Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

Tiểu luận - kế toán ngân hàng - đề tài - báo cáo tài chính của ngân hàng thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.51 KB, 32 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ TÀI :BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG </b>

<b>MẠI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>I.TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH</b>

<b>• Các khái niệm:</b>

<b> -Báo cáo tài chính</b>

-Báo cáo tài chính hợp nhất -Báo cáo tài chính tổng hợp

-Báo cáo tài chính bán niên đã soát xét -Báo cáo điện tử

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1.1BÁO CÁO TÀI CHÍNH</b>

<i><b>• là các thơng tin kinh tế được kế </b></i>

<i><b>tốn viên thu thập, trình bày dưới dạng bảng biểu, cung cấp thơng tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp.</b></i>

<small>TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT</b>

<i><b>• là BCTC được lập trên cơ sở hợp </b></i>

<i><b>nhất BCTC của TCTD và BCTC của các công ty con để phản ánh thơng tin </b></i>

<i><b>kinh tế, tài chính của tập đồn TCTD</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1.3 BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP</b>

<i><b>•  là báo cáo tài chính tổng hợp và </b></i>

<small>TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>1.4 Báo cáo tài chính bán niên đã sốt xét</b>

<i><b>• là báo cáo tài chính giữa niên độ của </b></i>

<i><b>TCTD, báo cáo giữa niên độ hợp </b></i>

<i><b>nhất/báo cáo tài chính giữa niên độ </b></i>

<i><b>tổng hợp được TCTD lập vào quý 2 của năm tài chính và được soát xét bởi tổ chức kiểm toán độc lập được chấp </b></i>

<i><b>nhận.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>• 1.5 Báo cáo điện tử: là báo cáo </b>

<b>thể hiện dưới dạng tệp (file) dữ liệu điện tử được truyền qua </b>

<b>mạng máy tính.</b>

<small>TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>2.MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH</b>

<b>• dùng để cung cấp thơng tin về tình </b>

<b>hình tài chính, kinh doanh và các </b>

<b>luồng tiền của một doanh nghiệp, đáp ứng yêu cầu quản lý của chủ doanh </b>

<b>nghiệp, cơ quan Nhà nước và nhu cầu hữu ích của những người sử dụng </b>

<b>trong việc đưa ra các quyết định kinh </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>3. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT</b>

<b><small>Mẫu số B 02/TCTD-HN</small></b>

<b><small>Mẫu số B 03/TCTD-HN</small></b>

<b><small>Mẫu số B 04/TCTD-HN</small></b>

<b><small>Mẫu số B 05/TCTD-HN1.Báo cáo kết quả hoạt </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>3.1.Đối tượng lập báo cáo tài chính hợp nhất</b>

<b>• Tất cả các TCTD có một hoặc nhiều cơng </b>

<b>ty con đều phải lập báo cáo tài chính hợp nhất.</b>

<b>• Các TCTD là cơng ty mẹ khi lập báo cáo </b>

<b>tài chính hợp nhất phải hợp nhất các báo cáo tài chính của tất cả các công ty </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>3.2 Yêu cầu lập và trình bày báo cáo tài chính</b>

<small>• Báo cáo tài chính TCTD được lập và trình bày theo yêu cầu quy định tại Chuẩn mực kế tốn Việt Nam số 21 ( VAS 21 )</small>

<b><small>• Trình bày trung thực, hợp lý tình hình tài chính, </small></b>

<small>tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp</small>

<b><small>• Trình bày khách quan, khơng thiên vị</small></b>

<small>• Tn thủ ngun tắc thận trọng</small>

<small>• Trình bày đầy đủ trên mọi khía cạnh trọng yếu</small>

<small>TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>3.3 Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính</b>

<b>Nguyên tắc hoạt động liên tục</b>

<b>Nhất quán</b>

<b>Trọng yếu và tập hợpBù trừ</b>

<b>Có thể so sánh được</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>4. KỲ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH</b>

