Tải bản đầy đủ (.pdf) (228 trang)

báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất loa tai nghe và thiết bị điện tử thông minh tại lô cn 03 kcn đông mai phường đông mai thị xã quảng yên tỉnh quảng ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.06 MB, 228 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i><small>1.1. Thông tin chung về dự án ... 10 </small></i>

<i><small>1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư ... 10 </small></i>

<i><small>1.3. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với các Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan ... 11 </small></i>

<small>2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ... 12 </small>

<i><small>2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ... 12 </small></i>

<i><small>2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án. ... 15 </small></i>

<i><small>2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM. ... 16 </small></i>

<small>3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ... 16 </small>

<i><small>3.1. Tổ chức thực hiện ĐTM ... 16 </small></i>

<i><small>3.2. Danh sách những cán bộ tham gia lập Báo cáo ... 17 </small></i>

<small>4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM ... 18 </small>

<i><small>5.3. Dự báo các tác động chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án ... 28 </small></i>

<small>5.4. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của Dự án ... 32 </small>

<small>CHƯƠNG I: MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN ... 34 </small>

<small>1.1 Tóm tắt về Dự án ... 34 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><small>1.1.1. Tên Dự án ... 34</small></i>

<i><small>1.1.2. Thông tin Chủ Dự án và tiến độ thực hiện ... 34</small></i>

<i><small>1.1.3. Vị trí địa lý ... 34</small></i>

<i><small>1.1.4. Hiện trạng quản lý sử dụng đất, đất mặt nước của Dự án ... 35</small></i>

<i><small>1.1.5. Khoảng cách từ Dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm ... 40</small></i>

<i><small>1.1.6. Mục tiêu, loại hình và quy mơ Dự án ... 40</small></i>

<small>1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án ... 44 </small>

<i><small>1.2.1. Hạng mục cơng trình chính ... 48</small></i>

<i><small>1.2.2. Hạng mục cơng trình phụ trợ ... 54</small></i>

<i><small>1.2.3. Hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường ... 59</small></i>

<small>1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hố chất sử dụng của Dự án; nguồn cung cấp điện nước và các sản phẩm của Dự án ... 67 </small>

<i><small>1.3.1. Nguyên, nhiên vật liệu phục vụ cho giai đoạn xây dựng ... 67</small></i>

<i><small>1.3.2. Nguyên, vật liệu sử dụng cho giai đoạn hoạt động ... 69</small></i>

<i><small>1.5.2. Thi công hạng mục công trình chính ... 101</small></i>

<small>1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ... 103 </small>

<small>2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ... 105 </small>

<small>2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực Dự án ... 105 </small>

<i><small>2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ... 105</small></i>

<i><small>2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ... 105</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực </small>

<small>hiện Dự án ... 106 </small>

<small>2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện Dự án... 106 </small>

<small>CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ... 112 </small>

<small>3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công, xây dựng ... 112 </small>

<small>3.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ... 175 </small>

<i><small>3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ... 175</small></i>

<small>3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết bị </small><i><small>quan trắc nước thải tự động, liên tục. ... 179</small></i>

<i><small>3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường. ... 180</small></i>

<small>3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ... 180 </small>

<small>CHƯƠNG IV: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC ... 183 </small>

<small>CHƯƠNG V: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ... 184 </small>

<small>5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ Dự án ... 184 </small>

<small>5.2. Chương trình giám sát môi trường của chủ Dự án ... 188 </small>

<small>CHƯƠNG VII: KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ... 192 </small>

<small>6.1. Kết luận ... 192 </small>

<small>6.2. Kiến nghị ... 192 </small>

<small>6.3. Cam kết ... 192 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b><small>DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT </small></b>

<small>BTN&MT Bộ Tài nguyên và môi trường BVMT Bảo vệ môi trường </small>

<small>DAĐT Dự án đầu tư </small>

<small>DO Dissolvel Oxygen - Oxy hịa tan DTLS Di tích lịch sử </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>DANH MỤC CÁC BẢNG </b>

<small>Bảng 0.1: Danh sách cán bộ tham gia thực hiện ĐTM ... 17 </small>

<small>Bảng 0.2: Các phương pháp và thiết bị sử dụng trong phân tích mơi trường khơng khí ... 20 </small>

<small>Bảng 0.3: Các phương pháp và thiết bị sử dụng trong phân tích mơi trường nước... 20 </small>

<small>Bảng 1.1: Bảng tọa độ ranh giới khu vực thực hiện Dự án ... 35 </small>

<small>Bảng 1.1: Tiến độ thi công các hạng mục cơng trình ... 36 </small>

<small>Bảng 1.2: Các doanh nghiệp đã và đang đầu tư trong KCN ... 37 </small>

<small>Bảng 1.3: Các sản phẩm của Dự án ... 41 </small>

<small>Bảng 1.4: Cơ cấu sử dụng đất ... 43 </small>

<small>Bảng 1.5: Quy mô sản phẩm và công suất Dự án ... 43 </small>

<small>Bảng 1.6: Quy mơ hạng mục cơng trình chính tại Dự án ... 44 </small>

<small>Bảng 1.7: Mặt bằng bố trí nhà xưởng H dự kiến ... 49 </small>

<small>Bảng 1.8: Mặt bằng bố trí nhà xưởng 2 dự kiến ... 53 </small>

<small>Bảng 1.9: Các hạng mục, cơng trình xử lý chất thải bảo vệ môi trường ... 60 </small>

<small>Bảng 1.10: Tổng hợp khối lượng hạng mục thoát nước mưa ... 62 </small>

<small>Bảng 1.11: Số lượng và dung tích bể tự hoại ... 63 </small>

<small>Bảng 1.12: Thông số kỹ thuật của các bể xử lý ... 64 </small>

<small>Bảng 1.13: Thành phần nước thải đầu vào và chất lượng nước thải sau xử lý theo tiêu chuẩn đấu nối của KCN Đông Mai ... 65 </small>

<small>Bảng 1.14: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải ... 66 </small>

<small>Bảng 1.15: Khối lượng nguyên vật liệu sử dụng trong xây dựng ... 67 </small>

<small>Bảng 1.16: Các thiết bị sử dụng trong giai đoạn xây dựng ... 67 </small>

<small>Bảng 1.17: Nhiên liệu sử dụng trong giai đoạn xây dựng ... 68 </small>

<small>Bảng 1.18: Các thiết bị sử dụng trong dây chuyền sản xuất loa ... 69 </small>

<small>Bảng 1.19: Thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất tai nghe ... 70 </small>

<small>Bảng 1.20: Thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất camera ... 71 </small>

<small>Bảng 1.21: Thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất moderm wifi ... 71 </small>

<small>Bảng 1.22: Thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất Router wifi ... 72 </small>

<small>Bảng 1.23: Thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất các linh kiện điện tử ... 72 </small>

<small>Bảng 1.24: Thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất dây điện, dây cáp ... 73 </small>

