Tải bản đầy đủ (.pdf) (175 trang)

báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án nhà máy seojin vina bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 175 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

1.1. Thông tin chung về dự án ... 4

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ... 5

1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyển phê duyệt ... 5

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ... 7

2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ... 7

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án ... 9

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường ... 9

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM ... 10

3.1. Tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM ... 10

3.2. Danh sách thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án ... 11

4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH LẬP ĐTM ... 12

4.1. Phương pháp liệt kê, thu thập số liệu ... 12

4.2. Phương pháp khảo sát, lấy mẫu ngồi hiện trường và phân tích trong phịng thí nghiệm các thơng số về chất lượng môi trường ... 12

4.3. Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm ... 12

5.2. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh của Dự án ... 15

<i>5.2.1. Các tác động môi trường chính của dự án ... 15</i>

<i>5.2.2. Quy mơ và tính chất của các chất phát sinh của dự án ... 15</i>

5.3. Các tác động mơi trường khác (nếu có) ... 16

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ... 16

5.5. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường chính của dự án ... 23

5.6. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án ... 23

1.2.3. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường ... 42

1.2.4. Hiện trạng quản lý sử dụng đất khu vực thực hiện dự án ... 61

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm đầu ra của dự án ... 61

1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu trong quá trình hoạt động ... 61

1.3.2. Sản phẩm đầu ra của dự án ... 66

1.4. Công nghệ sản xuất ... 66

1.5. Biện pháp tổ chức thi công ... 75

1.6. Tiến độ, tổng vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ... 75

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội ... 78

2.1.2. Điều kiện thủy văn ... 83

2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án ... 84

2.2.1. Hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án ... 84

2.2.2. Hiện trạng tài nguyên sinh vật ... 86

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

CHƯƠNG 3. ... 88

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG... 88

3.1. Đánh giá, dự báo tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án ... 88

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động giai đoạn lắp đặt máy móc ... 88

3.2. Đánh giá, dự báo tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai dự án đi vào hoạt động ... 93

3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động ... 93

3.2.2. Các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ... 124

3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình biện pháp bảo vệ mơi trường ... 150

3.3.1. Danh mục các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ... 150

3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục ... 151

3.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác ... 151

3.3.4. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường ... 151

3.4. Nhận xét mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ... 152

3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá ... 152

3.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá ... 152

CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG ... 155

CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ... 156

5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án ... 156

5.2. Chương trình giám sát mơi trường của chủ dự án ... 159

5.2.1. Chương trình giám sát mơi trường giai đoạn vận hành thử nghiêm ... 159

5.2.2. Chương trình giám sát môi trường giai đoạn vận hành thương mại ... 161

CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ... 164

6.1. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ... 164

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ... 165

1. Kết luận ... 165

2. Kiến nghị ... 166

3. Cam kết thực hiện công tác bảo vệ môi trường ... 166

TÀI LIỆU THAM KHẢO ... 169

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT </b>

BTN&MT Bộ Tài nguyên và Môi trường BOD Nhu cầu oxy sinh hố

BTCT Bê tơng cốt thép BVMT Bảo vệ môi trường

CBCNV Cán bộ công nhân viên CCN Cụm công nghiệp CTR Chất thải rắn CO Cacbon monoxyt CO<sub>2 </sub> Cacbon dioxyt

COD Nhu cầu oxy hóa học

CHXHCN Cộng Hịa Xã hội Chủ Nghĩa

CTNH Chất thải nguy hại

CXKV Cây xanh khu vực

ĐTM Đánh giá tác động mơi trường GPMB Giải phóng mặt bằng

KCN Khu công nghiệp KT-XH Kinh tế – xã hội

MPN/100mL Số xác xuất lớn nhất / 100 mililít NĐ Nghị định

NO<sub>x</sub> Nitơ oxit

PCCC Phòng cháy chữa cháy QCCP Quy chuẩn cho phép QCVN Quy chuẩn Việt Nam

SO<sub>2</sub> Lưu huỳnh đioxit THC Tetrahydrocannabinol TNHH Trách nhiệm hữu hạn

TSS Tổng chất rắn lơ lửng UBND Ủy ban nhân dân

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>DANH MỤC BẢNG </b>

Bảng 1.1. Tọa độ kép góc của dự án ... 30

Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất ... 33

Bảng 1.3. Quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án ... 37

Bảng 1.4. Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án trong năm sản xuất ổn định ... 61

Bảng 1.5. Danh mục hóa chất dự kiến sử dụng ... 62

Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy ... 65

Bảng 1.7. Tiến độ thực hiện đầu tư dự án ... 76

Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm từ năm 2016 đến năm 2020 ... 80

Bảng 2.2. Độ ẩm trung bình các tháng trong năm từ năm 2016 đến năm 2020 ... 81

Bảng 2.3. Lượng mưa trung bình các tháng trong năm từ năm 2016 đến năm 2020 .... 81

Bảng 2.4. Số giờ nắng trung bình các tháng trong năm từ năm 2016 đến năm 2020 ... 82

Bảng 2.9. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí khu vực cuối dự án .... 85

Bảng 3.1. Bảng ước tính tải lượng khí thải phát sinh do phương tiện vận chuyển máy móc, thiết bị ... 89

Bảng 3.2. Nồng độ các chất ô nhiễm do giao thơng trên tuyến đường vận chuyển máy móc, thiết bị ... 90

Bảng 3.3. Tổng hợp các nguồn gây tác động của dự án ... 94

Bảng 3.4. Kết quả quan trắc tại khu vực đúc nhôm ... 96

Bảng 3.5. Kết quả quan trắc tại khu vực sơn bột tĩnh điện ... 100

Bảng 3.8. Kết quả quan trắc tại khu vực sơn và sấy sau sơn ... 102

Bảng 3.6. Kết quả quan trắc tại khu vực sơn điện phân TRI ... 103

Bảng 3.7. Kết quả quan trắc tại khu vực gia công mài, gọt CNC ... 105

Bảng 3.9. Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ơ nhiễm chính ... 110

Bảng 3.10. Dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động giao thông .. 110

Bảng 3.6. Một số tác dụng bệnh lý do các chất ơ nhiễm khơng khí ... 112

Bảng 3.7. Kết quả quan trắc nước thải sinh hoạt trước khu xử lý ... 114

Bảng 3.8. Tổng hợp lượng chất thải sản xuất phát sinh ... 118

Bảng 3.9. Tổng hợp các loại chất thải nguy hại phát sinh ... 118

Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường ... 157

<b> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>DANH MỤC HÌNH </b>

Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án ... 30

Hình 1.2. Sơ đồ vị trí các cơng trình của dự án. ... 39

Hình 1.3. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ... 44

Hình 1.4. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cơng suất 250m<sup>3</sup>/ngày.đêm ... 46

Hình 1.5. Hệ thống xử lý nước thải sản xuất cơng suất 500m<sup>3</sup>/ngày.đêm ... 49

Hình 1.6. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải phát sinh từ quá trình sơn bột tĩnh điện ... 51

Hình 1.7. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải từ khu vực sơn và sấy sau sơn ... 52

Hình 1.8. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải từ khu vực điện phân TRI ... 53

Hình 1.9. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải từ khu vực gia cơng mài, gọt CNC ... 54

Hình 1.10. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải từ khu vực đúc nhơm ... 55

Hình 1.11. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải từ khu vực kho axti... 56

Hình 1.12. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải từ khu vực hàn, mài gia cơng ... 57

Hình 1.13. Quy trình sản xuất chung của dự án ... 67

Hình 1.14. Sơ đồ công nghệ đúc và sản xuất nhôm thỏi ... 68

Hình 1.15. Quy trình cơng nghệ gia cơng mài gọt CNC ... 70

Hình 1.16. Quy trình cơng nghệ điện phân TRI ... 71

Hình 1.17. Quy trình sơn chi tiết ... 73

Hình 1.18. Quy trình lắp ráp ... 75

Hình 1.19. Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của nhà máy ở giai đoạn hoạt động ... 76

Hình 3.1. Sự ảnh hưởng của tiếng ồn đến con người ... 121

Hình 3.2. Bố trí thơng thống nhà xưởng ... 138

Hình 3.3. Sơ đồ rãnh thốt nước có hố ga ... 139

Hình 3.4. Sơ đồ thực hiện quản lý môi trường trong giai đoạn vận hành ... 152

Hình 3.5. Cơ cấu tổ chức an tồn mơi trường trong giai đoạn vận hành ... 152

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>MỞ ĐẦU 1. XUẤT XỨ DỰ ÁN </b>

<b>1.1. Thông tin chung về dự án </b>

Công ty TNHH Seojin Vina được Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3273618544, chứng nhận lần đầu ngày 28/11/2014 và chứng nhận thay đổi lần thứ 12 ngày 25/12/2023 để thực hiện Dự án “Nhà máy Seojin Vina – Bắc Ninh”.

