Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

tiểu luận quản trị dự án dự án sản xuất cốc giấy tự phân hủy bio cup

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 26 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC HỒ CHÍ MINH</b>

<b>QUẢN TRỊ DỰ ÁNDỰ ÁN SẢN XUẤT </b>

<b>CỐC GIẤY TỰ PHÂN HỦY BIO CUP</b>

<b>GVHD: ThS. NGUYỄN MINH TRƯỜNGNhóm SVTH: Nhóm 1 – Lớp MA16201</b>

2. Mai Thanh Chiêu MSSV: PS146683. Phan Trọng Lưỡng MSSV: PS148544. Phan Ngọc Phương Trinh MSSV: PS12037

<i>Tp. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2021</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

1.4 Địa điểm thực hiện dự án: Thành phố Hồ Chí Minh...8

1.5 Thời gian: BOt đầu tP 1 tháng 1 năm 2022 đRn 12 tháng 11 năm 2022...8

1.6 Tổng vốn đầu tư: 2,503 tV đồng...8

1.7 Các bên liên quan...8

1.8 Các tiêu chí đánh giá sự thành cơng của dự án...9

4.1 Đánh giá hiê au qul thực hiê an dự án...22

4.2 Bài học kinh nghiê am...22

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN1.1 Tên dự án</b>

<small></small> <b>Dự án: Sln xuất và phân phối cốc giấy tự phân hủy Bio Cup.</b>

<small></small> <b>Slogan: Cùng Bio Cup hướng đRn một tương lai xanh</b>

Với nguồn nguyên liệu sinh học có thể phân hủy hồn tồn khi sx djng, thân thiện vớimơi trường và an toàn cho người sx djng. Hãy cùng sx djng cốc giấy Bio Cup thaythR cho các sln phẩm nhựa để cùng nhau blo vệ môi trường. Cùng Bio Cup hướngđRn một tương lai xanh, vì mơ at hành tinh xanh.

<small></small> <b>Logo: </b>

<b>– M<u s?c: Với màu sOc chủ đko là màu xanh thể hiện đưqc sự an toàn và thân thiện</b>

với môi trường. Thể hiê an s{ mê anh của doanh nghiê ap là gi| cho môi trường luôn xanhvà skch.

<b>– HAnh dáng tCng thD: Tổng thể logo của Bio Cup đưqc đặt ngay chính gi|a trong hình</b>

trịn mang ý nghĩa rằng Bio Cup sẽ cùng bkn "cân bằng lki sự sống" trên Trái đất này.Hình lnh chiRc cốc mang trên mình chiRc lá thể hiện rằng chiRc cốc giấy Bio Cup nàyđưqc làm tP nguồn nguyên liệu sinh học phân hủy hoàn toàn nên Bio Cup rất thân

<b>Too long to read onyour phone? Save to</b>

read later on yourcomputer

Save to a Studylist

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

thiện với môi trường và an toàn với người sx djng. Cuối cùng là dòng ch| Bio Cupđưqc ghi in hoa làm nổi bật lên tên thương hiệu của sln phẩm trong mOt người dùng.

<b>– E nghFa tên thương hiê Ju: tên thương hiê a</b>u đưqc tko bởi hai tP là “BIO” và “CUP”.“BIO” là viRt tOt của tP Biodegradable nghĩa là “phân hủy sinh học”. “CUP” chính làsln phẩm mà cơng kinh doanh.

<b>– Theo bln tổng kRt mơi trường tồn cầu do Chương trình Mơi trường Liên Hqp Quốc</b>

(UNEP) Hà Nội và Tp. HCM nằm trong danh số 6 thành phố ô nhiễm khơng khínghiêm trọng nhất thR giới. Vấn đề mơi trường như thR này chOc chOn sẽ cln trở quátrình phát triển hơn n|a của thành phố. Theo một nghiên c{u về các chr số môi trườngổn định do Trường Đki học Yale (Mỹ) thực hiện, Việt Nam đ{ng th{ hkng thấp trong8 nước Đơng Nam Á.

