Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Ngan hang cau hoi chu tuấn việt final

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.35 KB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small> ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI </small>TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT <small> --- </small>

NGÂN HÀNG CÂU HỎI Học phần: Khoa học Trái đất

Hình thức thi: Trắc nghiệm

<b>I. Chủ đề 2. Trái đất trong vũ trụ </b>

1. Vũ trụ nhìn thấy có kích thước khoảng _________________________

A. 100 tỷ năm ánh sáng B. 1 tỷ năm ánh sáng C. 1 triệu năm ánh sáng D. 1000 năm ánh sáng 2. 1 năm ánh sáng có kích thước khoảng _________________________

A. 9.500.000 km B. 95.000.000 km C. 9.500.000.000 km D. 9.500.000.000.000 km 3. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Dải Ngân hà?

A. Nó là một thiên hà xoắn ốc

B. Hệ mặt trời nằm trong một trong các nhánh xoắn ốc của nó C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

4. Có mấy hành tinh quay quanh Mặt Trời?

A 7 hành tinh: Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Trái đất, Mộc tinh, Thiên Vương tinh B 8 hành tinh: Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Trái đất, Mộc tinh, Thiên Vương tinh, Hải

C. Thổ tinh và Diêm vương tinh D. Mộc tinh và Thổ tinh

7. Hành tinh nào quay quanh Mặt trời nhanh nhất?

A. Thủy tinh B. Trái đất C. Hỏa tinh D. Mộc tinh 8. Trong các hành tinh sau đây, hành tinh nào quay quanh Mặt trời chậm nhất?

A. Thủy tinh B. Trái đất C. Hỏa tinh D. Mộc tinh 9. Trong các hành tinh sau, hành tinh nào ở xa Mặt trời nhất?

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

A. Thổ tinh B. Mộc tinh C. Thiên vương tinh D. Diêm vương tinh 10. Trong các hành tinh sau, hành tinh nào ở gần Mặt Trời nhất

A. Thủy tinh B. Trái đất C. Hỏa tinh D. Kim tinh 11. Khoảng cách từ Trái đất đến Mặt Trời khoảng _____________ triệu km

A. 111 B. 149 C. 168 D. 193 12. Khoảng cách từ Trái đất đến Mặt Trời khoảng lớn nhất vào _____________ A. 21/6 B. 22/12 C. 4/7 D. 3/1 13. Khoảng cách từ Trái đất đến Mặt Trời khoảng nhỏ nhất vào _____________ A. 21/6 B. 22/12 C. 4/7 D. 3/1 14. Trái đất nằm giữa Kim tinh và ________________

A. Thủy tinh B. Trái đất C. Hỏa tinh D. Mộc tinh 15. Hành tinh nào sau đây được biết đến như một “quả cầu nước”?

A. Thủy tinh B. Trái đất C. Hỏa tinh D. Mộc tinh 16. Hành tinh nào sau đây được gọi là “hành tinh xanh”?

A. Thổ tinh B. Trái đất C. Hỏa tinh D. Mộc tinh 17. Trái Đất có hình gì?

A. Hình Cầu B. Hình Vng C. Hình elipsoit D. Cả 3 đều đúng 18. Trong hình dưới đây, vị trí C là ____________________

A. Vỏ lục địa B. Vỏ đại dương

C. Thạch quyển D. Quyển mềm

19. Cấu trúc của Trái đất từ ngoài vào trong gồm _____________ A. Manti, nhân, thạch quyển

B. Vỏ trái đất, nhân, manti

C. Thạch quyển, quyển mềm, manti và nhân Trái đất

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

D. Vỏ Trái đất và nhân ngoài

20. Phần chiếm thể tích lớn nhất bên trong Trái đất là ___________

21. Phần có tỷ trọng nặng nhất trong cấu trúc Trái đất là _______________________ A. Vỏ B. Nhân C. Thạch quyển D. Manti 22. Trong số các lục địa trên Trái Đất, ___________ có diện tích lớn nhất.

A. Lục địa Âu- Á B. Châu Mỹ C. Châu Phi D. Châu Nam Cực 23. Trong số các đại dương trên Trái Đất, ___________ có diện tích lớn nhất.

