Tải bản đầy đủ (.pdf) (201 trang)

báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và quản lý kinh doanh cụm công nghiệp chiến thắng huyện an lão của công ty tnhh ô tô chiến thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.75 MB, 201 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

FAMINCO-2024 1

<b>MỤC LỤC </b>

MỞ ĐẦU ... 6

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ... 7

1.1. Sự cần thiết phải đầu tư ... 7

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ... 8

1.3. Mối quan hệ của dự án với quy hoạch phát triển ... 8

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ... 9

3.3. Danh sách những người thực hiện ... 13

4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường ... 14

1.1.6. Quy mô của dự án ... 22

1.3.2. Giai đoạn thi công xây dựng ... 31

1.3.3. Giai đoạn vận hành ... 32

1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ... 35

1.4.1. Ngành nghề thu hút đầu tư tại CCN Chiến Thắng ... 35

1.4.2. Biện pháp quản lý môi trường của CCN đối với nhà đầu tư ... 37

1.4.3. Trách nhiệm bảo vệ môi trường của CCN ... 38

1.5. Biện pháp tổ chức thi công ... 38

1.5.1. Trong giai đoạn chuẩn bị dự án ... 38

1.5.2. Trong giai đoạn thi công dự án ... 39

1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ... 43

1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án ... 43

1.6.2. Vốn đầu tư ... 43

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ... 43

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

FAMINCO-2024 2 CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI

TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ... 45

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ... 45

2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ... 45

2.1.2. Điều kiện khí tượng thủy văn ... 46

2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn ... 51

2.1.4. Điều kiện kinh tế - xã hội ... 52

2.2.2. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí ... 54

2.2.2.1. Lựa chọn vị trí lấy mẫu, các thơng số đo đạc ... 55

2.2.2.2. Hiện trạng mơi trường khơng khí ... 57

2.2.2.3. Hiện trạng môi trường nước mặt ... 59

2.2.2.4. Hiện trạng môi trường đất ... 60

2.2.3. Hiện trạng tài nguyên sinh học ... 61

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ... 63

3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn chuẩn bị dự án ... 63

3.1.1. Đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn chuẩn bị dự án ... 63

3.1.2. Đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn chuẩn bị dự án ... 71

3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án ... 75

3.2.1. Đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án ... 75

3.2.2. Đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án ... 95

3.4. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn vận hành ổn định dự án ... 102

3.4.1. Đánh giá tác động ... 102

3.4.2. Đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn vận hành ổn định ... 123

3.5. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường... 155

3.6. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá ... 156

CHƯƠNG 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ... 157

4.1. Chương trình quản lý mơi trường ... 157

4.1.1. Mục tiêu của chương trình quản lý và giám sát mơi trường ... 157

4.1.2. Chương trình quản lý mơi trường ... 157

4.2. Chương trình giám sát môi trường... 161

CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ THAM VẤN ... 164

5.1. Tóm tắt về quy trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ... 164

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

FAMINCO-2024 3

PHỤ LỤC ... 169

<b>DANH SÁCH HÌNH VẼ </b><i>Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án --- 18 </i>

<i>Hình 1.2. Hiện trạng khu đất dự án (đính kèm bản vẽ) --- 19 </i>

<i>Hình 1.3. Một số hình ảnh hiện trạng và xung quanh khu đất thực hiện dự án --- 19 </i>

<i>Hình 1.4. Tổng mặt bằng dự án (bản vẽ đính kèm) --- 23 </i>

<i>Hình 1.5. Bản vẽ thiết kế hệ thống hạ tầng kỹ thuật của dự án (bản vẽ đính kèm) --- 27 </i>

<i>Hình 1.6. Mơ hình kinh doanh và quản lý điều hành của CCN khi đi vào hoạt động --- 44 </i>

<i><b>Hình 2.1. Sơ đồ vị trí lấy mẫu mơi trường nền --- Error! Bookmark not defined. </b>Hình 3.1. Quy trình thu gom, xử lý nước thải tại CCN --- 123 </i>

<i>Hình 3.2. Các phương pháp xử lý nước thải --- 127 </i>

<i>Hình 3.3. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải của Dự án --- 129 </i>

<i>Hình 3.4. Sơ đồ thu thốt nước mưa của dự án--- 135 </i>

<i>Hình 3.5. Quy trình thu gom, lưu giữ và chuyển giao chất thải sinh hoạt của dự án --- 136 </i>

<i>Hình 3.6. Mơ hình thơng gió tự nhiên tại xưởng sản xuất --- 141 </i>

<i>Hình 3.7. Mơ hình ứng dụng ngun lý hệ thống màn nước thơng gió nhà xưởng --- 142 </i>

<i>Hình 3.8. Mơ hình hút gió xi hướng kiểu ngược áp --- 142 </i>

<i>Hình 3.9. Hình ảnh về giải pháp sử dụng điều hòa trong xưởng sản xuất --- 143 </i>

<i>Hình 4.1 . Sơ đồ giám sát mơi trường --- 163 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

FAMINCO-2024 4

<b>DANH SÁCH BẢNG </b>

<i>Bảng 0.1. Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM ... 13 </i>

<i>Bảng 1.1. Bảng tọa độ khống chế mốc giới khu đất ... 17 </i>

<i>Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất dự án ... 19 </i>

<i>Bảng 1.3. Quy hoạch sử dụng đất của dự án ... 23 </i>

<i>Bảng 1.4. Khối lượng nguyên vật liệu thi công của Dự án ... 31 </i>

<i>Bảng 1.5. Lượng hóa chất sử dụng vận hành Trạm XLNT tập trung của CCN ... 33 </i>

<i>Bảng 1.6. Dự báo lượng điện năng sử dụng giai đoạn vận hành ổn định dự án ... 33 </i>

<i>Bảng 1.7. Dự báo lượng nước sạch sử dụng giai đoạn vận hành ổn định dự án ... 35 </i>

<i>Bảng 1.8. Các nhóm ngành, nghề thu hút vào CCN Chiến Thắng ... 36 </i>

<i>Bảng 1.9. Danh mục máy móc hỗ trợ thi cơng giai đoạn chuẩn bị dự án (dự kiến) ... 38 </i>

<i>Bảng 1.10. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ giai đoạn thi công dự án ... 40 </i>

<i>Bảng 1.11. Tiến độ thực hiện dự án ... 43 </i>

<i>Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình trong các tháng và cả năm (0C) ... 47 </i>

<i>Bảng 2.2. Lượng mưa trung bình các năm (mm) ... 48 </i>

<i>Bảng 2.3. Thống kê các cơn bão gần đây ảnh hưởng đến Hải Phòng ... 50 </i>

<i>Bảng 2.4: Vị trí lấy mẫu đo đạc mơi trường... 55 </i>

<i>Bảng 2.5: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí khu vực dự án ... 58 </i>

<i>Bảng 2.7. Kết quả phân tích mơi trường đất khu vực thực hiện dự án ... 60 </i>

<i>Bảng 3.1. Dự báo nồng độ ô nhiễm của nước thải sinh hoạt giai đoạn chuẩn bị dự án ... 64 </i>

<i>Bảng 3.2. Dự báo mức ồn, rung động gia tăng trong giai đoạn chuẩn bị dự án ... 69 </i>

<i>Bảng 3.3. Dự báo nồng độ ô nhiễm của nước thải sinh hoạt giai đoạn thi công dự án ... 76 </i>

<i>Bảng 3.4. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công ... 77 </i>

<i>Bảng 3.5. Khối lượng chất thải rắn xây dựng trong giai đoạn thi công dự án ... 79 </i>

<i>Bảng 3.6. Tổng hợp khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi công dự án 80 Bảng 3.7. Tải lượng, nồng độ bụi, khí thải phát sinh gia tăng từ hoạt động vận chuyển nguyên nhiên liệu xây dựng dự án ... 83 </i>

<i>Bảng 3.9. Dự báo nồng độ bụi phát sinh gia tăng từ hoạt động vận hành máy móc hỗ trợ thi cơng ... 87 </i>

<i>Bảng 3.10. Nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ q trình hàn điện thi công dự án ... 89 </i>

<i>Bảng 3.11. Dự báo mức ồn phát sinh gia tăng trong giai đoạn thi công dự án ... 90 </i>

<i>Bảng 3.12. Dự báo mức rung động phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng dự án ... 91 </i>

