Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Giá dịch vụ tại cảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 26 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

GIÁ DỊCH VỤ CẢNG BIỂNClass of 2020

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

VẤN ĐỀ CẦN QUAN TÂM- Giá dịch vụ cảng biển

- Những người tham gia trong thị trường cảng biển và mục tiêu của họ- Mục tiêu xây dựng giá dịch vụ

- Các nguyên lí xây dựng

- Cấu trúc giá dịch vụ cảng biển

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

-Giá dịch vụ cảng (port prices) hay giá cảng là những mức phí mà khách hàng phải chi trả cho cảng để sử dụng một dịch vụ nào đó

-Các thơng báo của cảng về các mức giá được gọi là biểu phí cảng (port tariff)

-Giá dịch vụ cảng thường được dự kiến sao cho phù hợp với các mục tiêu hoạt động của cảng

GIÁ DỊCH VỤ CẢNG BIỂN

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

NGƯỜI THAM GIA TRÊN THỊ TRƯỜNG VÀ MỤC TIÊU CỦA HỌ

<b>Người khai thác cảng </b>

- Tối đa hoá lợi nhuận

- Tối đa hoá số lượng hàng hố thơng qua - Tối đa hố giá trị gia tăng

- Tối ưu hoá nhân sự

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

MỤC TIÊU CHUNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Vốn chủ sở hữuTỉ suất lợi nhuận</b>

<b>Năng suất cầu bếnNăng suất kho bãi Năng suất lao động Năng suất tran thiết bị</b>

<b>Tỉ lệ phát triển việc làm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ

<b>Dựa trên chi phí<sub>Dựa trên hiệu suất</sub><sub>Dựa trên giá trị</sub></b>

Cung cấp dịch vụ(xếp dỡ hàng)

Cung cấp trang thiết bị(cầu bến, kho)

Cảng phí

(đánh giá bở giá trị mà khách hàng gắn với)

<b>Biểu giá dựa trên cảng phí: Dùng để đáp ứng mục tiêu marketing, tối đa hoá việc sử dụng dịch vụ </b>

cảng và mục tiêu về tài chính là bù đắp tồn bộ chi phí biến đổi cho dịch vụ của họ

<b>Biểu giá dựa trên hiệu suất: Dùng để đáp ứng mục tiêu khai thác, tối đa hố khả năng thơng qua </b>

của trang thiết bị tại cảng trong khi vẫn hạn chế được ùn tắc tại cảng và mục tiêu về marketing là tối thiểu hoá tổn thất từ việc ùn tắc tại cảng

<b>Biểu giá dựa trên giá trị: Dùng để đáp ứng mục tiêu tài chính là phân bổ doanh thu để bù đắp chi </b>

phí của cảng và mục tiêu marketing là tối thiểu hoá tổn thất từ ùn tắc tại cảng

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

PP DỰA TRÊN CHI PHÍ

Dựa trên chi phí phát sinh khi cung cấp dịch vụ hoặc thiết bị

<b>Chi phí cố định</b>

Chi phí khơng thể tránh khỏi cho dù có sử dụng dịch vụ hoặc trang thiết bị hay khơng

<b>Chi phí biến đổi</b>

Chi phí khơng phát sinh khi khơng sử dụng dịch vụ hoặc trang thiết bị

<b>Chi phí cận biên</b>

Chi phí phát sinh thêm khi sử dụng dịch vụ hoặc trang thiết bị trong

khoảng thời gian phát sinh thêm so với kế hoạch

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

PP DỰA TRÊN HIỆU SUẤT

Khuyến khích tăng hiệu suất sử dụng đối với cở sở vật chất

Sự thiếu hụt về số lượng cầu tàu tại cảng dẫn đến sự gia tăng về thời chờ cầu và thời thời gian quay trở, gây tăng chi phí khai thác cho chủ tàu

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

PP dựa trên giá trị tập trung vào giá trị gia tăng của các dịch vụ và thiết bị được cung cấp bởi cảng tới khách hàng

Mục tiêu PP dựa trên giá trị là phân bổ doanh thu để bù đắp tồn bộ chi phí phát sinh khi cung cấp dịch vụ và trang thiết bị bao gồm cả phần

không được bù đắp ở thời gian sử dụng dịch vụ theo phương pháp xác định giá theo chi phí biến đổi

Giá trị gia tăng được xây dựng từ việc sử dụng các dịch vụ cơ bản và dịch vụ đặc biệt

