Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

bộ ebook 10 đề chống sai n g u

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.85 MB, 105 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng </b><i>k , vật nặng khối lượng m . Chu kì dao động của </i>

vật được xác định bởi biểu thức

<b>A. lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. </b>

<b>C. nhỏ khi tần số của dịng điện nhỏ. D. khơng phụ thuộc vào tần số của dòng </b>

<b>B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều. </b>

<b>C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vng góc với </b>

mặt phẳng khung dây.

<b>D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hịa. </b>

<b>Câu 5: Trong mạch dao động </b><i>LC</i> lí tưởng cường độ dòng điện <i>i</i> trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian sớm pha hơn điện tích <i>q</i> trên một bản tụ điện một góc

<b> rad. Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ </b>

<b>A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra </b>

<b>C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng. </b>

<b>D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. </b>

<b>Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có </b>

màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng

<b>A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh </b>

sáng.

<b>Câu 8: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần </b>

lượt hai bức xạ có bước sóng là <sub>1</sub>=0, 45μm và <sub>2</sub> =0,50<b>μm. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Chỉ có bức xạ có bước sóng </b><sub>1</sub>là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

<b>B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện. C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện. </b>

<b>D. Chỉ có bức xạ có bước sóng </b><sub>2</sub> là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

<b>Câu 9: Có thể tăng tốc độ q trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. </b>

<b>B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. </b>

<b>C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 10: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng </b><i>O</i>, khi vật đến vị trí biên thì

<b>A. vận tốc của vật bằng 0. B. li độ của vật là cực đại. C. gia tốc của vật là cực đại. D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại. </b>

<i><b>Câu 11: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ </b></i>

<i>đạo K thì ngun tử phát ra photon có bước sóng  , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ </i><sub>21</sub><i>đạo L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng  , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ </i><sub>32</sub><i>đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng </i> . Biểu thức xác định <sub>31</sub>  là <sub>31</sub>

<small>2132</small> 

− <sup>. </sup> <b><sup>B. </sup></b><small>31</small>=<small>32</small> −<small>21</small>.

<b>C. </b><sub>31</sub> =<sub>32</sub>+<sub>21</sub>. <b>D. </b> <small>322131</small>

<small>2132</small> 

+ <sup>. </sup>

<b>Câu 12: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng </b>

ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính

<b>C. hai loại thấu kính đều phù hợp D. không thể kết luận được. </b>

<b>Câu 13: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi A. vị trí thể thuỷ tinh. B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới. </b>

<b>Câu 14: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) </b>

gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu

<b>A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím. Câu 15: Một con lắc đơn chiều dài </b><i>l</i>, vật nặng mang điện <i>q </i>0 được treo tại nơi có gia tốc trọng

<i>trường g thì chu kì dao động nhỏ của nó là T</i><sub>0</sub>. Nếu tại nơi treo con lắc xuất hiện một điện trường

<i>đều với cường độ E hướng thẳng đứng từ trên xuống thì chu kì dao động nhỏ T của con lắc sẽ là </i>

<b>Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân (phóng xạ) </b> <i>A</i>→ + <i>B</i>. Biết năng

<i>lượng của phản ứng là E</i> , khối lượng của các hạt nhân lần lượt là <i>m<sub>A</sub></i>,

<i>m</i><sub></sub> và <i>m<sub>B</sub>. Động năng của hạt nhân B là </i>

<b>A. </b>

<i>Em</i><sub></sub> <i>m</i> 

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 18: Chiều dịng điện cảm ứng trong vịng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam </b>

châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ là

<b>A. lúc đầu dịng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim </b>

<i><b>Câu 19: Trong một dao động điều hịa có chu kì T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ </b></i>

vị trí có gia tốc cực đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là

<i><b>Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và </b></i>

<i>cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là </i>

<b>A. số lẻ. </b>

<b>B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn. </b>

<i><b>C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB . </b></i>

<b>D. số chẵn. </b>

<b>Câu 21: Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là </b>

<b>A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. Câu 22: Động năng ban đầu cực đại của các quang êlêctrôn tách khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng </b>

thích hợp khơng phụ thuộc vào

<b>A. tần số của ánh sáng kích thích. B. bước sóng của ánh sáng kích thích. C. bản chất kim loại dùng làm catốt. D. cường độ chùm sáng. </b>

<b>Câu 23 : Gọi </b><i>m m m<sub>p</sub></i>, <i><sub>n</sub></i>, <i><sub>X</sub></i> lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân <i><sub>Z</sub><sup>A</sup>X</i> . Năng lượng liên kết của một hạt nhân <i><small>A</small></i>

<i><small>Z</small>X</i> được xác định bởi công thức

<b>Câu 24: Hồ quang điện được ứng dụng trong </b>

<b>C. hệ thống đánh lửa của động cơ. D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn. Câu 25: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức </b> <i>e</i>=<i>E</i><small>0</small>cos

(

 <i>t</i>+

)

. Khung dây gồm <i>N</i> vịng dây. Từ thơng cực đại qua mỗi vòng dây của khung là

<b>A. </b>

<i>EN</i> <sup>. </sup>

<b>Câu 26: Vật thật qua thấu kính phân kì </b>

<b>A. ln cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. </b>

<b>B. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật. C. ln cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. </b>

<i><b>Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp </b>u</i>=<i>U</i> 2 cos

( )

<i>t</i> . Cách nào sau đây có thể làm tăng cảm kháng của cuộn cảm

<b>A. giảm tần số </b> của điện áp. <b>B. giảm điện áp hiệu dụng </b><i>U</i>.

<b>C. tăng điện áp hiệu dụng </b><i>U</i>. <i><b>D. tăng độ tự cảm L của cuộn cảm </b></i>

<i><small>v</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm </b><i>t =</i>0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất <i>t</i> thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của dao động này là

<b>A. </b><i>3 t</i> . <b>B. </b><i>4 t</i> . <b>C. </b><i>6 t</i> . <b>D. </b><i>8 t</i> .

<b>Câu 29: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn </b>

sắc có bước sóng <i> . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung </i>

tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe <i>S , </i><sub>1</sub> <i>S đến M có độ lớn bằng </i><sub>2</sub>

<b>Câu 32: Hình vẽ bên mơ tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện </b>

<i><b>tích điểm A và B . Kết luận nào sau đây là đúng? A. A là điện tích dương, B là điện tích âm. B. Cả A và B đều mang điện dương. C. Cả A và B đều mang điện âm. </b></i>

<i><b>D. A là điện tích âm, B là điện tích dương. </b></i>

<b>Câu 33: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong </b><i>r , </i>

<i>mạch ngoài có một biến trở R . Thay đổi giá trị của biến trở R , khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ </i>

thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn vào cường độ dòng điện trong mạch có dạng

<b>A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ. B. một phần của đường parabol. C. một phần của đường hypebol. </b>

<b>D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ. </b>

<b>Câu 34: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi </b>

<b>A. mạch kín đó di chuyển trong từ trường. B. hình dạng của mạch thay đổi. </b>

<b>C. từ thông qua mạch biến thiên. D. mạch kín đó quay đều trong từ trường. </b>

<i><b>Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài l được kích thích dao động bé với biên độ </b></i><sub>0</sub> tại nơi có gia

<i>tốc trọng trường g . Lực kéo về tác dụng lên con lắc tại vị trí biên được xác định bởi </i>

.

<b>Câu 36: Một chùm sáng hẹp gồm các tia ba tia đơn sắc đỏ, cam và vàng được chiếu xiên góc từ </b>

nước ra khơng khí. Tại mặt phân cách giữa hai mơi trường tia cam truyền là là mặt nước. Tia sáng đơn sắc truyền ra ngồi khơng khí là

<b>Câu 37: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, hai photon có năng lượng lần lượt là </b><sub>1</sub> và <sub>2</sub> (<sub>2</sub>  ) có <sub>1</sub>tần số hơn kém nhau một lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>C. căn bậc hai của chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường. Câu 40: Sóng ngang truyền được trong các mơi trường </b>

<b>A. rắn, lỏng, khí. B. rắn, lỏng, chân không. </b>

<b>C. rắn, bề mặt chất lỏng. D. chỉ lan truyền được trong chân không. </b>

<b>Câu 41: Đặt điện áp </b><i>u</i>=<i>U</i><small>0</small>cos 2

(

 <i>ft</i>

)

<i> vào mạch điện xoay chiều RL nối tiếp, cuộn dây thuần </i>

<b>cảm. Kết luận nào sau đây là sai? </b>

<b>A. Điện áp hai đầu đoạn mạch ln sớm pha so với cường độ dịng điện trong mạch. B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở. C. Điện áp tức thời trên cuộn dây vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. Tại thời điểm điện áp trên cuộn dây là cực đại thì điện áp trên điện trở là cực tiểu. </b>

<b>Câu 42: Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và số vòng dây thứ cấp là </b><i>k  . Đây là </i>1máy

được.

<b>Câu 43: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động </b>

dựa vào hiện tượng

<b>A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. tán sắc ánh sáng. D. phát quang của chất rắn. </b>

<i><b>Câu 44: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản </b></i>

tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

<i><b>Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân A</b></i>→ + . Gọi <i>B Cm , <sub>A</sub>m và <sub>B</sub>m lần lượt là khối lượng của các hạt <sub>C</sub>nhân A , B , C ; c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phản ứng được xác </i>

<b>Câu 47: Cho hai dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng </b><i>O trên trục Ox . Đồ thị </i>

biễu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là

<b>A. Sóng điện từ là sóng ngang. </b>

<b>B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ln vng góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng </b>

từ.