<i>Bảng 3.13. Nồng độ ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn vận hành dự án ... 102 </i>

<i>Bảng 3.14. Khoảng giá trị nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải của nhóm ngành cơ khí, luyện kim ... 104 </i>

<i>Bảng 3.15. Khoảng giá trị nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải của nhóm ngành cơng nghiệp gia dụng ... 104 </i>

<i>Bảng 3.16. Thành phần và tính chất nước thải ngành công nghiệp điện lạnh, điện tử ... 104 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

FAMINCO-2024 5

<i>Bảng 3.17. Thành phần và khối lựơng chất thải rắn sinh hoạt ... 106 </i>

<i>Bảng 3.18. Thành phần chất thải rắn sản xuất của từng ngành sản xuất ... 106 </i>

<i>Bảng 3.19. Thành phần CTNH phát sinh của từng ngành sản xuất trong CCN ... 108 </i>

<i>Bảng 3.20. Dự báo lưu lượng các phương tiện giao thông ra vào dự án ... 110 </i>

<i>Bảng 3.18. Hệ số ô nhiễm của các loại xe ... 111 </i>

<i>Bảng 3.21. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động giao thông của dự án giai đoạn vận hành ổn định ... 111 </i>

<i>Bảng 3.22. Nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động phương tiện cá nhân ra vào dự án 111 Bảng 3.23. Đặc trưng các nguồn gây ơ nhiễm mơi trường khơng khí tại CCN ... 112 </i>

<i>Bảng 3.24. Hệ số phát thải của một số ngành công nghiệp ... 112 </i>

<i>Bảng 3.25. Tải lượng ơ nhiễm phát sinh trung bình trên diện tích đất công nghiệp ... 113 </i>

<i>Bảng 3.26. Tải lượng ô nhiễm khơng khí tại CCN giai đoạn vận hành ổn định ... 113 </i>

<i>Bảng 3.27. Dự báo mức độ gia tăng nồng độ ô nhiễm khuếch tán đối với môi trường khơng khí từ hoạt động sản xuất tại CCN ... 114 </i>

<i>Bảng 3.28. Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ q trình phân hủy kỵ khí nước thải ... 114 </i>

<i>Bảng 3.29. Mức ồn phát sinh tại CCN Chiến Thắng giai đoạn vận hành ổn định... 116 </i>

<i>Bảng 3.30. Tính tốn mức rung của KCN ... 117 </i>

<i>Bảng 3.31. Tiêu chuẩn xả thải đối với các nhà đầu tư trong CCN ... 125 </i>

<i>Bảng 3.32. Đề xuất các biện pháp xử lý nước thải sản xuất tại dự án ... 127 </i>

<i>Bảng 3.33. Thông số Trạm XLNT tập trung ... 132 </i>

<i>Bảng 3.33a. Kết quả tính tốn tải lượng tối đa của thơng số chất lượng nước mặt ... 133 </i>

<i>Bảng 3.33b. Kết quả tính tốn tải lượng thơng số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước ... 133 </i>

<i>Bảng 3.33c. Tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải ... 134 </i>

<i>Bảng 3.33d. Dự báo khả năng tiếp nhận của song Văn úc ... 134 </i>

<i>Bảng 3.34. Hiệu quả lọc bụi của cây xanh ... 140 </i>

<i>Bảng 4.1. Chương trình quản lý mơi trường ... 158 </i>

<i>Bảng 4.2. Chương trình giám sát môi trường của Dự án ... 161 </i>

<i>Bảng 4.3. Dự trù kinh phí giám sát mơi trường ... 162 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

QCVN Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia QCCP Quy chuẩn cho phép

RTSH Rác thải sinh hoạt

Sở TN&MT Sở Tài nguyên và Môi trường TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

TCCP Tiêu chuẩn cho phép UBMTTQ Ủy ban mặt trận Tổ Quốc TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

WHO World Health Organization - Tổ chức Y tế Thế giới UBND Ủy ban nhân dân

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

FAMINCO-2024 7

<b>MỞ ĐẦU 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN </b>

<b>1.1. Thông tin chung của dự án </b>

Tại Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển các cụm cơng nghiệp thành phố Hải Phịng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 nêu rõ mục tiêu phát triển của thành phố là hình thành mạng lưới cụm công nghiệp phục vụ phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn thành phố, tạo việc làm, giải quyết vấn đề xã hội, đồng thời tạo quỹ đất đáp ứng nhu cầu di dời các cơ sở nằm rải rác trong khu dân cư tạo điều kiện thuận lợi cho việc xử lý môi trường tập trung. Trong đó, có nhắc đến giai đoạn đến năm 2020, quy hoạch mới 12 cụm công nghiệp, với tổng diện tích 456,9 ha tại huyện Thủy Nguyên, An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo, An Dương, Cát Hải. Cụm công nghiệp Chiến Thắng tại huyện An Lão là một trong những cụm cơng nghiệp dự kiến hình thành theo chủ trương của thành phố Hải Phòng,

Theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của UBND thành phố Hải Phịng, cụm cơng nghiệp Chiến Thắng do Cơng ty TNHH ô tô Chiến Thắng làm chủ đầu tư, dự kiến hình thành và hoạt động tại thơn Phương Hạ, xã Chiến Thắng, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng với diện tích sử dụng 300.037 m2 (khoảng 30 ha). Dự án dự kiến

<i>đầu tư đầy đủ hạ tầng kỹ thuật (đường giao thông, hệ thống cấp điện, cấp nước, cấp </i>

<i>thoát nước, kho chứa chất thải, Trạm XLNT tập trung,…) để thu hút đầu tư các doanh </i>

nghiệp thứ cấp có loại hình sản xuất liên quan đến cơ khí, luyện kim; hóa chất – cao su nhựa; điện tử, điện lạnh, viễn thông, công nghệ thông tin và công nghệ cao; thiết bị điện; công nghiệp nhẹ - danh mục loại hình đầu tư thực hiện theo đúng Quyết định thành lập dự án và Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về việc ban hành Danh mục các dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030. Báo cáo đầu tư thành lập dự án đã được sự chấp thuận của Sở xây dựng; Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn; Sở Tài chính; Sở kế hoạch và đầu tư; Sở Giao thơng vận tải; Sở Tài ngun và mơi trường.

Do đó, để thực hiện đúng Luật bảo vệ môi trường năm 2020 và các văn bản pháp lý liên quan, Công ty TNHH ô tô Chiến Thắng đã phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty

<i>TNHH tư vấn và đầu tư Hoa Phượng lập Báo cáo ĐTM cho dự án “Đầu tư xây dựng hạ </i>

<i>tầng kỹ thuật và quản lý kinh doanh Cụm công nghiệp Chiến Thắng, huyện An Lão” </i>

trình UBND thành phố Hải Phịng thẩm định, phê duyệt, đây là loại hình dự án đầu tư mới.

Phạm vi của báo cáo là đánh giá tác động môi trường của dự án trong giai đoạn

<i>chuẩn bị, thi công, giai đoạn vận hành thử nghiệm và vận hành ổn định. Báo cáo ĐTM </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

FAMINCO-2024 8 này sẽ là căn cứ để chủ đầu tư thực hiện đúng các biện pháp bảo vệ mơi trường trong suốt q trình hoạt động.

<b>1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư </b>

<i>Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án "Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ </i>

<i>thuật Cụm công nghiệp Chiến Thắng, huyện An Lão" là Công ty TNHH ô tô Chiến </i>

Thắng.

<b>1.3. Mối quan hệ của dự án với quy hoạch phát triển </b>

- Tại Quyết định số 1448/QĐ-TTg ngày 16/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Hải Phòng đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050, có nêu rõ việc phát triển và hình thành các cụm cơng nghiệp ven sông Văn úc. Cụm công nghiệp Chiến Thắng tại huyện An Lão, nằm trên mặt đường tỉnh lộ 354, ven sơng Văn úc. Do đó, hồn tồn phù hợp với quy hoạch chung của Thủ tướng Chính phủ.

- Tại Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 1/10/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp thành phố Hải Phòng đến 2020, định hướng đến năm 2025, trên địa bàn thành phố có 26 cụm cơng nghiệp với tổng diện tích 1.079,6 ha; trong đó có Cụm cơng nghiệp Chiến Thắng.