<small>Bảng 1.25: Thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất hộp điện tử thông minh ... 73 </small>

<small>Bảng 1.26: Các thiết bị sử dụng trong dây chuyền sản xuất linh kiện nhựa ... 74 </small>

<small>Bảng 1.27: Các thiết bị sử dụng trong dây chuyền sản xuất khuôn kim loại đúc nhựa ... 75 </small>

<small>Bảng 1.28: Nhu cầu sử dụng nước tại Nhà máy trong quá trình hoạt động ... 75 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>Bảng 1.29: Nhu cầu, nguồn cung cấp nguyên liệu để sản xuất các loại loa và phụ kiện loa . 76 </small>

<small>Bảng 1.30: Nhu cầu, nguồn cung cấp nguyên liệu chính để sản xuất tai nghe ... 77 </small>

<small>Bảng 1.31: Nhu cầu, nguồn cung cấp nguyên liệu chính để sản xuất tai nghe ... 78 </small>

<small>Bảng 1.32: Nhu cầu, nguồn cung cấp nguyên liệu để sản xuất Modem wifi ... 79 </small>

<small>Bảng 1.33: Nhu cầu, nguồn cung cấp nguyên liệu để sản xuất Router wifi ... 79 </small>

<small>Bảng 1.34: Nhu cầu, nguồn cung cấp nguyên liệu để sản xuất bảng mạch, linh kiện PCBA 80 Bảng 1.35: Nhu cầu, nguồn cung cấp nguyên liệu để sản xuất các loại sạc có dây/khơng dây ... 80 </small>

<small>Bảng 1.36: Nhu cầu, nguồn cung cấp nguyên liệu để sản xuất các thiết bị điện tử thông minh ... 80 </small>

<small>Bảng 1.37: Nhu cầu, nguồn cung cấp nguyên liệu để sản xuất dây cáp, dây truyền tín hiệu . 81 Bảng 1.38: Nhu cầu, nguồn cung cấp nguyên liệu để sản xuất máy đo lưu lượng nước ... 81 </small>

<small>Bảng 1.39: Nhu cầu sử dụng hoá chất trong giai đoạn hoạt động ... 82 </small>

<small>Bảng 1.40: Hóa chất sử dụng xử lý nước thải ... 84 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Hình 1.6: Phối cảnh các nhà xưởng tại Dự án ... 48 </small>

<small>Hình 1.7: Quy mơ nhà xưởng 1 và 2 ... 48 </small>

<b><small>Hình 1.8: Cơng trình nhà xưởng hiện trạng ... Error! Bookmark not defined. </small></b><small>Hình 1.9: Mặt bằng bố trí sản xuất các tầng tại nhà xưởng 1 ... 52 </small>

<small>Hình 1.10: Mặt bằng bố trí sản xuất các tầng tại nhà xưởng G ... 54 </small>

<small>Hình 1.11: Nhà ăn - nhà nghỉ giữa ca - nhà xe ... 54 </small>

<b><small>Hình 1.12: Một số hình ảnh cơng trình nhà ăn – nhà nghỉ ca – nhà xe hiện trạng ...Error! Bookmark not defined.</small></b><small>Hình 1.13: Hệ thống thốt nước mưa chảy tràn ... 61 </small>

<small>Hình 1.14: Sơ đồ thu gom và thốt nước thải ... 62 </small>

<small>Hình 1.15: Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ... 63 </small>

<b><small>Hinh 1.16: Mặt bằng trạm xử lý nước thải... Error! Bookmark not defined. </small></b><small>Hình 1.17: Một số hình ảnh về nguyên liệu để sản xuất loa ... 77 </small>

<small>Hình 1.18: Một số hình ảnh nguyên liệu của dây chuyền sản xuất tai nghe ... 78 </small>

<small>Hình 1.19: Một số hình ảnh nguyên liệu của dây chuyền sản xuất camera ... 79 </small>

<small>Hình 1.20: Quy trình sản xuất loa ... 85 </small>

<small>Hình 1.21: Quy trình sản xuất thùng loa từ gỗ ... 86 </small>

<small>Hình 1.22: Quy trình sản xuất tai nghe ... 87 </small>

<small>Hình 1.23: Quy trình sản xuất camera ... 89 </small>

<small>Hình 1.24: Quy trình sản xuất modem wifi ... 90 </small>

<small>Hình 1.25: Quy trình sản xuất Router wifi ... 91 </small>

<small>Hình 1.26: Sơ đồ quy trình sản xuất bảng mạch PCBA ... 92 </small>

<small>Hình 1.27: Biểu đồ chu trình nhiệt độ bên trong lị hàn ... 93 </small>

<small>Hỉnh 1.28: Quy trình sản xuất các sản phẩm sạc có dây/ khơng dây... 94 </small>

<small>Hình 1.29: Quy trình sản xuất các loại thiết bị điện tử thông minh dạng đơn giản ... 95 </small>

<small>Hinh 1.30: Quy trình sản xuất vịng đeo tay/đồng hồ thơng minh... 96 </small>

<small>Hình 1.31: Quy trình sản xuất linh kiện nhựa ... 97 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>Hình 1.32: Sơ đồ quy trình sản xuất tạo hạt nhựa từ ba via và sàn phẩm hỏng ... 98 </small>

<small>Hinh 1.33: Quy trình sản xuất dây cáp, dây truyền tín hiệu ... 99 </small>

<small>Hình 1.34: Quy trình sản xuất thiết bị đo lưu lượng nước ... 100 </small>

<small>Hình 1.35: Quy trình sản xuất khn kim loại đúc nhựa ... 100 </small>

<small>Hình 1.36: Sơ đồ các bước thi cơng Dự án ... 101 </small>

<small>Hình 1.37: Sơ đồ tổ chức hoạt động ... 104 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>MỞ ĐẦU 1 Xuất xứ Dự án </b>

<i><b>1.1. Thông tin chung về dự án </b></i>

Tonly Electronics Industries (HK) Limited là đơn vị thuộc sở hữu của Công ty Tonly Electronics Holdings Ltd (Cayman) HK, thành viên tập đồn điện tử đa quốc gia - Tập đồn cơng nghệ đa phương tiện TCL. Công ty được thành lập tại Hồng Kông, hiện là chủ sở hữu hàng loạt các công ty chuyên kinh doanh, sản xuất các thiết bị nghe nhìn tại Trung Quốc và Hồng Kơng.

Nhà máy sản xuất điện tử Tonly của Công ty được đầu tư tại KCN Đông Mai, thị xã Quảng Yên là nhà máy sản xuất loa, tai nghe và thiết bị điện tử thơng minh theo quy trình cơng nghệ khép kín. Sản phẩm do Công ty cung cấp rất đa dạng và chất lượng cao, giá cả hợp lý nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Ngày 20/1/2022, Dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4301068868 với quy mô sản xuất 5.000.000 sản phẩm/năm với các sản phẩm chính bao gồm: các loại loa, tai nghe, moderm wifi và bộ định tuyến router wifi.

