Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Một số cấu trúc thường gặp khi đi thi vào 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.72 KB, 3 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>MỘT SỐ CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP</b>

<b>1. S + be/V + too + adj/adv + (for+O) + to-V.... </b> – quá…..đến nỗi không thể

<b>2. S + be/V + adj/adv + enough + (for+O) + to-V.... </b> – đủ…..để

<b> Enough + N</b>

<b>3.S + be/V + so + adj/adv + that + clause</b>

<b>- so many/few + danh từ đếm được (quá nhiều)- so much/little + danh từ không dếm duợc (quá ít)- so + adj + a/an + N + that</b>

<b>4. S + be/V + such + a/an + adj + N(đếm được số ít) + that + clause</b>

Adj + N(không đếm được và số nhiều)

<b>5.In order (not) to = so as (not) to + V = to-V</b>

<b>In order that = so that + clause (có will/would/can/could/may/might)6. Although = though = even though + S + V + O</b>

<b>Despite = in spite of + N/cụm danh từ (khác/cùng S)</b>

V_ing (cùng S) The fact that + S + V + O

<b>7. Because = As = Since + S + V + O</b>

<b>Because of = due to + N/cụm danh từ (khác/cùng S)</b>

<b>8. Not only + adj/adv/N/ ...+ but also + adj/adv/N....(khơng những…..mà cịn) Both and</b>

<b>9. Used to + V/didn't use to+ V (chỉ thói quen trong q khứ)Be/get(theo thì) Used to + V-ing/N (quen với, thích nghi với)10. Suggest + (not) V-ing</b>

<b> (that) + S + (should) + V(không chia) + OLet's + V... = Shall we + V..? = Why don't we + V...?What about/ How about + V-ing...?</b>

<b>I think we should + V....</b>

<b>11. It + be + adjective (tính từ) + to-V</b>

<b>S + be + adj + to-V/that + clause (chỉ cảm xúc ,trạng thái)</b>

<b>Tính từ đứng sau be/động từ chỉ cảm xúc, trang thái - trước danh từTính từ tận cùng là ED dùng cho người,chỉ cam xúc</b>

<b>Tính tù tân cùng là ING dùng cho vật, chỉ tính chất</b>

<b>12. Adj + ly  Adv : trạng từ chỉ thể cách (riêng good  well) : đứng sau động từ chỉ hoạt độngBe + adv(ly) + V3/ed (bị động)</b>

<b>Adj (ngắn) + ly => adv(dài) : dùng trong so sánh</b>

<b>13. When/till/until/after/before/as soon as/ ....+ V(thì hiện tại đơn)..., V(thì tương lai - will...)When/before/by the time.... + V(quá khứ đơn)...,had(not) + V3/ed</b>

<b>After + had + V3/ed, V2/ed</b>

<b>14. When + V2/ed...,</b> was/were+V-ing

<b>While + was/were + V-ing, </b> V2/ed(was/were + V-ing)

<b>*Cách viết lại câu của các thì</b>

<b>15. => S + haven't/hasn't + V3/ed + ... + since/for + time => It's + time + since + S(last) + V2/ed...</b>

=> S + last + V2/ed + khoảng thời gian + ago/in + mốc thời gian

=> The last time + S + V2/ed +.... + was + khoảng thời gian + ago/in + móc tg

<b>16. => S + began/started + to-V/V-ing +...+ khoảng thời gian + ago/in(at) + mốc thời gian</b>

=> S + have/has + V3/ed +…+ for/since + time (bỏ began/started)=> S + have/has + been + V-ing +…+ for/since + time (bỏ began/started)

<b>17. => This is + so sánh hơn nhất + have/has + ever + V3/ed....=> S + have/has + never/not + V3/ed +…+ before</b>

<b>=> It/this is the first time + S + have/has + (ever) + V3/ed + O18. => S + V(theo thì) +...+ giới từ + time. </b>

=> It + take(theo thì) + O(người) + time + to-V....=> S + spend(theo thì) + time + V-ing

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>19. Câu gián tiếp - Có said... V qua khử</b>

- Có asked +O + (not) to- V

+ If/whether/WH/How + S + Vquá khứ…..+ Whether + to-V

- Có told + O + (not) to-V+ S + V q khứ

<b>Câu hỏi thì chủ ngữ ln đứng trước động từ, bỏ dấu hỏi.</b>

<b>So sánh hơn:adj/ady (ngắn) + er + thanmore + adj/adv (dài) + than So sánh hơn nhất:The + adj/adv (ngắn) + est</b>

<b>The + most + adj/adv (dài)21. Câu điều kiện (IF) – Unless = If...not = without</b>

<b>- Loại 1: (có thật) If + S + V(thì hiện tại đơn-V/Vs/es)...., S + V(thì tương lai đem-will) tron Don't/doesn't Khuyết thiếu (can/may/should...) + V- Loại 2: (trái sự thật) If + S + V (thì quá khứ đơn-V2/ed)..., S + would/could should/might + V</b>

<b>Be-> were (các ngôi)22. Wish (trái sự thật)</b>

- Ở hiện tại: S + wish(es) + S + V(thì qk đơn) +... (với be có thể dùng were cho các ngôi)

- Ở tương lai: S + wish(es) + S + would(not) + V...(thường tomorrow, next, someday, soon....)

<b>23. Make + O + V (chủ động)</b>

Make + to-V (bị động)

<b>24. Forget /remember/ regret + V-ing (quá khứ) To-V (hiện tại)</b>

- Want, need, offer, agree, expect, manage, pretend, promise, refuse,.../Wh/How+to- V

- Finish, admit, avoid, discuss, keep, mention, mind, enjoy, like, adore, fancy, detes,..., giới từ + V-ing- Would you like + to-V ...?

- can, may, must, should, ….. + V- Start/begin/continue + V-ing/to-V

<b>Thời gian + when/that + S + V ... </b>

<b>26. Câu bị động (chủ ngữ nhận hành động ) Be(chia theo thì ) + V3/edBị động khách quan - It is/was ... + V3/ed + that + S + V + O</b>

<b>27. Giới từ: - On - ngày cụ thể - after: sau >< before: trước</b>

- At + giờ, ngày lễ - from…to/till/upto ...từ...đến- In + tháng, năm, mùa, thế kỉ - till/until : cho đến khi- Since + mốc thời gian bắt đầu trong quá khứ

- For + khoảng thời gian kéo dài từ quá khứ đến hiện tại

<b>28. Câu hỏi đuôi: M.đề trước ở phủ định thì câu hỏi đi khẳng định và ngược lại sau đó xác định thì và chọn </b>

đáp án tương ứng (never, rarely, hardly…..ở phủ định nên câu hỏi đuôi ở khẳng định)

<b>29. Cụm động từ: Xem lại các từ cô đã dạy30. Hội thoại</b>

<b>- Would you like...? - Yes, I'd love to /Sure /- No, thanks/ Sorry, I can't- Would/ Do you mind...? - Not at all/ Never mind/Go ahead -I'd rather you didn't...- What(How) about/Why don't we/I think we should..../let's /Shall we...?</b>

<b>+ That's a good idea /Yes, let's...</b>

<b>- Khen...! - Cảm ơn (thank you/ It's very kind of you to...)Cảm ơn mình - đáp án có Pleasure hoặc I'm glad that you like …</b>

</div>

×