Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.88 KB, 19 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>Company Logo</small>
<b><small>I. Kế toán phải thu nội bộ ( TK 136)</small></b>
Các khoản phải thu nội bộ vãng lai khác
Các khoản nhờ cấp trên hoặc đơn vị nội bộ khác thu hộ; Các khoản đã chi, đã trả hộ đơn vị cấp trên và đơn vị nội bộ khác;
Các khoản cấp trên phải trả cho cấp dưới
Các tài khỏa phải thu nội bộ vãng lai khác.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Các đơn vị cấp dưới
trong quan hệ thanh toán nội bộ là các đơn vị
hạch toán phụ thuộc và chỉ lập báo cáo tài chính gửi cho cơ quan cấp trên để tổng hợp (hợp nhất) số liệu (không phải gửi cho các cơ quan bên ngồi<small>).</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>Company Logo</small>
<b><small>www.themegallery.com</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">(1)Phản ánh số tiền đơn vị đã chi, trả hộ các đơn vị nội bộ, ghi:
Nợ TK 136 – Phải thu nội bộ Có TK 111, 112
(2)Khi có Quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, đơn vị có quỹ ghi:
Nợ TK 136 – Phải thu nội bộ Có TK 431 – Các quỹKhi thu được bằng tiền, ghi: Nợ TK 111, 112
Có TK 136 – Phải thu nội bộ
(3)Khi thu được các khoản đã chi hộ, ghi:
Nợ TK 111, 112, 152, 153 Có TK 136 – Phải thu nội bộ
(4)Bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các
khoản phải trả nội bộ của cùng đối tượng, ghi: Nợ TK 336 – Phải trả nội bộ
Có Tk 136 – Phải thu nội bộ
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>-Các khoản đã thu hộ cấp dưới.-Các khoản phải trả nội bộ vãng lai khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>Số phải nộp cho đơn vị cấp trên;Số phải cấp cho đơn vị cấp dưới;Phải trả số tiền đã thu hộ;</small>
<small>Phải trả các đơn vị nội bộ về các khoản nhờ chi hộ;</small>
<small>Phải trả các khoản thanh toán vãng lai khác;</small>
<small>Bù trừ phải thu với phải trả trong nội bộ của cùng 1 đối tượng</small>
<small>SD: số tiền còn phải trả, phải nộp cho cácđơn vị nội bộ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>(2)Khi có quyết định trích nộp quỹ lên cho đơn vị cấp trên, phản ánh số quỹ phải nộp cho đơn vị cấptrên:</small>
<small> Nợ TK 431-Các quỹ</small>
<small> Có TK 336-Phải trả nội bộ-Khi chuyển tiền nộp:</small>
<small> Nợ TK 336-Phải trả nội bộ</small>
<small> Có TK 111, 112:</small>
<small>(4)</small> Bù trừ các khoản phải trả nội bộ với các khoản phải thu nội bộ của cùng đối tượng:
Nợ TK 336-Phải trả nội bộ Có TK 136-Phải thu nội bộ(5) Khi chuyển số tiền đã thu hộ cho đơn vị nội bộ bằng tiền:
Nợ TK 336-Phải trả nội bộ Có TK 111, 112:
<small>3)</small> Các khoản thu phí, lệ phí đơn vị phải nộp cho cấp trên:
Nợ TK 337-Tạm thu
Có TK 336-Phải trả nội bộ- Khi chuyển tiền nộp:
Nợ TK 336-Phải trả nội bộ Có Tk 111, 112
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>Ngày 1/1/2019, đơn vị HCSN X có các nghiệp vụ kinh tế như sau:</small>
<small>1.Cấp 1 TSCĐ trị giá 20 triệu đồng đã khấu hao 1 triệu cho đơn vị HCSN Y( đơn vị cấp dưới trực thuộc đơn vị X)</small>
<small>2.Xuất bán 7000 sản phẩm cho đơn vị HCSN Z( đơn vị cấp dưới trực thuộc đơn vị Y) với giá bán nội bộ 700 triệu đồng( Chưa bao gồm 10% thuế GTGT). Chưa thu được tiền</small>
<small>3.Giao cho đơn vị cấp dưới 200 triệu đồng = chuyển khoản để đầu tư kinh doanh</small>
<small>4.Doanh nghiệp trả thay CP mua hàng cho đơn vị cấp dưới Y 1 triệu đồng = tiền mặt ( VAT 10%)</small>
<small>5.Thu hộ đơn vị cấp trên khoản cho tổ chức C vay = TGNH là 160 triệu đồng</small>
<small>6.Mua 2000 sản phẩm của đơn vị với giá bán nội bộ 200 triệu đồng ( chưa VAT 10%) chưa thanh tốn</small>
<small>7.Nhận được thơng báo đơn vị HCSN A chuyển khoản thanh tốn hộ doanh ghiệp mình cho nhà cung cấp B là 100 triệu đồng</small>
<small>8.Bán hàng cho đơn vị HCSN H chưa thu tiền theo giá chưa thuế GTGT là 80 trđ. Sau đó cơng ty E đã thu nợ hộ đơn vị mình bằng chuyển khoản và trừ vào nợ tháng trước</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"> BÀI LÀM
(1)Nợ TK 136: 19 trđ (6) Nợ TK 156 : 200 trđ Nợ TK 214: 1 trđ Nợ TK 133: 20 trđ Có TK 211: 20 trđ Có TK 336: 220 trđ
(2)Nợ TK 136: 770 trđ
Có TK 531: 700 trđ (7) Nợ TK 331 : 100 trđ Có TK 333: 70 trđ Có TK 336: 100 trđ
(3)Nợ TK 136: 200 trđ
Có TK 112: 200 trđ (8) Nợ TK 136 : 88 trđ
Nợ TK 136: 1,1 trđ Có TK 531: 80 trđ Có TK 111: 1,1 trđ Có TK 333: 8 trđ
(2)Nợ TK 112: 160 trđ Nợ TK 336: 88 trđ
Có TK 336: 160 trđ Có TK 136: 88 trđ
<small>Company Logo</small>
<b><small>www.themegallery.com</small></b>
</div>