<i>Năm 2016, Dự án “Nhà máy Seojin Vina – Bắc Ninh” được Sở Tài nguyên và </i>

Môi trường tỉnh Bắc Ninh phê duyệt Quyết định số 214/QĐ-STNMT ngày 12/05/2016. Năm 2017, Công ty TNHH Seojin Vina mở rộng bổ sung dây chuyền

<i>công nghệ - Nhà máy 4 của Dự án “Nhà máy Seojin Vina – Bắc Ninh” và được Sở Tài </i>

nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh phê duyệt Quyết định số 591/QĐ-STNMT ngày 24/11/2017 và cấp Giấy xác nhận số 26/XN-STNMT ngày 27/03/2019 về việc hoàn thành các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án.

<i>Năm 2022, Dự án “Nhà máy Seojin Vina – Bắc Ninh” được Sở Tài nguyên và </i>

Môi trường tỉnh Bắc Ninh phê duyệt Quyết định số 434/QĐ-STNMT ngày 12/10/2022 với mục tiêu: “sản xuất và gia công khuôn mẫu nhôm, vỏ nhôm cho các thiết bị thu phát sóng; sản xuất và gia cơng khuôn mẫu, vỏ của các phụ kiện, linh kiện của thiết bị thu phát sóng; sơn mạ và lắp ráp các loại khuôn mẫu, vỏ của các phụ kiện, linh kiện của thiết bị thu phát sóng; sản xuất và gia công khung, vỏ kim loại cho điện thoại di động; sản xuất và gia công khung, vỏ kim loại đèn Led; sản xuất, gia công nhôm dạng thỏi; sản xuất và gia công khung, vỏ kim loại của các chi tiết máy ôtô” với quy mô công suất 838.800.000 sản phẩm/năm (tương đương 15.000 tấn sản phẩm/năm). Tuy nhiên, nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường và đơn đặt hàng của khách hàng nên công ty đã lập hồ sơ đề xuất điều chỉnh quy mô công suất, chủng loại sản phẩm và đã được Bản quản lý các KCN tỉnh Bắc Ninh cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3273618544, chứng nhận thay đổi lần thứ 12 ngày 25/12/2023 bao gồm các nội dung: - Về quy mô sử dụng đất: Dự án không điều chỉnh về quy mô sử dụng đất và các hạng mục cơng trình xây dựng trên tổng diện tích 42.425 m<sup>2</sup> tại 02 địa điểm, bao gồm: (1) Địa điểm 1: có diện tích 9.600m<small>2</small> (thuê đất và mua lại toàn bộ tài sản trên đất của Công ty đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera – Chi nhánh Tổng công ty Viglacera) tại Đường TS3 Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du và xã Tương Giang, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh; (2) Địa điểm 2: có diện tích 32.825m<sup>2</sup> (th đất đã có cơ sở hạ tầng của Cơng ty đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera – Chi nhánh Tổng

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

công ty Viglacera) tại Đường TS5 Khu công nghiệp Tiên Sơn, phường Tân Hồng, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.

- Về quy mô công suất, chủng loại các sản phẩm:

+ Tăng quy mô công suất mục tiêu “sản xuất và gia công khuôn mẫu nhơm, vỏ nhơm cho các thiết bị thu phát sóng; sản xuất và gia công khuôn mẫu, vỏ của các phụ kiện, linh kiện của thiết bị thu phát sóng; sơn mạ và lắp ráp các loại khuôn mẫu, vỏ của các phụ kiện, linh kiện của thiết bị thu phát sóng; sản xuất và gia cơng khung, vỏ kim loại cho điện thoại di động; sản xuất và gia công khung, vỏ kim loại đèn Led; sản xuất, gia công nhôm dạng thỏi; sản xuất và gia công khung, vỏ kim loại của các chi tiết máy ôtô” từ 838.800.000 sản phẩm/năm (tương đương 15.000 tấn sản phẩm/năm) thành 900.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 17.000 tấn sản phẩm/năm)

+ Bổ sung mục tiêu: “sản xuất, gia công, lắp giáp bản mạch PCB; sản xuất gia công linh kiện, phụ kiện của bản mạch PCB” với công suất 90.000.000 sản phẩm/năm.

- Về tổng vốn đầu tư: Dự án có tổng vốn đầu tư là 2.003.320.000.000 đồng. Dự án thuộc nhóm A theo quy định tại khoản 3, điều 8, Luật đầu tư công.

Đối chiếu mục số 17 Mục III, Phụ lục II; mục số 3 và mục số 12, Mục I, Phụ lục III, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ mơi trường thì Dự án thuộc loại hình dự án nâng cơng suất và thuộc đối tượng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và trình Bộ Tài ngun và Mơi trường thẩm định và phê duyệt.

<b>1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư </b>

Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư: Công ty TNHH Seojin Vina.

Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đầu tư: Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Ninh.

Cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Bộ Tài nguyên và Môi trường

<b>1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyển phê duyệt </b>

<i>I.3.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch phân vùng bảo vệ môi trường cấp tỉnh </i>

Tính đến thời điểm hiện nay, chưa có quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia và quy hoạch phân vùng bảo vệ môi trường của tỉnh Bắc Ninh nên chưa có cơ sở để xác định sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia và quy hoạch phân vùng bảo vệ môi trường của tỉnh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>I.3.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch phát triển kinh tế xã hội và các quy hoạch liên quan </i>

- Dự án phù hợp với "Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030" đã được phê duyệt tại Quyết định số 1831/QĐ-TTg, ngày 09/10/2013 của Thủ Tướng Chính phủ, dựa trên các quan điểm phát triển cơ bản, bao gồm:

+ Phát huy tối đa tiềm năng, lợi thế, nguồn lực của tỉnh, huy động, sử dụng có hiệu quả các nguồn lực bên ngoài để phát triển nhanh và bền vững; đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mơ hình tăng trưởng, coi chất lượng, năng suất, hiệu quả, sức cạnh tranh là ưu tiên hàng đầu; tập trung tăng trưởng theo chiều sâu, tạo động lực phát triển để sớm thu hẹp khoảng cách với các tỉnh trong khu vực và cả nước.

+ Phát triển sản xuất với trình độ khoa học, cơng nghệ ngày càng cao; đẩy mạnh ứng dụng khoa học, công nghệ tiên tiến, công nghệ sạch. Huy động và sử dụng có hiệu quả mọi nguồn lực cho phát triển. Tạo điều kiện thuận lợi cho các loại hình doanh nghiệp phát triển nhanh, hài hồ; khuyến khích kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi phát triển theo quy hoạch; tạo mơi trường cạnh tranh bình đẳng, minh bạch.

+ Các lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư bao gồm: Tăng cường xúc tiến các dự án quy mô lớn, sản phẩm có tính cạnh tranh cao, tham gia chuỗi giá trị toàn cầu của các tập đoàn xuyên quốc gia, từ đó xây dựng, phát triển hệ thống các ngành, doanh nghiệp phụ trợ; khuyến khích các dự án công nghiệp chuyển dần từ gia công sang sản xuất; lựa chọn các nhà đầu tư lớn, có uy tín đầu tư phát triển thị trường tài chính.

+ Tiếp tục thực hiện tốt công tác ngoại giao kinh tế, gắn các hoạt động ngoại giao với các hoạt động hợp tác kinh tế nhằm tăng cường xúc tiến thu hút đầu tư nước ngoài vào tỉnh. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, quảng bá hình ảnh, chính sách và mơi trương đầu tư của tỉnh. Qua đó, giới thiệu những thành tựu phát triển kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội, chính sách thu hút đầu tư, tiềm năng, thế mạnh, cơ hội đầu tư.

<i>Dự án “Nhà máy Seojin Vina - Bắc Ninh” tại Đường TS3 & TS5 nằm trong khu </i>

công nghiệp Tiên Sơn đã đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng bao gồm các hạng mục cơng trình như: Đường giao thơng, các hệ thống cấp điện, cấp nước, khu xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu gom và thoát nước thải, nước mưa, hệ thống cây xanh,....

<i>Các quy hoạch phát triển liên quan </i>

- Quyết định số 9028/QĐ - BTC ngày 08/10/2014 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

- Quyết định số 879/QĐ - TTg ngày 09/06/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lượng phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2025 tầm nhìn 2035;

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

- Quyết định số 1831/QĐ - TTg của Thủ tướng chính phủ: Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 ngày 09 tháng 10 năm 2013;

- Quyết định số 105/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành quy định quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.

Do vậy, việc Công ty thực hiện dự án tại Tiên Sơn là hoàn toàn phù hợp với nhu cầu của Công ty cũng như chủ trương phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bắc Ninh.

<b>2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM 2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM </b>

- Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015.

- Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13, ngày 22/11/2013.

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo bệ môi trường.

- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ, Quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP, ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và xử lý nước thải.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP, ngày 09/10/2017 của Chính Phủ, Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP, ngày 31/7/2014 của Chính Phủ. Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật phòng cháy chữa cháy.

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và xử lý nước thải.

- Thông tư 10/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường.

- Thông tư số 08/TT-BXD, ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng, Quy định về quản lí chất thải rắn xây dựng.