<b>D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng. </b>

<b>Câu 50: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b> . Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe lên 2 lần mà khơng làm thay đổi các đại lượng khác thì khoảng vân sẽ

<i><small>x</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng </b><i>k , vật nặng khối lượng m . Chu kì dao động của </i>

vật được xác định bởi biểu thức

<b>A. lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.</b>

<b>C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. không phụ thuộc vào tần số của dòng </b>

<b>B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều. </b>

<b>C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vng góc với </b>

mặt phẳng khung dây.

<b>D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa. </b>

<b>Câu 5: Trong mạch dao động </b><i>LC</i> lí tưởng cường độ dịng điện <i>i</i> trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian sớm pha hơn điện tích <i>q</i> trên một bản tụ điện một góc

<b> rad. Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ </b>

<b>A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra </b>

<b>C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng. </b>

<b>D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. </b>

<b>Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có </b>

màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng

<b>A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh </b>

<b>Câu 8: Cơng thốt của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần </b>

lượt hai bức xạ có bước sóng là <sub>1</sub>=0, 45μm và <sub>2</sub> =0,50<b>μm. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Chỉ có bức xạ có bước sóng </b><sub>1</sub>là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

<b>B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện. C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện. </b>

<b>D. Chỉ có bức xạ có bước sóng </b><sub>2</sub> là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

<b>Câu 9: Có thể tăng tốc độ q trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. </b>

<b>B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. </b>

<b>C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 10: Một vật dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng </b><i>O</i>, khi vật đến vị trí biên thì

<b>C. gia tốc của vật là cực đại. D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại. </b>

<i><b>Câu 11: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ </b></i>

<i>đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng  , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ </i><sub>21</sub><i>đạo L thì ngun tử phát ra photon có bước sóng  , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ </i><sub>32</sub><i>đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng </i> . Biểu thức xác định <sub>31</sub>  là <sub>31</sub>

<small>2132</small> 

− <sup>. </sup> <b><sup>B. </sup></b><small>31</small>=<small>32</small> −<small>21</small>.

<b>C. </b><sub>31</sub> =<sub>32</sub>+<sub>21</sub>. <b>D. </b> <small>322131</small>

<small>2132</small> 

+ <sup>. </sup>

<b>Câu 12: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng </b>

ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính

<b>C. hai loại thấu kính đều phù hợp D. khơng thể kết luận được. </b>

<b>Câu 13: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi A. vị trí thể thuỷ tinh. B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới. </b>

<b>Câu 14: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) </b>

gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Khơng kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu

<b>A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím. Câu 15: Một con lắc đơn chiều dài </b><i>l</i>, vật nặng mang điện <i>q </i>0 được treo tại nơi có gia tốc trọng

<i>trường g thì chu kì dao động nhỏ của nó là T</i><sub>0</sub>. Nếu tại nơi treo con lắc xuất hiện một điện trường

<i>đều với cường độ E hướng thẳng đứng từ trên xuống thì chu kì dao động nhỏ T của con lắc sẽ là </i>

<b>Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân (phóng xạ) </b> <i>A</i>→ + <i>B</i>. Biết năng

<i>lượng của phản ứng là E</i> , khối lượng của các hạt nhân lần lượt là <i>m<sub>A</sub></i>,

<i>m</i><sub></sub> và <i>m<sub>B</sub>. Động năng của hạt nhân B là </i>

<b>A. </b>

<i>Em</i><sub></sub> <i>m</i> 

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 18: Chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam </b>

châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ là

<b>A. lúc đầu dịng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim </b>

<i><b>Câu 19: Trong một dao động điều hịa có chu kì T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ </b></i>

vị trí có gia tốc cực đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là

<i><b>Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và </b></i>

<i>cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là </i>

<b>A. số lẻ. </b>

<b>B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn. </b>

<i><b>C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB . </b></i>

<b>D. số chẵn. </b>

<b>Câu 21: Sóng điện từ được dùng để truyền thơng tin dưới nước là </b>

<b>A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. Câu 22: Động năng ban đầu cực đại của các quang êlêctrôn tách khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng </b>

thích hợp không phụ thuộc vào

<b>A. tần số của ánh sáng kích thích. B. bước sóng của ánh sáng kích thích. C. bản chất kim loại dùng làm catốt. D. cường độ chùm sáng. </b>

<b>Câu 23 : Gọi </b><i>m m m<sub>p</sub></i>, <i><sub>n</sub></i>, <i><sub>X</sub></i> lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân <i><sub>Z</sub><sup>A</sup>X</i> . Năng lượng liên kết của một hạt nhân <i><small>A</small></i>

<i><small>Z</small>X</i> được xác định bởi công thức

<b>Câu 24: Hồ quang điện được ứng dụng trong </b>

<b>C. hệ thống đánh lửa của động cơ. D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn. Câu 25: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức </b> <i>e</i>=<i>E</i><small>0</small>cos

(

 <i>t</i>+

)

. Khung dây gồm <i>N</i> vịng dây. Từ thơng cực đại qua mỗi vòng dây của khung là

<b>A. </b>

<i>EN</i> <sup>. </sup>

<b>Câu 26: Vật thật qua thấu kính phân kì </b>

<b>A. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. </b>

<b>B. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật. C. ln cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. </b>

<b>D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. </b>

<i><b>Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp </b>u</i>=<i>U</i> 2 cos

( )

<i>t</i> . Cách nào sau đây có thể làm tăng cảm kháng của cuộn cảm

<b>A. giảm tần số </b> của điện áp. <b>B. giảm điện áp hiệu dụng </b><i>U</i>.

<b>C. tăng điện áp hiệu dụng </b><i>U</i>. <b>D. tăng độ tự cảm </b><i>L</i> của cuộn cảm

<i><small>v</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm </b><i>t =</i>0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất <i>t</i> thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của dao động này là

<b>A. </b><i>3 t</i> . <b>B. </b><i>4 t</i> . <b>C. </b><i>6 t</i> . <b>D. </b><i>8 t</i> .

<b>Câu 29: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn </b>

sắc có bước sóng <i> . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung </i>

tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe <i>S , </i><sub>1</sub> <i>S đến M có độ lớn bằng </i><sub>2</sub>

<b>Câu 32: Hình vẽ bên mơ tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện </b>

<i><b>tích điểm A và B . Kết luận nào sau đây là đúng? </b></i>

<b>A. </b><i>A</i> là điện tích dương, <i>B</i> là điện tích âm.

<i><b>B. Cả A và B đều mang điện dương. C. Cả A và B đều mang điện âm. </b></i>

<i><b>D. A là điện tích âm, B là điện tích dương. </b></i>

<b>Câu 33: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong </b><i>r , </i>

<i>mạch ngồi có một biến trở R . Thay đổi giá trị của biến trở R , khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ </i>

thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn vào cường độ dịng điện trong mạch có dạng

<b>A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ. B. một phần của đường parabol. C. một phần của đường hypebol. </b>

<b>D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ. </b>

<b>Câu 34: Dịng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi </b>

<b>A. mạch kín đó di chuyển trong từ trường. B. hình dạng của mạch thay đổi. </b>

<i><b>Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài l được kích thích dao động bé với biên độ </b></i><sub>0</sub> tại nơi có gia

<i>tốc trọng trường g . Lực kéo về tác dụng lên con lắc tại vị trí biên được xác định bởi </i>

.

<b>Câu 36: Một chùm sáng hẹp gồm các tia ba tia đơn sắc đỏ, cam và vàng được chiếu xiên góc từ </b>

nước ra khơng khí. Tại mặt phân cách giữa hai mơi trường tia cam truyền là là mặt nước. Tia sáng đơn sắc truyền ra ngồi khơng khí là

<b>Câu 37: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, hai photon có năng lượng lần lượt là </b><sub>1</sub> và <sub>2</sub> (<sub>2</sub>  ) có <sub>1</sub>tần số hơn kém nhau một lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>C. căn bậc hai của chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường. Câu 40: Sóng ngang truyền được trong các mơi trường </b>

<b>A. rắn, lỏng, khí. B. rắn, lỏng, chân không. </b>

<b>Câu 41: Đặt điện áp </b><i>u</i>=<i>U</i><small>0</small>cos 2

(

 <i>ft</i>

)

<i> vào mạch điện xoay chiều RL nối tiếp, cuộn dây thuần </i>

<b>cảm. Kết luận nào sau đây là sai? </b>

<b>A. Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở. C. Điện áp tức thời trên cuộn dây vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. Tại thời điểm điện áp trên cuộn dây là cực đại thì điện áp trên điện trở là cực tiểu. </b>

<b>Câu 42: Một máy biến áp có tỉ số giữa số vịng dây sơ cấp và số vòng dây thứ cấp là </b><i>k  . Đây là </i>1máy

được.