Giá trị gia tăng được xác định dựa trên mức độ sẵn sàng chi trả đối với một dịch vụ hoặc một thiết bị hoặc dựa trên độ nhạy cảm về giá của khách hàng

PP DỰA TRÊN GIÁ TRỊ

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

CẤU TRÚC GIÁ DỊCH VỤ

- Giá sử dụng luồng lạch và lệ phí cảng- Giá hoa tiêu

- Giá lai dắt

- Giá neo buộc

- Giá sử dụng cầu tàu - Giá truyển tải

<b>Giá cho tàu</b>

- Giá xếp dỡ

- Giá thuê trang thiết bị - Giá công nhân bốc xếp - Giá lưu bãi

- Giá lưu kho

<b>Giá cho hàng (container/hàng hoá khác)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>STTĐối với cự ly dẫn tàu<sup>Mức thu tương ứng </sup>HL)</b>

•<b>Giá hoa tiêu là giá dịch vụ phải trả khi đặt một hoa tiêu có bằng </b>

cấp chuyên môn hướng dẫn tàu ra vào cảng hoặc hướng dẫn mực nước của luồng(tàu trả)

<i>a) Giá dịch vụ cảng trên thực tế</i>

<i>Mức phí thu hoa tiêu theo cự ly dẫn tàu</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Giá hoa tiêu của một số tuyến:

STTTuyễn dẫn tàu<sup>Mức thu</sup>USD/GT/HL

Mức thu tối thiểu (USD/tàu/lượt)

Khu vực Bình Trị Hịn Kiên Giang, Đầm Mơn-Khánh Hịa, Xn Hải-Cửa Lị, Phao O-Cảng Nghi Sơn, Chân Mây,

Chông-Dung Quất, Vũng Áng<sup>0,0045</sup><sup>180</sup>

2<sup>Tuyến Định An qua luồng sông </sup><sub>Hậu </sub>0,00322703<sup>Khu vực Phú Quốc-Kiên Giang</sup>0,0070200

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

LOẠI TÀU

SỐ HIỆU TÀU LAI

ĐƠN GIÁTàu lai

CSG: 32; 54; 55; 61; 63; 88

Tàu lai trung

CSG: 92; 94; 95490

Tàu lai lớn

CSG: 96; 97; 98 ; 99

•<b> Giá lai dắt là giá của dịch vụ sử dụng tàu lai để kéo, </b>

đẩy hoặc hỗ trợ tàu cập cầu(tàu trả)

<i>Bảng giá dịch vụ tàu lai dắt của cảng Sài Gòn(đơn vị tính : USD/lần vào hoặc ra)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ1.1

Tàu thủy cập cầu, buộc phao:

1.2 Khi nhận được lệnh rời Cảng, nếu phương tiện trên vẫn chiếm cầu, phao <sup>Tăng 100% đơn giá mục </sup>1.1

Mức thu tối thiểu:

- Tàu có trọngtải 200GT hoặcchiềudàidưới 40m:+ Đậu tại cầu

+ Đậu tại phao

- Tàu có trọng tải> 200 GT hoặc chiều dài từ 40m đến 60m:+ Đậu tại cầu

+Đậu tại phao

50USD/ngày35 USD/ngày 80USD/ngày60 USD/ngày1.4 Trường hợp sử dụng thêm cầu bến trống để làm hành lang an toàn 500USD/100m cầu/ngày1.5

Trường hợp tàu đỗ nhiều nơi trong pham vi Cảng, tiền cầu bến tính theo thời gian và đơn giá thực tế phương tiện đỗ từng khu vực, sau đó cơng lại.

Tàu thủy cập cầu, buộc phao:

1.2 Khi nhận được lệnh rời Cảng, nếu phương tiện trên vẫn chiếm cầu, phao <sup>Tăng 100% đơn giá mục </sup><sub>1.1</sub>

Mức thu tối thiểu:

50USD/ngày35 USD/ngày 80USD/ngày60 USD/ngày1.4 Trường hợp sử dụng thêm cầu bến trống để làm hành lang an toàn 500USD/100m cầu/ngày1.5

Trường hợp tàu đỗ nhiều nơi trong pham vi Cảng, tiền cầu bến tính theo thời gian và đơn giá thực tế phương tiện đỗ từng khu vực, sau đó cơng lại.