Dự án đã được Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng Ninh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 127/QĐ-BQLKKT ngày 7/6/2023 với quy mơ diện tích 50.000m<small>2</small>. Theo đó, Bộ Tài nguyên và môi trường đã phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án tại Quyết định số 1773//QĐ-BTNMT ngày 30/6/2023 với quy mô sản xuất 5.000.000 sản phẩm các loại/năm.

Tuy nhiên, với mục tiêu đa dạng hoá các sản phẩm đầu ra và nâng công suất đáp ứng nhu cầu phục vụ các đơn hàng trong và ngồi nước. Ngày 11/3/2024, Cơng ty TNHH Kỹ thuật Điện tử Tonly Việt Nam đã thực hiện điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nâng tổng công suất của Nhà máy lên 16.753.800 sản phẩm/năm. Các loại sản phẩm của Công ty bao gồm: các loại loa, tai nghe, camera; moderm wifi, bộ định tuyến router wifi; dây cáp điện, dây truyền tín hiệu; các thiết bị điện tử thông minh, máy kiểm tra lưu lượng nước.... Quy mơ diện tích giữ ngun theo Quyết định số 127/QĐ-BQLKKT ngày 7/6/2023 với quy mô diện tích 50.000m<small>2</small>.

Căn cứ cột 3, mục số 3, Phụ lục III Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 1 năm 2022 của Chính phủ, Dự án thuộc đối tượng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường trình Bộ Tài ngun và Mơi trường phê duyệt.

<i><b>Loại Dự án: Nâng quy mô công suất. </b></i>

<i><b>Quy mô Dự án: Với tổng mức đầu tư 1.728.670.000.000. Căn cứ Khoản 3 Điều 8 </b></i>

<i><b>Luật Đầu tư công, Dự án thuộc dự án nhóm A. </b></i>

<i><b>1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Công ty TNHH Kỹ thuật Điện tử Tonly Việt Nam

<i><b>1.3. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với các Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan </b></i>

<i>a. Sự phù hợp với các Quy hoạch về bảo vệ môi trường </i>

Dự án “Nhà máy sản xuất loa, tai nghe và thiết bị điện tử thông minh tại lô CN- 03, KCN Đông Mai” được triển khai phù hợp với các Quy hoạch:

- Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 80/QĐ-TTg ngày 11/2/2023. Theo đó:

+ Dự án thuộc ngành công nghiệp định hướng phát triển của tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

+ Dự án phù hợp với mục tiêu môi trường Tỉnh đến năm 2030: được đầu tư trong KCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn xả ra ngồi mơi trường.

- Quy hoạch mơi trường tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 18/8/2014. Theo đó vị trí Dự án thuộc tiểu vùng công nghiệp và đô thị công nghiệp của Tỉnh. Dự án sẽ đầu tư các cơng trình và thực hiện các biện pháp để kiểm sốt mơi trường đất, nước, khơng khí và chất thải rắn đảm bảo các quy chuẩn môi trường hiện hành.

<i>b. Mối quan hệ với các Quy hoạch và quy định khác </i>

Dự án phù hợp các Quy hoạch, quy định của của tỉnh Quảng Ninh và thị xã Quảng Yên cụ thể như sau:

- Dự án phù hợp với Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 80/QĐ-TTg ngày 11/2/2023. Theo đó Dự án thuộc ngành điện tử khuyến khích phát triển trở thành ngành công nghiệp chủ lực.

- Quy hoạch xây dựng chung thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2040 được UBND Tinh phê duyệt tại Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 với mục tiêu xây dựng thị xã trở thành trung tâm cơng nghiệp, dịch vụ. Việc triển khai Dự án góp phần đẩy nhanh tiến độ hoàn thành nhiệm vụ theo mục tiêu đề ra.

- Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Quảng Yên được UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt tại Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 31/1/2024, Dự án được triển khai tại là khu đất nhà máy công nghiệp thuộc Khu công nghiệp Đông Mai, phù hợp với mục tiêu sử dụng của lô đất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

- Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1.2000 KCN Đông Mai, tại phường Đông Mai, thị xã Quảng Yên được UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 và số 244/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND Tỉnh. Dự án thuộc lô CN- 03 quy hoạch là khu đất nhà máy công nghiệp. Lơ đất Dự án bố trí bám dọc theo các tuyến đường quy hoạch đảm bảo việc tiếp cận và hoạt động lưu thông trong Khu công nghiệp. Dự án đảm bảo mật độ xây dựng các cơng trình tối đa 70%, chiều cao xây dựng tối đa 5 tầng và 25m.

<i>c. Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của Khu công nghiệp Đông Mai </i>

- Dự án phù hợp với các tiêu chí ngành nghề được phép đầu tư tại KCN Đông Mai bao gồm các dự án Công nghiệp hỗ trợ; công nghiệp nhẹ; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng cao cấp; công nghiệp điện, điện tử; cơng nghiệp cơ khí lắp ráp…Cơ sở hạ tầng của KCN đáp ứng đầy đủ các ngành nghề được phép đầu tư như hệ thống xử lý nước thải, hệ thống giao thông, hệ thống cấp điện và cấp nước…

- Dự án thuộc nhóm ngành sản xuất điện tử, nằm trong danh mục các ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư vào Khu công nghiệp Đông Mai theo Quyết định số 3506/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND Tỉnh.

- Phù hợp với phân khu chức năng của KCN: Thuộc lô CN - 03 quy hoạch là khu đất nhà máy công nghiệp.

- Phù hợp với Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Đông Mai, thị xã Quảng Yên (điều chỉnh) số 866/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh.

<b>2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM </b>

<i><b>2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM </b></i>

- Văn bản hợp nhất số 10/VBHN-VPQH về Luật Hóa chất được Văn phịng Quốc hội thơng qua ngày 29/6/2018 và có hiệu lực thi hành từ 01/7/2018.

<b>- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt </b>

Nam thông qua ngày 21/6/2012 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2013;

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 29/11/2013 và có hiệu lực thi hành từ 01/7/2014;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thơng qua ngày 18/6/2014 và có hiệu lực thi hành từ 01/01/2015.

- Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thơng qua ngày 25/6/2015 và có hiệu lực thi hành từ 01/7/2016.

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được thơng qua ngày 17/06/2020 và có hiệu lực thi hành từ 01/01/2021;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được thơng qua ngày 17/06/2020 và có hiệu lực thi hành từ 01/01/2021.

- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu cơng nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.

- Nghị định số 39/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

- Nghị định số 71/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp.

- Nghị định 35/2022/NĐ - CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý KCN và KKT.

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 7/7/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

- Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp Đông Mai tại phường Đông Mai, thị xã Quảng Yên.

- Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

- Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

<i>2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn </i>

<i><b>a. Quy chuẩn về môi trường không khí, tiếng ồn và độ rung </b></i>

- QCVN 5:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không khí. - QCVN 06:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong khơng khí xung quanh.

- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung.

- QCVN 02:2019/BYT - QCKTQG về bụi – giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.

- QCVN 03:2019/BYT - QCKTQG giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.

<i><b>b. Quy chuẩn về môi trường nước </b></i>

- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt; - QCVN 08:2023/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt. - QCĐP 3:2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về nước thải công nghiệp tỉnh Quảng Ninh.

- Quy chuẩn nước thải đầu vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Đông Mai.

<i><b>c. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn khác </b></i>

- QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng; - QCVN 01:2008/BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn điện;

- QCVN 06:2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn cháy cho nhà và cơng trình;

- TCXD 33:2006 Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình - Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCXD 7957:2008 Thoát nước - Mạng lưới và cơng trình bên ngồi - Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCVN 4474:1987 Thoát nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế; - TCVN 2622:1995 - Phòng cháy chữa cháy cho nhà và cơng trình;

- QCVN 05:2020/BCT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm

<i><b>2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án. </b></i>

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4301068868 ngày 20/1/2022 của Ban quản lý KKT Quảng Ninh chứng nhận lần đầu ngày 20/1/2022, chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 11/3/2024.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên số 5702017677 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp ngày 18/10/2019, thay đổi lần thứ 2 ngày 10/2/2023 cho Công ty TNHH Kỹ thuật Điện tử Tonly Việt Nam.

- Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy sản xuất loa, tai nghe và thiết bị điện tử thông minh” tại lô CN-03, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

- Quyết định số 127/QĐ-BQLKKT ngày 7/6/2023 của Ban quản lý Khu kinh tế về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất loa, tai nghe và thiết bị điện tử thông minh tại lô CN- 03, KCN Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.

- Hợp đồng cho thuê lại đất số 06/2022/BĐS-HĐKT ngày 7/2/2022 giữa Công ty TNHH Kỹ thuật Điện tử Tonly Việt Nam và Công ty kinh doanh bất động sản Viglacera.

<i><b>2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM. </b></i>

- Thuyết minh dự án đầu tư của Dự án.

- Hồ sơ thiết kế cơ sở của Dự án và tập bản vẽ thiết kế cơ sở. - Báo cáo khảo sát địa chất cơng trình của Dự án.

- Bản đồ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500

- Kết quả đo đạc và phân tích chất lượng mơi trường tại khu vực Dự án do Trung

<i>tâm Phân tích FPD thực hiện thực hiện tháng 4 năm 2024. </i>

- Các số liệu tham vấn ý kiến chuyên gia trong lĩnh vực điện tử, ý kiến của Ban quản lý khu kinh tế Quảng Ninh; ý kiến của chủ đầu tư KCN Đông Mai.

<b>3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mơi trường </b>

<b>Các bước thực hiện chính bao gồm: </b>

1- Thành lập tổ công tác và phân công nhiệm vụ lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường.

2- Nghiên cứu, khảo sát hiện trạng, quan trắc môi trường tại khu vực Dự án và các khu vực lân cận; thu thập các thông tin về các điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội của KCN và phường Đông Mai.

3- Xây dựng các báo cáo chuyên đề theo đề cương chi tiết đã được phê duyệt. 4- Tham khảo ý kiến chuyên gia trong các lĩnh vực có liên quan.

5- Lập báo cáo tổng hợp đánh giá tác động môi trường.

6- Tham vấn ý kiến chuyên gia trong các lĩnh vực có liên quan và của Ban quản lý KCN Đơng Mai.

7- Trình Bộ Tài ngun và mơi trường thẩm định Báo cáo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

8- Chỉnh sửa, bổ sung theo ý kiến của Hội đồng thẩm định và trình Bộ Tài ngun và Mơi trường phê duyệt.

<b>Chủ Đầu tư: CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ TONLY VIỆT NAM </b>

Địa chỉ: Lô CN-02 Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.

<b>Đại diện: Ông LIU MU SHENG </b> Chức vụ: Phó Tổng Giám đốc Điện thoại: 0203.3683266

<b>Cơ quan tư vấn: TRUNG TÂM PHÂN TÍCH FPD </b>

Địa chỉ: Số 25, phố Hải Trường, P. Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

<b>Đại diện: Ông Nguyễn Anh Tuấn Chức vụ: Giám đốc </b>

Điện thoại: 02033.836235 Fax: 02033. 836235

<i><b>3.2.Danh sách những cán bộ tham gia lập Báo cáo </b></i>

<b><small>Bảng 0.1: Danh sách cán bộ tham gia thực hiện ĐTM </small></b>

<b><small>TT Họ và tên </small><sup>Trình độ </sup></b>

<b><small>chun mơn Chức vụ Nội dung phụ trách Chữ ký I </small></b> <i><b><small>Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các cơng trình giao thơng </small></b></i>

<small>1. Nguyễn Huy TơnCn. Ngoại ngữTrưởng phịng </small>

<small>hành chính</small> <sup>Tham gia và giám sát </sup>

<small>mơi trường</small>

<small>Nhân viênCác số liệu liên quan tới Chủ dự án trong Báo cáo </small>

<b><small>II </small></b> <i><b><small>Cán bộ thuộc Trung tâm Phân tích FPD </small></b></i>

<small>1. Nguyễn Anh Tuấn Ks Hóa Giám đốc Trung tâm Phụ trách chung </small>

<small>2. Nguyễn Thị Hồng </small> <sup>Ks </sup><sub>trường </sub><sup>KT </sup> <sup>mơi </sup>

<small>Phó Giám đốc – kiêm Trưởng phòng tư vấn</small>

<small>Lập Báo cáo chuyên đề và báo cáo tổng hợp Dự án </small>

<small>3. Đỗ Thanh Thanh </small> <sup>Cn </sup><sub>trường </sub><sup>KH </sup> <sup>mơi </sup> <sup>Phó </sup> <sup>trưởng </sup><small>phịng Tư vấn </small>

<small>Đánh giá hiện trạng khu vực thực hiện Dự án, lập Báo cáo chuyên đề và báo cáo tổng hợp Dự án </small>

<small>4. Vũ Thị Hương </small> <sup>CN KH môi </sup><sub>trường </sub> <sup>CB Phòng </sup><small>Tư vấn </small>

<small>Đánh giá các tác động và đề xuất biện pháp giảm thiểu </small>

<small>5. Phí Phương Hạnh </small> <sup>Th.s QLTN và </sup><sub>môi trường </sub> <sup>CB Phịng </sup><small>Tư vấn </small>

<small>Lập chương trình tham vấn cộng đồng và lập Báo cáo chuyên đề </small>

<small>6. Phạm Thị Cẩm Tú </small>

<small>Ks Quản lý tài nguyên thiên nhiên </small>

<small>CB Phòng </small>

<small>Tư vấn </small> <sup>Lập Báo cáo chuyên đề </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b><small>TT Họ và tên </small><sup>Trình độ </sup></b>