<b>Câu 43: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có ngun tắc hoạt động </b>

dựa vào hiện tượng

<b>A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. tán sắc ánh sáng. D. phát quang của chất rắn. </b>

<i><b>Câu 44: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản </b></i>

tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

<i><b>Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân A</b></i>→ + . Gọi <i>B Cm , <sub>A</sub>m và <sub>B</sub>m lần lượt là khối lượng của các hạt <sub>C</sub>nhân A , B , C ; c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phản ứng được xác </i>

<b>Câu 47: Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng </b><i>O trên trục Ox . Đồ thị </i>

biễu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là

<b>A. Sóng điện từ là sóng ngang. </b>

<b>B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng </b>

từ.

<b>D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. </b>

<b>Câu 50: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b> . Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe lên 2 lần mà không làm thay đổi các đại lượng khác thì khoảng vân sẽ

<i><small>x</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Câu 1: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi </b>

chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng

<b>A. tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. hồng ngoại. D. ánh sáng màu lam. </b>

<b>Câu 2: Trong phản ứng sau đây </b><i><sub>A</sub><sup>B</sup>X</i> → + <i><sup>D</sup><sub>C</sub>Y</i><b>. Kết luận nào sau đây là đúng? </b>

<b>Câu 4: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc </b>

có bước sóng <i>. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tới thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) </i>

thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe <i>S , </i><sub>1</sub> <i>S đến M có đợ lớn bằng </i><sub>2</sub>

<b>Câu 6: Dao đợng cưỡng bức có: </b>

<b>A. tần sớ nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. C. biên độ thay đổi theo thời gian. D. biên độ không đổi theo thời gian. </b>

<b>Câu 7: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cớ định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần sớ của sóng phản xạ ln lớn hơn tần sớ của sóng tới. </b>

<b>B. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần sớ của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần sớ của sóng tới. D. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. </b>

<b>Câu 8: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được </b>

sử dụng chủ yếu hiện nay là:

<b>A. tăng áp trước khi truyền tải B. tăng chiều dài đường dây. C. giảm công suất truyền tải D. giảm tiết diện dây dần truyền tải. </b>

<b>Câu 9: Đặt điện áp </b><i>u</i>=<i>U</i> 2 os t<i>c</i>  <i>chỉ chứa c̣n cảm th̀n có đợ tự cảm L. Cường đợ dòng điện </i>

hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là:

<b>Câu 11: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng: </b>

<b>A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn B. quang điện xảy ra ở bên trong mợt chất khí. </b>

<b>C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại. D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi. Câu 12: Hạt nhân có đợ hụt khới càng lớn thì: </b>

<b>A. có năng lượng liên kết càng lớn. B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>C. có năng lượng liên kết càng lớn. D. hạt nhân đó càng bền vững. </b>

<b>Câu 13: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây </b>

ra bởi

<b> A. sự chuyển động của nam châm với mạch. </b>

<b>B. sự biến thiên của chính cường đợ dòng điện trong mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. </b>

<b>D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. </b>

<i><b>Câu 14: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm c̣n cảm th̀n có đợ tự cảm L và tụ điện có </b></i>

<i>điện dung C. Chu kì dao động của mạch là: </i>

<b>Câu 15: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến? A. Máy thu thanh (radio). B. Remote điều khiển ti vi. C. Máy truyền hình (TV). D. Điện thoại di động. Câu 16: Tia tử ngoại được ứng dụng để: </b>

<b>A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc. B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương. C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay. D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật. </b>

<b>Câu 17: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử </b>

hiđrô là <i>r . Khi êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là: </i><sub>0</sub>

<b>A. </b><i>r<sub>M</sub></i> = . <i>r</i><sub>0</sub> <b>B. </b><i>r<sub>M</sub></i> =16<i>r</i><sub>0</sub>. <b>C. </b><i>r<sub>M</sub></i> =3<i>r</i><sub>0</sub>. <b>D. </b><i>r<sub>M</sub></i> =9<i>r</i><sub>0</sub>.

<b>Câu 18: Gọi </b><i>A , </i><sub>1</sub> <i>A , </i><sub>2</sub> <i>A lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện </i><sub>3</sub>

<b>của đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3 µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng? </b>

<b>A. </b><i>A</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>2</sub> <i>A</i><sub>3</sub> <b>B. </b><i>A</i><sub>3</sub> <i>A</i><sub>2</sub> <i>A</i><sub>1</sub> <b>C.</b><i>A</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>3</sub> <i>A</i><sub>2</sub> <b>D. </b><i>A</i><sub>2</sub> <i>A</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>3</sub>.

<b>Câu 19: So với hạt nhân </b><small>60</small>

<small>27</small><i>Co</i>, hạt nhân <small>210</small>

<small>84</small> <i>Po</i>có nhiều hơn

<b>A. 93 prơton và 57 nơtron B. 57 prôtôn và 93 nơtron </b>

<b>Câu 20: Hạt nhân </b><i><sub>Z</sub><sup>A</sup></i><sup>1</sup><sub>1</sub><i>X</i> bền hơn hạt nhân <i><sub>Z</sub><sup>A</sup></i><sup>2</sup><sub>2</sub><i>Y</i> , gọi  , <i>m</i><sub>1</sub> <i> lần lượt là độ hụt khối của X và Y. m</i><sub>2</sub>

<b>Biểu thức nào sau đây đúng? </b>

<b>A. </b><i>A Z</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <i>A Z</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> <b>B.</b><i>m A</i><sub>1 1</sub> <i>m A</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> <b>C. </b><i>m A</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>  <i>m A</i><sub>2</sub> <sub>1</sub> <b>D. </b><i>A Z</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>  <i>A Z</i><sub>2</sub> <sub>1</sub>

<b>Câu 21: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển đợng từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì A. vectơ vận tớc ngược chiều với vectơ gia tốc. B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. C. vận tốc và gia tớc cùng có giá trị âm. D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc </b>

cùng giảm.

<b>Câu 22: Nam châm không tác dụng lên </b>

<b>A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ. B. điện tích đứng yên. C. thanh sắt đã nhiễm từ D. điện tích chủn đợng. </b>

<b>Câu 23: Theo lí thuyết Anh – xtanh, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khới lượng </b> <i>m</i><sub>0</sub> thì khi chủn đợng với tớc độ <i>v</i>, khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành <i>m</i>. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là <i>c</i>. Khới lượng <i>m</i> được tính theo hệ thức

<b>A. </b>

<small>20</small> 1 <i><sup>c</sup></i>

 −  <sub> </sub>

<b>C. </b>

<small>20</small> 1 <i><sup>v</sup></i>

 −  <sub> </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Câu 24: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến? A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh. B. Xem phim từ trùn hình cáp. </b>

<b>C. Trị chuyện bằng điện thoại bàn. D. Xem phim từ đầu đĩa DVD. Câu 25: Tai ta phân biệt được hai âm có đợ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có </b>

<b>C. cường đợ âm khác nhau. D. tần số khác nhau. </b>

<i><b>Câu 26: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao đợng điện từ tự do, điện tích của </b></i>

mợt bản tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm luôn dao động điều hịa

<b>A. cùng tần sớ. B. cùng pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha. Câu 27: Một vật thực hiện dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12 cm. Thời gian để vật đi được </b>

đoạn đường dài 24 cm là 2 s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

<b>Câu 29: Đặc điểm ảnh ảo của vật thật qua thấu kính hộ tụ là </b>

<b>A. cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Cùng chiều và lớn hơn vật C. thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật. D. Ngược chiều và nhỏ hơn vật. </b>

<b>Câu 30: Mợt mạch kín gồm nguồn có suất điện đợng  và điện trở trong </b><i>r</i>, mạch ngoài gồm hai điện trở <i>R</i><sub>1</sub>=<i>R</i><sub>2</sub> =<i>R</i> mắc song song với nhau. Cường đợ dòng điện chạy trong mạch chính được xác định bằng biểu thức

− <sup>. </sup>

<b>Câu 31: Trong chân khơng, các ánh sáng đơn sắc mà mắt có thể nhìn thấy được có bước sóng </b>

<b>C. từ 0,36 μm đến 0,76 μm. D. từ 380 nm đến 780 nm. </b>

<b>Câu 32: Trên cùng mợt hướng trùn sóng, hai phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nhau mợt đoạn </b>

bằng mợt sớ ngun lần bước sóng thì dao đợng

<b>A. lệch pha nhau </b><i>k</i> (với <i>k</i> ). <i>Z</i> <b>B. cùng pha nhau. </b>

<b>Câu 33: Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là </b>

<i><b>Câu 34: Mợt chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có </b>N</i><sub>0</sub> hạt nhân. Sau khoảng thời gian <i>t</i>, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là

<i>N</i> =<i>N</i>

<i><b>Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần </b></i>

<i>L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số </i>

<i>f =Hz. Nếu dùng cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành mợt mạch dao đợng điện </i>

từ thì mạch này có thể phát được sóng điện từ tḥc vùng

<b>A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. Câu 36: Trong phóng xạ </b><small>−</small>

, hạt nhân con có sớ nuclon bằng hạt nhân mẹ. Nhưng trong quá trình phóng xạ có sự biến đổi của

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>A. nơtron thành proton. B. electron thành proton. </b>

<b>Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều </b><i>u U</i>= 2 cos<i>t (U và ω không đổi) vào hai đầu mợt đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là </i>

<b>Câu 39: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng được sử dụng có điện áp hiệu dụng và tần sớ </b>

<b>Câu 42: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đới với sóng ánh sáng mà khơng </b>

xảy ra đới với sóng cơ?