- Thông tư số 66/2014/TT-BCA, ngày 16/12/2014 của Bộ Công An. Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 79/2014/NĐ-CP, ngày 31 tháng 7 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật phòng cháy chữa cháy và luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật phòng cháy chữa cháy.

- Thông tư 53/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh Xã hội ban hành danh mục máy, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động;

- Thông tư số 12/201/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây Dựng, Ban hành định mức xây dựng.

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng, Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng cơng trình.

- Thơng tư số 14/2021/TT-BXD ngày 08/09/2021 của Bộ Xây dựng, Hướng dẫn chi phí bảo trì cơng trình xây dựng.

<i>2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn sử dụng trong báo cáo </i>

- QCVN 05:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí xung quanh.

- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại.

- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt. - QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

- QCVN 20: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với một số chất hữu cơ.

- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn. - QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.

- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

- QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về ngưỡng chất thải nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước.

- QCVN 24/2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

- QCVN 26/2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.

- QCVN 01:2008/BLĐTBXH - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực.

- QCXDVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn xây dựng Việt nam - Quy hoạch xây dựng.

- QCXDVN 02:2009/BXD: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam - Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng.

- QCVN 03:2012/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại, phân cấp cơng trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị.

- QCVN 06:2010/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà và cơng trình.

- QCVN 07:2016/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật.

- QCVN 09:2013/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả.

- Quy chuẩn QCVN 41:2016/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ.

<b>2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án </b>

- Giấy chứng nhận đầu tư số 3273618544 do Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Ninh cấp lần đầu ngày 28 tháng 11 năm 2014, thay đổi lần thứ 8 ngày 30 tháng 03 năm 2020.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 2300864773 đăng ký lần đầu ngày 28 tháng 11 năm 2014, thay đổi lần thứ 06 ngày 06 tháng 05 năm 2020 do phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp.

<b>2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường </b>

- Giấy chứng nhận đầu tư số 3273618544 do Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Ninh cấp lần đầu ngày 28 tháng 11 năm 2014, thay đổi lần thứ 12 ngày 25 tháng 12 năm 2023.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 2300864773 đăng ký lần đầu ngày 28 tháng 11 năm 2014, thay đổi lần thứ 06 ngày 06 tháng 05 năm 2020 do phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp.

- Hợp đồng cho thuê lại đất tại khu công nghiệp Tiên Sơn, Bắc Ninh, Việt Nam giữa Công ty TNHH Seojin Vina và Công ty kinh doanh bất động sản Vilacera – Tổng công ty Viglacera.

- Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án ”Nhà máy Seojin Vina – Bắc Ninh” được UBND tỉnh Bắc Ninh phê duyệt tại Quyết định 434/QĐ-UBND ngày 12/10/2022;

- Hồ sơ xác nhận hồn thành các cơng trình bảo vệ mơi trường đối với dự án Nhà máy Seojin Vina Bắc Ninh (bổ sung dây chuyền công nghệ - Nhà máy 4);

- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại;

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; - Biên bản xác định lại các điểm đấu nối hạ tầng kỹ thuật

<i>- Bản đề xuất dự án đầu tư “Nhà máy Seojin Vina - Bắc Ninh” của Công ty </i>

TNHH Seojin Vina.

- Các bản vẽ về mặt bằng tổng thể, bản vẽ cấp nước, bản vẽ mặt bằng thoát nước của dự án.

<b>3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM </b>

<b>3.1. Tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM </b>

Theo quy định thì chủ đầu tư phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường và trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền để thẩm định, phê duyệt. Nhưng do chủ đầu tư khơng có đủ cán bộ chuyên môn nên đã ký hợp đồng với Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech là cơ quan tư vấn trong việc lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án. Thông tin về tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM như sau:

a) Tổ chức thực hiện ĐTM

- Tên công ty: Công ty TNHH Seojin Vina.

- Địa điểm thực hiện dự án: Đường TS5, KCN Tiên Sơn, phường Tân Hồng và phường Đồng Nguyên, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.

- Người đại diện: Ông Chun Jae Pil Chức vụ: Giám đốc b) Đơn vị tư vấn:

- Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Cơng trình Mơi trường.

- Địa chỉ liên hệ: Số 53, ngách 193/30/2, phố Cầu Cốc, phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.

- Điện thoại: 0989149415 Email:

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>3.2. Danh sách thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án </b>

<i>Bảng 0.1. Danh sách thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án </i>

Kinh tế Xây dựng

Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp giảm thiểu giai đoạn xây dựng

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Điều kiện tự nhiên – kinh tế xã hội khu vực Dự án và Lập kế hoạch quản lý và giám sát môi trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH LẬP ĐTM </b>

Trong q trình tiến hành phân tích, dự báo và đánh giá các tác động của dự án tới các yếu tố môi trường đã sử dụng hai nhóm phương pháp:

<b>4.1. Phương pháp liệt kê, thu thập số liệu </b>

Phương pháp được ứng dụng để liệt kê, thu thập và xử lý các số liệu về khí tượng, thuỷ văn, kinh tế - xã hội khu vực dự án. Các số liệu thu thập được sử dụng trong Chương 2 và Chương 5 của báo cáo ĐTM.

<b>4.2. Phương pháp khảo sát, lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phịng thí nghiệm các thơng số về chất lượng môi trường </b>

Phương pháp được ứng dụng để xác định các thành phần môi trường nước, khơng khí. Kết quả quan trắc và phân tích được sử dụng trong Chương 2 của báo cáo này để đánh giá hiện trạng môi trường tại khu vực dự án.

<b>4.3. Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm </b>

Phương pháp này dựa trên hệ số ơ nhiễm để ước tính tải lượng các chất ô nhiễm từ các hoạt động của dự án. Phương pháp được áp dụng trong Chương 3 của báo cáo để tính tốn tải lượng các chất ơ nhiễm phát sinh từ hoạt động giao thông và các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt.

<b>4.4. Phương pháp dự báo </b>

Nhằm dự báo trước những ảnh hưởng tích cực cũng như tiêu cực của các hoạt động dự án tác động lên môi trường trong khu vực. Tại Chương 3 của báo cáo, phương pháp này được sử dụng để dự báo các tác động của dự án.

<b>4.5. Phương pháp kế thừa </b>

Kế thừa các tài liệu liên quan vào báo cáo ĐTM của KCN Tiên Sơn cũng như các dự án khác tại KCN Tiên Sơn để dự báo, đánh giá khả năng các ảnh hưởng xảy ra khi thực hiện dự án cũng như các biện pháp phịng ngừa, giảm thiểu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>5. Tóm tắt về nội dung chính của báo cáo ĐTM 5.1. Thông tin về dự án </b>

<i><b>5.1.1. Thông tin chung </b></i>

- Tên dự án: Nhà máy Seojin Auto Vina – Bắc Ninh - Địa điểm thực hiện dự án:

+ Địa điểm 1: Đường TS3 Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du và xã Tương Giang, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (thuê đất và mua lại tồn bộ tài sản trên đất của Cơng ty đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera – Chi nhánh Tổng công ty Viglacera);

+ Địa điểm 2: Đường TS5 Khu công nghiệp Tiên Sơn, phường Tân Hồng, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (thuê đất đã có cơ sở hạ tầng của Cơng ty đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera – Chi nhánh Tổng công ty Viglacera).

- Chủ dự án: Công ty TNHH Seojin Vina

- Địa điểm liên hệ: Đường TS5, KCN Tiên Sơn, phường Tân Hồng và phường Đồng Nguyên, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.

- Người đại diện: Ông Chun Jae Pil Quốc tịch: Hàn Quốc - Chức vụ: Giám đốc

<i><b>5.1.2. Quy mô công suất </b></i>

- Sản xuất và gia công khuôn mẫu nhôm, vỏ nhôm cho các thiết bị thu phát sóng; sản xuất và gia công khuôn mẫu, vỏ của các phụ kiện, linh kiện của thiết bị thu phát sóng; sơn mạ và lắp ráp các loại khuôn mẫu, vỏ của các phụ kiện, linh kiện của thiết bị thu phát sóng; sản xuất và gia công khung, vỏ kim loại cho điện thoại di động; sản xuất và gia công khung, vỏ kim loại đèn Led; sản xuất, gia công nhôm dạng thỏi; sản xuất và gia công khung, vỏ kim loại của các chi tiết máy ôtô. Công suất: 900.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 17.000 tấn sản phẩm/năm)

- Sản xuất, gia công, lắp giáp bản mạch PCB; sản xuất gia công linh kiện, phụ kiện của bản mạch PCB. Công suất: 90.000.000 sản phẩm/năm.

<i><b>5.1.3. Công nghệ sản xuất: </b></i>

Quy trình sản xuất của dự án được tổ chức chặt chẽ theo một quy trình khép kín, đảm bảo quá trình sản xuất được thực hiện một cách đồng bộ, giảm thiểu chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao động của nhân công, đồng thời đảm bảo chất lượng sản phẩm. Quy trình sản xuất các sản phẩm của dự án gồm các dây chuyền như sau:

a) Quy trình sản xuất, gia cơng khn mẫu nhôm và vỏ nhôm cho các thiết bị thu phát sóng; khn mẫu, vỏ của các phụ kiện, linh kiện của các thiết bị thu phát sóng; khung, vỏ kim loại đèn Led.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Nguyên liệu  Kiểm tra IQC  Gia công  Kiểm tra  Mạ  Sơn (sơn nước)  In chữ bằng cán  Sấy ở 110<sup>o</sup>C  Lắp ráp  Kiểm tra  Đóng gói  Lưu kho/Xuất hàng.