<b>– Tình trkng đơ thị hóa nhanh và đơ thị hóa một cách bPa bãi gây ra tình trkng ơ nhiễm</b>

mơi trường tki các thành phố lớn, các khu công nghiệp, khu đô thị ngày càng trở nêntồi tệ. Trong tổng số 183 khu công nghiệp trong cl nước, có trên 60% khu cơngnghiệp chưa có hệ thống xx lý nước thli tập trung. Các đơ thị chr có kholng 60% -70% chất rOn đưqc thu gom, cơ sở hk tầng thoát nước và xx lý đáp {ng yêu cầu vềblo vệ môi trường chưa đkt chuẩn. Hầu hRt lưqng nước thli chưa đưqc xx lý đều đổra sơng, hồ,…

<b>– Theo ước tính của Bộ Tài ngun & Mơi trường tính đRn năm 2020, mỗi năm có hơn</b>

1,8 triệu tấn rác thli nhựa đưqc thli ra tki Việt Nam nhưng chr 27% trong số đó đưqctái chR. Lưqng tiêu thj nhựa tính trên đầu người ở Việt Nam qua mỗi năm đã tăng

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

mknh tP 3,8kg lên m{c 41,3kg/người trong giai đokn tP 1990 - 2018. Việc lkm djngsx djng túi nilông khó phân hủy và các sln phẩm nhựa dùng một lần đã và đang để lkinh|ng hậu qul khôn lường đối với môi trường.

<b>– Trước nh|ng lo ngki về sự gia tăng của đồ nhựa dùng một lần, nh|ng sáng chR vì mơi</b>

trường ra đời đang đưqc người tiêu dùng hưởng {ng. Hàng lokt các sln phẩm tiện íchđưqc thay thR, như: ống hút sOt, bình thủy tinh, bình nước tre, ống hút gko, ống hút tựhủy, ống hút sậy, ly giấy, hộp xốp bằng bã mía hay các sln phẩm có thể tự phânhuV… đang đưqc nhiều người tiêu dùng đón nhận.

<b>– Người dân ngày càng ý th{c đưqc việc cấp thiRt phli blo vệ môi trường sống nên việc</b>

sx djng các sln phẩm môi trường trong thời gian gần đây đang có chiều hướng tăngmknh. Nhiều người tiêu dùng sẵn sàng chi trl nhiều hơn cho các thương hiệu có camkRt “xanh” và “skch”.

<b>– Theo Tổng cjc thống kê năm 2020, thị trường cốc giấy Việt Nam đkt số lưqng</b>

kholng 1,2 tV đơn vị tính đRn năm 2020. Cốc giấy là một loki cốc dùng một lần đưqcsx djng để tiêu thj thực phẩm và đồ uống như trà, cà phê, nước ngọt và súp. Chính vì vâ ay chúng ta cần có biện pháp để khOc phjc tình trkng ơ nhiễm, bằng cách ápdjng các công nghệ kỹ thuật tiên tiRn vào công tác sln xuất c–ng như cli tko môi trườngtự nhiên. Hiểu đưqc tầm quan trọng của công nghệ cao trong xã hội tương lai, c–ng nhưgiá trị mà công nghệ cao đối với môi trường, BIO CUP – Thương hiê au cốc giấy tự phânhủy đã đưqc ra đời.

<b>1.3 Đặc điDm</b>

<small></small> <b>Mô hAnh</b>

<b>Quy trAnh sZn xu[t 6 bưPc:</b>

<b>– BưPc 1: Đưa giấy cuộn vào máy tráng để tráng lớp PBS phân hủy hoàn toàn lên giấy</b>

để tko độ c{ng, tránh cho giấy khơng bị ẩm ướt. Tùy vào kích cỡ, mjc đích sx djngmà người ta sẽ tráng lớp PBS theo cách khác nhau:

 Với cốc nhỏ, chr cần tráng 1 mặt. Mặt này sau sẽ thành lòng cốc và lớp PBS có tácdjng chống ẩm ướt, ngăn rị rr nước tP trong cốc ra bên ngoài.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

 Với cốc to, cần tráng 2 mặt để gi| v|ng cấu trúc của chiRc cốc khi tiRp xúc vớinước. Bởi cốc to có diện tích tiRp xúc lớn nên cần độ c{ng lớn hơn và cần khlnăng chịu nước và tác động tP bên ngồi nhiều hơn.

<b>– BưPc 2: In hình minh họa, logo theo như mong muốn lên giấy: Đây là một khâu quan</b>

trọng, liên quan đRn số lưqng hàng hóa bán ra của cơng ty. Đối với nhiều cơng ty, inlogo, hình minh họa lên cốc cịn giúp qulng bá thương hiệu nên phli in thật chínhxác. Thơng thường, có 3 hình th{c in trên giấy làm cốc. Đó là in Flexo, in bln kẽm vàin Offset.