<b>Câu 43: Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng </b>

<b>Câu 44: Mợt chất điểm dao đợng điều hịa với phương trình </b><i>x</i>=<i>C</i>cos

(

 <i>t</i>+

)

, <i>C </i>0. Đại lượng

<i>C</i> được gọi là

<b>A. biên độ của dao động. B. pha của dao đợng. </b>

<b>C. tần sớ góc của dao đợng. D. pha ban đầu của dao động. </b>

<b>Câu 45: Trong dao đợng điều hồ của mợt vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay </b>

đổi theo thời gian?

<b>A. động năng; tần số; lực. B. biên đợ; tần sớ; năng lượng tồn phần. C. biên độ; tần số; gia tốc D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. Câu 46: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bớ trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp </b>

<i>S</i> và <i>S</i><sub>2</sub>. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên đợ sóng khơng thay đổi trong q trình trùn sóng. Các điểm tḥc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn <i>S S</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> sẽ

<b>A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu. C. dao động với biên độ cực đại. D. khơng dao đợng. </b>

<b>Câu 47: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? </b>

<b>A. sóng cơ lan trùn được trong chân khơng. B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. sóng cơ lan trùn được trong chất khí. D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Câu 48: Đặt hiệu điện thế </b><i>u</i>=<i>U</i><small>0</small>cos

( )

<i>t</i> (<i>U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch </i><sub>0</sub> <i>RLC</i> không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong

<b>đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? </b>

<b>A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. </b>

<b>B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở </b>

R.

<b>C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn </b>

mạch.

<b>D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. </b>

<b>Câu 49: Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại </b><i>I và điện áp cực đại trên tụ </i><sub>0</sub> <i>U của </i><sub>0</sub>

mạch dao động <i>LC</i>là

<b>A.</b><i>U</i><sub>0</sub> =<i>I</i><sub>0</sub> <i>LC</i>. <b>B.</b><i>I</i><sub>0</sub> <i>U</i><sub>0</sub> <i><sup>C</sup>L</i>

<b>C. một phần tư chu kì. D. mai chu kì. </b>

<b>=====HẾT====== </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Câu 1: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi </b>

chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng

<b>A. tử ngoại. B. ánh sáng tím. </b>

<b>Câu 2: Trong phản ứng sau đây </b><i><sub>A</sub><sup>B</sup>X</i> → + <i><sup>D</sup><sub>C</sub>Y</i><b>. Kết luận nào sau đây là đúng? </b>

<b>Câu 4: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc </b>

có bước sóng <i>. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tới thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) </i>

thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe <i>S , </i><sub>1</sub> <i>S đến M có đợ lớn bằng </i><sub>2</sub>

<b>Câu 6: Dao đợng cưỡng bức có: </b>

<b>A. tần sớ nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. C. biên độ thay đổi theo thời gian. D. biên độ khơng đổi theo thời gian.</b>

<b>Câu 7: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cớ định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần sớ của sóng tới. </b>

<b>B. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần sớ của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần sớ của sóng tới. D. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. </b>

<b>Câu 8: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được </b>

sử dụng chủ yếu hiện nay là:

<b>C. giảm công suất truyền tải D. giảm tiết diện dây dần truyền tải. </b>

<b>Câu 9: Đặt điện áp </b><i>u</i>=<i>U</i> 2 os t<i>c</i>  <i>chỉ chứa cuộn cảm thuần có đợ tự cảm L. Cường đợ dòng điện </i>

hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là:

<b>Câu 11: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng: </b>

<b>A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn B. quang điện xảy ra ở bên trong mợt chất khí. </b>

<b>C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại. D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi. Câu 12: Hạt nhân có đợ hụt khới càng lớn thì: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>C. có năng lượng liên kết càng lớn. D. hạt nhân đó càng bền vững. </b>

<b>Câu 13: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây </b>

ra bởi

<b> A. sự chuyển động của nam châm với mạch. </b>

<b>B. sự biến thiên của chính cường đợ dòng điện trong mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. </b>

<b>D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. </b>

<i><b>Câu 14: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm c̣n cảm th̀n có đợ tự cảm L và tụ điện có </b></i>

<i>điện dung C. Chu kì dao động của mạch là: </i>

<b>Câu 15: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến? A. Máy thu thanh (radio). B. Remote điều khiển ti vi. C. Máy truyền hình (TV). D. Điện thoại di đợng. Câu 16: Tia tử ngoại được ứng dụng để: </b>

<b>A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc. B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay. D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật. </b>

<b>Câu 17: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử </b>

hiđrô là <i>r . Khi êlêctron chuyển đợng trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là: </i><sub>0</sub>

<b>A. </b><i>r<sub>M</sub></i> = . <i>r</i><sub>0</sub> <b>B. </b><i>r<sub>M</sub></i> =16<i>r</i><sub>0</sub>. <b>C. </b><i>r<sub>M</sub></i> =3<i>r</i><sub>0</sub>. <b>D. </b><i>r<sub>M</sub></i> =9<i>r</i><sub>0</sub>.

<b>Câu 18: Gọi </b><i>A , </i><sub>1</sub> <i>A , </i><sub>2</sub> <i>A lần lượt là cơng thốt êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện </i><sub>3</sub>

<b>của đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3 µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng? </b>

<b>Câu 20: Hạt nhân </b><i><sub>Z</sub><sup>A</sup></i><sup>1</sup><sub>1</sub><i>X</i> bền hơn hạt nhân <i><sub>Z</sub><sup>A</sup></i><sup>2</sup><sub>2</sub><i>Y</i> , gọi  , <i>m</i><sub>1</sub> <i> lần lượt là độ hụt khối của X và Y. m</i><sub>2</sub>

<b>Biểu thức nào sau đây đúng? </b>

<b>A. </b><i>A Z</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <i>A Z</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> <b>B.</b><i>m A</i><sub>1 1</sub> <i>m A</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> <b>C. </b><i>m A</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>  <i>m A</i><sub>2</sub> <sub>1</sub> <b>D. </b><i>A Z</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>  <i>A Z</i><sub>2</sub> <sub>1</sub>

<b>Câu 21: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.C. vận tốc và gia tớc cùng có giá trị âm. D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc </b>

cùng giảm.

<b>Câu 22: Nam châm không tác dụng lên </b>

<b>A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ. B. điện tích đứng yên. C. thanh sắt đã nhiễm từ D. điện tích chủn đợng. </b>

<b>Câu 23: Theo lí thuyết Anh – xtanh, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khới lượng </b> <i>m</i><sub>0</sub> thì khi chủn đợng với tớc độ <i>v</i>, khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành <i>m</i>. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là <i>c</i>. Khới lượng <i>m</i> được tính theo hệ thức

<b>A. </b>

<small>20</small> 1 <i><sup>c</sup></i>

 −  <sub> </sub>

<b>C. </b>

<small>20</small> 1 <i><sup>v</sup></i>

 −  <sub> </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Câu 24: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến? </b>

<b>C. Trị chuyện bằng điện thoại bàn. D. Xem phim từ đầu đĩa DVD. Câu 25: Tai ta phân biệt được hai âm có đợ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có </b>

<b>C. cường đợ âm khác nhau. D. tần số khác nhau.</b>

<i><b>Câu 26: Trong mạch dao đợng điện từ LC lí tưởng đang có dao đợng điện từ tự do, điện tích của </b></i>

mợt bản tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm ln dao đợng điều hịa

<b>Câu 27: Mợt vật thực hiện dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12 cm. Thời gian để vật đi được </b>

đoạn đường dài 24 cm là 2 s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

<b>Câu 28: Theo định luật Len – xơ thì dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra A. có chiều cùng chiều kim đồng hồ. </b>

<b>B. có chiều ngược chiều kim đồng hồ. </b>

<b>C. có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch. D. cùng chiều với từ trường ngoài. </b>

<b>Câu 29: Đặc điểm ảnh ảo của vật thật qua thấu kính hợ tụ là </b>

<b>A. cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Cùng chiều và lớn hơn vậtC. thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật. D. Ngược chiều và nhỏ hơn vật. </b>

<b>Câu 30: Mợt mạch kín gồm nguồn có suất điện đợng  và điện trở trong </b><i>r</i>, mạch ngoài gồm hai điện trở <i>R</i><sub>1</sub>=<i>R</i><sub>2</sub> =<i>R</i> mắc song song với nhau. Cường đợ dòng điện chạy trong mạch chính được xác định bằng biểu thức

− <sup>. </sup>

<b>Câu 31: Trong chân khơng, các ánh sáng đơn sắc mà mắt có thể nhìn thấy được có bước sóng </b>

<b>C. từ 0,36 μm đến 0,76 μm. D. từ 380 nm đến 780 nm. </b>

<b>Câu 32: Trên cùng mợt hướng trùn sóng, hai phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nhau mợt đoạn </b>

bằng mợt sớ ngun lần bước sóng thì dao đợng

<b>A. lệch pha nhau </b><i>k</i> (với <i>k</i> ). <i>Z</i> <b>B. cùng pha nhau.</b>

<b>Câu 33: Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là </b>

<i><b>Câu 34: Mợt chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có </b>N</i><sub>0</sub> hạt nhân. Sau khoảng thời gian <i>t</i>, sớ hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là

<i>N</i> =<i>N</i>

<i><b>Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần </b></i>

<i>L và tụ điện có điện dung C ghép nới tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số </i>

<i>f =Hz. Nếu dùng c̣n cảm th̀n L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện </i>

từ thì mạch này có thể phát được sóng điện từ tḥc vùng

<b>A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. Câu 36: Trong phóng xạ </b><small>−</small>

, hạt nhân con có sớ nuclon bằng hạt nhân mẹ. Nhưng trong quá trình phóng xạ có sự biến đổi của

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>C. nơtron thành electron. D. proton thành nơtron. </b>

<b>Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều </b><i>u U</i>= 2 cos<i>t (U và ω không đổi) vào hai đầu mợt đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là </i>

<b>Câu 39: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng được sử dụng có điện áp hiệu dụng và tần sớ </b>

<b>Câu 42: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đới với sóng ánh sáng mà khơng </b>

xảy ra đới với sóng cơ?

