhiều nhãn hiệu nổi tiếng tại Việt Nam có thể kể đến OMO, Surf, Lux, Dove, Hazeline, Ponds, P/S, Close Up, Vim, Cif, Sunsilk, Sunlight, ...

Hình 3. Các thương hiệu trong danh mục của Unileverb. Sản phẩm dịch vụ

Với số lượng 400 thương hiệu tại thị trường Việt Nam cùng đa dạng và liên tục ra mắt cácsản phẩm mới nên nhóm quyết định đưa ra bảng phân tích một số thương hiệu nổi bật tại thịtrường Việt Nam cùng với các sản phẩm được ưu chuộng nhiều nhất của thương hiệu đó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>Nghiên cứu Marketing </b></i>

<b>Trang 8MAR2023 - NHĨM 2 - EC17326</b>

<b>Dịng sảnphẩm</b>

<b>Nhãn hiệutiêu biểu</b>

<b>Hình ảnh minh họaĐặc điểm</b>

Sản phẩm chămsóc nhà cửa (Home care)

khuẩn và bảo vệ mơi trường,phát triển bền vững với hàngtriệu hộ gia đình. Cụ thể, sảnphẩm có cơng nghệ giặt xanh với

khả năng loại bỏ đến 99,9% vikhuẩn.

Khuẩn Dịu Nhẹ có cơng thứcmềm mịn nay được tăng cường

gấp đơi, giúp chăm sóc và làmmềm từng sợi vải để quần áoln thơng thống, hạn chế tìnhtrạng hầm bí và ngứa ngáy suốtngày dài. Chiết xuất 100% từthành phần thiên nhiên là tràmtrà và vỏ cam có khả năng kháng

khuẩn dịu nhẹ và an tồn.Sản phẩm chăm

sóc vệ sinh cá nhân (Personal Care)

được làm từ 100% sự quan tâmchân thành giúp cải thiện rõ rệttình trạng của da hoặc tóc, giúpmọi phụ nữ cảm nhận được vẻđẹp của chính mình và hạnh

phúc hơn.

Pantene Dầu gội <b>Pantene </b>phục hồi độ ẩmcó tác dụng ngăn ngừa tóc dễgãy rụng, khơ, xơ và giúp tóckhỏe mạnh từ sâu bên trong.Nhờ thế, tóc sẽ càng bóng mượt

và sn mềm hơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b>Nghiên cứu Marketing </b></i>

<b>Trang 9MAR2023 - NHĨM 2 - EC17326</b>

sản phẩm dưỡng da, dưỡng tóc,nước hoa, các sản phẩm làmsạch, khử mùi, …. Các sản phẩm

của Vaseline có thành phẩm chủyếu là sáp dầu khống(Petroleum Jelly) với độ tinhkhiết cao đảm bảo sự an toàn và

lành tính.Sản phẩm đồ ăn

thức uống (Food and Drink)

phẩm tồn cầu, với nhiều dòngsản phẩm đa dạng bao gồm cácloại súp, viên súp, chiết xuấtnước hầm cùng nhiều loại gia vị

và nước xốt.Lipton Mỗi tách trà <b>Lipton </b>được trồng

bằng nước mưa, gió và nắng tựnhiên để mang đến cho bạnhương vị và hương thơm đặctrưng. Hơn nữa, chúng tôi tinrằng mỗi tách trà không chỉ làmbừng sáng cho ngày của bạn màcịn cả tương lai của tất cả các

chủ nơng trại trồng trà và giađình họ, và tất nhiên, cả hành

tinh của chúng ta nữa.Danh mục Sản

phẩm Water Purifier (Máy lọc nước)

Purifier <b>Pureit sở hữu tính năng tối ưu</b>

mang lại sự bảo vệ tuyệt đối chochất lượng nước sau lọc, loại bỏnhững bệnh tiềm ẩn do nước bị ônhiễm bởi các tạp chất, vi khuẩn,vi rút, thuốc trừ sâu, kim loạinặng nguy hiểm như thạch tín,

thủy ngân, sắt, chì.Bảng 1. Danh mục sản phẩm của unilever

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Phân Phối Bao bì Truyền thơng

Bao bì Truyền thơng

<i><b>Nghiên cứu Marketing </b></i>

<b>Trang 10MAR2023 - NHÓM 2 - EC17326</b>

<b>1.3 Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu1.3.1 Xác định vấn đề</b>

Vấn đề quản trị: Việc bao bì dễ bị làm nhái khiến cho hàng giả của Dove tràn lan trên thịtrường. Nếu không giải quyết sớm sẽ dẫn đến doanh sốt sụt giảm, đánh mất lòng tin củakhách hàng về thương hiệu gây ra hiểu lầm về sản phẩm sử dụng khơng có hiệu quả. Giảmthiểu khách và và mất đi một lượng khách hàng tiềm năng lớn.

Hình 4. Nguy cơ sụt giảm doanh số (Metric)

Phương pháp tiếp cận để xác định vấn đề nghiên cứu: phương pháp hình phễu kết hợp cùngphương pháp phân tích tình huống và điều tra sơ bộ.