- Tại Mục IV, Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND huyện An Lão về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn xã Chiến Thắng, huyện An Lão thành phố Hải Phòng đến năm 2025, phương án quy hoạch cụm công nghiệp Chiến Thắng chia thành 2 giai đoạn, giai đoạn 1 từ nay đến 2020 (tức là từ 2018 đến 2020) vẫn quy hoạch là đất trồng lúc, để đảm bảo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện An Lão. Giai đoạn 2 sau năm 2020 quy hoạch là đất công nghiệp cho phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phố Hải Phòng (bản vẽ kèm theo Quyết định).

- Theo Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quy hoạch khu, vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 và các Quyết định số 2914/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 về việc quy hoạch sử dụng đất trồng lúa thành phố Hải Phòng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 về việc quy hoạch vùng sản xuất rau an tồn thành phố Hải Phịng đến năm 2020; Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 về việc quy hoạch phát triển kinh tế thủy sản thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 và Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 về việc quy hoạch phát triển các vùng chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020, CCN Chiến Thắng khơng thuộc vào diện tích đất quy hoạch thực hiện các nội dung trên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

FAMINCO-2024 9 - Phù hợp với Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về việc ban hành Danh mục các dự án cơng nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.

- Các Văn bản tham vấn thẩm định Báo cáo đầu tư thành lập Cụm công nghiệp Chiến Thắng: số 277/SXD-QHKT ngày 22/1/2019 của Sở xây dựng; số 70/SNN-KT ngày 9/1/2019 của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn; số 49/STC-TCHCSN ngày 9/1/2019 của Sở Tài chính; số 42/KHĐT-KTN ngày 9/1/2019 của Sở kế hoạch và đầu tư; số 118/SGTVT-QLCT ngày 10/1/2019 của Sở Giao thông vận tải; số 230/STN&MT-CCQLĐĐ ngày 19\8/1/2019 của Sở Tài nguyên và môi trường.

<b>2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM 2.1. Các văn bản pháp lý </b>

- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 06 năm 2017;

- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

- Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về Quản lý, phát triển cụm công nghiệp;

- Nghi định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định quản lý chất thải rắn và phế liệu;

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

FAMINCO-2024 10 - Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và xử lý nước thải;

- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ về quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;

- Nghị định số 114/2015/NĐ-CP ngày 09/11/2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung điều 21 nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;

- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chinh phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;

- Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;

- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Thông tư số 15/2017/TT-BCT ngày 31/8/2017 của Bộ Công Thương về Quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về Quản lý, phát triển cụm cơng nghiệp;

- Thông tư 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;

- Thông tư 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và môi trường về quản lý chất thải nguy hại;

- Thông tư 04/2017/TT-BXD ngày 30/3/2017 của Bộ Xây dựng quy định về quản lý an tồn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình;

- Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định về quản lý chất thải rắn xây dựng;

- Thông tư 02/2018/TT-BXD ngày 06/2/2019 của Bộ Xây dựng Quy định về bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo cơng tác bảo vệ môi trường ngành xây dựng;

- Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/09/2017 của Bộ tài nguyên và môi trường về quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

- Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ tài nguyên và môi trường quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ;

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

FAMINCO-2024 11 - Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ tài nguyên và môi trường về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất;

- Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thành lập Cụm công nghiệp Chiến Thắng huyện An Lão.

- Quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.

- Tiêu chuẩn TCXDVN 33:2006/BXD : Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu chuẩn thiết kế.

<b>2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của Dự án </b>

+ QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng khơng khí xung quanh;

+ QCVN 06:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại trong khơng khí xung quanh;

+ QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn; + QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung;

+ Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ y tế về việc: ban hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động; + QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức ồn cho phép nơi làm việc;

+ QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – Giá trị vi khí hậu cho phép nơi làm việc;

+ QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt; + QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;

+ QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với một số chất hữu cơ;

+ QCVN 01:2008/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng; + QCVN 06:2010/BXD: An tồn cháy cho nhà và cơng trình;

+ TCVN 3890:2009: Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và cơng trình. Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng;

+ TCXD 9385:2012: Chống sét cho cơng trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống;

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

- Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng: Quyết định về việc thành lập Cụm công nghiệp Chiến Thắng huyện An Lão. - Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 296/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND thành phố Hải Phòng.

- Các Văn bản tham vấn thẩm định Báo cáo đầu tư thành lập Cụm công nghiệp Chiến Thắng: số 277/SXD-QHKT ngày 22/1/2019 của Sở xây dựng; số 70/SNN-KT ngày 9/1/2019 của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn; số 49/STC-TCHCSN ngày 9/1/2019 của Sở Tài chính; số 42/KHĐT-KTN ngày 9/1/2019 của Sở kế hoạch và đầu tư; số 118/SGTVT-QLCT ngày 10/1/2019 của Sở Giao thông vận tải; số 230/STN&MT-CCQLĐĐ ngày 19\8/1/2019 của Sở Tài nguyên và môi trường.

<b>2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong q trình đánh giá tác động mơi trường. </b>

- Báo cáo đầu tư thành lập Cụm công nghiệp Chiến Thắng;

- Thuyết minh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Chiến Thắng; - Hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở Dự án.

<b>3. Tổ chức thực hiện ĐTM </b>

<b>3.1. Cơ cấu tổ chức thực hiện và lập báo cáo ĐTM - Chủ dự án : Công ty TNHH ô tô Chiến Thắng </b>

Đại diện : Ông Nguyễn Văn Mãi; Chức vụ: Giám Đốc

Địa chỉ : Số 142 đường Trần Tất Văn, phường Phù Liễn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng.

Điện thoại: 0225 3.790.882 Fax: 02253676676

<b>- Cơ quan tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Hoa Phượng </b>

Đại diện : Bà Phạm Thị Nghĩa Chức vụ: Giám đốc

Địa chỉ : Số 5/26 Lý Tự Trọng, Phường Minh Khai, Quận Hồng bàng, Tp. Hải Phòng

Điện thoại : 022.3822220 Fax: 022.3822220

<b>3.2. Các bước thực hiện ĐTM </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

FAMINCO-2024 13 Báo cáo ĐTM được lập thông qua các bước cơ bản sau:

- Bước 1: Nghiên cứu đề xuất dự án đầu tư;

- Bước 2: Nghiên cứu hiện trạng môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực dự án.

- Bước 3: Đo đạc, lấy mẫu, phân tích và đánh giá hiện trạng môi trường khu vực dự án.

- Bước 4: Thực hiện đánh giá, dự báo các tác động tiêu cực tới môi trường theo các giai đoạn thực hiện dự án.

- Bước 5: Xây dựng các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực và phịng ngừa, ứng phó rủi ro, sự cố của dự án.

- Bước 6: Hồn thiện nơi dung báo cáo ĐTM của dự án và trình thẩm định. - Bước 7: Trình báo cáo ĐTM để thẩm định, phê duyệt .

- Bước 8: Tuân thủ các hoạt động trong quyết định phê duyệt ĐTM khi thực hiện dự án.

<b>3.3. Danh sách những người thực hiện </b>

- Chịu trách nhiệm chính: Ơng Nguyễn Văn Mãi Cơ quan cơng tác: Cơng ty TNHH Ơ tơ Chiến Thắng Chức vụ: Giám Đốc.

- Chủ biên: Bà Phạm Thị Nghĩa

Cơ quan công tác: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Hoa Phượng Chức vụ: Giám đốc

Các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM:

<i>Bảng 0.1. Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM </i>

Cung cấp thông tin và các tài liệu liên quan đến dự án

2 Nguyễn Văn

Sinh Kỹ sư điện

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

FAMINCO-2024 14 3 Phạm Thị

Nghĩa

Kỹ sư môi trường

Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Hoa Phượng

Chủ biên

Kiểm sốt tồn bộ nội dung báo cáo về cấu trúc, số liệu, tổng hợp báo cáo...