Trường hợp ngưng làm hàng do thời tiết, với thời gian trên 01 ngày (24 giờliêntục) thì không thu cước cầu bến/phao neo trong thời gian không làm hàng

•<b>Giá cầu bến là mức giá do tàu phải trả để cập cầu và neo buộc tại đó</b>

<i>Bảng giá cầu bến của cảng Sài Gòn</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>TRỌNG TẢI TÀUTẠI CẦUTẠI PHAO</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>NHÓM HÀNG</b>

<b>TÀU-> XE/SÀ LAN (hoặc </b>

<b>ngược lại)</b>

<b>KHO/BÃI -> XE (hoặc ngược </b>

Nhóm 1<sup>Các loại hàng xá khác</sup><sup>1,26</sup><sup>0,90</sup>Cám dừa xá, cám cọ xá1,801,10Nhóm 2Hàng bao các loại2,051,30Nhóm 3Hàng sắt thép2,201,50Nhóm 4Máy móc thiết bị 2,501,60Nhóm 5Bách hóa 2,801,80Nhóm 6Hàng cồng kềnh3,202,20

•<b>Giá xếp dỡ là giá phải trả cho dịch vụ xếp/dỡ hàng của tàu </b>

được thực hiên bởi công nhân xếp dỡ (chủ hàng trả)

<i>Bảng giá xếp dỡ của cảng Sài Gòn (Đơn vị tính : USD/tấn)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

DỊCH VỤĐƠN GIÁ

Chờ đợi2 USD/giờ - ngày

Cơng nhật15 USD/ca - ngày

•<b>Giá làm hàng ngoài giờ là giá cho thời gian làm hàng </b>

ngoài thời gian làm việc tiêu chuẩn của công nhân

<i>Bảng giá cơng nhân làm hàng ngồi giờ của Cảng Sài Gịn</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Loại Container

TÀU -> Ô TÔ/SÀ LAN(hoặc ngược lại)

TÀU -> BÃI (hoặc ngược lại)

Cầu tàuCầu tàu/bờ20 feet có hàng2740

20 feet khơng hàng172240 feet có hàng406040 feet khơng hàng2532

•<b>Giá thuê cần trục cảng, giá dịch chuyển container lên/ </b>

xuống tàu(chủ hàng trả)

<i>Bảng giá dich chuyển container của cảng Sài Gịn (đơn vị tính : USD / container )</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

DỊCH VỤĐƠN GIÁ1.Lưu kho:

- Ơ tơ 415 chỗ ngồi, xe tải nhẹ dưới 15 tấn4,50 USD/chiếc - ngày

- Các loại xe, cơ giới khác5,50 USD/ chiếc - ngày- Các loại hàng bao0,17 USD/tấn- ngày- Bách hóa tập phẩm, sắt thép kim loại0,15 USD/tấn - ngày- Máy móc thiết bị, hàngkhác0,20 USD/tấn - ngày2. Lưubãi:

- Ơ tơ 4 → 15 chỗ ngồi, xe tải nhẹ dưới 15 tấn

3,50 USD/ chiếc - ngày

- Các loại xe, cơ giới khác4 50 USD/ chiếc - ngày- Sắt thép, kim loại0,10 USD/tấn - ngày- Hàng khác...0,15 USD/tấn - ngày

DỊCH VỤĐƠN GIÁ1.Lưu kho:

4,50 USD/chiếc - ngày

- Các loại xe, cơ giới khác5,50 USD/ chiếc - ngày- Các loại hàng bao0,17 USD/tấn- ngày- Bách hóa tập phẩm, sắt thép kim loại0,15 USD/tấn - ngày- Máy móc thiết bị, hàngkhác0,20 USD/tấn - ngày2. Lưubãi:

- Ơ tơ 4 → 15 chỗ ngồi, xe tải nhẹ dưới 15 tấn

3,50 USD/ chiếc - ngày

- Các loại xe, cơ giới khác4 50 USD/ chiếc - ngày- Sắt thép, kim loại0,10 USD/tấn - ngày- Hàng khác...0,15 USD/tấn - ngày

•Giá lưu kho là giá thuê một khoảng diện tích để chứa tạm hàng(chủ hàng trả)

<i>Bảng giá lưu kho/bãi của cảng Sài Gòn</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

- Người gửi hàng/Chủ tàu/ Người nhận hàng

1.Trong sơ đồ yêu cầu thể hiện được người trả và người nhận đối với giá các loại dịch vụ đã học

2. Đối với các loại dịch vụ này, có thể áp dụng phương pháp nào phù hợp?

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×