<b>Câu 43: Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng </b>

<b>Câu 44: Một chất điểm dao đợng điều hịa với phương trình </b><i>x</i>=<i>C</i>cos

(

 <i>t</i>+

)

, <i>C </i>0. Đại lượng

<i>C</i> được gọi là

<b>C. tần sớ góc của dao đợng. D. pha ban đầu của dao động. </b>

<b>Câu 45: Trong dao động điều hồ của mợt vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay </b>

đổi theo thời gian?

<b>A. động năng; tần số; lực. B. biên đợ; tần sớ; năng lượng tồn phần. C. biên độ; tần số; gia tốc D. lực; vận tớc; năng lượng tồn phần. Câu 46: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bớ trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp </b>

<i>S</i> và <i>S</i><sub>2</sub>. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên đợ sóng khơng thay đổi trong q trình trùn sóng. Các điểm tḥc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn <i>S S</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> sẽ

<b>A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên đợ cực tiểu. </b>

<b>Câu 47: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? </b>

<b>C. sóng cơ lan trùn được trong chất khí. D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Câu 48: Đặt hiệu điện thế </b><i>u</i>=<i>U</i><small>0</small>cos

( )

<i>t</i> (<i>U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch </i><sub>0</sub> <i>RLC</i> không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong

<b>đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? </b>

<b>A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. </b>

<b>B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở </b>

R.

<b>C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn </b>

mạch.

<b>D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. </b>

<b>Câu 49: Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại </b><i>I và điện áp cực đại trên tụ </i><sub>0</sub> <i>U của </i><sub>0</sub>

mạch dao động <i>LC</i>là

<b>A.</b><i>U</i><sub>0</sub> =<i>I</i><sub>0</sub> <i>LC</i>. <b>B.</b><i>I</i><sub>0</sub> <i>U</i><sub>0</sub> <i><sup>C</sup>L</i>

<b>=====HẾT====== </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Câu 1: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại. </b>

<b>B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. Câu 2: Tương tác từ không xảy ra khi </b>

<b>A. một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau. B. một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau. C. hai thanh nam châm đặt gần nhau. </b>

<b>D. một thanh nam châm và một dịng điện khơng đổi đặt gần nhau. Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ </b>

<b>A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các electrôn. Câu 4: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào </b>

<b>A. quan sát bằng mắt thường. B. kính thiên văn. </b>

<b>Câu 5: Xung quanh dịng điện xoay chiều sẽ có A. điện trường. B. từ trường. C. điện trường biến thiên. D. điện từ trường. </b>

<b>Câu 6: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng </b>5.10<sup>−</sup><sup>11</sup>m là

<b>A. </b>3,975.10<sup>−</sup><sup>15</sup>J. <b>B. </b>4,97.10<sup>−</sup><sup>15</sup>J. <b>C. </b>4, 2.10<sup>−</sup><sup>15</sup>J. <b>D. </b>45, 67.10<sup>−</sup><sup>15</sup>J.

<i><b>Câu 7: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn </b></i>

<i>hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì </i>

<i><b>A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X . B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y . </b></i>

<b>C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. </b>

<i><b>D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y . </b></i>

<b>Câu 8: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là A. tia </b> và tia  . <b>B. tia </b> và tia  .

<b>C. tia </b><i><b> và tia X . D. tia  , tia </b></i> <i>và tia X . </i>

<i><b>Câu 9: Tại hai điểm A và B có hai điện tích </b>q<sub>A</sub></i><small>, </small><i>q . Tại điểm M , một electron được thả ra không <sub>B</sub></i>

<b>vận tốc đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra? A. </b><i>q  , <sub>A</sub></i> 0 <i>q  . <sub>A</sub></i> 0 <b>B. </b><i>q  , <sub>A</sub></i> 0 <i>q  . <sub>A</sub></i> 0 <b>C. </b><i>q  , <sub>A</sub></i> 0 <i>q  . <sub>A</sub></i> 0 <b>D. </b><i>q<sub>A</sub></i> = <i>q<sub>B</sub></i> .

<b>Câu 10: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm </b>

ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ

<i><b>Câu 11: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B . Cuộn A </b></i>

<i>được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m</i>, <i>n, p , </i>

<i>q (như hình vẽ). Số chỉ của vơn kế V có giá trị nhỏ nhất khi khóa K </i>

ở chốt nào sau đây?

<i><b>A. Chốt p . </b></i> <b>B. Chốt </b><i>n</i>.

<i><b>C. Chốt q . </b></i> <b>D. Chốt </b><i>m</i>.

<b>Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng hai photon có năng lượng lần </b>

lượt là <sub>1</sub> và <sub>2</sub>(<sub>1</sub> <b> ) thì kết luận nào sau đây là đúng về hai photon </b><sub>2</sub>này?

<i><small>qp</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>A. photon thứ nhất có tần số nhỏ hơn photon thứ hai. B. photon thứ nhất có bước sóng nhỏ hơn photon thứ hai. C. photon thứ nhất chuyển động nhanh hơn photon thứ hai. D. photon thứ nhất chuyển động chậm hơn photon thứ hai. </b>

<b>Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây không đúng? A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức . B. tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động. </b>

<b>C. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của </b>

dao động.

<b>D. tần số dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động. </b>

<b>Câu 14: Một sóng cơ học ngang có chu kì </b><i>T</i> truyền trên một sợi dây đàn hồi dài vơ hạn. Tại thời điểm t, hình dạng của một đoạn của sợi dây như hình vẽ. Tại thời điểm

<b>Câu 16: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong khơng gian. Khi </b>

nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là

<b>đúng? </b>

<b>A. điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ. </b>

<i><b>B. véc tơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn. </b></i>

<b>C. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha </b>

.

<b>D. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. Câu 17: Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn sáng nào cho quang phổ vạch hấp thụ A. hợp kim đồng nóng sáng trong lị luyện kim. </b>

<b>B. ngọn lửa đèn cồn có vài hạt muối rắc vào bấc. C. đèn ống huỳnh quang. </b>

<b>D. quang phổ mặt trời thu được ở trái đất. Câu 18: Chiết suất của môi trường </b>

<b>A. lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ. </b>

<b>B. nhỏ khi mơi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua. C. lớn đối với những ánh sáng có màu tím. </b>

<b>D. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. </b>

<b>Câu 19: Ánh sáng lân quang là ánh sáng phát quang A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng, chất khí. </b>

<b>D. có thể tồn tại khá lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích. </b>

<i><small>Phương truyền sóng</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Câu 20: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta </b>

dung anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại

<b>A. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng cực ngắn </b>

<b>Câu 21: Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào </b>

<b>C. gốc thời gian và trục toạ độ. D. biên độ dao động. </b>

<b>Câu 22: Một kính lúp có tiêu cự </b> <i>f =</i>5cm. Người quan sát mắt khơng có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất <i>D =</i>25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vơ cực bằng:

<b>Câu 23: Người ta làm thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1, cung cấp cho vật </b>

vận tốc v<small>0</small> khi vật ở vị trí cân bằng thì vật dao động điều hòa với biên độ <i>A</i><sub>1</sub>; lần 2, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng <i>x</i><sub>0</sub> rồi bng nhẹ thì vật dao động điều hịa với biên độ <i>A</i><sub>2</sub>; lần 3, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng <i>x</i><sub>0</sub> rồi cung cấp cho vật vận tốc <i>v</i><sub>0</sub> thì vật dao động điều hịa với biên độ

.

<i><b>Câu 24: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự </b></i>

<i>cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực </i>

đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng <i>U<sub>max</sub></i>. Giá trị cực đại của <i>I<sub>max</sub></i> của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức

<b>A. </b><i>I<sub>max</sub>U<sub>max</sub><sup>C</sup>L</i>

= <b>. B. </b><i>I<sub>max</sub></i>= <i>U<sub>max</sub>LC</i> <b>. </b>

<b>C. </b><i>I<sub>max</sub>U<sub>max</sub><sup>L</sup>C</i>

= <b>. D. </b><i>I<sub>max</sub></i> =<i>U<sub>max</sub>LC</i> .