<b><small>chun mơn Chức vụ Nội dung phụ trách Chữ ký </small></b>

<small>7. Nguyễn Thị Trà </small> <sup>Cn </sup><small>trường </small><sup>KH </sup> <sup>mơi </sup>

<small>CB Phịng Tư vấn </small>

<small>Đánh giá hiện trạng khu vực thực hiện Dự án và Lập Báo cáo chun đề </small>

<small>8. Hồng Thị Thuỳ </small> <sup>Cn. Hóa Phân </sup><small>tích </small>

<small>Trưởng Phịng Kiểm nghiệm </small>

<small>Quản lý và giám sát phân tích mẫu </small>

<small>9. Dương Văn Xn CN. Hóa học </small> <sup>CB Phịng </sup><small>Kiểm nghiệm </small>

<small>Trưởng nhóm quan trắc, giám sát hiện trường </small>

<small>10. Nguyễn Đình Duy </small> <sup>Ks CNKT mơi </sup><small>trường </small>

<small>CB Phịng Kiểm nghiệm </small>

<small>Thực hiện hoạt động quan trắc, giám sát tại hiện trường. </small>

<small>11. Nguyễn Thị Thu </small> <sup>CN. Khoa học </sup><small>đất </small> <sup>CB Phòng </sup><small>Kiểm nghiệm </small>

<small>12. Phạm Dân Ks. Địa chất thủy văn </small>

<small>CB Phòng Kiểm nghiệm </small>

<small>13. Đào Minh Hà </small> <sup>ThS Hóa phân </sup><sub>tích </sub> <sup>Phó trưởng phịng </sup><sub>Kiểm nghiệm </sub>

<small>Phân tích mẫu 14. Vũ Phương Dung CN. Hóa học </small> <sup>CB Phịng </sup>

<small>Kiểm nghiệm </small>

<small>15. </small> <sup>Nguyễn Thị Hương </sup><small>Thơm </small>

<small>CN. Công nghệ kỹ thuật hố học</small>

<small>CB Phịng Kiểm nghiệm </small>

<small>16. Trần Như QuỳnhThs. Hố học</small> <sup>CB Phịng </sup>

<small>Kiểm nghiệm </small>

<small>17. Đỗ Thị Minh Thu</small> <sup>Ks. Cơng nghệ </sup><small>thực phẩm</small>

<small>CB Phịng Kiểm nghiệm </small>

<b>4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM </b>

<i><b>4.1. Các phương pháp ĐTM </b></i>

<i>a) Phương pháp thống kê: Thu thập và xử lý các số liệu về điều kiện khí tượng, </i>

thủy văn, kinh tế xã hội tại khu vực Dự án. Phương pháp được áp dụng tại chương 2 của Báo cáo.

<i>b) Phương pháp lập bảng liệt kê: Lập bảng thể hiện mối quan hệ giữa hoạt động của </i>

Dự án với các thông số mơi trường có khả năng chịu tác động để nhận dạng các vấn đề cho phép đánh giá sơ bộ mức độ và định hướng các tác động cơ bản nhất cần được đánh giá chi tiết. Phương pháp được áp dụng tại chương 2 và chương 3 của Báo cáo.

<i>c) Phương pháp đánh giá nhanh: Xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ơ </i>

nhiễm trong khí thải, nước thải, mức độ gây ồn phát sinh từ hoạt động của Dự án. Việc tính tải lượng chất ô nhiễm được dựa trên các hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế thế giới

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

(WHO) và của Cơ quan Môi trường Mỹ (USEPA) thiết lập. Phương pháp được áp dụng tại chương 3 của Báo cáo.

<i>d) Phương pháp so sánh: Sử dụng các kết quả quan trắc phân tích mơi trường nền </i>

và các kết quả dự báo so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam, thế giới hiện hành để đánh giá mức độ tác động môi trường của các nguồn thải phát sinh. Phương

<i>pháp được áp dụng tại chương 3 của Báo cáo. </i>

<i>e) Phương pháp tham vấn: Sử dụng để thu thập các thông tin cần thiết cho công </i>

tác ĐTM phục vụ đánh giá tại chương 5 Báo cáo. Chủ Dự án phối hợp với đơn vị tư vấn gửi Báo cáo ĐTM và văn bản đề nghị tham vấn đến Bộ Tài nguyên và Môi trường để đăng tải lên cổng thông tin điện tử.

<i><b>4.2. Các phương pháp khác </b></i>

<i>a )Phương pháp kế thừa: Tiến hành thăm quan, khảo sát quá trình xây dựng và </i>

hoạt động của các nhà máy sản xuất và lắp ráp linh kiện thiết bị điện tử tại khu công nghiệp (nhà máy Tonly giai đoạn 1 và nhà máy Foxconn) để nhận định các vấn đề môi trường phát sinh và các biện pháp bảo vệ môi trường đang áp dụng có hiệu quả phục vụ đánh giá tại chương 3 của Báo cáo.

<i>b) Phương pháp phân tích tổng hợp: Phân tích, đánh giá, các kết quả đã thu thập </i>

được và tổng hợp nội dung theo đúng bố cục hướng dẫn tại Thông tư BTNMT ngày 10/2/2022 của Bộ Tài nguyên và môi trường phục vụ đánh giá của toàn bộ Báo cáo.

<i>02/2022/TT-c) Phương pháp nghiên cứu, khảo sát thực địa: Tiến hành khảo sát địa hình, hiện </i>

trạng sử dụng đất, cảnh quan, hệ sinh thái, nguồn tiếp nhận nước thải để đưa ra các biện pháp giảm thiểu các tác động xấu đến môi trường khách quan, phù hợp với điều kiện thực tế phục vụ đánh giá tại chương 1, 2 và 3 của Báo cáo.

<i>d/ Phương pháp tham vấn chuyên gia: </i>

Tiến hành lấy ý kiến của các chuyên gia trong quá trình thực hiện ĐTM để chọn lọc và loại trừ các phương án có độ tin cậy thấp, ít khả thi (Chương 5).

<i>e) Phương pháp lấy mẫu: Tiến hành lấy mẫu mơi trường khơng khí và môi trường </i>

nước tương ứng theo từng phương pháp thử phục vụ cho đánh giá tại chương 2 của Báo cáo.