Phương pháp hình phễu:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><b>Nghiên cứu Marketing </b></i>

<b>Trang 11MAR2023 - NHÓM 2 - EC17326</b>

cho thấy sự quan tâm lớn của khách hàng dành cho thơng tin này.

Hình 5. Tiktoker cảnh báo về hàng giả

Dưới phần bình luận, người xem cũng thể hiện sự đồng tình và gặp tình trạng tương tự

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>Nghiên cứu Marketing </b></i>

<b>Trang 12MAR2023 - NHÓM 2 - EC17326</b>

Nền tảng Youtube, nhiều review có tiếng nhận xét dịng sản phẩm tẩy da chết Dove xuất hiện nhiều hàng nhái và được nhái khá giống thật. (Hà Linh offical, Trinh Meow,...)

Hình 6. Tin tức hàng giả trên Youtube

Trên sàn thương mại điện tử Shopee, người dùng dần nhận thức được việc bản thân mua phải hàng giả, hàng nhái.

Hình 7. Phản hồi tiêu cực trên sàn TMDT shopee

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b>Nghiên cứu Marketing </b></i>

<b>Trang 29MAR2023 - NHÓM 2 - EC17326</b>

<i><b>Câu 2: Anh/chị vui lịng cho biết giới tính của mình?</b></i>

Bảng 6. Bảng phân tích câu hỏi về giới tính

Phân tích: Từ bảng trên ta có thể thấy được khách hàng sử dụng sản phẩm có giới tính namchiếm 4.5% và giới tính nữ là 95.5%.

Giải thích: Nhóm đối tượng tham gia khảo sát được bám sát theo chân dung khách hàngmục tiêu của sản phẩm “Tẩy da chết body Dove” (chủ yếu là nữ) tuy nhiên nhóm vẫn khơngbỏ qua những khách hàng nam đã từng sử dụng sản phẩm này. Từ bảng trên có thể thấy cósự chênh lệch lớn (nữ 95.5% và nam 4.5%). Sự chênh lệch này cho thấy khách hàng giớitính Nữ có sự quan tâm đến sản phẩm tẩy da chết hơn nam giới.

<i><b>Câu 3: Anh/chị vui lịng cho biết độ tuổi của mình?</b></i>

Bảng 7. Phân tích câu hỏi về độ tuổi

Phân tích: Nhóm độ tuổi <18 tuổi chiếm ít nhất với 8.2%, nhóm 18-24 tuổi chiếm 61.8%,nhóm 25-34 tuổi chiếm 30% và >34 tuổi chiếm 0%.

Giải thích: Độ tuổi quan tâm đến sản phẩm “Tẩy da chết body Dove” được thể hiện rõ quabảng trên. Nhóm độ tuổi 18-34 sẽ là nhóm đối tượng quan tâm nhiều nhất đến sản phẩm tẩy

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i><b>Nghiên cứu Marketing </b></i>

<b>Trang 30MAR2023 - NHÓM 2 - EC17326</b>

da chết (chăm sóc da), nhóm <18 tuổi sẽ ít quan tâm hơn và hầu như khơng quan tâm là nhóm>34 tuổi (nhóm tuổi quan tâm đến việc chống lão hóa nhiều hơn là chăm sóc da).

<i><b>Câu 4: Các kênh anh/chị online thường xuyên?</b></i>

Bảng 8. Phân tích câu hỏi về kênh online

Phân tích: Theo như khảo sát các kênh online thường xuyên của khách hàng lần lượt làFacebook(44.5%), Tiktok(37.3%), Youtube(15.5%), Các kênh khác (2.7%).

Giải thích: Khách hàng đang online trên những nền tảng mạng xã hội phổ biến tại Việt Nam.Với đặc điểm là khách hàng trẻ 18-34, các kênh Facebook, Tiktok, Youtube sẽ là nhữngkênh được quan tâm và sử dụng nhiều nhất. Đây cũng là những kênh được đề cập đến trongnghiên cứu của nhóm về thực trạng hàng giả, hàng nhái của sản phẩm “Tẩy da chết bodyDove”.

<i><b>Câu 5: Anh/chị đã từng gặp/ mua phải HÀNG NHÁI “tẩy da chết body Dove”?</b></i>

<b>Đã mua phải hàng nhái</b>

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Bảng 9. Phân tích câu hỏi về tình trạng gặp hàng nhái

Phân tích: Trong tổng số 110 kết quả thu được có 42.7% khách hàng đã từng gặp/ mua phảihàng nhái của sản phẩm “Tẩy da chết body Dove”, con số này chiếm tới gần nửa đối tượngtham gia khảo sát.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i><b>Nghiên cứu Marketing </b></i>

<b>Trang 31MAR2023 - NHÓM 2 - EC17326</b>

Giải thích: Qua phân tích có thể thấy được thực trạng hàng giả trên thị trường và chínhkhách hàng cũng nhận thức được việc bản thân mua phải hàng nhái của sản phẩm “Tẩy dachết body Dove”.