Phương

Cử nhân môi trường

- Đánh giá, dự báo tác động môi trường của dự án và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường, ứng phó sự cố môi trường (chương 3)

5 <sup>Chu </sup> <sup>Thành </sup>Luân

Cử nhân môi trường

- Tổng hợp thông tin về điều kiện địa chất, hoạt động của CCN (chương 2);

- Tổng hợp kết quả quan trắc hiện trạng môi trường nền (chương 2)

- Xây dựng chương trình quản lý, giám sát mơi trường của Dự án (chương 4)

<b>4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường </b>

<b>4.1. Các phương pháp ĐTM </b>

<i><b>a. Phương pháp đánh giá nhanh </b></i>

Đánh giá tác động mơi trường để tính tốn thải lượng ơ nhiễm và đánh giá các tác động của các nguồn gây ô nhiễm theo hệ số ô nhiễm của Tổ chức y tế thế giới (WHO) (áp dụng trong chương 3 của báo cáo).

<i><b>b. Phương pháp sử dụng các cơng thức tốn học </b></i>

Phương pháp sử dụng các cơng thức toán học để dự báo đánh giá mức độ ô nhiễm qua nồng độ phát thải bụi, khí thải, tiếng ồn,... Phương pháp này được áp dụng tại chương 3 của báo cáo.

<b>4.2. Các phương pháp khác </b>

<i>- Phương pháp đo đạc, khảo sát chất lượng môi trường: Phương pháp khảo sát, đo </i>

đạc được sử dụng để xác định các chỉ tiêu về hiện trạng chất lượng môi trường trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

FAMINCO-2024 15 phạm vi Dự án bằng các phương pháp đo đạc nhanh tại hiện trường, lấy mẫu và phân tích tại phịng thí nghiệm.

<i>- Phương pháp phân tích, xử lý số liệu: Các phương pháp thử nghiệm mẫu không </i>

khí được tn thủ theo các QCVN về mơi trường. Các phương pháp thử nghiệm được trình bày chi tiết trong các phiếu kết quả thử nghiệm, đính kèm trong phần Phụ lục. Phương pháp này được sử dụng chủ yếu trong nội dung Chương 2 của báo cáo.

<i>- Phương pháp thống kê: Sử dụng trong xử lý số liệu, tài liệu về điều kiện tự nhiên, </i>

khí tượng thủy văn, Kinh tế - Xã hội khu vực thành phố Hải Phòng. Phương pháp này

<i>sử dụng chủ yếu trong các nội dung của Chương 2 của báo cáo. </i>

<i>- Phương pháp so sánh đối chứng: Dùng để đánh giá hiện trạng và tác động trên </i>

cơ sở so sánh số liệu đo đạc hoặc kết quả tính toán với các giới hạn cho phép ghi trong các TCVN, QCVN hoặc của tổ chức Quốc tế. Phương pháp này được sử dụng chủ yếu trong nội dung Chương 2 và Chương 3 của báo cáo.

<i>- Phương pháp danh mục: Phương pháp danh mục dùng để nhận dạng và liệt kê </i>

các nhân tố mơi trường có thể bị ảnh hưởng, từ đó kết hợp các phương pháp khác để

<i>đánh giá chi tiết tác động của Dự án (áp dụng trong chương 3 của báo cáo). </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

FAMINCO-2024 16

<b>CHƯƠNG 1 - MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN 1.1. Thơng tin chung về dự án </b>

<b>1.1.1. Tên dự án </b>

<b>“DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT VÀ QUẢN LÝ KINH DOANH CỤM CÔNG NGHIỆP CHIẾN THẮNG, HUYỆN AN LÃO” </b>

<b>1.1.2. Chủ dự án </b>

- Tên chủ dự án: Công ty TNHH ô tô Chiến Thắng.

- Địa chỉ dự án: Thôn Phương Hạ, xã Chiến Thắng, huyện An Lão, thành phố Hải Phịng.

- Đại diện: Ơng Nguyễn Văn Mãi Chức vụ: Giám Đốc.

<b>1.1.3. Nguồn vốn và tiến độ thực hiện dự án </b>

<b>1.1.4. Vị trí địa lý của dự án </b>

<i><b>1.1.4.1. Vị trí dự án </b></i>

<b>- Vị trí dự án: Theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của UBND </b>

thành phố Hải Phịng về việc thành lập cụm cơng nghiệp Chiến Thắng huyện An Lão, dự án dự kiến triển khai tại thôn Phương Hạ, xã Chiến Thắng, huyện An Lão, thành phố Hải Phịng trên diện tích đất là 300.037 m2 (~ 30 ha).

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

FAMINCO-2024 17

<b>- Ranh giới tiếp giáp của khu đất dự án: </b>

+ Phía Đơng Bắc: giáp tuyến đường 354; + Phía Đơng Nam: giáp đất ruộng, nghĩa trang; + Phía Tây Bắc: giáp đất ruộng;

+ Phía Tây Nam: giáp đất ruộng.

<b>- Tọa độ mốc giới dự án: </b>

<i>Bảng 1.1. Bảng tọa độ khống chế mốc giới khu đất </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

FAMINCO-2024 18

<i>Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

- Tính đến thời điểm triển khai dự án, tồn bộ diện tích đất nơng nghiệp này đã được chuyển đổi thành đất công nghiệp theo Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND huyện An Lão về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn xã Chiến Thắng, huyện An Lão thành phố Hải Phòng đến năm 2025.

- Cao độ nền trung bình (Cao độ Hải đồ): + Nền đường hiện trạng: +3,8  4,2m + Phạm vi đồng ruộng: +2,7  3,1m

+ Phạm vi kênh, mương thủy lợi: +1,4  1,6m

<i><b>1.1.4.3. Các đối tượng xung quanh dự án </b></i>

Cách vị trí dự án khoảng 50m về phía Bắc là chùa Hồng Tân, cách khoảng 50m về phía Đông Nam (bên kia đường) là trại tạm giam của Cơng an thành phố Hải Phịng, cách khoảng 500m về phía Tây Nam (ngay chân cầu Khuể) là bãi cát, cách khoảng 60m về phía Đơng Bắc là khu dân cư.

<i><b>1.1.4.4. Hình ảnh hiện trạng và xung quanh khu đất dự án </b></i>

<i>Hình 1.3. Một số hình ảnh hiện trạng và xung quanh khu đất thực hiện dự án </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

FAMINCO-2024 20 Đồng ruộng và kênh mương

Trại tạm giam của CA TP Hải Phòng Chùa Hồng Tân

Bãi cát tại chân Cầu Khuể Cầu Khuể và đường tỉnh lộ 354

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

+ Đường tỉnh 354: duy trì đường cấp III đồng bằng, mặt cắt ngang 12m; kết cấu bê tông nhựa;

+ Đường liên xã Chiến Thắng, Mỹ Đức, Tân Viên với mặt cắt ngang 9m; kết cấu bê tông nhựa.

- Điện chiếu sáng được lất từ trạm biến áp phụ tải dân dụng gần nhất.

- Lưới điện chiếu sáng được cung cấp bởi một tuyến cáp riêng, sử dụng cáp vặn xoắn tiết diện Cu/XLPE/PVC 3x16+1x10mm.

- Cột chiếu sáng sử dụng cột thép có độ cao từ 8-12m, sử dụng đèn tiết kiệm điện năng.

<i><b>d. Thoát nước thải, quản lý chất thải rắn </b></i>

- Thốt nước thải:

+ Khu đơ thị: huyện An Lão hiện có 2 thị trấn là thị trấn An Lão và thị trấn Trường Sơn. Hệ thống thoát nước thải của khu vực hiện được thoát chung vào hệ thống thoát nước mưa. Một phần nước thải sinh hoạt chỉ được xử lý sơ bộ trong bể tự hoại, còn lại xả trực tiếp vào hệ thống ao hồ, kênh mương nông nghiệp.

+ Khu nông thôn: Nước thải chủ yếu thoát theo độ dốc tự nhiên ra các kênh mương nội đồng. Hiện nay dân cư trong khu vực cịn ít, lượng nước thải này nhỏ, phân tán trong các làng xóm, chưa vượt ngưỡng tự làm sạch trong môi trường tự nhiên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

FAMINCO-2024 22 - Rác thải sinh hoạt

+ Tại thị trấn: Hạt quản lý đường bộ huyện An Lão chịu trách nhiệm thu gom, xử lý rác thải tại thị trấn và các xã lân cận. Tổng hợp rác thải phát sinh 185 tấn/ngày. Chôn lấp 50%, đốt 50%. Vị trí chơn lấp tại Bãi Nức xã An Tiến, diện tích bãi F=0,57ha (hiện đã đổ đầy 0,35 ha)

+ Rác trong các khu dân cư làng xóm được thu gom bằng các tổ thu gom rác của từng địa phương. Tỷ lệ thu gom rác thải đạt 60%. Các xã đều có bãi chôn lấp chất thải với quy mô nhỏ khoảng 3.000 - 4.000 m<small>2</small>/bãi.