<i>f) Phương pháp phân tích: Sử dụng phương pháp tại hiện trường và phân tích </i>

trong phịng thử nghiệm theo các TCVN và Quốc tế về môi trường để xác định các thông số về hiện trạng chất lượng mơi trường khơng khí và môi trường nước tại chương 2 của Báo cáo. Cụ thể như sau:

<b>a. Phương pháp phân tích mơi trường khơng khí và tiếng ồn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>Bảng 0.2: Các phương pháp và thiết bị sử dụng trong phân tích mơi trường khơng khí </small></b>

<b><small>STT Tên chỉ tiêu Phương pháp thử Thiết bị sử dụng </small></b>

<small>1. Nhiệt độ </small>

<small>QCVN 46: 2012/BTNMT </small>

<small>Nhiệt kế thủy ngân- Đức </small>

<b>b. Phương pháp phân tích môi trường nước </b>

<i>* Các thông số đo trực tiếp tại hiện trường </i>

Các thông số nhiệt độ, pH, DO được xác định bằng thiết bị DKK HM30P của Nhật. Trước khi sử dụng ngoài hiện trường, thiết bị được hiệu chuẩn bằng các dung dịch hiệu chuẩn tương ứng.

<i>* Phân tích tại phịng kiểm nghiệm </i>

Việc lấy mẫu và phân tích tại phịng kiểm nghiệm được thực hiện theo các phương pháp tương ứng với các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn Quốc tế và các tiêu chuẩn được cơ quan có thẩm quyền cấp phép.

Các phương pháp và thiết bị sử dụng phân tích được trình bày ở bảng sau:

<b><small>Bảng 0.3: Các phương pháp và thiết bị sử dụng trong phân tích mơi trường nước </small></b>

<b><small>TT Tên chỉ tiêu Phương pháp thử Thiết bị, dụng cụ </small></b>

<small>2. Pemanganat TCVN 6186: 1996 Dụng cụ thủy tinh - Đức </small>

<small>3. TSS TCVN 6625: 2000 Cân phân tích 10</small><sup>-5</sup><small> A&D - Nhật 4. BOD5 TCVN 6001 – 1: 2008 D/C thủy tinh - Đức + tủ bảo ôn Nhật 5. COD TCVN 6491:1999 Dụng cụ thủy tinh - Đức </small>

<small>6. Clorua TCVN 6194: 1996 Dụng cụ thủy tinh - Đức 7. Sunfat TCVN 6200:1996 Cân phân tích 10</small><sup>-5</sup><small> AD- Nhật 8. Amoni TCVN 6179-1: 1996 </small>

<small>TB quang phổ tử ngoại khả kiến UV - VIS 9. Nitrit TCVN 6178: 1996 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b><small>TT Tên chỉ tiêu Phương pháp thử Thiết bị, dụng cụ </small></b>

<small>10. Phosphat TCVN 6202:2008 11. Crom VI TCVN 6658:2000 12. Mangan TCVN 6002:1995 </small>

<i>5.1.1. Thông tin chung về Dự án </i>

- Tên Dự án: Nhà máy sản xuất loa, tai nghe và thiết bị điện tử thông minh

- Địa điểm thực hiện: Lô CN- 03, KCN Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.

- Chủ đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật Điện tử Tonly Việt Nam.

- Địa chỉ liên hệ: Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã Quảng Yên.

<i>5.1.2. Phạm vi, quy mơ, cơng suất </i>

- Quy mơ: Tổng diện tích xây dựng Dự án 50.000m<small>2</small> trong đó: + Đất xây dựng cơng trình Nhà máy: 30.566,5m<small>2</small>.

+ Đất giao thông, sân bãi: 9.156,7m<sup>2</sup>. + Đất cây xanh: 10.276,8m<small>2</small>.

- Dự án được xây dựng tại Lô CN-03 Khu công nghiệp Đơng Mai với vị trí tiếp giáp như sau:

+ Phía Đơng Bắc: Giáp bãi đất trống.

+ Phía Tây, Tây Bắc: Giáp đường giao thơng KCN. + Phía Tây Nam: Giáp Nhà máy Intco.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

- Công suất: Dự án sản xuất 16.753.800 các loại sản phẩm/năm bao gồm: + Các loại loa công suất 2.570.000 sản phẩm/năm.

+ Hộp truyền phát âm thanh công suất 280.000 sản phẩm/năm. + Màng loa công suất 500.000 sản phẩm/năm.

+ Vỏ loa các loại công suất 500.000 sản phẩm/năm. + Củ loa công suất 750.000 sản phẩm/năm.

+ Thùng loa từ gỗ công suất 500.000 sản phẩm/năm. + Tai nghe cơng suất 2.230.000 sản phẩm/năm.

+ Các loại bao bì đóng gói loa và tai nghe cơng suất 150.000 sản phẩm/năm. + Camera công suất 1.550.000 sản phẩm/năm.

+ Modem wifi công suất 50.000 sản phẩm/năm.

+ Bộ định tuyến router wifi công suất 50.000 sản phẩm/năm.

+ Các loại linh kiện điện tử cho loa và tai nghe công suất 50.000 sản phẩm/năm. + Các loại sạc có dây/khơng dây công suất 780.000 sản phẩm/năm.

+ Điều khiển thông minh công suất 2.100 sản phẩm/năm.

+ Đồng hồ báo thức thông minh công suất 95.000 sản phẩm/năm. + Công tắc thông minh công suất 12.500 sản phẩm/năm.

+ Chuông cửa thơng minh cơng suất 5.000 sản phẩm/năm.

+ Vịng tay điện tử thông minh công suất 1.000.000 sản phẩm/năm.

+ Hộp đựng thiết bị điện tử thông minh công suất 504.000 sản phẩm/năm. + Móc khóa thơng minh cơng suất 75.000 sản phẩm/năm.

+ Linh kiện nhựa công suất 4.000.000 sản phẩm/năm. + Khuôn kim loại đúc nhựa công suất 200 sản phẩm/năm.

+ Dây cáp điện, dây truyển tín hiệu cơng suất 50.000 sản phẩm/năm. + Máy đo lưu lượng nước công suất 50.000 sản phẩm/năm.

<i><b> 5.1.3. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án </b></i>

Cơ sở đã hồn thành thi cơng xây dựng phần thơ đối với các cơng trình: Nhà xưởng 1; Nhà ăn - nhà nghỉ giữa ca - nhà xe; Khu xử lý nước thải. Các cơng trình khác chưa thi cơng

Quy mơ các hạng mục cơng trình như sau:

<i>5.1.3.1. Các hạng mục cơng trình chính </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

- Nhà xưởng 1: diện tích 12.340m<sup>2</sup>; số tầng cao 4 tầng - Nhà xưởng 2: diện tích 12.340m<small>2</small>; số tầng cao 4 tầng

<small>+</small> Tầng ngầm: bố trí khu để xe cho cán bộ cơng nhân viên và bể chứa nước ngầm.

<small>+</small> Tầng 1 và tầng 2: Bố trí nhà ăn; bếp nấu ăn; khu để CTR công nghiệp và rác thải sinh hoạt.

<small>+</small> Tầng 3, tầng 4: Bố trí 73 phịng nghỉ trưa cho chuyên gia (dự trữ khi nâng công suất của Nhà máy).