<b>b) Quy trình gia cơng khung, vỏ kim loại cho điện thoại di động: </b>

Nguyên liệu  Kiểm tra IQC  Gia công CNC  Rửa hàng  Mạ  Kiểm tra OQC  Đóng gói <b> Lưu kho/Xuất hàng. </b>

c) Quy trình sản xuất, gia cơng ba - đờ - xốc, khung, vỏ các phụ kiện, linh kiện của ô tô và máy ô tô điện:

Nguyên liệu  Kiểm tra IQC  Gia công CNC  Rửa hàng  Bắn bi  Mài gọt (bằng tay)  Kiểm tra OQC (ren, ốc) <b> Lưu kho/Xuất hàng. </b>

d) Quy trình sản xuất, gia cơng nhơm dạng thỏi, nhôm billet:

Nguyên liệu  Gia nhiệt  Cắt nhỏ 1  Hệ thống cán, ép  Làm mát  Cắt nhỏ 2  Bán thành phẩm  Đánh số, cân  Nhơm dạng thỏi  Kiểm tra OQC 

Đóng gói  Lưu kho/Xuất hàng.

e) Quy trình gia cơng bản mạch PCB, linh kiện, phụ kiện của bản mạch PCB: Nguyên liệu  Kiểm tra IQC  Lắp, gắn bảng mạch  Kiểm tra lần 1  Định tuyến  Kiểm tra lần 2  Làm sạch, sấy  Kiểm tra  Đóng gói  Lưu kho 

Xuất hàng.

<i><b>5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án </b></i>

Các hạng mục cơng trình chính của dự án được thể hiện tại bảng sau:

<b>(m<sup>2</sup>) </b>

<b>Tổng diện tích sàn (m<sup>2</sup>) </b>

<b>Địa điểm 1: Đường TS3 Khu công nghiệp Tiên Sơn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i><b>5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường </b></i>

Dự án nằm trong nội thành, nội thị của Thành phố Từ Sơn, tinhrb Bắc Ninh nên theo quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường, Dự án có yếu tố nhạy cảm về môi trường

<b>5.2. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh của Dự án</b>

<i><b>5.2.1. Các tác động mơi trường chính của dự án </b></i>

- Tác động nước thải: + Nước thải sinh hoạt + Nước thải sản xuất;

- Tác động của bụi, khí thải:

+ Bụi, khí thải phát sinh từ quá trình sơn bột tĩnh điện; + Bụi, khí thải từ khu vực sơn và sấy sau sơn;

+ Bụi, khí thải từ khu vực điện phân TRI;

+ Bụi, khí thải từ khu vực gia công mài, gọt CNC; + Bụi, khí thải phát sinh từ khu vực đúc nhơm; + Bụi, khí thải phát sinh từ khu vực kho axit; + Bụi, khí thải khu vực gia cơng hàn, mài NCT

+ Bụi, khí thải phát sinh khu vực in

- Tác động của chất thải rắn: + Chất thải rắn sinh hoạt

+ Chất thải rắn công nghiệp thông thường; + Chất thải nguy hại;

<i><b>5.2.2. Quy mô và tính chất của các chất phát sinh của dự án </b></i>

<i>5.2.2.1. Quy mơ, tính chất của khơng khí: </i>

+ Bụi, khí thải phát sinh từ quá trình sơn bột tĩnh điện phát sinh khoảng 297,14mg/m<sup>3 </sup>

+ Bụi, khí thải từ khu vực sơn và sấy sau sơn phát sinh khoảng 297,14mg/m<sup>3</sup>+ Bụi, khí thải từ khu vực điện phân TRI phát sinh khoảng 0,107 mg/m<small>3</small>

+ Bụi, khí thải từ khu vực gia công mài, gọt CNC phát sinh khoảng 21,57 (mg/m<sup>3</sup>).

+ Bụi, khí thải phát sinh từ khu vực đúc nhôm phát sinh khoảng C<sub>SO2 (mg/m3)</sub>=

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

393,48 mg/m<sup>3</sup>; C<sub>NOx (mg/m3)</sub>= 375,83 mg/m<sup>3</sup>; C<sub>bụi (mg/m3)</sub>= 188,89 mg/m<sup>3</sup>;

+ Bụi, khí thải phát sinh từ khu vực kho axit phát sinh khoảng1282 mg/m<small>3</small>;

+ Bụi, khí thải khu vực gia cơng hàn, mài NCT phát sinh khoảng: Khói hàn: 0,2 mg/m<sup>3</sup>, CO: 0,01 mg/m<sup>3</sup>, NOx: 0,02 mg/m<sup>3</sup>.

+ Bụi, khí thải phát sinh khu vực in khoảng 2,79 mg/m<sup>3</sup>;

<i>5.2.2.2. Quy mơ, tính chất của nước thải </i>

- Nước thải sinh hoạt: phát sinh khoảng 32,4 m<sup>3</sup>/ngày.đêm; - Nước thải sản xuất: Phát sinh khoảng 410m<sup>3</sup>/ngày.đêm; Vùng bị ảnh hưởng là khu vực thực hiện dự án.

<i>5.2.2.3. Quy mơ, tính chất của chất thải rắn thơng thường </i>

- Chất rắn sinh hoạt phát sinh khoảng 750kg/ngày;

- Chất thải rắn công nghiệp thơng thường: Bìa carton: 30.000kg/năm; thùng nhựa: 12.000kg/năm; Palet (bằng nhựa): 23.000kg/năm; Nilon: 1.500kg/năm; Bán sản phẩm lỗi: 500kg/năm.

<i>5.2.2.4. Quy mơ, tính chất của chất thải nguy hại </i>

Bóng đèn huỳnh quang thải: 310kg/năm; Các sản phẩm hỏng có chứa thành phần nguy hại: 800kg/năm; Dầu máy thải: 310kg/năm; Bao bì mềm đựng hóa chất: 200kg/năm; Bao bì đựng dầu hóa chất bằng kim loại: 800kg/năm; Bao bì đựng dầu hóa chất bằng nhựa: 11.000kg/năm; Chất hấp phụ, vật liệu lọc: 2.100kg/năm; Giẻ lau dính dầu: 2.000kg/năm; Bùn thải chứa axit: 15.000kg/năm; Bao bì cứng thải bằng kim loại chứa thành phần nguy hại: 900kg/năm; Bao bì cứng thải bằng nhựa chứa thành phần nguy hại: 6.000kg/năm; Phoi kim loại dính dầu: 1.100kg/năm; Cặn sơn: 3.000kg/năm; Than hoạt tính thải bỏ: 5.500kg/năm; Màng lọc carbon thải bỏ: 100kg/năm.

<b>5.3. Các tác động mơi trường khác (nếu có) </b>

Khơng có

<b>5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án </b>

<i><b>5.4.1. Cơng trình mơi trường nước thải </b></i>

a) Đối với nước thải sinh hoạt:

Nước thải sinh hoạt: Công ty sẽ đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 250m<sup>3</sup>/ngày.đêm, công nghệ xử lý bằng phương pháp sinh học. Nước sau xử lý được dẫn vào hệ thống xử lý nước thải tập trung.

<i>- Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt công suất 250 m<sup>3</sup>/ngày.đêm </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Nước thải (sau xử lý sơ bộ) → Bể tách dầu → Bể thu gom → Bể điều hòa → Bể thiếu khí (Anoxic) → Bể hiếu khí (Aerotank) → Ngăn tách pha giá thể →Bể lắng sinh học → Bể khử trùng → Nước thải đạt tiêu chuẩn xả thải của KCN Tiên Sơn.