A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương 24. Đỉnh núi cao nhất thế giới nằm ở đâu?

A. Giữa Châu Á và Châu Âu

B. Giữa Trung Quốc và Nê Pan

C. Giữa Châu Á và Châu Mỹ

D. Giữa Châu Á và Châu Phi

25. Thời gian để Trái đất tự quay quanh trục của mình là __________________

A. 24h B. 24h 30s C. 23h 50’ 7.2” D. 23h 56’ 4.1” 26. Nguyên nhân gây ra hiện tượng ngày và đêm là _______________

A. Chuyển động tịnh tiến của Trái đât quanh Mặt Trời B. Chuyển động tự quay của Trái đất quanh trục của nó C. Mặt trăng che lấp Mặt Trời

D. Tất cả đều đúng

27. Nguyên nhân gây ra hiện tượng các mùa trong năm là _________ A. Chuyển động tịnh tiến của Trái đât quanh Mặt Trời

B. Chuyển động tự quay của Trái đất quanh trục của nó

C. Trục quay của Trái đất nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo của nó D. Cả A và C

E. Cả B và C

28. Thời gian để Trái đất hồn thành 1 vịng quay quanh Mặt trời là _____________

A. 365 ngày B. 365,5 ngày C. 365 ¼ ngày D. Khoảng 365 ¼ ngày 29. Khi Bắc Bán cầu hướng về phía Mặt trời, thì phía Nam Bán cầu đang là mùa nào trong năm?

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

30. Chữ D trong hình bên, Bắc bán cầu đang ở mùa nào trong năm?

A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông

31. Ở vị trí B, nơi nào trên Trái đất đang là mùa đông?

A. Bắc Bán cầu B. Nam Bán cầu

32. Ở vị trí D, nơi nào trên Trái đất đang là màu hè?

A. Bắc Bán Cầu B. Nam Bán cầu

33. Vào thời gian nào trong năm, Trái đất ở gần Mặt trời nhất?

34. Ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp nhất vào bề mặt Trái đất tại _______. Do đó, khu vực này khơng có các mùa khác nhau trong năm

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>II. Chủ đề 3. Vật liệu Trái đất </b>

1. Trong các khoáng vật sau đây, khoáng vật nào có độ cứng cao nhất?

2. Trong thang độ cứng của Morh, khống vật nào có độ cứng thấp nhất?

3. Khả năng phá vỡ khoáng vật theo các hướng ưu tiên được gọi là __________

4. Độ cứng của thạch cao là _____________

5. Độ cứng của thạch anh là ……… 6. Khoáng vật nào được minh họa trong hình dưới đây?

A. Thạch anh B. Thạch cao C. Canxit D. Fluorite

7. Khoáng vật nào sau đây có độ cứng là 3 trong thang độ cứng Mohs?

A. Thạch cao B. Canxit C. Thạch anh D. Topaz 8. Kim cương và than chì là hai khống vật khác nhau do các tính chất sau trừ _______. A. Chúng có cấu trúc nguyên tử khác nhau

B. Thủy tinh không phải là chất rắn

C. Thủy tinh không được hình thành trong tự nhiên D. Thủy tinh khơng có thành phần hóa học xác định

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

10. Ba nhóm đá chính được phân loại dựa trên _______________ A. Thành phần hóa học của đá

B. Màu sắc của đá C. Kích thước hạt vụn D. Nguồn gốc hình thành

11. Loại đá nào được minh họa trong hình dưới đây? A. Đá magma

B. Đá trầm tích C. Đá xâm nhập sâu D. Đá xâm nhập nông

12. Loại đá nào được minh họa trong hình dưới đây? A. Đá magma

B. Đá trầm tích C. Đá xâm nhập sâu D. Đá xâm nhập nông

13. Loại đá nào sẽ được hình thành nếu đá trầm tích trải qua nhiệt độ cao và áp suất lớn ở sâu bên trong Trái đất? Giả sử rằng đá khơng bị nóng chảy

A. Đá biến chất B. Đá trầm tích C. Đá xâm nhập sâu D. Đá xâm nhập nông 14. ________ của đá magma liên quan đến kích thước, hình dạng và sự sắp xếp của các hạt khoáng vật.