<i>(2) Hàng lang nối các khu nhà </i>

- Quy mô: xây dựng 04 hành lang nối:

<small>+</small> Hành lang nối 1 diện tích 74m<sup>2</sup>, cao 4 tầng.

<small>+</small> Hành lang nối 2 diện tích 74m<sup>2</sup>, cao 4 tầng.

<small>+</small> Hành lang nối 3 diện tích 74m<sup>2</sup>, cao 4 tầng.

<small>+</small> Hành lang nối 4 diện tích 147,96m<sup>2</sup>, cao 4 tầng. - Vị trí:

<small>+</small> Hàng lang 1, 2, 3 nối nhà xưởng 1 và nhà xưởng 2.

<small>+</small> Hành lang 4 nối tầng 2 nhà xưởng với tầng 2 nhà ăn.

<i>(3) Nhà bảo vệ </i>

- Quy mô:

<small>+ </small>Nhà bảo vệ - điều hành (ĐH1): diện tích 226m<sup>2</sup>, quy mơ 1 tầng.

<small>+</small> Nhà bảo vệ (ĐH 2): diện tích 72m<sup>2</sup>, quy mơ 1 tầng.

<small>+</small> Nhà bảo vệ (ĐH 3): diện tích 30m<sup>2</sup>, quy mô 1 tầng.

<i>(4) Hệ thống giao thông </i>

Tổng diện tích 8.923,24m<sup>2</sup>, bao gồm các tuyến đường bao xung quanh nhà xưởng.

<i>(5) Hệ thống cổng, hàng rào và cây xanh cảnh quan </i>

- Cổng: Số lượng 3 cổng bao gồm 2 cổng phía Bắc và 1 cổng phía Tây - Hàng rào: Xây dựng xung quanh ranh giới Nhà máy

- Cây xanh cảnh quan: Diện tích 10.241,8m<sup>2</sup>, bố trí bao xung quanh Nhà máy, khu phụ trợ, trên vỉa hè các tuyến đường.

<i>(6) Hệ thống cấp nước </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

- Nguồn nước cấp từ hệ thống phân phối nước D150 của KCN trên đường N6-7 đấu nối tại phía Tây Bắc Dự án.

- Xây dựng bể chứa nước sinh hoạt có dung tích 385 m<small>3</small>; 2 bể chứa nước PCCC dung tích 535,5m<sup>3</sup>/bể. Bể chứa nước xây ngầm tại phía Bắc nhà ăn - nhà nghỉ ca- nhà để xe.

<i>(7) Hệ thống cấp điện </i>

- Nguồn điện từ tuyến đường dây trung thế 22kV nằm trên đường N6-7 tiếp giáp phía Bắc đến đến trụ 10.3, sau đó đi ngầm đến 2 trạm biến áp trong khu vực Nhà xưởng. - Tổng công suất trạm biến áp 20MVA bao gồm 8 MBA - 2.500KVA. Vị trí trạm biến áp: Đặt tại tầng 1 của nhà xưởng 1 và nhà xưởng 2, diện tích 852m<small>2</small>/trạm.

- Đầu tư 1 máy phát điện dự phịng cơng suất 800 KVA.

<i>(8) Hệ thống điều hịa khơng khí </i>

- Lắp đặt hệ thống điều hịa trung tâm Chiller kết hợp với thiết bị lọc không khí để cấp khơng khí với nhiệt độ được kiểm soát dưới 25<small>0</small>C, độ ẩm 55-75%.

- Lắp đặt hệ thống thơng gió trong nhà xưởng theo phương pháp thơng gió cưỡng bức bằng hệ thống quạt hút và lam gió. Hệ thống thơng gió đảm bảo khơng gian thống mát bên trong nhà xưởng.

- Bể chứa nước PCCC gồm 2 bể ngầm dung tích 535,5m<sup>3</sup>/bể. Hệ thống cấp nước chữa cháy gồm 01 bơm động cơ điện 250kW và 01 bơm động cơ diesel cùng công suất; 01 bơm bù 11 kW.

<i>5.1.3.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải bảo vệ môi trường </i>

(1) Hệ thống thu gom và thoát nước mưa chảy tràn

- Thốt nước mưa mái cơng trình: Thốt nước bằng các ống nhựa PVC D110 từ mái xuống các hố ga

- Thoát nước sân đường nội bộ: Nước mưa sân đường nội bộ được thu gom vào cống thốt nước dọc theo trục đường giao thơng và lắng đọng chất rắn lơ lửng trong các hố ga trước khi chảy ra hệ thống thoát nước chung của KCN. Cống thoát nước mưa kết cấu BTCT đúc sẵn đường kính D600, độ dốc tối thiểu 0,1%. Cống chơn ngầm dưới đất, độ sâu chôn thấp nhất 0,7m. Tổng chiều dài cống 1.131m; hố ga 38 cái.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

(2) Hệ thống thu gom và thoát nước thải

- Mạng lưới thu gom nước thải bằng ống HDPE D300, tổng chiều dài 672m, độ dốc 0,33%.

- Đường ống thoát nước thải từ trạm xử lý đến điểm đấu nối KCN bằng đường ống HDPE D300, dài 169m, độ dốc 0,4%.

- Xây dựng bể tự hoại ngầm tại các khu nhà bảo vệ, nhà ăn và các xưởng sản xuất… Số lượng 8 bể xử lý với tổng dung tích 100m<small>3</small>.

- Xây dựng bể tách váng dầu mỡ gần khu vực nhà ăn với dung tích 8,1m<small>3</small>. - Xây dựng trạm xử lý nước thải sinh hoạt phía Đơng Nam với diện tích 133m<small>2</small>

bao gồm các bể: Bể thu gom (dung tích thực 11,2m<sup>3</sup>); Bể tách váng cặn (dung tích thực 11,8m<small>3</small>); Bể điều hoà (dung tích thực 67,6m<small>3</small>); Bể thiếu khí (dung tích thực 37,7m<sup>3</sup>); Bể hiếu khí (dung tích thực 41,9m<sup>3</sup>); Bể lắng (dung tích thực 12,5m<sup>3</sup>); Bể khử trùng (dung tích thực 11,3m<small>3</small>); Bể chứa bùn (dung tích thực 7,4m<small>3</small>).

(3) Hệ thống thu gom và xử lý bụi, khí thải

Lắp đặt 8 hệ thống xử lý khí thải bằng than hoạt tính tại tầng mái nhà xưởng. Hệ thống thu gom và xử lý bao gồm: chụp hút, đường ống thu gom, quạt hút, tháp hấp phụ, ống thốt khí thải.

(4) Cơng trình lưu giữ chất thải rắn và chất thải nguy hại

- Kho lưu giữ chất thải rắn: Bố trí phía Nam tầng 1 của cơng trình DV1. Kho có diện tích 205m<sup>2</sup> trong đó khu lưu chứa chất thải rắn cơng nghiệp diện tích 181m<sup>2</sup>; khu lưu chứa chất thải rắn sinh hoạt diện tích 24m<small>2</small>, có vách ngăn để ngăn cách với khu vực chứa chất thải rắn cơng nghiệp.