<b>Câu 25: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) </b>

gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu

<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? Tia anpha A. làm ion hóa khơng khí mạnh. </b>

<b>B. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. C. gồm các hạt của nguyên tử Heli </b><sub>2</sub><sup>4</sup><i><b>He </b></i>

<b>D. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. </b>

<b>Câu 27: Về hiện tượng phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh. </b>

<b>B. khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh. C. hiện tượng phóng xạ xảy ra khơng phụ thuộc vào các tác động lí hóa bên ngồi. </b>

<b>D. các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. Câu 28: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì </b>

<b>A. năng lượng liên kết lớn. B. càng dễ phá vỡ. C. năng lượng liên kết nhỏ. D. càng bền vững. </b>

<i><b>Câu 29: Tại điểm A trong điện trường đều có một hạt mang điện tích dương được bắn ra với vận </b></i>

<i>tốc đầu vng góc với các đường sức điện. Dưới tác dụng của lực điện hạt chuyển động đến B thì điện thế giữa hai điểm A, B: </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>A. </b><i>V<sub>A</sub></i> <i>V<sub>B</sub></i>.<small> </small> <b>B. </b><i>V<sub>A</sub></i> <i>V<sub>B</sub></i>.<small> </small> <b>C. </b><i>V<sub>A</sub></i> =<i>V<sub>B</sub></i>.<small> </small> <b>D.</b><small> </small> Không thể kết luận.

<b>Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân </b><i><sup>A</sup><sub>Z</sub>X</i> + →<i>p</i> <sup>138</sup><sub>52</sub> <i>Te</i>+3<i>n</i>+7<small>+</small><i>. A và Z có giá trị lần lượt là </i>

<b>Câu 31: Hạt nhân </b><sup>210</sup><sub>84</sub><i>Po đang đứng n thì phóng xạ  , ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt </i>

<b>A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. </b>

<b>B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. C. bằng động năng của hạt nhân con. </b>

<b>D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. </b>

<b>Câu 32: Một vật dao động điều hịa có biên độ A và chu kì T, mốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi qua vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây là sai? </b>

<b>A. Sau thời gian </b><sup>T</sup>

<small>2</small> , vật đi được quãng đường bằng 2A.

<b>B. Sau thời gian </b><sup>T</sup>

<small>8</small> , vật đi được quãng đường bằng 0,5A.

<b>C. Sau thời gian </b><sup>T</sup>

<small>4</small> , vật đi được quãng đường bằng A.

<b>D. Sau thời gian </b> <sup>T</sup>

<small>12</small>, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.

<b>Câu 33: Tại điểm M cách nguồn sóng một đoạn x có phương trình sóng </b>

<b>A. Cơng suất tiêu thụ trong mạch bằng khơng. </b>

<b>B. Tần số dịng điện càng lớn thì dung kháng càng nhỏ. C. Cường độ dịng điện hiệu dụng I = UCω. </b>

<b>D. Điện áp tức thời sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện tức thời. </b>

<b>Câu 35: Một sóng điện từ có tần số f, lan truyền trong chân khơng với tốc độ c. Bước sóng của </b>

sóng này là

<b>A. </b> <sup>2 f</sup>

<b>Câu 36: Trên tủ lạnh hay bên ngoài vỏ của chai nước tiệt trùng,… có ghi “diệt khuẩn bằng tia cực </b>

tím”, đó là

<b>A. tia Gamma. B. tia X. </b>

<b>C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. Câu 37: Tia Gamma có </b>

<b>C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. cùng bản chất với sóng vơ tuyến. </b>

<b>Câu 38: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhơm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng </b>

<b>Câu 39: Nếu trong khoảng thời gian Δt có điện lượng Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật </b>

dẫn thì cường độ dịng điện được xác định bởi cơng thức nào sau đây?

<b>A. </b><small>I</small> <sup>t</sup><small>q=</small>

<b>Câu 40: Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức điện trường tĩnh? A. Qua mỗi điểm trong từ trường (điện trường) chỉ vẽ được một đường sức. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>B. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định. </b>

<b>C. Chỗ nào từ trường (điện trường) mạnh thì phân bố đường sức mau. D. Các đường sức là những đường cong khép kín. </b>

<b>Câu 41: Sóng ngang truyền được trong các mơi trường </b>

<b>Câu 42: Một con lắc lò xo chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên điều </b>

hòa với biên độ ngoại lực khơng đổi. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc giữa biên độ A của dao động cưỡng bức với tần số f khác nhau của ngoại lực, khi con lắc ở trong khơng khí. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng nhất kết quả nếu thí nghiệm trên được lặp lại trong chân khơng (các đồ thị có cùng tỉ lệ)?

<b>Câu 43: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không </b>

dùng giá trị hiệu dụng?

<b>Câu 44: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo </b>

quy luật  = <small>0</small>cos

(

 + t <small>1</small>

)

làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E<small>0</small>cos(ωt + φ<small>2</small>). Hiệu số  − <sub>1</sub> <sub>2</sub> bằng

<small>2 if</small>

− <sup>. </sup>

<b>Câu 46: Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc </b>

vonfram có cơng suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn này là nguồn

<b>A. phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện. </b>

<b>B. phát ra tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt. C. phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da. D. phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẫn. </b>

<b>Câu 47: Năng lượng của một phôtôn ứng với một bức xạ đơn sắc là 2,11 eV. Bức xạ đơn sắc này </b>

có màu

<b>Câu 48: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng </b>

tương ứng là <i>E<sub>K</sub></i> = −144<i>E</i>, E<small>L</small> = − 36E, E<small>M</small> = − 16E, E<small>N</small> = − 9E,... (E là hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E<small>M</small> về trạng thái dừng có năng lượng E<small>K</small> thì phát ra một phơtơn có năng lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>A. 135E. B. 128E. C. 7E. D. 9E. Câu 49: Số nơtron của hạt nhân </b><sup>235</sup><sub>92</sub><i>U</i> nhiều hơn số nơtron của hạt nhân <sup>206</sup><sub>82</sub><i>Pb</i> là

<b>A.19 B. 10 C. 29 D. 8 Câu 50: Cho hạt nhân </b> <small>1</small>

<small>Z</small>Xvà hạt nhân <small>22</small>

<small>ZY</small>có độ hụt khối lần lượt là Δm<small>1</small> và Δm<small>2</small>. Biết hạt nhân

<small>Z</small>Xbền vững hơn hạt nhân <small>22</small>

<b>. C. A</b><small>1</small> > A<small>2</small>. <b>D. Δm</b><small>1</small> > Δm<small>2</small>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Câu 1: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại. </b>

<b>B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. Câu 2: Tương tác từ không xảy ra khi </b>

<b>A. một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau. B. một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau. C. hai thanh nam châm đặt gần nhau. </b>

<b>D. một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau. Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ </b>

<b>A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các electrôn. Câu 4: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào </b>

<b>A. quan sát bằng mắt thường. B. kính thiên văn. </b>

<b>Câu 5: Xung quanh dịng điện xoay chiều sẽ có A. điện trường. B. từ trường. C. điện trường biến thiên. D. điện từ trường. </b>

<b>Câu 6: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng </b>5.10<sup>−</sup><sup>11</sup>m là

<b>A. </b>3,975.10<sup>−</sup><sup>15</sup>J. <b>B. </b>4,97.10<sup>−</sup><sup>15</sup>J. <b>C. </b>4, 2.10<sup>−</sup><sup>15</sup>J. <b>D. </b>45, 67.10<sup>−</sup><sup>15</sup>J.

<i><b>Câu 7: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclơn của hạt nhân X lớn </b></i>

<i>hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì </i>

<i><b>A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X . B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y . </b></i>

<b>C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. </b>

<i><b>D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y . </b></i>

<b>Câu 8: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là A. tia </b> và tia  . <b>B. tia </b> và tia  .

<b>C. tia </b><i><b> và tia X . D. tia  , tia </b></i> <i>và tia X . </i>

<i><b>Câu 9: Tại hai điểm A và B có hai điện tích </b>q<sub>A</sub></i><small>, </small><i>q . Tại điểm M , một electron được thả ra không <sub>B</sub></i>

<b>vận tốc đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây khơng thể xảy ra? A. </b><i>q  , <sub>A</sub></i> 0 <i>q  . <sub>A</sub></i> 0 <b>B. </b><i>q  , <sub>A</sub></i> 0 <i>q  . <sub>A</sub></i> 0 <b>C. </b><i>q  , <sub>A</sub></i> 0 <i>q  . <sub>A</sub></i> 0 <b>D. </b><i>q<sub>A</sub></i> = <i>q<sub>B</sub></i> .

<b>Câu 10: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm </b>

ứng. Điện năng của dịng điện được chuyển hóa từ

<i><b>Câu 11: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B . Cuộn A </b></i>

<i>được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m</i>, <i>n, p , </i>

<i>q (như hình vẽ). Số chỉ của vơn kế V có giá trị nhỏ nhất khi khóa K </i>

ở chốt nào sau đây?

<i><b>A. Chốt p . </b></i> <b>B. Chốt </b><i>n</i>.

<i><b>C. Chốt q . </b></i> <b>D. Chốt </b><i>m</i>.

<b>Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng hai photon có năng lượng lần </b>

lượt là <sub>1</sub> và <sub>2</sub>(<sub>1</sub> <b> ) thì kết luận nào sau đây là đúng về hai photon </b><sub>2</sub>này?