A. Màu sắc của đá B. Thành phần đá C. Kiến trúc của đá D. Tỷ trọng của đá15. Loại đá nào sau đây khơng thuộc nhóm đá magma mafic?

A. Granit B. Gabro C. Bazan D. Diabas 16. Phân loại trầm tích vụn cơ học dựa trên ___________________

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

A. Kích thước và hình dáng hạt vụn B. Kiến trúc xi măng

C. Kiến trúc hạt

D. Sự sắp xếp khống vật

17. Loại trầm tích nào sau đây khơng có nguồn gốc sinh vật?

A. Đá vơi B. Điatomit C. Muối mỏ D. Than đá 18. Phân loại đá biến chất trước hết dựa trên đặc điểm gì?

A. Kiến trúc – ví dụ sự có mặt hay khơng của cấu tạo phân phiến B. Thành phần hóa học của đá

C. Môi trường lắng đọng D. Độ cứng

19. Đá biến chất có thành phần chủ yếu là canxit, biến chất từ đá vôi là...

A. Đá hoa (đá cẩm thạch) B. Đá vôi C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng 20. Đá nào sau đây không phải là đá biến chất?

A. Đá hoa B. Đá phiến sét C. Đá quarzit D. Đá ong 21. Nguyên nhân quan trọng nhất ảnh hưởng đến kiến trúc của đá magma là _______________ A. Tốc độ nguội lạnh

B. Thành phần hóa học của magma hoặc dung nham C. Áp suất

D. Khoảng không gian để tinh thể lấp đầy

22. Dựa vào hàm lượng SiO2 có mặt trong đá, đá có hàm lượng SiO2 _________ là đá magma mafic. A: 42- 45% B: 52- 65% C: > 65% D: 45- 52%

23. Đá nào sau đây thuộc nhóm đá magma mafic? A. Granit, pegmatit, aplit, ryolit

B. Granit, ryolit, andesit, diorit C. Gabro, diabas, bazan

D. Dunit, pyroxenit

24. Đá nào sau đây thuộc nhóm đá trầm tích?

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

25. Đá nào sau đây khơng được xếp vào nhóm đá trầm tích vụn cơ học?

26. Đặc trưng của đá trầm tích là ___________

A. Cấu tạo phân phiến B. Cấu tạo phân lớp C. Cấu tạo hạt D. Cấu tạo bọt 27. Đá magma được hình thành ở dưới bề mặt Trái Đất được gọi là đá magma ______________

28. Đá có kiến trúc như thế nào thì được gọi là kiến trúc “ẩn tinh”?

A. Đá được kết tinh, nhưng các hạt khoáng vật có kích thước rõ ràng mà mắt thường có thể phân biệt được

B. Đá được kết tinh, nhưng các hạt khống vật q nhỏ khơng thể phân biệt bằng mắt thường được C. Đá có các hạt khống vật giống như thủy tinh