<b>1.1.5. Mục tiêu của dự án </b>

- Mục tiêu chung của dự án:

+ Thực hiện theo đúng mục tiêu phát triển của thành phố Hải Phịng là hình thành mạng lưới cụm cơng nghiệp phục vụ phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn thành phố, tạo việc làm, giải quyết vấn đề xã hội, đồng thời tạo quỹ đất đáp ứng nhu cầu di dời các cơ sở nằm rải rác trong khu dân cư tạo điều kiện thuận lợi cho việc xử lý môi trường tập trung tại Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp thành phố Hải Phòng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025;

+ Thực hiện theo đúng Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thành lập CCN.

+ Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cho Cụm công nghiệp Chiến Thắng huyện An Lão tạo động lực thúc đẩy đầu tư vào Cụm công nghiệp, thu hút các nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước, đáp ứng mục tiêu chuyển đổi cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang công nghiệp và đẩy nhanh q trình xây dựng nơng thơn mới của xã Chiến Thắng và huyện An Lão.

+ Thực hiện theo đúng Quy hoạch của Thủ tướng Chính phủ và UBND thành phố Hải Phòng;

+ Phát triển kinh tế đi đôi với bảo vệ môi trường, hướng tới sự phát triển bền vững. - Mục tiêu xây dựng:

+ Thiết kế phải phù hợp với quy hoạch, cảnh quan mơi trường và mỹ thuật cơng trình.

+ Đảm bảo các tiêu chuẩn, quy phạm về xây dựng, đảm bảo các khoảng cách an toàn cho PCCC.

<b>1.1.6. Quy mô của dự án </b>

<i><b>1.1.6.1. Quy hoạch sử dụng đất của dự án </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>1 Đất công nghiệp, nhà máy, kho tang (Ký hiệu CN) 199.229,96 65,49 </b>

<b>2 Đất cơng trình hành chính, dịch vụ (Ký hiệu HC) 41.116,63 13,51 3 </b>

<b>Đất khu kỹ thuật (Ký hiệu KT): trạm XLNT tập trung, kho chứa chất thải, trạm cấp nước, trạm điện,… </b>

<i>Quy hoạch cos nền xây dựng (hệ cao độ Hải đồ): </i>

+ Độ dốc san lấp nghiêng theo hướng dòng chảy của kênh mương và sơng ngịi

<i>+ Cao độ nền xây dựng: +4,19 m (cao độ Hải đồ) (theo đúng cao độ xây dựng của </i>

<i>xã Chiến Thắng quy định tại Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND huyện An Lão) </i>

+ Độ dốc thiết kế san nền i=0,4%

+ San nền thành từng lớp, đầm nén đạt K=0,9.

+ Khối lượng đất hữu cơ cần bóc tách trên tồn bộ diện tích giai đoạn này có chiều sâu khoảng 0,3 m. Diện tích cần bóc tách là 299.033,73 m<small>2</small>. Suy ra, lượng đất hữu cơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

FAMINCO-2024 24 phát sinh từ hoạt động này là 299.033,73 x 0,3 = 89.710 m<small>3</small><i> = 98.681 tấn (tỷ trọng của </i>

<i><b>1.1.6.3. Hạ tầng kỹ thuật </b></i>

<i>1.1.6.3.1. Đường giao thông, cấp điện và chiếu sáng, cấp nước, PCCC, cây xanh </i>

<i><b>a. Đường giao thơng </b></i>

- Đường trục chính của dự án nối với đường Tỉnh lộ 354: mặt cắt 2-2 lộ giới 28,0 m (lòng đường 18,0m; vỉa hè 2 bên, mỗi bên rộng 5m).

- Đường nhánh dẫn vào các khu đất cơng nghiệp, khu kỹ thuật, khu hành chính: mặt cắt 1-1 lộ giới 18m (lòng đường 12m, vỉa hè 2 bên, mỗi bên rộng 3m).

- Đường giao thơng thiết kế theo tiêu chí vừa kết nối với hạ tầng bên ngoài và các hạ tầng bên trong dự án, thuận tiện đi lại và ứng cứu các sự cố trong trường hợp xảy ra.

+ Eyc = 160 Mpa - Kết cấu:

+ Bê tông nhựa chặt hạt mịn rải nóng C9,5 dày 5cm. + Tưới nhựa dính bám TC 0,5kg/m2.

+ Bê tơng nhựa chặt hạt thơ rải nóng C19 dày 7cm. + Tưới nhựa thấm bám TC 1,0kg/m2.

+ Cấp phối đá dăm loại 1 dày 15cm. + Cấp phối đá dăm loại 2 dày 30cm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

FAMINCO-2024 25 + Cát gia cố xi măng 8% dày 2cm

+ Lớp cấp phối đá dăm loại 1,K98 dày 10cm + Lớp cát đen K95

+ Lót móng bê tông M150 đá 2x4 dày 10cm.

- Đan rãnh: Bố trí tiếp giáp với mép mặt đường ở 2 bên dùng để dẫn nước mưa vào các ga thu. Cấu tạo đan rãnh như sau:

+ Tấm bê tông đúc sẵn M200 đá 1x2, kích thước 50x30x6. + Vữa XM M75 dày 2cm.

+ Lót móng bê tơng mác 150 đá 2x4 dày 10cm.

- Lắp đặt tuyến cáp ngầm 0,4 kV, đường trung thế ngầm 35 kV.

<b>- Dọc 2 bên tuyến đường giao thơng bố trí đèn cao áp điện 250/150W/đèn: </b>

+ Cấp bảo vệ: IP54

+ Cấp cách điện: CLASS I

+ Cột đèn cao áp chiếu sáng sử dụng loại cột thép bát giác côn liền cần đơn, mạ nhúng kẽm nóng, chiều cao 8m. Khoảng cách tính tốn giữa các cột đèn 30m/cột.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

FAMINCO-2024 26 + Điều khiển đóng ngắt hệ thống chiếu sáng trong khu vực dự kiến lắp đặt hệ thống tự động theo thời gian.

<i><b>c. Cấp nước </b></i>

<i>- Lấy từ hệ thống cấp nước chung của khu vực (Nhà máy nước cầu Nguyệt có cơng </i>

- Lắp đặt 1 trạm bơm cấp 1 tại khu kỹ thuật;

- Đường ống cấp nước trục chính là HDPE, D110-D150; đặt ngầm phân phối đến các khu vực sử dụng trong dự án.

<i><b>d. PCCC </b></i>

Trên các tuyến ống có đường kính ≥ 100mm, dọc theo các đường phải bố trí các họng lấy nước chữa cháy (trụ nổi hoặc họng ngầm dưới mặt đất), đảm bảo các quy định về khoảng cách như sau:

- Khoảng cách tối đa giữa các họng cứu hỏa là 150m. Tổng số trụ cứu hoả DN100 = 6 trụ.

- Khoảng cách tối thiểu giữa họng cứu hỏa và tường các ngôi nhà là 5m.

- Khoảng cách tối đa giữa họng và mép đường (trường hợp họng cứu hỏa được bố trí ở bên đường, khơng nằm dưới lịng đường) là 2,5m.

- Họng chữa cháy phải được bố trí ở nơi thuận tiện cho việc lấy nước chữa cháy như: ở ngã ba, ngã tư đường.

- Mỗi đơn vị đầu tư thứ cấp sẽ tự lắp đặt đầy đủ thiết bị PCCC theo đúng phương án đã được Cảnh sát PCCC phê duyệt theo đúng loại hình đầu tư sản xuất của mình.

<i><b>e. Thơng tin liên lạc </b></i>

- Hệ thống thông tin liên lạc cho cả dự án được ghép nối với mạng viễn thông của huyện An Lão. Khu vực thiết kế được tính toán đảm bảo về dung lượng cũng như lưu lượng thuê bao dự kiến.