<i>- Thông số kỹ thuật: </i>

+ Bể tách dầu: 9,18m<sup>3</sup>+ Bể thu gom: 7,25 m<sup>3 </sup>+ Bể điều hịa: 97,76m<sup>3 </sup>+ Bể thiếu khí: 115,91m<sup>3</sup>+ Bể hiếu khí: 89,38m<sup>3 </sup>+ Ngăn pha giá thể: 3,14m<sup>3</sup>+ Bể lắng sinh học: 50,72m<sup>3</sup>+ Ngăn tách bùn: 3,14m<sup>3 </sup>

+ Bể khử trùng: 02 bể với thể tích từng bể 3,92 m<sup>3</sup>; 4,9 m<sup>3</sup>b) Đối với nước thải sản xuất:

Công ty đã đầu tư 01 hệ thống xử lý nước thải sản xuất để xử lý nước thải sản xuất với công suất 500m<sup>3</sup>/ngày.đêm, bằng phương pháp hóa lý kết hợp với sinh học;

<i>- Quy trình hệ thống xử lý nước thải cụ thể như sau: </i>

Nước thải sản xuất → Bể thu gom → Bể điều hòa → Bể phản ứng → Bể điều chỉnh pH1 → Bể keo tụ 1 → Bể tạo bông 1 → Bể lắng 1 → Bể Oxy hóa lần 1 → Bể oxy hóa lần 2 → Bể trung gian → Bể điều chỉnh pH 2 → Bể keo tụ 2 → Bể tạo bông 2 → Bể lắng 2 → Bể điều chỉnh pH 3 → Nước thải đầu ra

+ Bể oxy hóa lần 1: 18,2m<sup>3 </sup>+ Bể oxy hóa lần 2: 18,2m<sup>3 </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

+ Bể trung gian: 18,2m<sup>3 </sup>+ Bể điều chỉnh pH 2: 18,2m<sup>3</sup>+ Bể keo tụ 2: 18,2m<sup>3</sup>

<i>+ Bể tạo bông 2: 18,2m</i><sup>3</sup><i>+ Bể lắng 2: 47,7m</i><sup>3</sup>

+ Bể điều chỉnh pH lần 3: 41,7m<sup>3 </sup>

<i>- Điểm xả thải: Hệ thống thoát nước khu vực. </i>

<i>- Tiêu chuẩn so sánh: Theo tiêu chuẩn đấu nối của Khu công nghiệp Tiên Sơn </i>

<i><b>5.4.2. Cơng trình mơi trường khơng khí </b></i>

a) Bụi, khí thải phát sinh từ quá trình phun sơn tĩnh điện

Đối với bụi, khí thải phát sinh từ q trình phun sơn tĩnh điện: Chủ đầu tư đã lắp đặt 05 hệ thống xử bằng hệ thống filter và 01 hệ thống xử lý bằng thiết bị lọc

<i>- Quy trình hệ thống xử lý bụi, khí thải bằng hệ thống filter cụ thể như sau: </i>

Bụi, Khí thải → Chụp hút → Hệ thống Filter → Ống thốt khí → Môi trường. - Thông số kỹ thuật của hệ thống như sau:

+ Chụp hút: 16 chiếc với kích thước DxR = 4,9m x 2,3m

+ Đường ống nhánh dẫn bụi, khí thải từ các buồng sơn và đường ống thu bụi, khí thải chính: đường kính 0,15m với tổng chiều dài 530m

+ Đường ống dẫn khí chính từ khu vực sơn bột tĩnh điện: 16 cái, đường kính 0,45m, chiều dài 75m

+ Quạt hút: 05 cái, công suất 40HP/380v/50Hz, lưu lượng 1.200m<sup>3</sup>/h

+ Hệ thống filter: 05 hệ thống, mỗi hệ thống có 30 bộ lọc, đường kính 0,2m, chiều cao 1m.

<i>- Quy trình hệ thống xử lý bụi, khí thải bằng thiết bị lọc cụ thể như sau: </i>

Bụi, Khí thải → Chụp hút → Thiết bị lọc → Quạt hút → Ống thốt khí → Mơi trường.

+ Ống thốt khí: 05 cái, đường kính 0,45m, chiều cao 4,5m

+ Chụp hút: Gồm 2 cái, kích thước: Dài×Rộng×Cao = 1×0,8×0,6m.

+ Thiết bị lọc: Kích thước: Dài ×Rộng × Cao = 3,8×3,8×4,1m. Bên trong bố trí 30 bầu lọc, kích thước mỗi bầu lọc: đường kính 0,28m, dài 1m.

+ Quạt hút: Công suất 7,5kw, lưu lượng hút: 12.000 m<sup>3</sup>/h. + Ống thốt khí: Đường kính 0,6m, cao 4,5m.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

b) Bụi, khí thải phát sinh từ khu vực sơn và sấy sau sơn

Đối với bụi, khí thải phát sinh từ khu vực sơn và sấy sau sơn: Chủ đầu tư đã lắp đặt 03 hệ thống xử bằng bằng tháp phân ly kết hợp hấp phụ than hoạt tính và 01 hệ thống bằng phương pháp hấp phụ than hoạt tính;

<i>- Quy trình hệ thống xử lý bằng bằng tháp phân ly kết hợp hấp phụ than hoạt tính cụ thể như sau: </i>

Bụi, khí thải → Chụp hút → Quạt hút → Buồng dập bụi sơn → Quạt hút → Tháp phân ly và hấp phụ → Ống thốt khí → Mơi trường.

- Thông số kỹ thuật của hệ thống như sau:

+ Chụp hút: 06 chiếc với kích thước DxR = 4,3m x 2,4m

+ Đường ống nhánh dẫn bụi, khí thải từ khu vực sơn và sấy sau sơn: đường kính 0,3m với tổng chiều dài 150m

+ Đường ống dẫn khí chính: 3 cái, đường kính 0,55m, chiều dài 80m;

+ Quạt hút: 03 cái, công suất 40HP/380v/50Hz, lưu lượng 1.200-80.000m<sup>3</sup>/h + Buồng dập bụi: 03 cái, kích thước DxR=1,02m x 0,45m

+ Tháp phân ly và hấp phụ: 03 cái, đường kính 0,55m, chiều cao 1,6m; + Than hoạt tính: 06 lớp, đường kính 3,4m, bề dày 0,5m

+ Ống thốt khí:03 cái, đường kính 0,55m, chiều cao 4,9m.

<i>- Quy trình hệ thống xử lý bằng phương pháp hấp phụ than hoạt tính cụ thể như </i>

+ Ống thốt khí: Đường kính 0,6m, cao 3,7m.

c) Bụi, khí thải phát sinh từ khu vực điện phân TRI

Đối với bụi, khí thải phát sinh từ khu vực điện phân TRI: Chủ đầu tư đã lắp đặt 03 hệ thống xử bằng phương pháp hấp thụ (sử dụng dung dịch NaOH);

- Quy trình hệ thống xử lý cụ thể như sau:

Bụi, Khí thải → Chụp hút → Quạt hút → Tháp hấp phụ → Ống thốt khí → Mơi

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

trường.

- Thông số kỹ thuật của hệ thống như sau:

+ Chụp hút: 12 chiếc với kích thước DxR = 1m x 1m

+ Đường ống nhánh: 44 cái, đường kính 0,2m, chiều dài 2m

+ Đường ống dẫn khí chính: 10 cái, đường kính 0,55m, chiều dài 45m; + Quạt hút: 03 cái, công suất 30HP/380v/50Hz, lưu lượng 30.000m<sup>3</sup>/h + Buồng dập bụi: 03 cái, kích thước DxR=1,02m x 0,45m

+ Tháp hấp thụ: 03 cái, đường kính 3m, chiều dài 6,01m;

+ Dàn mưa hấp thụ bằng dung dịch NaOH: 03 giàn, đường kính 3m + Vật liệu đệm: 06 cái, đường kính 3m, chiều dài 0,6m;

+ Ống thốt khí:03 cái, đường kính 1,2m, chiều cao 3,8m. d) Bụi, khí thải phát sinh từ khu vực gia cơng mài, gọt CNC

Đối với bụi, khí thải phát sinh từ khu vực gia công mài, gọt CNC: Chủ đầu tư đã lắp đặt 03 hệ thống hộp cản bụi;

Bụi, Khí thải → Ống hút → Hộp cản bụi → Quạt hút → Ống thốt khí → Mơi trường.

- Thông số kỹ thuật của hệ thống như sau:

+ Đường ống dẫn hút hơi dầu: 03 chiếc với kích thước 0,8x0,8m, chiều dài 615m;

+ Đường ống dẫn khí chính: 03 cái, đường kính 0,8m, chiều dài 75m; + Quạt hút: 03 cái, công suất 24kW, lưu lượng 120m<sup>3</sup>/h

+ Hộp cản bụi: 03 cái, kích thước DxRxC= 2,2m x 2,2m x 3m + Ống thốt khí: 03 cái, đường kính 0,8m, chiều cao 2,5m. e) Bụi, khí thải phát sinh từ khu vực đúc nhơm

Đối với bụi, khí thải phát sinh từ khu vực đúc nhôm: Chủ đầu tư đã lắp đặt 03 hệ thống xử lý bằng Cyclon và tháp hấp phụ (sử dụng than hoạt tính), hấp thụ (sử dụng dung dịch NaOH)

Bụi, Khí thải → Chụp hút → Quạt hút → Cyclon → Quạt hút → Tháp xử lý → Ống thốt khí → Mơi trường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

- Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý lị cơng xuất 30 tấn cụ thể như sau: + Chụp hút: 1 chiếc với kích thước DxR = 1,75m x 5,25m

+ Đường ống dẫn: 02cái, đường kính 1,2m, chiều dài 66m

+ Thân hệ thống cyclon: 01 cái, đường kính 1,5m, cửa xả bụi với đường kính 0,22m;

+ Quạt hút: 02 cái, công suất 30kW, lưu lượng 500m<sup>3</sup>/phút + Tháp xử lý: 01 cái, đường kính 3,95m, chiều cao 9,2m

+ Ống thốt khí: 01 cái, đường kính 0,95m, chiều cao 12,186m.

- Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý lị cơng xuất 15 tấn cụ thể như sau: + Chụp hút: 02 chiếc với kích thước DxR = 1,45m x 4,15m

+ Đường ống dẫn: 04cái, đường kính 1m, chiều dài 55m

+ Thân hệ thống cyclon: 02 cái, đường kính 1,5m, cửa xả bụi với đường kính 0,22m;

+ Quạt hút: 04 cái, công suất 30kWx4P, lưu lượng 500m3/phút + Tháp xử lý: 02 cái, đường kính 3,155m, chiều cao 4,2m + Ống thốt khí: 02 cái, đường kính 0,95m, chiều cao 12,186m. f) Bụi, khí thải phát sinh từ khu vực kho axit

Đối với bụi, khí thải phát sinh từ khu vực kho axit: Chủ đầu tư sẽ đầu lắp đặt 01 hệ thống xử bằng phương pháp tháp hấp thụ (sử dụng dung dịch NaOH);

Khí thải → Chụp hút → Quạt hút → Tháp hấp thụ → Ống thoát khí → Mơi trường.

- Thơng số kỹ thuật của hệ thống như sau:

+ Chụp hút: 01 chiếc với kích thước DxR = 1m x 1m + Quạt hút: 01 cái, công suất 22kV, lưu lượng 30.000m<sup>3</sup>/h + Tháp hấp thụ: 01 cái, đường kính 1,9m, chiều dài 4,5m;

+ Dàn mưa hấp thụ bằng dung dịch NaOH: 01 giàn, đường kính 1,9m + Vật liệu đệm: 02 cái, đường kính 1,9m, chiều dài 0,2m;

+ Ống thốt khí:01 cái, đường kính 1,8m, chiều cao 5,7m.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

g) Bụi, khí thải phát sinh từ khu gia công hàn, mài NCT

Đối với bụi, khí thải phát sinh từ khu vực gia cơng hàn, mài NCT: Chủ đầu tư đã lắp đặt 01 hệ thống xử bằng tháp hấp phụ (sử dụng than hoạt tính);

Khí thải → Ống hút, chụp hút → Tháp hấp phụ → Quạt hút → Ống thốt khí → Môi trường.

- Thông số kỹ thuật của hệ thống như sau: + Chụp hút: 18 chiếc với kích thước 0,8x0,8m,

+ Tháp hấp phụ: đường kính 3,07m, chiều cao 6,82m; + Quạt hút: 01 cái, công suất 22kW, lưu lượng 3.000m<sup>3</sup>/h + Ống thốt khí: 01 cái, đường kính 0,55m, chiều cao 5,4m. h) Bụi, khí thải phát sinh từ khu in

Đối với bụi, khí thải phát sinh từ khu vực in: Chủ đầu tư sẽ lắp đặt 01 hệ thống xử bằng tháp hấp phụ (sử dụng than hoạt tính);

Bụi, khí thải → Chụp hút → Tháp hấp phụ → Quạt hút →Ống thốt khí → Mơi trường.

+ Chụp hút: Gồm 3 cái, kích thước: Dài×Rộng×Cao = 1×0,8×0,6m. + Tháp hấp phụ: 01 cái, kích thước: Dài ×Rộng × Cao = 2,6×1,5×1,6m. + Quạt hút: Cơng suất 7,5kw, lưu lượng hút: 12.000 m<sup>3</sup>/h.

+ Ống thốt khí: Đường kính 0,6m, cao 3,7m.

<i><b>5.4.3. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn sinh hoạt. </b></i>

Đối với chất thải rắn sinh hoạt: Được phân loại tại nguồn, sau đó được thu gom và lưu giữ tại khu vực lưu giữ chất thải rắn thơng thường có diện tích 15m<small>2</small>.

Cơng ty đã ký hợp đồng với đơn vị có chức năng định kỳ thu gom, vận chuyển và xử lý theo quy định.

<i><b>5.4.4. Công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường. </b></i>

Đối với chất thải rắn thông thường: Được phân loại tại nguồn, sau đó được thu gom và lưu giữ tại khu vực lưu giữ chất thải rắn thơng thường có diện tích 30m<small>2</small>

. Cơng ty đã ký hợp đồng với đơn vị có chức năng định kỳ thu gom, vận chuyển và xử lý theo quy định.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i><b>5.4.5. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại. </b></i>

Đối với chất thải nguy hại: Được phân loại tại nguồn, sau đó được thu gom và lưu giữ tại khu vực lưu giữ chất thải nguy hại có diện tích 15m<small>2</small>

.

Cơng ty đã ký hợp đồng với đơn vị có chức năng định kỳ thu gom, vận chuyển và xử lý theo quy định.

<b>5.5. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường chính của dự án </b>

+ 01 hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt với công suất 250m<sup>3</sup>; + 01 hệ thống xử lý nước thải sản xuất với công suất 500m<sup>3</sup>;

+ 06 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ q trình sơn bột tĩnh điện; + 04 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực sơn và sấy sau sơn;

+ 03 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực điện phân TRI;

+ 03 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực gia công mài, gọt CNC; + 03 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực đúc nhơm;

+ 01 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực kho axit;

+ 01 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực gia cơng hàn, mài NCT; + 01 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực in.

+ 01 khu lưu giữ, chất thải sinh hoạt với diện tích 15m<sup>2</sup>

+ 01 khu lưu giữ, chất thải rắn thông thường với diện tích 30m<small>2</small>

+01 khu lưu giữ, chất thải nguy hại với diện tích 15m<small>2</small>

<b>5.6. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án </b>

<i><b>5.6.1. Chương trình giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành thử nghiệm </b></i>

Theo xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 26/XN-STNMT ngày của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh ngày 27 tháng 03 năm 2019. Cơng ty đã được xác nhận việc hồn thành các cơng trình sau:

+ 01 hệ thống xử lý nước thải sản xuất với công suất 500m<sup>3</sup>; + 05 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ q trình sơn bột tĩnh điện; + 03 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực sơn và sấy sau sơn; + 03 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực điện phân TRI;

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

+ 03 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực gia công mài, gọt CNC; + 03 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực đúc nhơm;

Vì vậy, trong giai đoạn này cơng ty sẽ vận hành thử nghiệm các hạng mục cơng trình bảo vệ môi trường sau:

+ 01 hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt với công suất 250m<sup>3</sup>;

+ 01 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực kho axit;

+ 01 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực gia công hàn, mài NCT; + 01 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực sơn bột tĩnh điện;

+ 01 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực sơn và sấy sau sơn; + 01 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực in.

a) Giám sát khí thải

(1) Tại ống thốt khí của hệ thống xử lý khí thải kho chứa axit

- Chỉ tiêu giám sát: Lưu lượng, bụi tổng, NOx (tính theo NO2), HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> hoặc

SO<sub>3</sub> (tính theo SO<sub>3</sub>), và các hợp chất vô cơ, hữu cơ khác (trong trường hợp có sử dụng).

(2) Tại ống thốt khí của hệ thống xử lý khí thải gia cơng hàn, mài NCT

- Chỉ tiêu giám sát: Lưu lượng, bụi tổng, NO<sub>x</sub> (tính theo NO<sub>2</sub>), kẽm và các hợp chất của kẽm và các hợp chất vô cơ, hữu cơ khác (trong trường hợp có sử dụng).

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

- Chỉ tiêu giám sát: Lưu lượng, Bụi tổng, SO<sub>2</sub>, CO, NOx (tính theo NO<sub>2</sub>), n-butyl axetat, xylen, toluen và các hợp chất vô cơ, hữu cơ khác (trong trường hợp có sử dụng).

(4) Tại ống thốt khí của hệ thống xử lý khí thải khu vực sơn và sấy sau sơn

- Chỉ tiêu giám sát: Lưu lượng, Bụi tổng, SO<sub>2</sub>, CO, NOx (tính theo NO<sub>2</sub>), butanol, axeton và các hợp chất vô cơ, hữu cơ khác (trong trường hợp có sử dụng).

(5) Tại ống thốt khí của hệ thống xử lý khí thải khu vực in

- Chỉ tiêu giám sát: Lưu lượng, Bụi tổng, SO<sub>2</sub>, CO, NOx (tính theo NO<sub>2</sub>), toluen, axeton và các hợp chất vơ cơ, hữu cơ khác (trong trường hợp có sử dụng).