<b>– BưPc 3: Đưa giấy đã in hình minh họa, logo vào máy cOt và cOt thành thành tPng</b>

miRng theo kích cỡ đã đưqc quy định sẵn để làm thân cốc. Nh|ng miRng này đưqc gọilà phôi cốc.

<b>– BưPc 4: Định dkng cốc. Bước này gồm 3 thao tác nhỏ:</b>

 Cho phôi cốc vào khn máy để tko hình thân cốc bằng đường hàn hơi nóng: TPphơi cốc, người ta sx djng cơng nghệ hiện đki để tko ra các hình trj 2 đầu trịn cóđường kính khác nhau. Thân cốc phli đưqc sln xuất theo tiêu chuẩn khOt khe. Tko đáy cốc: Đáy cốc là bộ phận quan trọng nhất của cốc giấy. Vì thR, nó đưqc rập

khn theo cơng nghệ hiện đki, đlm blo khl năng chịu lực tốt, khi di chuyển, đilki ly giấy không bị biRn dkng.

 Làm cong vành cốc: Vành cốc đưqc cuộn lki để tko thêm độ c{ng cho miệng cốcvà để tko khớp nối với nOp cốc (nRu có)

<b>– BưPc 5: Dập dán keo cho phần giấy đã tko hình khn để cố định lki.– BưPc 6: Kiểm tra chất lưqng và đưa ra thị trường.</b>

<small></small> <b>Đặc điDm sZn phẩm:</b>

<b>– Đặc điDm (Features): Sln phẩm cốc giấy blo vệ mơi trường này sẽ có khl năng</b>

100% phân hủy hoàn toàn. Bởi chúng đưqc làm tP các nguyên liệu xanh như PBS(phân hủy sinh học hồn tồn và có thể sln xuất tP các ngun liệu nguồn gốc tái tkonhư tinh bột bOp, sOn hoặc đường mía, củ cli, …) và giấy.

<b>– Lợi thế (Advantages): </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

 Cốc giấy mang giá trị thẩm mỹ cao: rất nhiều qn cafe thành cơng ngồi mong đqinhờ sx djng cốc giấy với mẫu mã đẹp, độc đáo, đẹp mOt để lki ấn tưqng tuyệt vờitrong lịng người tiêu dùng.

 An tồn với người tiêu dùng: Nguyên liệu sln xuất cốc giấy hoàn toàn tự nhiên, quahệ thống khx trùng tuyệt đối an toàn tới người sx djng. Bên cknh đó ly giấy chr sxdjng một lần dùng xong v{t vào sọt rác không tốn công dọn rxa.

<b>– Lợi ích (Benefits): </b>

 Có khl năng chịu đưqc nhiệt tốt (tP các loki đồ uống nóng cho tới nước đá lknh); thiRtkR gọn nhẹ, chất liệu mềm, dai và chOc chOn, tiện djng để sx djng trong b|a ăn, dulịch, sự kiện,…

 Cốc sẽ phân hủy hoàn tồn thành H2O, CO2 và mùn nhanh chóng, chr trong vịng 6 –12 tháng ở điều kiện chơn ủ cơng nghiệp.

<b>– Khác biệt hóa: Sln phẩm thân thiện với mơi trường hồn tồn đưqc làm tP các</b>

ngun vật liệu thiên nhiên và giấy. Mặt trong của cốc giấy sẽ đưqc tráng lớp PBSphân hủy hồn tồn ch{ khơng phli lớp màng tráng tP nhựa PE. Vì thR, có thể nói cácsln phẩm cốc giấy tự hủy, cốc giấy sinh học sẽ đlm blo thân thiện với môi trường vàs{c khỏe của người dùng.

<b>1.4 Địa điDm thực hiện dự án: Thành phố Hồ Chí Minh</b>

<b>1.5 Thời gian: BOt đầu tP 1 tháng 1 năm 2022 đRn 12 tháng 11 năm 20221.6 TCng vốn đầu tư: 2,503 tV đồng</b>

<b>1.7 Các bên liên quan </b>

<small></small> <b>Nh< đầu tư: Công ty cổ phần sln xuất BIO CUP.</b>

<small></small> <b>Khách h<ng: </b>

<b>– Các nhà hàng, hệ thống cxa hàng, chuỗi cà phê,… đang sx djng cốc nhựa hoặc cốc</b>

giấy có nhu cầu về sln phẩm.