D. Đá chứa các mảnh vụn và có nguồn gốc núi lửa 29. Loại đá nào sau đây thuộc nhóm đá biến chất?

30. Thế nào là cấu tạo phân phiến? A. Tính phân lớp quan

sát được trong các đá trầm tích

B. Sự sắp xếp song song của bất kỳ dạng nào quan sát được trong bất kỳ dạng đá nào

C. Các hạt khoáng vật sắp xếp song song trong đá biến chất

D. Tính phân lớp của đá magma

<b>III. Chủ đề 4. Các quá trình nội sinh </b>

1. Vỏ Trái đất có mấy kiểu chính?

A. 2 kiểu B. 1 kiểu C. 4 kiểu D. Cả 3 đều sai 2. Tại khu vực nào sau đây, đáy biển mới được tạo ra?

A. Đồng bằng biển thẳm B. Máng biển sâu

C. Sống núi giữa đại dương D. Thềm lục địa

3. Tại ranh giới mảng chuyển dạng, ____________________ A. Hai mảng chuyển động ngược chiều ra xa nhau.

B. Hai mảng chuyển động ngược chiều lại gần nhau. C. Hai mảng trượt ngang qua nhau

D. Một mảng bị hút chìm xuống dưới mảng kia

4. Ranh giới mảng kiến tạo nào được minh họa trong hình dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

A. Ranh giới chuyển dạng B. Ranh giới phân kỳ

C. Ranh giới hội tụ đại dương – đại dương D. Ranh giới hội tụ đại dương – lục địa

5. Ranh giới mảng kiến tạo nào được minh họa trong hình dưới đây? A. Ranh giới chuyển dạng

B. Ranh giới phân kỳ

C. Ranh giới hội tụ lục địa, lục địa D. Ranh giới hội tụ đại dương – lục địa

6. Trên Trái đất, nơi có đáy biển mới tạo thành, được gọi là _________

A. Đới hút chìm B. Điểm nóng C. Đới tách giãn D. Tất cả đều sai 7. Ở ranh giới mảng chuyển dạng, hoạt động nào sau dây thường xảy ra?

A. Hình thành núi lửa B. Động đất C. Hình thành máng biển sâu D. Tạo núi 8. Sự giải phóng năng lượng nhanh của Trái Đất dọc theo các đứt gẫy gây nên _____________ A. Núi lửa B. Sụt lún C. Động đất D. Tất cả đều sai 9. Nơi phát sinh năng lượng của một trận động đất được gọi là ______________

A. Chấn tâm B. Chấn tiêu C. Tâm chấn D. Vùng trung tâm 10. Năng lượng truyền từ nơi phát sinh động đất đến bề mặt Trái đất bằng cách nào?

A. Do trọng lực B. Do bức xạ C. Bằng sóng D. Do đối lưu 11. Những trận động đất lớn và thiệt hại nhiều về người xảy ra ở ranh giới mảng _______________ A. Hội tụ B. Phân kỳ C. Chuyển dạng

12. Thiết bị nào sau đây được dùng để nghiên cứu động đất?

A. Máy đo địa chấn B. Địa chấn kế C. Tiltmeter D. Tất cả đều đúng 13. Chúng ta cần ít nhất ________ địa chấn kế để xác định vị trí tâm chấn của một trận động đất 14. Loại sóng địa chấn nào sau đây gây thiệt hại lớn nhất đối với các cơng trình xây dựng?

<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

A. Sóng bề mặt B. Sóng thứ cấp C. Sóng sơ cấp D. Sóng biển 15. Ý nghĩa về độ trễ về thời gian giữa sóng sơ cấp và sóng thứ cấp là gì?

A. Nó giúp xác định vị trí của tâm chấn của một trận động đất B. Nó giúp xác định vị trí chấn tiêu của một trận động đất

C. Nó cho chúng ta biết khoảng cách từ một máy đo địa chấn đến tâm chấn của một trận động đất D. Tất cả đáp án đều đúng

16. Trong thang đo cường độ động đất Richter, cường độ lớn nhất của một trận động đất có thể là __ A. 8.5 B. 9 C. 9.5 D. 10

17. Nơi có sự phân bố của nhiều núi lửa và động đất nhất là ____________________ 18. Tác hại của các trận động đất đối với con người là gì?

A. Đường, cầu và các cơ sở hạ tầng khác có thể bị phá hủy. B. Con người có thể mất nhà cửa, trường học và nơi làm việc. C. Động đất có thể khiến khơng khí tràn ngập khói dày đặc khó thở. D. Cả A và B

E. Tất cả đáp án đều đúng

19. Cách thức nào sau đây giúp chúng ta an toàn trong các trận động đất? A. Yêu cầu mọi người sơ tán trong những ngày trước khi xảy ra Động đất. B. Thiết kế các tòa nhà chắc chắn để chịu được sự rung chuyển của mặt đất. C. Thiết kế các tịa nhà có thể chịu nhiệt tốt.