- Mạng Internet: tiếp tục triển khai lắp đặt thiết bị truy cập nhập DSLAM đến khu vực nghiên cứ, đảm bảo nhu cầu phát triển thuê bao, cung cấp dịch vụ Internet băng không rộng và triển khai cung cấp dịch vụ truy cập internet tốc độ cao bằng cáp quang đến những trung tâm công cộng và công nghiệp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

FAMINCO-2024 27

<i>1.1.6.3.2. Bản vẽ </i>

<i>Hình 1.5. Bản vẽ thiết kế hệ thống hạ tầng kỹ thuật của dự án (bản vẽ đính kèm) </i>

<i><b>1.1.6.4. Cơng trình BVMT a. Hệ thống thu thoát nước mưa </b></i>

- Xây dựng hệ thống thu thoát nước mưa tách biệt với hệ thống thu thoát nước thải; - Xây dựng mạng lưới thu thoát nước mưa trên mặt bằng gồm:

+ Bố trí hố ga thu nước mặt (hố ga hàm ếch, có song chắn rác để giữ lại tạp chất bẩn);

<i><b>b. Hệ thống thu thoát nước thải </b></i>

- Xây dựng hệ thống thoát nước thải tách biệt với hệ thống thu thoát nước mưa. - Xây dựng mạng lưới thu thoát nước thải trên mặt bằng gồm:

+ Cống BTCT dẫn nước thải từ các khu vực phát sinh về Trạm XLNT tập trung của dự án (tại khu kỹ thuật, cuối khu đất): D250, D400 với độ dốc 0,25%;

+ Hố ga thu gom, kết cấu BTCT, xen kẽ trên đường thu nước thải;

+ Cống BTCT dẫn nước thải sau xử lý đấu nối vào hệ thống thoát nước chung của khu vực nằm trên đường tỉnh lộ 354: D600, độ dốc 0,25%.

<i><b>c. Trạm xử lý nước thải tập trung </b></i>

- Dự án dự kiến xây dựng 1 Trạm XLNT tập trung tại khu đất kỹ thuật (cuối dự án).

- Diện tích xây dựng dự kiến: 400 m<small>2</small>; - Công suất thiết kế: 800 m<small>3</small>/ngày đêm;

<i>*Cơ sở tính tốn cơng suất của Trạm XLNT tập trung: </i>

+ Nhu cầu sử dụng nước lớn nhất cho sinh hoạt của cả CCN: 152 m<sup>3</sup>/ngày đêm; + Nhu cầu sử dụng nước lớn nhất cho sản xuất của cả CCN: 477,6 m<small>3</small>/ngày đêm. + Tổng nhu cầu sử dụng nước lớn nhất của cả CCN: 629,6 m<small>3</small>/ngày đêm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

FAMINCO-2024 28 Do đó, Chủ đầu tư dự kiến xây dựng 1 Trạm XLNT tập trung, công suất 800 m<small>3</small>/ngày đêm (hệ số dao động là 1,3) là phù hợp.

- Công nghệ xử lý: vi sinh kết hợp lắng, khử trùng;

- Hệ thống gồm: bể tách rác (19 m<sup>3</sup>), bể điều hòa (237 m<sup>3</sup>), bể yếm khí (225,4 m<sup>3</sup>), bể thiếu khí 1, 2 (144 m<sup>3</sup>/bể); bể hiếu khí 1, 2 (352 m<sup>3</sup>, 176 m<sup>3</sup>/bể); bể lắng 1, 2 (240 m<sup>3</sup>, 120 m<sup>3</sup>/bể); bể khử trùng 1,2 (79,92 m<sup>3</sup>; 39,96 m<sup>3</sup>/bể); bể chứa bùn (81,6 m<sup>3</sup>) và 1 nhà điều hành.

- Mục đích: thu gom, xử lý toàn bộ nước thải phát sinh từ hoạt động vận hành nội bộ của CCN và nước thải đạt TC đầu vào của CCN phát sinh từ các nhà đầu tư thứ cấp.

- Chất lượng nước đầu ra đạt QCVN 40:2011/BTNMT (Cột B): Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp với Kq = 1,1 và Kf = 1,0;

- Xây dựng 1 hồ sự cố, dung tích 2.000 m<small>3</small>, đáy lót vải tiếp địa HDPE, đảm bảo lưu chứa tồn bộ nước thải tối thiểu 2 ngày theo đúng quy định tại Nghị định 40:2019/NĐ-CP và Thông tư số 25:2019/TT-BTNMT.

- Bố trí 1 trạm quan trắc tự động truyền dữ liệu liên tục về Sở Tài nguyên và mơi trường giám sát.

Căn cứ theo tình trạng thu hút đầu tư, chủ dự án chia thành 2 giai đoạn xây dựng Trạm XLNT tập trung:

+ Công suất 400 m<small>3</small>/ngày đêm;

+ Giai đoạn 1: dự kiến thu hút 50% công suất đề xuất, xây dựng các bể gồm bể tách rác, bể điều hòa, bể yếm khí, bể thiếu khí 1; bể hiếu khí 1; bể lắng 1; bể khử trùng 1; bể chứa bùn và 1 nhà điều hành.

+ Giai đoạn 2: dự kiến thu hút 100% công suất đề xuất, xây dựng các bể gồm bể thiếu khí 2; bể hiếu khí 2; bể lắng 2; bể khử trùng 2.

<i><b>d. Kho chứa chất thải </b></i>

- Dự án xây dựng 2 kho chứa chất thải: chất thải sinh hoạt, chất thải nguy hại. - Mục đích: chỉ tập kết, lưu giữ tồn bộ chất thải từ hoạt động nội bộ của cụm công nghiệp, không lưu giữ chất thải của các đơn vị đầu tư thứ cấp đầu tư trong cụm công nghiệp.

- Vị trí xây dựng dự kiến tại khu đất kỹ thuật (gần trạm XLNT tập trung của dự án).

- Diện tích dự kiến: 46,8 m<small>2</small>/kho.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

FAMINCO-2024 29 - Quy cách thiết kế kho: tuân thủ theo đúng quy định tại Nghị định số 38:2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu; Thông tư số 36:2015/TT-BTNMT về quản lý chất thải nguy hại.

+ Cos nền hiện trạng dự án là +2,7  3,1 m (lấy trung bình +3m); + Cos nền san lấp quy định: +3,19 m (Cao độ Hải đồ).

Suy ra độ cao cần san lấp là 0,19 m. + Hệ số đầm nén là 0,9

Như vậy, lượng vật liệu san lấp dự kiến là 0,19 x 299.033,73 m<small>2 </small>x 0,9 = 51.134,77 m<small>3</small> ~ 57.782 tấn (chọn tỷ trọng của vật liệu trung bình là 1,13 tấn/m<small>3</small>).

Biện pháp thi cơng thực hiện theo hình thức cuốn chiếu, san lấp đến đâu thi công đến đó. Chủ dự án có kế hoạch tận dụng đất thải từ q trình đào móng hạ tầng kỹ thuật để trồng cây và san lấp mặt bằng diện tích cịn lại. Theo tính tốn, dự báo lượng đất thải phát sinh là 19.192 tấn. Dự kiến sử dụng 1 nửa để san lấp mặt bằng ~ 9.596 tấn.

Phần vật liệu còn thiếu ~ 48.186 m<small>3</small> dự kiến mua cát đen.

<i><b>1.3.1.2. Nhiên liệu </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

FAMINCO-2024 30 - Chủng loại: dầu DO vận hành máy móc sử dụng dầu DO và dầu bơi trơn;

- Địa điểm cung ứng tại khu vực xã Chiến Thắng; - Nhu cầu sử dụng:

+ Dầu DO: dự kiến 500 kg. + Dầu bôi trơn: dự kiến 50 kg

- Tổng lượng nhiên liệu sử dụng trong giai đoạn chuẩn bị dự án khoảng 550 kg.

<i><b>1.3.1.3. Lao động </b></i>

Với khối lượng công việc dự kiến là giải phóng và san lấp mặt bằng, số lượng công nhân làm việc dự kiến là 50 người, số ca làm việc 1 ca/ngày đêm. Chủ dự án và nhà thầu thống nhất ưu tiên sử dụng lao động tại địa phương, có thể tự túc được chỗ ăn ở, không lưu trú trên công trường.