<i><b>Câu 6: Anh/chị biết đến hoặc theo dõi reviewer nào sau đây? (Câu hỏi chọn nhiều đáp án)</b></i>

<b>Reviewer khách hàng theo dõi</b>

Bảng 10. Phân tích câu hỏi hành vi theo dõi reveiwer

Phân tích: Từ những bảng trên có thể thấy được các Reveiwer được khách hàng quan tâmnhiều nhất lần lượt là Hà Linh (69.1%), Linh Meow (30.0%), Nguyễn Mai Hương (9.1%),QUIN (2.7%).

Giải thích: Hà Linh và Linh Meow là 2 cái tên được đối tượng khảo sát biết/ theo dõi nhiềunhất. Đây cũng chính là 2 reviewer đi đầu trong việc cảnh báo hàng nhái “Tẩy da chết bodyDove” khách hàng có thể biết đến thơng tin về hàng giả qua đây.

<i><b>Câu 7: Anh/ chị phân biệt hàng nhái qua TEM MÁC dựa vào những yếu tố nào? (câuhỏi chọn nhiều đáp án)</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i><b>Nghiên cứu Marketing </b></i>

<b>Trang 32MAR2023 - NHÓM 2 - EC17326</b>

Giải thích: Qua khảo sát có 64.5% khách hàng dựa vào chất lượng in ấn bao bì để xác địnhsản phẩm có là hàng nhái hay khơng. Chất lượng in ấn (độ sắc nét, độ mới/cũ, chất lượngmàu sắc) là một thành phần dễ nhận biết qua thị giác giúp khách hàng phân biệt hàng nháimà không cần thực hiện thêm các thao tác khác để kiểm tra.

<b>Thông tin trên bao bì</b>

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Bảng 12. Phân tích câu hỏi nhận thức về thơng tin bao bì (tem mác)

Giải thích: Có 50.0% khách hàng dựa vào thơng tin trên bao bì để xác định sản phẩm có làhàng nhái hay khơng. Những thơng tin trên bao bì bao gồm thơng tin trên cả tem phụ (tiếngViệt) và tem chính(Tiếng ...) là một trong những yếu tố lớn hỗ trợ khách hàng trong việcphân biệt.

Bảng 13. Phân tích câu hỏi nhận thức về hình ảnh (tem mác)

Giải thích: Qua khảo sát có 37.3% khách hàng dựa vào hình ảnh trên bao bì để xác định sảnphẩm có là hàng nhái hay không. Con số này không cao cho thấy khách hàng khơng q đểtâm đến việc hình ảnh trên sản phẩm có bị thay đổi, sai lệch so với hàng chính hãng. Hơnthể nữa, yếu tố về hình ảnh rất dễ bị bắt chiếc, làm giả một cách tinh vi rất khó để kháchhàng có thể nhận thức được sản phẩm chính hãng qua yếu tố này.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i><b>Nghiên cứu Marketing </b></i>

<b>Trang 33MAR2023 - NHÓM 2 - EC17326</b>

Giải thích: Qua khảo sát chỉ có 30.0% khách hàng dựa font chữ bao bì để xác định sản phẩmcó là hàng nhái hay khơng. Từ phân tích có thể thấy khách hàng khơng quan tâm nhiều đếnfont chữ khi phân biệt sản phẩm bởi tính khó nhận biết (việc dùng sai font/lỗi font khó đểnhận ra được). Hàng nhái cũng có thể dễ dàng giả mạo font chữ của doanh nghiệp, vậy nênyếu tố về font chữ khơng có tác dụng nhiều trong việc phân biệt hàng giả, nhái.

Bảng 15. Phân tích câu hỏi nhận thức mã vạch (tem mác)

Giải thích: Qua khảo sát có 54.5% khách hàng dựa vào mã vạch trên bao bì để xác định sảnphẩm có là hàng nhái hay khơng. Con số này có thể thấy được mã vạch có hiệu quả trongviệc giúp khách hàng kiểm tra hàng giả/ nhái. Đây là yếu tố doanh nghiệp cần thực sự quantâm và đẩy mạnh để khắc phục tình trạng hàng nhái đồng thời doanh nghiệp cũng cần cungcấp thêm thông tin về những đặc điểm khác biệt này cho khách hàng để khách hàng có thểnhận biết, phân biệt giữa hàng thật và hàng nhái.

<i><b>Câu 8: Yếu tố nào sau đây trên THIẾT KẾ BAO BÌ giúp anh/chị dễ nhận ra đây làhàng nhái nhất?</b></i>

<b>Nhận biết dựa vào thiết kế bao bì</b>

N Minimum Maximum Mean Std. DeviationMức độ nhận biết về màu sắc của bao bì 110 1.0 5.0 3.391 1.2496Mức độ nhận biết về hình dáng của bao bì 110 1.0 5.0 3.173 1.2105Mức độ nhận biết về kích cỡ của bao bì 110 1.0 5.0 3.173 1.2983Mức độ nhận biết về chất liệu của bao bì 110 1.0 5.0 3.936 1.2582Mức độ nhận biết về đóng gói của bao bì 110 1.0 5.0 4.209 1.0501

Bảng 16. Phân tích câu hỏi về nhận biết thiết kế bao bì

</div>

×