+ 01 mẫu nước thải tại bể điều hòa với thông số đặc trưng: pH;

+ 01 mẫu tại bể thiếu khí với thông số đặc trưng: BOD<sub>5</sub>, COD, TSS, Tổng N, tổng P, Amoni, Tổng dầu mỡ khoáng;

+ 01 mẫu nước thải tại bể hiếu khí với thơng số đặc trưng: BOD<sub>5</sub>, COD, TSS, Tổng N, tổng P, Amoni, Tổng dầu mỡ khoáng;

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

+ 01 mẫu nước thải tại bể lắng sinh học với thông số đặc trưng: TSS;

+ 01 mẫu nước thải tại bể khử trùng với thông số đặc trưng: BOD<sub>5</sub>, COD, TSS, Tổng N, tổng P, Amoni, Tổng dầu mỡ khống;

<i><b>5.6.1. Chương trình giám sát mơi trường trong giai đoạn vận hành thương mại </b></i>

a) Giám sát mơi trường nước thải - Vị trí giám sát:

+ Trước hệ thống nước thải sinh hoạt với các thông số Lưu lượng, pH, BOD<sub>5</sub>, COD, tổng dầu mỡ khống, amoni (tính theo N), tổng Nitơ, tổng phốt pho (tính theo P), chất rắn lơ lửng, Coliform.

+ Trước hệ thống xử lý nước thải sản xuất với các thông số: Lưu lượng, pH, BOD<sub>5</sub>, COD, tổng dầu mỡ khống, amoni (tính theo N), tổng Nitơ, tổng phốt pho (tính theo P), chất rắn lơ lửng, Coliform, Fe, Cu, Mn, As, Hg.

+ Tại hố ga trước khi thoát vào hệ thống thu gom nước thải tập trung của KCN với các thông số: Lưu lượng, pH, BOD5, COD, tổng dầu mỡ khống, amoni (tính theo N), tổng Nitơ, tổng phốt pho (tính theo P), chất rắn lơ lửng, Coliform, Fe, Cu, Mn, As, Hg.

+ Tại các ống thốt khí sau hệ thống xử lý bụi, khí thải phát sinh từ quá trình sơn và sấy sau sơn với các thông số sau: Bụi tổng, SO<sub>2</sub>, CO, NOx (tính theo NO<sub>2</sub>), n-butanol, axeton và các hợp chất vô cơ, hữu cơ khác (trong trường hợp có sử dụng).

+ Tại các ống thốt khí sau hệ thống xử lý bụi, khí thải phát sinh từ khu vực điện

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

phân TRI với các thông số sau: Bụi tổng, SO<sub>2</sub>, CO, NO<sub>x</sub> (tính theo NO<sub>2</sub>), Hơi H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>hoặc SO<sub>3</sub> (tính theo SO<sub>3</sub>) và các hợp chất vơ cơ, hữu cơ khác (trong trường hợp có sử dụng)

+ Tại các ống thốt khí sau hệ thống xử lý bụi, khí thải phát sinh từ khu vực gia cơng mài, gọt CNC với các thông số sau: Bụi tổng, SO<sub>2</sub>, CO, NOx (tính theo NO2), Tricloetlen và các hợp chất vô cơ, hữu cơ khác (trong trường hợp có sử dụng)

+ Tại các ống thốt khí sau hệ thống xử lý bụi, khí thải phát sinh từ khu vực đúc nhôm với các thơng số sau: Bụi tổng, SO<sub>2</sub>, CO, NO<sub>x</sub> (tính theo NO<sub>2</sub>), và các hợp chất vô cơ, hữu cơ khác (trong trường hợp có sử dụng).

+ Tại các ống thốt khí sau hệ thống xử lý bụi, khí thải phát sinh từ khu vực kho chứa axit với các thơng số sau: Lưu lượng, bụi tổng, NO<sub>x</sub> (tính theo NO<sub>2</sub>), HCl, Hơi H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> hoặc SO<sub>3</sub> (tính theo SO<sub>3</sub>) và các hợp chất vô cơ, hữu cơ khác (trong trường hợp có sử dụng).

+ Tại ống thốt khí của hệ thống xử lý khí thải gia cơng hàn, mài NCT với các thông số sau: Lưu lượng, bụi tổng, NO<sub>x</sub> (tính theo NO<sub>2</sub>), kẽm và hợp chất của kẽm và các hợp chất vô cơ, hữu cơ khác (trong trường hợp có sử dụng).

+ Tại ống thốt khí của hệ thống xử lý khí thải khu vực in với các thông số sau:

Lưu lượng, Bụi tổng, SO<sub>2</sub>, CO, NOx (tính theo NO<sub>2</sub>), toluen, axeton và các hợp chất vơ cơ, hữu cơ khác (trong trường hợp có sử dụng).

- Tần suất giám sát: 03 tháng/lần.

- Tiêu chuẩn, quy chuẩn so sánh hiện hành:

QCVN 19:2009/BTNMT, cột B: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ Kv = 1; Kp = 0,8;

QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với một số chất hữu cơ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>5.7. Cam kết của chủ dự án </b>

Công ty TNHH Seojin Vina cam kết thực hiện đầy đủ chương trình quản lý mơi trường, chương trình giám sát mơi trường như đã nêu tại chương 5 (bao gồm các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường mà dự án bắt buộc phải áp dụng); Tuân thủ các quy định chung về bảo vệ môi trường, cam kết cụ thể như sau:

- Chịu trách nhiệm trước Pháp luật nếu vi phạm các tiêu chuẩn Việt Nam.

- Nghiêm túc thực hiện các biện pháp nhằm khống chế, giảm thiểu các nguồn ô nhiễm môi trường từ các hoạt động của dự án theo đúng phương án kỹ thuật, quản lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn được cam kết trong báo cáo ĐTM này.

- Nước thải: Đảm bảo nước thải đầu ra đạt tiêu chuẩn tiếp nhận của KCN Tiên Sơn trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước thải chung của KCN.

- Chất thải rắn: Sẽ được thu gom và xử lý triệt để, đảm bảo không rơi vãi và phát tán ra môi trường xung quanh và theo đúng quy định tại Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu.

- Chất thải nguy hại: Sẽ được thu gom, quản lý và xử lý theo thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định về quản lý chất thải nguy hại.

- Định kỳ thực hiện quan trắc, giám sát chất lượng môi trường, báo cáo bằng văn bản về các cơ quan QLNN về bảo vệ môi trường theo quy định của Pháp luật.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>CHƯƠNG 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN 1.1. Thông tin chung về dự án </b>

<b>1.1.1.Tên dự án </b>

<b>Nhà máy Seojin Vina - Bắc Ninh 1.1.2. Chủ dự án </b>

- Công ty TNHH Seojin Vina

- Địa điểm thực hiện dự án: Đường TS5, KCN Tiên Sơn, phường Tân Hồng và phường Đồng Nguyên, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.

- Người đại diện: Ông Chun Jae Pil Quốc tịch: Hàn Quốc - Chức vụ: Tổng giám đốc

- Chỗ ở hiện tại: Đường TS3, KCN Tiên Sơn (TĐ: Công ty Viglacera), xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.

- Giấy chứng nhận đầu tư số 3273618544 do Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Ninh cấp lần đầu ngày 28 tháng 11 năm 2014.

- Nguồn vốn: Tổng vốn đầu tư của dự án: 2.003.320.000.000VNĐ (Hai nghìn, khơng trăm linh ba tỷ, ba trăm hai mươi triệu đồng Việt Nam), tương đương 88.000.000 USD (Tám mươi tám triệu đô la mỹ)

<i>- Dự án “Nhà máy Seojin Vina - Bắc Ninh” của Công ty TNHH Seojin Vina được </i>

thực hiện tại 02 địa điểm: (1) Địa điểm 1: có diện tích 9.600m<sup>2</sup> (th đất và mua lại toàn bộ tài sản trên đất của Công ty đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera – Chi nhánh Tổng công ty Viglacera) tại Đường TS3 Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du và xã Tương Giang, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh; (2) Địa điểm 2: có diện tích 32.825m<sup>2</sup> (thuê đất đã có cơ sở hạ tầng của Công ty đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera – Chi nhánh Tổng công ty Viglacera) tại Đường TS5 Khu công nghiệp Tiên Sơn, phường Tân Hồng, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.

Khu đất dự án có vị trí tiếp giáp như sau: - Phía Tây Bắc giáp đường TS5

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

- Phía Đơng Bắc giáp Công ty dược Tuệ Tĩnh và Curious Seki - Phía Đơng Nam giáp nhà máy Aiston

- Phía Tây Nam giáp nhà máy (anh Đức, Tomoe Shokai và cơng ty Kosung) Tọa độ kép góc của dự án cụ thể như sau:

Các vấn đề môi trường của Dự án không tác động đến các đối tượng kinh tế - xã hội trong khu vực.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i>1.1.3.2. Mối tương quan của khu vực dự án với các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội và đối tượng khác có khả năng tác động bởi dự án </i>

<i>* Dân cư: </i>

Do khu đất thực hiện dự án nằm trong KCN nên xung quanh khơng có dân cư sinh sống. Theo vị trí của dự án trên bản vẽ quy hoạch tổng thể của KCN Tiên Sơn nằm tại phường Tân Hồng và phường Đồng nguyên, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. Khoảng cách từ khu vực thực hiện dự án đến nhà dân gần nhất là 1000m về phía Đơng Bắc của khu vực thực hiện dự án.

<i>* Cơng trình kiến trúc: </i>

Do khu đất nằm trong KCN Tiên Sơn đã được cơ quan có chức năng giải phóng mặt bằng nên khơng có cơng trình kiến trúc, di tích lịch sử, văn hóa.