<i>- Nguồn cấp: từ hệ thống cấp nước sạch của khu vực (Nhà máy nước Cầu Nguyệt, </i>

<i>- Mục đích sử dụng: chủ yếu cấp cho sinh hoạt của công nhân làm việc (không tổ </i>

<i>chức nấu ăn trên công trường), tưới bụi mặt bằng thi công hàng ngày, vệ sinh bánh xe </i>

phương tiện vận tải ra vào công trường - Lượng sử dụng:

<i>+ Sinh hoạt của 50 người: theo QCXDVN 01:2008/BXD – quy chuẩn kỹ thuật </i>

quốc gia về quy hoạch xây dựng, định mức nước cấp sinh hoạt cho 1 người là 0,05 m<sup>3</sup><i>/người/ngày đêm (tính cho 8 h/người/ngày đêm). Số lượng người lao động trong giai </i>

đoạn chuẩn bị dự án dự kiến là 50 người. Suy ra, lượng nước cấp sinh hoạt trong giai đoạn này là 50 x 0,05 = 2,5 m<small>3</small>/ngày đêm

Vậy, tổng nhu cầu sử dụng nước giai đoạn chuẩn bị dự án là 9,5 m<small>3</small>/ngày đêm

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

FAMINCO-2024 31

<b>1.3.2. Giai đoạn thi công xây dựng </b>

<i><b>1.3.2.1. Nguyên vật liệu xây dựng </b></i>

<i>Bảng 1.4. Khối lượng nguyên vật liệu thi công của Dự án </i>

<b>Stt Tên nguyên vật liệu xây dựng Đơn vị Khối lượng Ghi chú </b>

<b>1 </b>

<i>Nguyên vật liệu (cát, đá, xi măng) </i>

để sản xuất bê tông thương phẩm ngay tại CCN, xây dựng Trạm XLNT tập trung, xây dựng nhà văn phòng, sân đường nội bộ, hệ thống cấp điện, nước, kho chứa chất

+ Vận hành phương tiện vận tải, máy móc thi cơng chạy bằng dầu DO

+ Theo số liệu của WHO, 1993, định mức dầu DO cấp cho lượng dầu sử dụng trong 1 giờ cho 01 phương tiện thi công tương ứng với tải trọng 3,5 – 16 tấn là 0,9 kg/giờ/chiếc. Số lượng thiết bị sử dụng dầu DO là 42 chiếc -> lượng dầu dự kiến 42 x 0,9 x 8 = 302 kg/ngày ~ 27.216 kg/3 tháng thi công ~ 27,216 tấn

<i>+ Dầu bôi trơn: dầu bôi trơn sử dụng bảo dưỡng máy móc thi công trên công </i>

trường. Dự kiến lượng sử dụng là 500 kg.

Như vậy, tổng khối lượng nhiên liệu = 27,216 tấn + 0,5 tấn = 27,716 tấn

<i><b>1.3.2.3. Lao động </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

FAMINCO-2024 32 Số lượng công nhân làm việc dự kiến là 120 người, số ca làm việc 1 ca/ngày đêm. Chủ dự án và nhà thầu thống nhất ưu tiên sử dụng lao động tại địa phương, có thể tự túc được chỗ ăn ở, không lưu trú trên công trường.

<i>- Nguồn cấp: từ hệ thống cấp nước sạch của khu vực (Nhà máy nước Cầu Nguyệt, </i>

<i>- Mục đích sử dụng: chủ yếu cấp cho sinh hoạt của công nhân làm việc (không tổ </i>

<i>chức nấu ăn trên công trường), tưới bụi mặt bằng thi công hàng ngày, vệ sinh bánh xe </i>

phương tiện vận tải ra vào công trường; cấp cho hoạt động phối trộn liệu và vệ sinh cối trộn bê tông thương phẩm, dưỡng bê tông.

- Lượng sử dụng:

<i>+ Sinh hoạt của 120 người: theo QCXDVN 01:2008/BXD – quy chuẩn kỹ thuật </i>

quốc gia về quy hoạch xây dựng, định mức nước cấp sinh hoạt cho 1 người là 0,05 m<small>3</small><i>/người/ngày đêm (tính cho 8 h/người/ngày đêm). Số lượng người lao động trong giai </i>

đoạn chuẩn bị dự án dự kiến là 120 người. Suy ra, lượng nước cấp sinh hoạt trong giai đoạn này là 120 x 0,05 = 6 m<small>3</small>/ngày đêm

Vậy, tổng nhu cầu sử dụng nước giai đoạn chuẩn bị dự án là 14 m<small>3</small>/ngày đêm.

<b>1.3.3. Giai đoạn vận hành </b>

<i><b>1.3.3.1. Hóa chất </b></i>

Giai đoạn vận hành chủ yếu dung hóa chất vận hành Trạm XLNT tập trung, công suất 800 m<small>3</small>/ngày đêm, dự kiến lượng hóa chất sử dụng như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

FAMINCO-2024 33

<i>Bảng 1.5. Lượng hóa chất sử dụng vận hành Trạm XLNT tập trung của CCN </i>

+ Công nghiệp: 160KW/ha

+ Khu dịch vụ công cộng, thương mại: 300KW/ha + Chỉ tiêu cấp điện đất cây xanh công viên: 10KW/ha + Chiếu sáng giao thông: 10-15KW/ha

+ Khu đầu mối kỹ thuật: 200KW/ha Dự báo lượng điện năng sử dụng:

<i>Bảng 1.6. Dự báo lượng điện năng sử dụng giai đoạn vận hành ổn định dự án </i>

<b>tính tốn 1 Điện dùng cho cơng nghiệp: </b>

b Tiêu chuẩn cấp điện trung bình P<small>ngày tb</small> KW/ha 160,0

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

FAMINCO-2024 34 c Cơng suất cấp điện trung bình P<small>TB1</small> KVA <b>4.184 2 Điện dùng cho Công cộng: </b>

b Tiêu chuẩn cấp điện trung bình P<small>ngày tb</small> KW/ha 300,0 c Công suất cấp điện trung bình P<small>TB1</small> KVA <b>1.233 3 Điện dùng cho Khu kỹ thuật đầu mối: </b>

b Tiêu chuẩn cấp điện trung bình P<small>ngày tb</small> KW/ha 200,0 c Cơng suất cấp điện trung bình P<small>TB1</small> KVA <b>79,7 4 Điện dùng cho chiếu sáng giao thông và giao thông tĩnh: </b>

b Tiêu chuẩn cấp điện trung bình P<small>ngày tb</small> KW/ha 15,0 c Cơng suất cấp điện trung bình P<small>TB1</small> KVA <b>42,5 5 Điện dùng cho khu cây xanh: </b>

b Tiêu chuẩn cấp điện trung bình P<small>ngày tb</small> KW/ha 10,0 c Cơng suất cấp điện trung bình P<small>TB1</small> KVA <b>31,4 </b>

<i>(Nguồn: Theo báo cáo đầu tư dự án) </i>

Công suất đặt P<small>đ</small><b> = 4570,715 KVA </b>

+ Hệ số đồng thời chọn Kđt = 0,7 + Hệ số phát triển phụ tải Kpt = 1,1 + Hệ số công suất Cos = 0,85

+ Stt = 4570,715*0,7*1,1/0,85 = 4.140,53 KVA

Vậy nhu cầu công suất tiêu thụ cho CCN Chiến Thắng giai đoạn hoạt động ổn định

<i>khoảng 4.140,53 KVA. </i>

<i><b>1.3.3.4. Nước sạch </b></i>

- Tiêu chuẩn dùng nước:

+ Nước dùng cho công nghiệp: 22  45 m<small>3</small>/ha + Nước dùng cho công cộng: 30 m<small>3</small>/ha

+ Nước dùng cho tưới cây: 10 m<small>3</small>/ha+ Nước dùng cho rửa đường: 4 m<small>3</small>/ha

<i>+ Lượng nước thất thốt, rị rỉ: 15% ∑Q </i>

+ Hệ số dùng nước khơng điều hịa ngày đêm: k<small>ngđ </small>= 1,1

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

FAMINCO-2024 35

<i>Bảng 1.7. Dự báo lượng nước sạch sử dụng giai đoạn vận hành ổn định dự án </i>