<b>– Nh|ng người có kiRn th{c, có ý th{c về môi trường và mong muốn blo vệ môi</b>

trường, gi| cho mơi trường xanh skch có nhu cầu sx dùng các sln phẩm thân thiện vớimôi trường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small></small> <b>Nh< cung c[p </b>

<b>– Công ty cổ phần thương mki và sln xuất bao bì Ánh Sáng: Bao bì Ánh Sáng tiền thân</b>

là cơng ty bao bì Hồng Hli đưqc thành lập vào năm 2008. Hơn 10 năm kinh nghiệmtrên lĩnh vực sln xuất, cung cấp bao bì như bao bì nhựa PP, bao bì giấy Kraft, bao bìdán đáy vuông, ...

<b>– Công ty V– Gia là đơn vị chuyên cung cấp dây chuyền – gili pháp sln xuất các mặt</b>

hàng dùng một lần như: cốc giấy, ly giấy, đĩa giấy, bao bì bánh ngọt, bao bì đựng th{căn nhanh, bao bì đựng bánh hamburger, bao bì đựng bánh sinh nhật,…

<small></small> <b>Chính phQ: Sở vệ sinh an tồn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh.</b>

<small></small> <b>Đối tác: Các hệ thống siêu thị, trung tâm thương mki: Top Market, Co.op Mart,</b>

Vincom, Satra,…

<b>1.8 Các tiêu chí đánh giá sự th<nh cơng cQa dự án </b>

<small></small> <b>Tiêu chí quZn lý dự án:</b>

<b>– Ho<n th<nh đúng thời hạn: Cam kRt hoàn thành dự án vào năm 2022 như đúng mjc</b>

tiêu về thời gian kRt thúc đã đề ra 11 tháng 12 năm 2022. Hoặc phli cam kRt hồnthành ít nhất 90% các cơng việc.

<b>– Hồn thành trong ngân sách cho phép: Sau khi lập kR hokch ngân sách dự kiRn cho dự</b>

án, phli kiểm sốt đưqc các chi phí trong dự án để không vưqt quá số ngân sách đã đềra. Ngân sách dự kiRn là: 2,503 tV đồng.

<b>– Đkt yêu cầu về chất lưqng: Lập kR hokch quln lý, thực hiện và giám sát chất lưqng</b>

cho cơ sở vật chất, máy móc thiRt bị, … đkt yêu cầu so với m{c chi phí dự án bỏ rađầu tư.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>– Đáp {ng mjc tiêu về doanh thu và lqi nhuận:Mục tiêu</b>

<b>(năm 2022)(triê Ju đung)<sup>Doanh thu </sup><sup>Lợi nhuận 40% doanh thu </sup>(triê Ju đung)</b>

 Sự hài lòng của khách hàng: Khách hàng clm thấy dễ chịu, thỏa mãn hoặc thích thúsau khi mua sln phẩm giúp cho sln phẩm hoặc thương hiệu đưqc trở nên u thíchhơn vì nó đúng với nhu cầu và sự mong đqi mà sln phẩm mang đRn cho khách hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>CHƯƠNG 2: LỊCH TRxNH THỰC HIÊJN VzK{ HO|CH PHÂN R} CÔNG VIÊJC2.1 Mục tiêu dự án</b>

<small></small> <b>Tiêu chí quZn lý dự án:</b>

<b>– Hoàn thành đúng thời hkn: Cam kRt hoàn thành dự án trong năm 2022 như đúng mjc</b>

tiêu về thời gian kRt thúc đã đề ra 12 tháng 11 năm 2022. Hoặc phli cam kRt hồnthành ít nhất 90% các cơng việc.

<b>– Hồn thành trong ngân sách cho phép: Sau khi lập kR hokch ngân sách dự kiRn cho dự</b>

án, phli kiểm sốt đưqc các chi phí trong dự án để không vưqt quá số ngân sách đã đềra. Ngân sách dự kiRn là: 2,503 tV đồng.

<b>– Đkt yêu cầu về chất lưqng: Lập kR hokch quln lý, thực hiện và giám sát chất lưqng</b>

cho cơ sở vật chất, máy móc thiRt bị,… đkt yêu cầu so với m{c chi phí dự án bỏ rađầu tư.

<b>– Đáp {ng mjc tiêu về doanh thu và lqi nhuận:</b>

<b>BZng 2.1 Mục tiêu v• doanh thu v< lợi nhuâ Jn dự ánMục tiêu</b>

<b>(năm 2022)(triê Ju đung)<sup>Doanh thu </sup><sup>Lợi nhuận 40% doanh thu </sup>(triê Ju đung)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

mía,…) và giấy. Mặt trong của cốc giấy sẽ đưqc tráng lớp PBS phân hủy hoàn tồnch{ khơng phli lớp màng tráng tP nhựa PE. Vì thR, có thể nói các sln phẩm cốc giấytự hủy, cốc giấy sinh học sẽ đlm blo thân thiện với môi trường, s{c khỏe và nhu cầucủa người dùng.