<b>• Kỳ lập báo cáo tài chính năm: Các TCTD </b>

phải lập báo cáo tài chính theo kỳ kế tốn năm dương lịch hoặc kỳ kế toán năm là 12 tháng. Trường hợp đặc biệt báo cáo tài chính kỳ kế tốn năm đầu tiên hay kỳ kế toán năm cuối cùng có thể ngắn hơn hoặc dài hơn 12 tháng nhưng không

được vượt quá 15 tháng

<small>TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b><small>• Kỳ lập báo cáo tài chính giữa bán niên</small></b>

<small> -Kỳ báo cáo tài chính 6 tháng đầu năm và 6 tháng cuối năm của TCTD</small>

<b><small>• Kỳ lập báo cáo tài chính giữa niên độ</small></b>

<small> -Kỳ báo cáo tài chính giữa niên độ của TCTD là mỗi q của năm tài chính( trừ q 4).</small>

<b><small>• Kỳ lập báo cáo tài chính khác </small></b>

<small> -Các TCTD có thể lập báo cáo tai chính theo kỳ kế </small>

<small>toán khác (tháng, 6 tháng, 9 tháng…) theo yêu cầu của </small>

<b>4. KỲ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>II.BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</b>

1.Khái niệm:là một báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tống quát tình hình tài sản và nguồn vốn của TCTD dưới hình thức tiền tệ tại một thời điểm nhất định.

2. Ý nghĩa: giúp cho việc nghiên cứu, đánh giá một cách tổng qt về tình hình TS có và TS nợ, hiệu quả sử dụng vốn của TCTD, mức độ huy

động vốn, kết quả hoạt động kinh tế cũng như tiềm năng về kinh tế tài chính của TCTD.

<small>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>3.Nguyên tắc lập và trình bày</b>

<b>• Căn cứ vào VAS 22</b>

• TCTD phải trình bày các nhóm TS và Nợ theo bản chất và sắp xếp theo thứ tự phản ánh tính

<b>thanh khoản giảm dần của chúng, gồm có:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b><small>Khoản mục tài sản</small></b>

<small> + Tiền mặt, vàng bạc, đá quý + Tiền gửi tại NHNN</small>

<small> + Tín phiếu kho bạc và các chứng chỉ có giá dùng tái CK với NHNN</small>

<small> + Trái phiếu chính phủ và các chứng khoán khác được nắm giữ với mục đích thương mại:</small>

<small> + Tiền gửi tại các ngân hàng khác</small>

<small> + Tiền gửi khác trên thị trường tiền tệ + Chứng khốn đầu tư</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>TCTD trình bày khoản mục VCSH theo thứ tự:</b>

• Vốn điều lệ

• Vốn đầu tư XDCB

• Thặng dư vốn cổ phần• Cổ phiếu quỹ

• Vốn khác

• Quỹ của TCTD

• Chênh lệch tỷ giá hối đối• Chênh lệch đánh giá lại TS

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH</b>

1.Khái niệm: là một báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh thu nhập, chi phí, lãi rịng hay lỗ rịng của ngân hàng trong một kỳ kế tốn.

2.Ý nghĩa: giúp người đọc đánh giá được kết quả mà ngân hàng đạt được qua các chỉ tiêu: Lợi

nhuận, Thu nhập, Chi phí của từng hoạt động của ngân hàng

<small>BẢNG BÁO CÁO KQHĐ KINH DOANH</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>3.Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh</b>

• Căn cứ vào Chuẩn mực kế tốn số 22

(VAS 22) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng phải trình bày tối thiểu các khoản mục thu nhập, chi phí sau đây:

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>• 1. Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự;• 2. Chi phí lãi và các chi phí tương tự;</small>

<small>• 3. Lãi được chia từ góp vốn và mua cổ phần;• 4. Thu phí hoạt động dịch vụ;</small>

<small>• 10. Tổn thất khoản cho vay và ứng trước;• 11. Chi phí quản lý;</small>

<small>• 12. Chi phí hoạt động khác.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>4. Cơ sở và phương pháp lập </b>

• Báo cáo KQHĐKD kỳ này được lập dựa trên cơ sở sổ liệu báo cáo KQHĐKD kỳ trước và số dư cuối kỳ tài khoản thu nhập ( tài khoản 7) và tài khoản chi phí ( tài khoản 8). Cụ thể như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>CHI PHÍ</b>