<b>1 Nước dùng cho Công nghiệp: </b>

b Tiêu chuẩn cấp nước trung bình q<small>ngày tb</small> m<sup>3</sup>/ha/ngày

b Tiêu chuẩn cấp nước trung bình q<small>ngày tb</small> m<small>3</small>/ha/ngày

c Lưu lượng cấp nước trung bình Q<small>ngày TB_1</small> m<small>3</small>/ngày đêm <b>31 5 Nước dùng cho hệ thống đường giao thông </b>

b Tiêu chuẩn cấp nước trung bình q<small>ngày tb</small> m<small>3</small>/ha/ngày

c Lưu lượng cấp nước trung bình Q<small>ngày TB_1</small> m<small>3</small>/ngày đêm <b>11 </b>

<i>(Nguồn: Theo báo cáo đầu tư dự án) </i>

Như vậy, tổng nhu cầu sử dụng nước của dự án giai đoạn vận hành ổn định dự báo

<b>là 848,95 m<small>3</small>/ngày đêm (làm tròn khoảng 850 m<small>3</small>/ngày đêm). 1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành </b>

<b>1.4.1. Ngành nghề thu hút đầu tư tại CCN Chiến Thắng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

FAMINCO-2024 36 Căn cứ theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thành lập CCN Chiến Thắng huyện An Lão và Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về việc ban hành danh mục các dự án cơng nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030, CCN Chiến Thắng sẽ thu hút các ngành nghề như sau:

<i>Bảng 1.8. Các nhóm ngành, nghề thu hút vào CCN Chiến Thắng </i>

<b>I Cơ khí - luyện kim </b>

Sản xuất máy móc, thiết bị, cụm chi tiết (công nghiệp hỗ trợ) phục vụ ngành công nghiệp ô tô, xe máy (*)

Sản xuất máy công cụ gia công kim loại

Sản xuất, chế tạo thiết bị cơ khí chính xác; thiết bị, máy móc kiểm tra, đo lường

Sản xuất khuôn mẫu cho các sản phẩm kim loại và phi kim loại

<b>II <sup>Hóa chất - cao su </sup><sub>nhựa </sub></b> <sup>Sản xuất các sản phẩm nhựa kỹ thuật (chi tiết, phụ tùng </sup><sub>nhựa cho ô tô, xe máy, đồ điện tử, viễn thông)(*) </sub>

<b>III </b>

<b>Điện tử, điện lạnh, viễn thông, công nghệ thông tin và công nghệ cao </b>

Sản xuất các thiết bị mạng tích hợp, các bộ nhớ dung lượng cao

Sản xuất thiết bị truyền dữ liệu bằng laser; Thiết bị chuyển mạch quang tự động

Sản xuất cáp quang, cáp viễn thơng Sản xuất máy tính và các thiết bị ngoại vi Sản xuất ổ đĩa cứng, đĩa laser

Chế tạo các đầu cảm biến, các thiết bị đo điện tử Chế tạo các thiết bị đo chính xác kỹ thuật số

Sản xuất vật liệu siêu bền, siêu nhẹ, thân thiện với môi trường hoặc sử dụng trong môi trường khắc nghiệt(*) Chế tạo vật liệu và linh kiện quang - điện tử phục vụ cho lĩnh vực viễn thơng, tự động hóa

Thiết bị đảm bảo an ninh, an tồn mạng và bảo mật thơng tin

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

FAMINCO-2024 37 Sản xuất các loại đèn cao áp, đèn tiết kiệm năng lượng, bóng điện halogen, đèn trang trí

Sản xuất dây và cáp điện

<b>V Công nghiệp nhẹ </b> Sản xuất văn phòng phẩm và thiết bị văn phòng

<i>(*): những ngành công nghiệp ưu tiên thu hút đầu tư vào CCN Chiến Thắng. Những ngành công nghiệp này chiếm khoảng 70% tỉ trọng ngành nghề sẽ thu hút vào CCN. </i>

Các ngành ưu tiên thu hút vào CCN Chiến Thắng là những ngành công nghiệp liên quan đến sản xuất thiết bị, máy móc, thiết bị điện, dây điện, phụ tùng, chi tiết máy để phục vụ ngành công nghiệp ô tô. Mục tiêu quy hoạch các ngành trong dự án phù hợp giúp các doanh nghiệp hỗ trợ, cùng nhau phát triển mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Đối với các ngành có phát sinh bụi, khí thải lớn sẽ được bố trí ở cuối hướng gió để hạn chế sự ảnh hưởng đến các đối tượng xung quanh.

Quy hoạch dự án chia thành 3 khu vực đất cơng nghiệp: + CN1: dự kiến thu hút loại hình cơ khí – luyện kim; + CN2, CN3: dự kiến tất cả ngành nghề.

<b>1.4.2. Biện pháp quản lý môi trường của CCN đối với nhà đầu tư </b>

- Nhà đầu tư thứ cấp vào đầu tư sản xuất trong CCN phải bố trí nhân viên mơi trường có kinh nghiệm;

- Nhà đầu tư thứ cấp phải xây dựng các cơng trình xử lý nước thải sơ bộ đạt tiêu chuẩn xả thải quy định của CCN thì mới được phép đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom chung và Trạm xử lý tập trung.

- Nhà đầu tư thứ cấp phải lắp đặt hệ thống thu gom, xử lý bụi, khí thải phù hợp tương ứng với nguồn thải phát sinh và chất lượng khí sau xử lý đạt QCVN 19:2009/BTNMT & QCVN 20:2009/BTNMT.

- Nhà đầu tư thứ cấp tự có trách nhiệm thu gom, lưu giữ và chuyển giao chất thải rắn sinh hoạt, chất thải nguy hại, chất thải rắn sản xuất với đơn vị có chức năng theo đúng quy định. Đối với CTNH, định kỳ 1 năm/lần, nhà đầu tư thứ cấp đều lập Báo cáo quản lý chất thải (tích hợp trong Báo cáo cơng tác BVMT) theo đúng quy định tại Thông tư số 25:2015/TT-BTNMT gửi về Chi cục bảo vệ môi trường để theo dõi, giám sát.

- Nhà đầu tư phải phối hợp với đơn vị có chức năng quan trắc mơi trường định kỳ theo đúng cam kết trong hồ sơ môi trường đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt. Lập Báo cáo quan trắc mơi trường định kỳ (tích hợp trong Báo cáo công tác BVMT) theo đúng quy định tại Thông tư số 25:2015/TT-BTNMT đến các cơ quan chức năng theo đúng quy định.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

FAMINCO-2024 38

<b>1.4.3. Trách nhiệm bảo vệ môi trường của CCN </b>

- Bố trí bộ phận mơi trường có chuyên môn;

- Vận hành thường xuyên, liên tục công trình hạ tầng kỹ thuật, cơng trình bảo vệ

<i>mơi trường, đảm bảo diện tích cây xanh theo quy định (tỷ lệ tối thiểu 10%). </i>

- Thực hiện chương trình quan trắc môi trường CCN theo quy định của pháp luật. - Báo cáo kết quả quan trắc môi trường, công tác bảo vệ môi trường CCN, các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ trong CCN gửi Ban quản lý các khu kinh tế, Sở Tài nguyên và môi trường trước ngày 31/12 hàng năm.

<b>1.5. Biện pháp tổ chức thi công </b>

<b>1.5.1. Trong giai đoạn chuẩn bị dự án </b>

<i><b>1.5.1.1. Công việc cần thực hiện </b></i>

- Khảo sát đo đạc địa hình, địa chất, lập dự án đầu tư xây dựng. - Thiết kế cơ sở và lập tổng dự toán đầu tư xây dựng.

- Lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật thiết kế bản vẽ thi công. - Lập hồ sơ mời thầu, chỉ định thầu, mời thầu và xét thầu. - Ký hợp đồng với các đơn vị xây lắp nhận thầu.

- Ký hợp đồng với đơn vị tư vấn giám sát chất lượng cơng trình thi cơng. - Tiếp nhận bàn giao mặt bằng sạch với huyện An Lão.

<i><b>1.5.1.2. Máy móc hỗ trợ thi cơng </b></i>

<i>Bảng 1.9. Danh mục máy móc hỗ trợ thi cơng giai đoạn chuẩn bị dự án (dự kiến) </i>

<b>Stt <sup>Tên các máy, </sup>thiết bị </b>

<b>Đơn vị </b>

<b>Số lượng </b>

<b>Nhiên liệu sử dụng </b>

</div>

×