 Sự hài lòng của khách hàng: Khách hàng clm thấy dễ chịu, thỏa mãn hoặc thích thúsau khi mua sln phẩm giúp cho sln phẩm hoặc thương hiệu đưqc trở nên u thíchhơn vì nó đúng với nhu cầu và sự mong đqi mà sln phẩm mang đRn cho khách hàng.

<b>– Lợi ích k‚ vƒng: Chúng tơi với mong muốn cho ra sln phẩm cốc giấy blo vê a môi</b>

trường với nguồn nguyên liê au sinh học có thể tự phân hủy hồn tồn sau khi sx djng,thân thiện với mơi trường và an tồn cho người dùng góp phần cho xã hô ai phát triểnlành mknh, blo vê a s{c khỏe cho bln thân nói chung và đất nước nói riêng.

<b>– Thời hạn: BOt đầu tP 1 tháng 1 năm 2022 đRn 12 tháng 11 năm 2022– Ngân sách: 2,503 tV đồng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>2.2 Phạm vi dự án</b>

<b> Mô tZ công viê Jc</b>

<b>BZng 2.2 BZng mô tZ công viê Jc</b>

<b>STT<sup>Côn</sup>gviê Jc</b>

<b>1A</b> Nghiên c{u thị trường <sub>hủy</sub><sup>Khlo sát 5000 người về sx sjng cốc giấy tự phân </sup>

<b>2B</b> Phân tích d| liệu <sub>cấp về nhu cầu và xu hướng của thị trường</sub><sup>Sau khi khlo sát sẽ phân tích d| liê au sơ cấp và th{ </sup>

<b>3C</b> Nghiên c{u về sln phẩm <sup>Nghiên c{u các thành phần, cấu tko các nguyên vâ at </sup><sub>liêau tko nên 1 cốc giấy tự phân hủy hồn chrnh</sub>

<b>4D</b> <sup>Tìm kiRm nhà máy sln </sup><sub>xuất đkt tiêu chuẩn</sub> <sup>Khlo sát các nhà máy đkt tiêu chuẩn phù hqp với </sup><sub>tiêu chí sln xuất</sub><b>5E</b> <sup>Xác định quy trình sln </sup><sub>xuất cốc giấy</sub>

Quy trình sln xuất 6 bước: Đưa giấy cuô an vào máy tráng - In hình - Đưa giấy đã in hình vào máy cOt - định dkng cốc - Dâ ap dán keo - Kiểm tra chất lưqng và đưa ra thị trường

<b>6F</b> Thuê nhân công Thuê 1000 công nhân bOt đầu sln xuất sln phẩm

<b>7G</b> Thuê nhà máy sln xuất Thuê nhà máy lên kR hokch và ký kRt hqp đồng

<b>8H</b> <sup>Nhập khẩu các loki máy </sup><sub>móc</sub> <sup>Nhâap các loki máy móc hiê a</sup><sub>cOt, máy tko khuôn, dây chuyền sln xuất,…</sub><sup>n đki như: máy in, máy </sup><b>9I</b> <sup>LOp đặt các loki máy </sup><sub>móc</sub> <sup>LOp đă a</sup><sub>sln xuất sln phẩm</sub><sup>t các loki máy móc vào nhà máy tiRn hành </sup><b>10J</b> Đào tko nhân công <sup>Buổi họp mă at nhân công để đào tko lý thuyRt và </sup><sub>thực hành kỹ năng sln xuất sln phẩm</sub>

<b>11K</b> <sup>Tìm và mua nguyên vật </sup><sub>liệu</sub> <sup>Tìm, mua và nhâ ap các loki nguyên vâ a</sup><sub>lưqng cao cấp để tiRn hành sln xuất sln phẩm</sub><sup>t liê a</sup><sup>u chất </sup><b>12L</b> Sln xuất sln phẩm TiRn hành sln xuất sln phẩm

<b>13M</b> <sup>Kiểm tra chất lưqng và </sup><sub>đưa ra thị trường</sub>

Hồn thiê an sln phẩm tP đó kiểm tra chất lưqng của sln phẩm đủ tiêu chuẩn và đưa ra thị trường tiêu thj

