Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Kế Toán Công- PHIẾU BÀI TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.21 KB, 11 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

KẾ TỐN CƠNG

<b>BÀI 5.6- PHIẾU BÀI TẬP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>BÀI 5.6</b>

<b><small>Trích tài liệu kế tốn của một đơn vị sự nghiệp A là đơn vị được phép thu phí theo chức năng Nhà Nước giao, nguồn thu phí được để lại sử dụng cho hoạt động thu phí và hoạt động chung của đơn vị theo cơ chế tài chính.</small></b>

<b><small>Yêu cầu</small></b>

<b><small>I. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Đvt: 1000đ)</small></b>

<b><small>II. Giả sử nghiệp vụ nhập khẩu máy móc, đơn vị mua cho hoạt động thường xun và rút dự tốn thanh tốn thì nghiệp vụ này thay đổi như thế nào</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

I. ĐỊNH KHOẢN NGHIỆP VỤ KINH TẾ PS

<b>1. Số phí thu được nhập quỹ tiền mặt 100.000; các thủ tục nhập quỹ hoàn tất</b>

<b>Nợ TK 111: 100.000</b>

<b> Có TK 3373: 100.000</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

I. ĐỊNH KHOẢN NGHIỆP VỤ KINH TẾ PS

<b>2. Số phí thu qua chuyển khoản là 500.000, đã nhận được giấy báo có</b>

<b> Nợ TK 112: 500.000</b>

<b> Có TK 3373: 500.000</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

I. ĐỊNH KHOẢN NGHIỆP VỤ KINH TẾ PS

<b><small>3. Số phí thu được phân chia theo cơ chế tài chính: 30% nộp ngân sách, 70% để lại chi tiêu: 50% dùng cho chi hoạt động, 20% dùng cho thu phí</small></b>

<b><small>A,Nợ TK 3373: 600.000 x 30%=180.000 Có TK 3332: 180.000</small></b>

<b><small>B, Nợ TK 014: 420.000</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

I. ĐỊNH KHOẢN NGHIỆP VỤ KINH TẾ PS

<b>Trong kỳ đơn vị sử dụng số phí để lại như sau:</b>

◦ <b>4.1. Chi quỹ tiền mặt thanh toán tiền điện bao gồm thuế GTGT 10% 2200 trong đó phục vụ thu phí 500</b>

<b>A, Nợ TK 614 : 500</b>

<b> Nợ TK 611 : 2200-500=1700 Có TK 111 : 2200</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

I. ĐỊNH KHOẢN NGHIỆP VỤ KINH TẾ PS

<b>4.2. Chi quỹ tiền mặt tạm ứng cơng tác phí cho cán bộ thuộc bộ phận thu phí đi cơng tác 3500</b>

<b> Nợ TK 141 : 3500</b>

<b> Có TK 111 : 3500</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

I. ĐỊNH KHOẢN NGHIỆP VỤ KINH TẾ PS

<b>4.3. Cán bộ đi công tác về đã thanh toán bao gồm: tiền tàu xe: 1990, tiền lưu trú: 1200, phần còn lại cán bộ trả lại bằng tiền mặt</b>

<b> A, Nợ TK 614 : 1990+ 1200= 3190 Nợ TK 111 : 3500-3190 = 310 Có TK 141 : 3500</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

I. ĐỊNH KHOẢN NGHIỆP VỤ KINH TẾ PS

<b><small>4.4 Nhập khẩu một máy móc phục vụ cho hoạt động thu phí giá 1000USD, tỷ giá 22.500; thuế suất thuế nhập khẩu 5%, thuế tiêu thụ đặc biệt 20%, thuế GTGT được khấu trừ 10%; đơn vị đã thanh toán cho người bán ở nước ngoài và nộp các khoản thuế vào NSNN bằng tiền chuyển khoản từ thu phí được để lại</small></b>

<b>Thuế nhập khẩu = 5% x1000x 22.5 = 1125</b>

<b>Thuế TTĐB = (1000x 22.5 + 1125) x 20% = 4725</b>

<b>Thuế GTGT = (1000*22.5+ 1125+ 4725) x10%= 2835</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

I. ĐỊNH KHOẢN NGHIỆP VỤ KINH TẾ PS

<b><small>A,Nợ TK 211: 31185</small></b>

<b><small>Có TK 3337: 4725+ 1125=5850Có TK 331 : 1000x 22,5 =22.500Có TK 33312: 2835</small></b>

<b><small>B,Nợ TK 3337: 5850Nợ TK 331: 22.500Nợ TK 3312: 2835Có TK 112: 31185</small></b>

<b><small>C,Nợ TK 3373: 31185</small></b>

<b><small> Có TK 36631: 31185D,Có TK 014: 31185</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Yêu cầu II: Giả sử nghiệp vụ nhập khẩu máy móc, đơn vị mua cho hoạt động thường xuyên và rút dự tốn thanh tốn thì </b>

<b>nghiệp vụ nào sẽ thay đổi như thế nàoA, Nợ TK 211: 31185</b>

<b> Có TK 36611: 31185B, Có TK 008: 31185</b>

</div>

×