<i>Dự án “Nhà máy Seojin Vina - Bắc Ninh” được thực hiện phù hợp với quy </i>

hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Bắc Ninh: Quyết định số UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc điều chỉnh quy hoạch các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

<i>396/QĐ-Nội dung của quy hoạch trên là: </i>

+ Khai thác triệt để các lợi thế so sánh, thu hút đầu tư vào KCN Tiên Sơn, quy hoạch và chuẩn bị các điều kiện triển khai xây dựng khu công nghiệp hậu cần và khu công nghiệp an ninh. Tạo ảnh hưởng lan tỏa của các cực tăng trưởng, tiếp tục duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế - công nghiệp xây dựng; đồng thời tạo bước chuyển biến mạnh mẽ về chất lượng hiệu quả và sức cạnh tranh của sản phẩm để phát triển và hội nhập. Khuyến khích phát triển các ngành nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề; tăng cường thu hút đầu tư vào các cụm công nghiệp của huyện và thành phố quy hoạch công nghiệp gắn liền với quy hoạch của khu dân cư và dịch vụ, chú

<b>trọng công tác bảo vệ mơi trường và các di tích lịch sử, văn hóa. </b>

+ Thu hút cơng nghiệp hỗ trợ, doanh nghiệp đầu tư nước ngoài, cung cấp sản phẩm và dịch vụ hỗ trợ cho các khu công nghiệp. Tạo điều kiện thu hút các doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh vào đầu tư kinh doanh phát triển để lấp đầy các khu, cụm

<b>công nghiệp theo quy hoạch và chú trọng tới bảo vệ môi trường. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

+ Cảng biển, sơng: cách cảng Hải Phịng 122km, cách cảng nước sâu Cái Lân (Quảng Ninh) 128 km.

+ Sân bay: Cách sân bay Quốc tế Nội Bài 33km (mất 40 phút đi bằng ô tô).

Như vậy điều kiện về giao thông rất thuận tiện cho hoạt động thông thương giữa Dự án với các khu vực lân cận và liên hệ vùng khác.

<i>- Hệ thống sông suối: </i>

Khu vực dự án khơng có hệ thống sơng suối lớn chảy qua. Xung quanh dự án là khu dân cư, chỉ có hệ thống mương máng được thay thế bằng mương thốt nước chính của xã phục vụ tưới tiêu sản xuất nông nghiệp của nhân dân địa phương.

<i>- Hệ sinh thái: Trong phạm vi bán kính 2 km tính từ Dự án khơng có khu dự trữ </i>

thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển và các khu bảo tồn thiên nhiên khác. Cũng khơng có hệ sinh thái rừng, đồi núi nào được ghi nhận vì toàn bộ khu vực trước đây là đồng ruộng canh tác của nhân dân địa phương.

<i>* Mối liên quan các đối tượng kinh tế - xã hội - Trung tâm kinh tế, chính trị: </i>

Dự án nằm các trung tâm phường Đồng Nguyên khoảng 1,5km về phía Tây Bắc, cách trung tâm hành chính cơng thành phố Từ Sơn khoarng 3,5km về phía Tây Bắc.

<i>- Các khu dân cư, trường học: </i>

Dự án nằm tại phường Đồng Nguyên và phường Tân Hông, thành phố Từ Sơn, cách các trường học (trường Tiều học, Trung học cơ sở phường Đồng Nguyên) khoảng 2km về phía Tây Bắc. Với điều kiện về địa lý nằm trong KCN Tiên Sơn và khá xa các khu dan cư, trường học trên địa bàn sẽ giảm thiểu được các tác động bất lợi đến các đối tượng này trong giai đoạn hoạt động.

<i>- Các điểm văn hố và di tích lịch sử </i>

Trong phạm vi bán kính 2 km của Dự án thuộc địa bàn phường Đồng Nguyên và phường Tân Hồng khơng có khu di tích lịch sử, văn hố, di sản văn hóa đã xếp hạng. Khơng có khu nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí nào nên việc triển khai dự án rất thuận lợi khơng có các đối tượng nhạy cảm này chịu tác động.

Dự án cách KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn khoảng 2,5km về phía Tây Nam, cách KCN VSIP khoảng 6km về phía Tây Nam.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>1.1.4. Mục tiêu, quy mơ, cơng suất, cơng nghệ và loại hình dự án </b>

- Sản xuất, gia công nhôm dạng thỏi;

- Sản xuất và gia công khung, vỏ kim loại của các chi tiết máy ô tô.

<i>1.1.4.2. Quy mô của dự án </i>

Sản lượng khi nhà máy tại địa điểm đường TS5, khu công nghiệp Tiên Sơn đi vào hoạt động ổn đinh là 900.000.000 sản phẩm/năm tương đương 17.000 tấn sản phẩm/năm.

Trong đó cơng suất hiện nay đạt khoảng 60% cơng suất thiết kế.

<i>1.1.4.3. Công nghệ của dự án </i>

<i><b>Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất </b></i>

<b>lượng <sup>Năm sản </sup>xuất <sup>Xuất xứ </sup></b>

<b>Tình trạng hoạt động </b>

1 Máy đúc loại 1250 tấn 01 2012 Nhật Bản <sup>Hoạt động </sup>tốt 90% 2 Máy đúc loại 1000 tấn 01 2012 Nhật Bản <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 3 Máy đúc loại 800 tấn 01 2012 Nhật Bản <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 4 Máy đúc loại 850 tấn 01 2012 Nhật Bản <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 5 Máy đúc loại 500 tấn 01 2012 Nhật Bản <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 6 Máy đúc loại 350 tấn 03 2012 Nhật Bản <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 7 Máy đúc loại 250 tấn 04 2012 Nhật Bản <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 8 Máy đúc loại 135 tấn 01 2012 Nhật Bản <sub>Hoạt động </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

tốt 90% 9 Máy đúc loại 125 tấn 01 2012 Nhật Bản <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 10 Máy nung chảy loại 1000 kg 02 2012 Nhật Bản <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 11 Máy nung chảy loại 500 kg 07 2012 Nhật Bản <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 12 Máy nung chảy loại 650 kg 10 2012 Nhật Bản <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 13 Máy nung chảy loại 800 kg 01 2012 Nhật Bản <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 14 Đúc trụ xilanh kích thước

Hoạt động tốt 90% 15 Đúc trụ xilanh kích thước

Hoạt động tốt 90% 16 Đúc trụ xilanh kích thước

Hoạt động tốt 90% 17 Đúc trụ xilanh kích thước

Hoạt động tốt 90% 18 Đúc trụ xilanh kích thước

Hoạt động tốt 90% 19 Đúc trụ xilanh kích thước

Hoạt động tốt 90% 20 Thiết bị làm lạnh 12 2012 Hàn Quốc <sup>Hoạt động </sup>

tích thành phần của nhôm <sup>02 </sup> <sup>2012 </sup> <sup>Hàn Quốc </sup>

Hoạt động tốt 90% 25 <sup>Máy làm sạch kim loại bằng </sup>

phương pháp sóng siêu âm <sup>02 </sup> <sup>2012 </sup> <sup>Hàn Quốc </sup>

Hoạt động tốt 90% 26 Máy soi X quang dùng để kiểm tra

sản phẩm lỗi của khuôn nhôm <sup>02 </sup> <sup>2012 </sup> <sup>Hàn Quốc </sup>

Hoạt động tốt 90% 27 Máy đo kích thước sản phẩm 3D 02 2012 China <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 28 <sup>Máy kiểm tra sản phẩm: Nhãn hiệu </sup>

– seojin Korea, Model: SJ-C1400, <sup>02 </sup> <sup>2012 </sup> <sup>Hàn Quốc </sup>

Hoạt động tốt 90%

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

công suất 48Kw/380V

tốt 90% 30 Máy dập thủy lực 04 2014 Hàn Quốc <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90%

tốt 90% 32 Máy dập model 610S 04 2014 Hàn Quốc <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 33 Máy dập GDC – 250 01 2014 Hàn Quốc <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 34 Máy dập GDC – 80 01 2014 Hàn Quốc <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 35 Máy dập GDC – 200 01 2014 Hàn Quốc <sup>Hoạt động </sup>

Hoạt động tốt 90% 42 <sup>Dây chuyền máy phun sơn bột tĩnh </sup>

Hoạt động tốt 90% 43 Máy đo độ dày sơn bằng thước kẹp 01 2012 Hàn Quốc <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 44 Máy cắt tiện CNC 200 2014 Hàn Quốc <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 45 Máy gia công trục trung tâm 2 2015 Hàn Quốc <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 46 Máy phay trục đứng điều kiển số 9 2015 Hàn Quốc <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 47 Máy phay trục đứng điều kiển số 23 2015 Nhật Bản <sup>Hoạt động </sup>

tốt 90% 48 <sup>Máy trung tâm gia công kim loại </sup>

dùng để gia công kim loại, <sup>2 </sup> <sup>2015 </sup> <sup>Hàn Quốc </sup>

Hoạt động tốt 90%

</div>

×