<b>14N</b> Xúc tiRn cho sln phẩm <sub>mãi, KhuyRn mki cho sln phẩm</sub><sup>Chky qulng cáo, áp djng các chương trình KhuyRn </sup>

<b>15O</b> <sup>Phân phối sln phẩm đRn </sup><sub>khách hàng</sub> Đóng gói sln phẩm vâ an chuyển đRn khách hàng

<b>16P</b> Chăm sóc khách hàng

Gxi thư clm ơn đRn khách hàng, gọi điê an hỏi thăm về tình hình sx djng sln phẩm, lOng nghe ý kiRn của khách hàng và gili quyRt

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b> Phân tách cơng viê Jc</b>

CƠ CžU PHÂN TÁCH CƠNG VIÊaC CHO DỰ ÁN SŸN XUžT C C GIžY TỰ PHÂN HoY BIO CUP

<b>HAnh 2.1 Cơ c[u phân tách công viê Jc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>2.3 BZng lịch trAnh</b>

<b>BZng 2.3 BZng lịch trAnh thực hiê Jn dự án</b>

<b>CV tiênquyết</b>

<b>giandự trữchungB?t </b>

<b>đầuthúc<sup>Kết</sup><sup>B?t </sup>đầuthúc<sup>Kết</sup></b>

A <sub>trường</sub><sup>Nghiên c{u thị </sup>Chiêu 2 - 0 2 5 7 5B <sup>Phân tích d| </sup><sub>liệu</sub> Chiêu 1 A 2 3 7 8 5C <sup>Nghiên c{u về </sup><sub>sln phẩm</sub> Chiêu 2 B 3 5 8 10 5D <sup>Tìm kiRm nhà </sup>máy sln xuất

đkt tiêu chuẩnLưỡn

Xác định quy trình sln xuất

cốc giấy <sup>Tony</sup> <sup>2</sup> <sup>C</sup> <sup>5</sup> <sup>7</sup> <sup>14</sup> <sup>16</sup> <sup>9</sup>F <sup>Thuê nhân </sup>

công <sup>Tony</sup> <sup>4</sup> <sup>D</sup> <sup>6</sup> <sup>10</sup> <sup>14</sup> <sup>18</sup> <sup>8</sup>G <sub>sln xuất</sub><sup>Thuê nhà máy </sup> <sup>Lưỡn</sup><sub>g</sub> 2 D 6 8 11 13 5H <sup>Nhập khẩu các </sup>

loki máy móc <sup>Chiêu</sup> <sup>4</sup> <sup>G</sup> <sup>8</sup> <sup>12</sup> <sup>13</sup> <sup>17</sup> <sup>5</sup>I <sup>LOp đặt các </sup>

loki máy móc <sup>Chiêu</sup> <sup>3</sup> <sup>H</sup> <sup>12</sup> <sup>15</sup> <sup>17</sup> <sup>20</sup> <sup>5</sup>J <sup>Đào tko nhân </sup>

K <sub>nguyên vật liệu</sub><sup>Tìm và mua </sup> Tony 2 F, J 10 12 18 20 8L <sup>Sln xuất sln </sup><sub>phẩm </sub> Tony 4 I, K 15 19 20 24 5M

Kiểm tra chất lưqng và đưa ra thị trường

N <sup>Xúc tiRn cho </sup>

sln phẩm <sup>Lưỡn</sup>g <sup>10</sup> <sup>M</sup> <sup>21</sup> <sup>31</sup> <sup>28</sup> <sup>38</sup> <sup>7</sup>O

Phân phối sln phẩm đRn

khách hàng <sup>Trinh</sup> <sup>12</sup> <sup>M</sup> <sup>21</sup> <sup>33</sup> <sup>26</sup> <sup>38</sup> <sup>5</sup>P <sup>Chăm sóc </sup><sub>khách hàng</sub> Trinh 12 N, O 33 45 38 50 5

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b> Sơ đu mô tZ trAnh tự công viê Jc</b>

<b>HAnh 2.2 Sơ đu mô tZ trAnh tự công viê Jc</b>

<b> Thời gian yêu cầu ho<n th<nh dự án: 50 tuần Thời gian dự trữ chung cQa dự án:</b>

TS = LF – EF = 50 – 45 = 5 tuần

<b>Kết luâ Jn: thời gian dự tr| chung của dự án dương Dự án sớm hơn tiRn đô</b> 5 tuầna

<b> Thời gian dự trữ chung cQa tˆng công viê Jc</b>

</div>

×