<b><small>• hoạt động tín dụng là số dư nợ TK 80;• hoạt động dịch vụ là số dư nợ TK 81;</small></b>

<b><small>• hoạt động kinh doanh ngoại hối là số dư nợ TK 82;• thuế là số dư nợ TK 83;</small></b>

<b><small>• hoạt động KD khác là số dư nợ TK 84;• cho nhân viên là số dư nợ TK 85;</small></b>

<b><small>• cho hoạt động quản lý và cơng vụ là số dư nợ TK 86;• về tài sản là số dư nợ TK 87;</small></b>

<b><small>• dự phịng là số dư nợ TK 88;• Chi phí khác là số dư nợ TK 89.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>Chương3: Các vấn đề cơ bản về tín dụng</small>

<small>BẢNG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ</small>

<b>IV. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ</b>

1.Khái niệm: là một báo cáo tài chính tổng hợp thể hiện lưu lượng tiền vào và lưu lượng tiền ra của ngân hàng, phản ánh luồng tiền từ hoạt động kinh doanh, đầu tư, tài chính.

2. Ý nghĩa: Chỉ ra lĩnh vực nào tạo ra tiền, lĩnh vực nào sử dụng tiền, khả năng thanh toán, lượng tiền thừa, thiếu và điểm sử dụng tiền để đạt hiệu quả cao nhất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Luồng tiền từ hoạt động đầu tư gồm

<small>(liên quan tới việc mua sắm, xây dựng, thanh lý TSCĐ)</small>

-Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác

- Tiền thu từ việc thanh lý tscđ và các TS dài hạn khác

- Tiền chi cho vay với bên khác, trừ tiền chi cho vay của ngân hàng

- Tiền đầu tư góp vốn vào đơn vị khác trừ trường hợp tiền chi mua cổ phiếu vì mục đích thương mại

<small>BẢNG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Luồng tiền từ hoạt động tài chính gồm:</b>

- Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

- Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu mua lại cổ phiếu của chính doanh nghiệp đã phát hành- Tiền thu từ các khoản đi vay ngắn hạn, dài hạn- Tiền chi trả các khoản nợ gốc đã vay

- Tiền chi trả nợ thuê tài chính

- Cổ tức lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>V. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH</b>

1.Khái niệm:là một bộ phận hợp thành không thể tách rời của BCTC, dùng dể mơ tả và phân tích chi tiết các thơng tin số liệu đã được trình bày trong bảng Cân đối kế toán, Báo cáo KQHĐKD, Báo cáo luân chuyển tiền tệ cũng như các thông tin cần thiết khác

2.Ý nghĩa: thuyết minh BCTC trình bày tất cả các thông tin cần thiết về tình hình hoạt động của đơn vị, đản bảo cho tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính

<small>THUYẾT MINH BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>3.Nguyên tắc lập và trình bày</b>

<b>• Căn cứ VAS 21: Bản TM BCTC cần phải:</b>

+Đưa ra cac thông tin về cơ sở dùng đẻ lập báo cáo TC và các CS kế toán cụ thể được chọn và áp dụng đối với các GD và các sự kiện quan trọng

+Trình bày thơng tin theo quy định của các

chuẩn mực KT mà chưa được trình bày trong các BCTC khác

+Cung cấp thông tin bổ sung chưa được trình bày trong các BCTC khác nhưng lại cần thiết cho

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>Phân tích báo cáo tài chính</small>

- Những thơng tin cần phải cung cấp trong Thuyết minh báo cáo tài chính:

<small> +Trụ sở và loại hình pháp lý của doanh nghiệp, quốc gia đã chứng nhận tư cách pháp nhân của doanh nghiệp và địa chỉ của trụ sở doanh nghiệp</small>

<small> +Phần mô tả về tính chất của các nghiệp vụ và các hoạt động chính của doanh nghiệp</small>

<small> +Tên của công ty mẹ và công ty mẹ của cả tập đoàn</small>

<small> +Số lượng công nhân viên tại thời điểm cuối niên độ hoặc số lượng cơng nhân viên bình qn trong niên độ </small>

</div>

×