<i><small>qp</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>A. photon thứ nhất có tần số nhỏ hơn photon thứ hai. B. photon thứ nhất có bước sóng nhỏ hơn photon thứ hai. C. photon thứ nhất chuyển động nhanh hơn photon thứ hai. D. photon thứ nhất chuyển động chậm hơn photon thứ hai. </b>

<b>Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây không đúng? A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức . B. tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động. </b>

<b>C. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của </b>

dao động.

<b>D. tần số dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động. </b>

<b>Câu 14: Một sóng cơ học ngang có chu kì </b><i>T</i> truyền trên một sợi dây đàn hồi dài vô hạn. Tại thời điểm t, hình dạng của một đoạn của sợi dây như hình vẽ. Tại thời điểm

<b>Câu 16: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong khơng gian. Khi </b>

nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là

<b>đúng? </b>

<b>A. điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ. </b>

<i><b>B. véc tơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn. </b></i>

<b>C. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha </b>

.

<b>D. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. Câu 17: Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn sáng nào cho quang phổ vạch hấp thụ A. hợp kim đồng nóng sáng trong lị luyện kim. </b>

<b>B. ngọn lửa đèn cồn có vài hạt muối rắc vào bấc. C. đèn ống huỳnh quang. </b>

<b>D. quang phổ mặt trời thu được ở trái đất. Câu 18: Chiết suất của mơi trường </b>

<b>A. lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ. </b>

<b>B. nhỏ khi mơi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua. C. lớn đối với những ánh sáng có màu tím. </b>

<b>D. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. </b>

<b>Câu 19: Ánh sáng lân quang là ánh sáng phát quang A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng, chất khí. </b>

<b>D. có thể tồn tại khá lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích. </b>

<i><small>Phương truyền sóng</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Câu 20: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta </b>

dung anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại

<b>A. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng cực ngắn </b>

<b>Câu 21: Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào </b>

<b>C. gốc thời gian và trục toạ độ. D. biên độ dao động. </b>

<b>Câu 22: Một kính lúp có tiêu cự </b> <i>f =</i>5cm. Người quan sát mắt khơng có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất <i>D =</i>25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng:

<b>Câu 23: Người ta làm thí nghiệm với một con lắc lị xo treo thẳng đứng: Lần 1, cung cấp cho vật </b>

vận tốc v<small>0</small> khi vật ở vị trí cân bằng thì vật dao động điều hòa với biên độ <i>A</i><sub>1</sub>; lần 2, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng <i>x</i><sub>0</sub> rồi bng nhẹ thì vật dao động điều hịa với biên độ <i>A</i><sub>2</sub>; lần 3, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng <i>x</i><sub>0</sub> rồi cung cấp cho vật vận tốc <i>v</i><sub>0</sub> thì vật dao động điều hòa với biên độ

.

<i><b>Câu 24: Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự </b></i>

<i>cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực </i>

đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng <i>U<sub>max</sub></i>. Giá trị cực đại của <i>I<sub>max</sub></i> của cường độ dịng điện trong mạch được tính bằng biểu thức

<b>A. </b><i>I<sub>max</sub>U<sub>max</sub><sup>C</sup>L</i>

= <b>. B. </b><i>I<sub>max</sub></i>= <i>U<sub>max</sub>LC</i> <b>. </b>

<b>C. </b><i>I<sub>max</sub>U<sub>max</sub><sup>L</sup>C</i>

= <b>. D. </b><i>I<sub>max</sub></i> =<i>U<sub>max</sub>LC</i> .

<b>Câu 25: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) </b>

gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu

<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? Tia anpha A. làm ion hóa khơng khí mạnh. </b>

<b>B. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. C. gồm các hạt của nguyên tử Heli </b><sub>2</sub><sup>4</sup><i><b>He </b></i>

<b>D. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. </b>

<b>Câu 27: Về hiện tượng phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh. </b>

<b>B. khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh. C. hiện tượng phóng xạ xảy ra khơng phụ thuộc vào các tác động lí hóa bên ngồi. </b>

<b>D. các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. Câu 28: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì </b>

<b>A. năng lượng liên kết lớn. B. càng dễ phá vỡ. C. năng lượng liên kết nhỏ. D. càng bền vững. </b>

<i><b>Câu 29: Tại điểm A trong điện trường đều có một hạt mang điện tích dương được bắn ra với vận </b></i>

<i>tốc đầu vng góc với các đường sức điện. Dưới tác dụng của lực điện hạt chuyển động đến B thì điện thế giữa hai điểm A, B: </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>A. </b><i>V<sub>A</sub></i> <i>V<sub>B</sub></i>.<small> </small> <b>B. </b><i>V<sub>A</sub></i> <i>V<sub>B</sub></i>.<small> </small> <b>C. </b><i>V<sub>A</sub></i> =<i>V<sub>B</sub></i>.<small> </small> <b>D.</b><small> </small> Không thể kết luận.

<b>Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân </b><i><sup>A</sup><sub>Z</sub>X</i> + →<i>p</i> <sup>138</sup><sub>52</sub> <i>Te</i>+3<i>n</i>+7<small>+</small><i>. A và Z có giá trị lần lượt là </i>

<b>Câu 31: Hạt nhân </b><sup>210</sup><sub>84</sub><i>Po đang đứng n thì phóng xạ  , ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt </i>

<b>A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. </b>

<b>B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. C. bằng động năng của hạt nhân con. </b>

<b>D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. </b>

<b>Câu 32: Một vật dao động điều hịa có biên độ A và chu kì T, mốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi qua vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây là sai? </b>

<b>A. Sau thời gian </b><sup>T</sup>

<small>2</small> , vật đi được quãng đường bằng 2A.

<b>B. Sau thời gian </b><sup>T</sup>

<small>8</small> , vật đi được quãng đường bằng 0,5A.

<b>C. Sau thời gian </b><sup>T</sup>

<small>4</small> , vật đi được quãng đường bằng A.

<b>D. Sau thời gian </b> <sup>T</sup>

<small>12</small>, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.

<b>Câu 33: Tại điểm M cách nguồn sóng một đoạn x có phương trình sóng </b>

<b>A. Cơng suất tiêu thụ trong mạch bằng khơng. </b>

<b>B. Tần số dịng điện càng lớn thì dung kháng càng nhỏ. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I = UCω. </b>

<b>D. Điện áp tức thời sớm pha 0,5π so với cường độ dịng điện tức thời. </b>

<b>Câu 35: Một sóng điện từ có tần số f, lan truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của </b>

sóng này là

<b>A. </b> <sup>2 f</sup>

<b>Câu 36: Trên tủ lạnh hay bên ngoài vỏ của chai nước tiệt trùng,… có ghi “diệt khuẩn bằng tia cực </b>

tím”, đó là

<b>A. tia Gamma. B. tia X. </b>

<b>C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. Câu 37: Tia Gamma có </b>

<b>C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. cùng bản chất với sóng vơ tuyến. </b>

<b>Câu 38: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng </b>

<b>Câu 39: Nếu trong khoảng thời gian Δt có điện lượng Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật </b>

dẫn thì cường độ dịng điện được xác định bởi công thức nào sau đây?

<b>A. </b><small>I</small> <sup>t</sup><small>q=</small>

<b>Câu 40: Tính chất nào sau đây của đường sức từ khơng giống với đường sức điện trường tĩnh? A. Qua mỗi điểm trong từ trường (điện trường) chỉ vẽ được một đường sức. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>B. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định. </b>

<b>C. Chỗ nào từ trường (điện trường) mạnh thì phân bố đường sức mau. D. Các đường sức là những đường cong khép kín. </b>

<b>Câu 41: Sóng ngang truyền được trong các môi trường </b>

<b>Câu 42: Một con lắc lò xo chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên điều </b>

hòa với biên độ ngoại lực không đổi. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc giữa biên độ A của dao động cưỡng bức với tần số f khác nhau của ngoại lực, khi con lắc ở trong khơng khí. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng nhất kết quả nếu thí nghiệm trên được lặp lại trong chân khơng (các đồ thị có cùng tỉ lệ)?

<b>Câu 43: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không </b>

dùng giá trị hiệu dụng?