A. Rất nóng B. Rất nặng mùi C. Rất nhớt D. Tất cả đều đúng 23. Phần màu đen trong bức ảnh dưới đây được gọi là ______________

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

A. Magma B. Dung nham C. Đá magma

C. Sự đông cứng của magma

D. Tất cả đều đúng 27. Đá núi lửa còn được gọi là _______

A. Đá xâm nhập B. Đá phun trào C. Đá xâm nhập sâu D. Đá xâm nhập nông 28. Độ nhớt của magma tăng khi hàm lượng silic trong magma ………..

A. Tăng B. Giảm C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai <small>bom núi lửa</small>

<small>bom núi lửa</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

29. Tai biến do hoạt động núi lửa có thể gây ra đối với con người là gì?

A. Mưa axit B. Hư hại tài sản C. Thay đổi khí hậu D. Tất cả đều đúng 30. Lợi ích của núi lửa có thể đem lại cho con người?

A. Đất phong hóa từ đá núi lửa là một trong các loại đất màu mỡ nhất

B. Cung cấp nguồn năng lượng cho các nhà máy điện

C. Cung cấp nguồn tài nguyên khoáng sản

D. Tất cả đều đúng

<b>IV. Chủ đề 5. Các quá trình ngoại sinh </b>

1. Quá trình nào sau đây tạo ra vật liệu trầm tích

A. xói mịn B. vận chuyển C. phong hóa D. lắng đọng 2. Sự phá vỡ đá thành các hạt nhỏ hơn như cát và sỏi là q trình __________________ A. xói mịn B. vận chuyển C. phong hóa D. lắng đọng

3. Hiện tượng đá vơi bị nước mưa hịa tan tạo thành các vết lõm trên bề mặt đá là do quá trình phong hóa nào sau đây?

A. Phong hóa hóa học B. Phong hóa cơ học C. Phong hóa sinh học D. Cả A và B

E. Tất cả đều đúng

5. Q trình oxi hóa xảy ra khi ________ A. đá bị chôn vùi sâu

B. đá bị phơi lên bề mặt đất C. nước hòa tan đá

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

D. fenspat bị biến đổi thành sét

6. Q trình mài mịn xảy ra do tác nhân nào sau đây?

A. Gió và nước B. Trọng lực C. Rễ cây D. Tất cả đều đúng 7. Theo em, nước có thể phá vỡ đá thành những mảnh nhỏ hơn do nguyên nhân nào sau đây? A. nước hịa tan axit và vì vậy có thể hịa tan đá

B. thể tích của nước giảm khi chuyển từ thể lỏng sang thể rắn trong các lỗ rỗng trong đá

C. thể tích của nước tăng khi chuyển từ thể lỏng sang thể rắn trong các khe nứt trong đá 8. Hiện tượng nào sau đây là một ví dụ về phong hóa do sinh vật?

A. Cơn trùng làm hỏng hoa khi chúng lấy mật hoa B. Rễ cây phá vỡ tấm bê tông

C. Mọi người đi bộ trên cỏ làm hư hỏng cỏ

9. Phong hóa hóa học hiệu quả nhất ở điều kiện nào sau đây?

A. Lạnh và khô B. Nóng ẩm C. Nóng và khơ D. Lạnh và ẩm 10. Q trình phá hủy đá gốc có sự tham gia của các tác nhân hóa học được gọi là q trình phong hóa ________________________

11. Q trình phá hủy đá gốc bằng phương thức vật lý thành các mảnh nhỏ hơn được gọi là q trình phong hóa ________________________

12. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến tốc độ của phong hóa hóa học?

A. Khí hậu B. Đá gốc C. Độ ẩm D. Tỷ trọng 13. Tác nhân nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ phong hóa?

A. thời gian B. độ che phủ thực vật C. đá gốc D. Tất cả đều đúng 14. Nguồn gốc của trầm tích là gì?

A. Từ khi Trái Đất sinh ra đã có trầm tích B. Tích tụ từ các vật liệu ngồi vũ trụ

C. Q trình phong hóa tạo ra trầm tích D. Khơng rõ nguồn gốc

15. Sản phẩm cuối cùng của q trình phong hóa hóa học từ thạch anh là __________

A. sét B. oxit sắ C. cát D. thạch anh khơng bị phong hóa hóa học <small>hóa học </small>

<small> cơ học</small>

</div>

×