<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
Giải phẫu
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">
Mất đường
Shenton’s đường đi mặt trong xương đùi vòng lên trên ổ bịt
Nếu mất hình chữ c: gãy cổ xương đùi, gãy liên mấu chuyển, trật khớp háng
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">
Hình ảnh bất thường
• Bất thường về đậm độ.• Bất thường về cấu trúc.• Bất thường về hình dạng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">
a.Đậm độ giảm: canci giảm > 30%.
<small>• Giảm đậm độ tồn thể:</small>
<small>• Lỗng xương.• Nhuyễn xương.</small>
<small>• Cường cận giáp, đa u tủy, di căn</small>
<small>• Giảm đậm độ khu trú:</small>
<small>• Do u, phản ứng viêm, bất động khu trú.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">
Bình thường<sup>Lỗng xương</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">
Loãng xương
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">
Xương đá
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">
Khu trú
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">
<b>Vị trí gãy</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">
Các dạng đường gãy
Gãy ngangGãy dọcGãy xéoGãy xoắn
Gãy bong đầu xươngGãy cành tươi
Gãy giậtGãy lún
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">
<b>Các dạng đường gãy</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">
Các hình thức di lệch
1) Di lệch sang bên (trong/ngoài; trước/ sau)2) Di lệch chồng ngắn
3) Di lệch gập góc4) Di lệch xoay
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">
Sang bên, vào trong
Sang bên ra ngoài
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">
Một số TH gãy đặc biệt
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">
<b>Bất thường cấu trúc</b>
• Có 3 dạng
• Hủy xương• Tạo xương
• Hỗn hợp (hủy & tạo)
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">
Hủy xương dạng bản đồ
Mọt gặm
ThấmPhá hủy
hoàn toàn
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">
<b>Hủy xương</b>
• Vị trí hủy xương và nguồn gốc u
• Đầu xương: u nguồn gốc sụn, khớp• Hành xương: u nguyên phát
• Thân xương: di căn, nhiễm khuẩn, các u nguồn gốc từ máu
• Sụn: nhiễm trùng mới vượt qua sụn, u (-)
• Vỏ xương: từ trong tủy ra hay từ ngoài xâm lấn vào vỏ xương
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">
<b>Tạo xương</b>
Từ xương (do bè xương) hay từ màng xương
Pứ màng xương lành tính: dày lên 1 lớp liên tục, đậm độ đồng nhất và song song trục xương, tiến triển chậm (u lành, gãy xương,….)
Pứ màng xương ác tính: hình vảy hành, tam giác Codman, tủa gai (dạng bàn chải hay tia nắng mặt trời) tiến triển nhanh (VX, u ác)
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">
<small>Phản ứng màng xương dạng 1 lớp</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">
Phản ứng màng xương ác tính
<small>Tam giác codman </small>
<small>Nhìu lớpTia nắng mặt trời</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">
<small>-Phản ứng màng xương: nhìu lớp-Hủy xương dạng thấm</small>
<small>-Vùng chuyển tiếp rộng</small>
<small>- phản ứng màng xương: tia nắng mặt trời</small>
<small>- Pứ MX: tam giác codman</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">
<small>-hủy xương bản đồ</small>
<small>-U nguyên bào xương</small>
<small>-Lành tính, khuyết ở hành xương, bờ xơ rõ</small>
<small>thân--dạng thấm-Ác tính</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">
Đa u tủy
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">
1 số bệnh lý khớp
1) Trật khớp vai2) Thoái hóa khớp
3) Viêm khớp dạng thấp4) Gout
5) Viêm khớp nhiễm trùng
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">
Trật khớp vai
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">
Trật khớp vai
</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">
Trật khớp cùng đòn
</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">
Trật khớp háng
</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">
Thoái hóa khớp
1) Hẹp khe khớp khu trú2) Xơ xương dưới sụn3) Gai xương
4) Nang, hoặc giả nang xương
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">
Thối hóa khớp (gai
xương, hẹp khe khớp…)
</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">
<b>Viêm khớp dạng thấp</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">
<b>Viêm khớp dạng thấp</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">
Bài tập
</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">
Case 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">
Case 2
</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">
Case 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">
Case 4
</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">
Case 5
</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87">
Case 10
</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">
Case 11
</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91">
Case 14
</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92">
Case 15
</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93">
Case 16
</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94">
Case 17
</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">
Case 18
</div><span class="text_page_counter">Trang 96</span><div class="page_container" data-page="96">
Case 19
</div><span class="text_page_counter">Trang 98</span><div class="page_container" data-page="98">
The end
</div>