<b>Câu 44: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo </b>

quy luật  = <small>0</small>cos

(

 + t <small>1</small>

)

làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E<small>0</small>cos(ωt + φ<small>2</small>). Hiệu số  − <sub>1</sub> <sub>2</sub> bằng

<small>2 if</small>

− <sup>. </sup>

<b>Câu 46: Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc </b>

vonfram có cơng suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn này là nguồn

<b>A. phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện. </b>

<b>B. phát ra tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt. C. phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da. D. phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẫn. </b>

<b>Câu 47: Năng lượng của một phôtôn ứng với một bức xạ đơn sắc là 2,11 eV. Bức xạ đơn sắc này </b>

có màu

<b>Câu 48: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng </b>

tương ứng là <i>E<sub>K</sub></i> = −144<i>E</i>, E<small>L</small> = − 36E, E<small>M</small> = − 16E, E<small>N</small> = − 9E,... (E là hằng số). Khi một ngun tử hiđrơ chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E<small>M</small> về trạng thái dừng có năng lượng E<small>K</small> thì phát ra một phơtơn có năng lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>A. 135E. B. 128E. C. 7E. D. 9E. Câu 49: Số nơtron của hạt nhân </b><sup>235</sup><sub>92</sub><i>U</i> nhiều hơn số nơtron của hạt nhân <sup>206</sup><sub>82</sub><i>Pb</i> là

<b>A.19 B. 10 C. 29 D. 8 Câu 50: Cho hạt nhân </b> <small>1</small>

<small>Z</small>Xvà hạt nhân <small>22</small>

<small>ZY</small>có độ hụt khối lần lượt là Δm<small>1</small> và Δm<small>2</small>. Biết hạt nhân

<small>Z</small>Xbền vững hơn hạt nhân <small>22</small>

<b>. C. A</b><small>1</small> > A<small>2</small>. <b>D. Δm</b><small>1</small> > Δm<small>2</small>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Câu 1: Vào thế kỷ 18 khi Napoleon chỉ huy quân Pháp tiến đánh Tây Ban Nha. Khi đội quân đi </b>

qua một cây cầu treo, viên chỉ huy đã dõng dạc hô “Một, hai” và tồn bộ binh lính đã bước đều răm rắp theo khẩu lệnh. Khi họ sắp tới đầu cầu bên kia thì đột nhiên nghe thấy tiếng ầm ầm nổi lên, một đầu cầu bung ra và rơi xuống dịng sơng. Sự cố trên liên tưởng đến hiện tượng gì trong vật lý?

<b>A. </b>2 2 A; 50 Hz. <b>B. 4 A; 50 Hz. C. </b>2 2 A; 100 Hz. <b>D. 4 A; 100 Hz. Câu 4: Khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần thì tần số của mạch dao động điện từ LC </b>

<b>A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 1,41 lần. D. tăng 1,41 lần. Câu 5: Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niutơn nhằm chứng minh </b>

<b>A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. </b>

<b>B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc. C. lăng kính khơng làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó. </b>

<b>D. ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt. </b>

<b>Câu 6: Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây ? </b>

<b>Câu 7: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là </b>

<b>Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân nhân </b><sub>1</sub><sup>2</sup><i>H</i> +<sub>1</sub><sup>3</sup><i>H</i> →<sub>2</sub><sup>4</sup><i>He</i>+<sub>0</sub><sup>1</sup><i>n</i>. Đây là

<b>C. phản ứng nhiệt hạch. D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân. </b>

<b>Câu 9: Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất </b>

định, được xác định theo công thức

= .

<b>Câu 10: Đơn vị của từ thông Ф là </b>

<i><b>Câu 11: Mạch dao động LC lí tưởng, đường kính của mỗi vịng dây rất nhỏ so với chiều dài của </b></i>

ống. Gọi <i>E</i><sub>0</sub> là cường độ điện trường cực đại trong tụ điện, <i>B</i><sub>0</sub>là cảm ứng từ cực đại trong ống dây. Tại thời điểm cường độ điện trường trong tụ là <small>0</small>

<i><b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X </b></i>

<b>A. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi </b>

tính chất của sóng ánh sáng.

<b>B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng. </b>

<b>C. trong chân khơng có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>D. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy. </b>

<b>Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. </b>

<b>B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu. </b>

<b>C. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc tiếp tuyến vng góc với dây treo. D. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật. </b>

<b>Câu 14: Trong một dao động điều hịa có chu kỳ T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia </b>

tốc đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là

<small>0</small>100 lg <i><sup>I</sup></i>

<b>B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. </b>

<b>C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. </b>

<b>Câu 17: Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là </b>

<b>A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. Câu 18: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? </b>

<b>A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ </b>

<b>B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000</b><sup>0</sup>C chỉ phát ra tia hồng ngoại

<b>C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt </b>

<b>Câu 19: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung </b>

dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng:

<b>A. hóa phát quang. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. quang – phát quang. </b>

<b>Câu 20 : Gọi </b><small>m , m , m</small><sub>p</sub> <sub>n</sub> <sub>X</sub> lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân <small>A</small>

<small>ZX</small>. Năng lượng liên kết của một hạt nhân <small>A</small>

<small>ZX</small> được xác định bởi công thức :

<b>Câu 21: Hồ quang điện được ứng dụng trong </b>

<b>C. hệ thống đánh lửa của động cơ. D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn. Câu 22: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e = E</b><small>0</small>cos(ωt + φ). Khung dây gồm N vịng dây. Từ thơng cực đại qua mỗi vòng dây của khung là

<b>A. </b>

<b>Câu 23: Vật thật qua thấu kính phân kì </b>

<b>A. ln cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. </b>

<b>B. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật. C. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. </b>

<b>D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Câu 24: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp </b><small>u=U 2 cos</small>

( )

<small>t</small> . Cách nào sau đây có thể làm tăng cảm kháng của cuộn cảm

<b>A. giảm tần số f của điện áp B. giảm điện áp hiệu dụng U C. tăng điện áp hiệu dụng U D. tăng độ tự cảm L của cuộn cảm </b>

<b>Câu 25: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên </b>

một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của dao động này là:

<b>Câu 26: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc </b>, tần số <i>f</i> và chu kì <i>T của </i>

một dao động điều hòa?

=  = .

<b>Câu 27: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí là A. vận tốc truyền âm. B. biên độ của âm </b>

<b>C. cường độ của âm. D. tần số của âm. </b>

<b>Câu 28: Cường độ dịng điện trong mạch </b><i>RLC</i> nối tiếp có phương trình <i>i</i>=2cos 100

(

<i>t</i>

)

A. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là

<b>Câu 30: Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng </b><i>k, vật có khối lượng m , dao động với tần số góc </i>

<i><b>, công thức nào sau đây sai khi biểu diễn mối liên hệ giữa m , </b>k</i>, ?

<b>A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. </b>

<b>Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong </b>

mạch

<b>A. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. sớm pha </b>

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

<b>D. trễ pha </b>

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

<b>Câu 33: Điểm </b><i>M nằm trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha, có bước sóng  . Gọi </i>

<i>d và d lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn sóng </i><sub>2</sub> <i>S và </i><sub>1</sub> <i>S đến M . Lấy </i><sub>2</sub> <i>k =</i>0; 1; 2; ...  . Điều

<i>kiện để M dao động với biên độ cực đại là </i>

<b>A. </b> <sub>2</sub> <sub>1</sub>

<i>d</i> <sub>− =</sub><i>dk</i>

. <b>B. </b><i>d</i><sub>2</sub>− =<i>d</i><sub>1</sub> <i>k</i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>C. </b> <sub>2</sub> <sub>1</sub>

(

2 1

)

4

<i>d</i> <sub>− =</sub><i>dk</i><sub>+</sub> 

. <b>D.</b> <sub>2</sub> <sub>1</sub>

(

2 1

)

2

<i>d</i> <sub>− =</sub><i>dk</i><sub>+</sub> .

<b>Câu 34: Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ </b> <i>x</i>=12cos 4

( )

<i>t</i> cm. Biên độ dao động của vật là

<i>k</i>= <b>. C. </b>

<b>Câu 40: Dòng điện xoay chiều là </b>

<b>A. dịng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian. B. dịng điện có cường độ biến thiên theo thời gian. </b>

<b>C. dịng điện có cường độ khơng đổi theo thời gian. D. dịng điện có chiều biến thiên theo thời gian. Câu 41: Chọn phát biểu sai. </b>

Trong mạch điện xoay chiều <i>RLC</i> nối tiếp, khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện <i>C</i> <sup>1</sup><sub>2</sub>

= thì

<b>A. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. </b>

<b>B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. </b>

<b>D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. </b>

<b>Câu 42: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát </b>

từ hai nguồn dao động có cùng

<b>A. tần số, cùng phương. </b>

<b>B. tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian. C. pha ban đầu và cùng biên độ. </b>

<b>D. biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian. </b>

<b>Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở </b><i>R , cuộn cảm thuần và tụ điện </i>

mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng <i>Z và tụ điện có dung kháng <sub>L</sub>Z<sub>C</sub></i>. Tổng trở của đoạn mạch là

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Câu 44: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức của một hệ dao động? </b>

<b>A. Lực cản mơi trường càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức khi xảy ra công hưởng càng nhỏ. B. Biên độ của dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức. C. Biên độ dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng </b>

bức.

<b>D. Sự cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. </b>

<b>Câu 45: Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ </b> <i>x</i>= <i>A</i>cos

(

 <i>t</i>+

)

. Gia tốc cực đại của vật là

<b>Câu 46: Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là </b><i>x</i><small>1</small>=<i>A</i><small>1</small>cos

(

 <i>t</i>+ <small>1</small>

)

và <i>x</i><small>2</small> = <i>A</i><small>2</small>cos

(

 <i>t</i>+ <small>2</small>

)

. Biết rằng <i>x</i>= + =<i>x</i><small>1</small> <i>x</i><small>2</small> <i>A</i>cos

(

 <i>t</i>+

)

. Giá trị

được tính theo cơng thức

<b>Câu 49: Âm sắc là một đặc trưng cho </b>

<b>Câu 50: Khi truyền tải điện năng có cơng suất khơng đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có </b>

điện trở <i>R</i> xác định, nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện lên 6 lần thì cơng suất hao phí trên dây tải điện

<b>A. giảm 36 lần. B. tăng 6 lần. C. giảm 6 lần. D. tăng 36 lần. </b>

</div>

×