- Kho lưu giữ hóa chất và chất thải nguy hại: Bố trí phía Nam tầng 1 của cơng trình DV1. Kho có diện tích 186m<small>2</small>, trong đó khu lưu chứa hóa chất diện tích 93m<small>2</small>; khu lưu chứa chất thải nguy hại diện tích 93m<small>2</small>, có vách ngăn chống cháy để ngăn cách với khu vực chứa hóa chất.

<i>5.1.4. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường (quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ). </i>

Khơng có

<i><b>5.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án có khả năng tác động xấu đến mơi trường </b></i>

<i>5.2.1. Tác động do nước thải 1/ Giai đoạn xây dựng </i>

- Nguồn phát sinh: Nước thải phát sinh trong giai đoạn xây dựng bao gồm nước thải sinh hoạt của công nhân xây dựng; nước thải xây dựng; nước mưa chảy tràn, nước thi công tầng hầm.

- Quy mơ, tính chất của nước thải:

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>+</small> Nước thải sinh hoạt phát sinh với lưu lượng khoảng 10m<sup>3</sup>/ngày.đêm. Thành phần chủ yếu: Chất rắn lơ lửng, tổng chất rắn hòa tan, các hợp chất hữu cơ (BOD/COD) và các chất dinh dưỡng (amoni, tổng N, tổng P), các chất hoạt động bề mặt, dầu mỡ động thực vật và coliform.

<small>+</small> Nước thải xây dựng phát sinh từ vệ sinh dụng cụ thi công khoảng 0,4m<sup>3</sup>/ngày.đêm. Thành phần: Chất rắn lơ lửng, các hợp chất hữu cơ (COD, BOD)…

<small>+</small> Nước mưa chảy tràn phát sinh với lưu lượng tối đa khoảng: 7.000m<sup>3</sup>/ngày.đêm. Thành phần chủ yếu: hàm lượng chất rắn lơ lửng, các hợp chất hữu cơ (COD, BOD)...

<small>+</small> Nước thải trong q trình thi cơng tầng hầm với lưu lượng khoảng 123,7m<small>3</small>/ngày. Thành phần chủ yếu là hàm lượng chất rắn lơ lửng.

<i>2/ Giai đoạn hoạt động </i>

- Nguồn phát sinh: Từ hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên Nhà máy; nước vệ sinh bảo dưỡng thiết bị giải nhiệt và thay nước làm mát.

- Quy mơ, tính chất của nước thải:

+ Nước thải sinh hoạt: tổng lượng nước thải phát sinh khoảng 47,5m<small>3</small>/ngày đêm. Thành phần chủ yếu: Chất rắn lơ lửng, tổng chất rắn hòa tan, các hợp chất hữu cơ (BOD/COD) và các chất dinh dưỡng (amoni, tổng N, tổng P), các chất hoạt động bề mặt, dầu mỡ động thực vật và coliform.

+ Nước vệ sinh bảo dưỡng thiết bị giải nhiệt và thay nước làm mát: Trung bình 8m<small>3</small>/lần/2 tháng (0,13m<small>3</small>/ngày)

Tổng lượng nước thải phát sinh: 47,63m<small>3</small>/ngày (48m<small>3</small>/ngày)

<i>5.2.2. Tác động do bụi và khí thải 1/ Giai đoạn xây dựng </i>

- Nguồn phát sinh: Bụi và khí thải phát sinh trong quá trình đào móng, tầng hầm và các bể ngầm; từ quá trình vận chuyển và tập kết vật liệu xây dựng; từ q trình thi cơng các hạng mục cơng trình.

khoảng 0,0083mg/m.s; NO<small>2</small> khoảng 0,0288mg/m.s, CxHy khoảng 0,0016mg/m.s.

<small>+</small> Bụi, khí thải từ hoạt động thi cơng xây dựng (thiết bị thi công; hoạt động thi công xây dựng). Dự báo tải lượng CO phát sinh khoảng 0,048kg/h; SO<small>2</small> khoảng 0,004kg/h; NO<small>2</small> khoảng 0,013kg/h, CxHy khoảng 0,075kg/h.

<i>2/ Giai đoạn hoạt động </i>

- Nguồn phát sinh: Từ hoạt động của các phương tiện giao thơng; hoạt động của các q trình sản xuất; hoạt động của máy phát điện dự phòng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

- Quy mơ, tính chất:

+ Bụi và khí thải phát sinh từ hoạt động của các phương tiện giao thông: Các phương tiện cá nhân chủ yếu là xe máy, xe đạp điện và lượt phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm thấp, mặt khác sân đường nội bộ Nhà máy đã được bê tơng hóa nên hàm lượng độ bụi và các chất ô nhiễm sẽ nhỏ hơn giới hạn cho phép QCĐP 4: 2020/QN và QCVN 06:2009/BTNMT.

+ Bụi và khí thải từ hoạt động sản xuất: thành phần chính là VOCs

+ Bụi và khí thải từ máy phát điện dự phịng: Hoạt động của máy phát điện ít (trung bình 20h/năm) và sử dụng nhiện liệu dầu diesel có hàm lượng lưu huỳnh thấp (0,001%S) nên lượng bụi và khí thải phát sinh từ hoạt động của máy phát điện tương đối nhỏ, ảnh hưởng không đáng kể đến môi trường khu vực xung quanh.

<i>5.2.3. Tác động do chất thải rắn thông thường 1/ Giai đoạn xây dựng </i>

- Nguồn phát sinh: Chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của công nhân xây dựng; đất thải từ q trình đào móng và các cơng trình ngầm; chất thải trong q trình xây dựng các cơng trình.

<i>2/ Giai đoạn hoạt động </i>

- Nguồn phát sinh: Từ hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên; hoạt động của trạm xử lý nước thải, bể tự hoại và từ các dây chuyền sản xuất (chất thải rắn cơng nghiệp).

- Quy mơ, tính chất:

<small>+</small> Chất thải sinh hoạt của công nhân phát sinh khoảng 285kg/ngày. Thành phần chủ yếu là các chất vô cơ và hữu cơ như túi nilon, vỏ chai lọ, giấy vụn, thức ăn dư thừa…

<small>+</small> Bùn từ trạm xử lý nước thải và bể tự hoại phát sinh khoảng 11m<small>3</small>/năm. Thành phần các chất ô nhiễm tương đối cao (chủ yếu là BOD, tổng Nito, tổng phospho).

<small>+</small> Chất thải rắn công nghiệp khối lượng phát sinh khoảng 50,25 tấn/năm. Thành phần bao gồmb bì carton, vỏ bao bì khơng chứa các thành phần độc hại, dây buộc hàng, panet hỏng, nhãn mác hỏng từ quá trình đóng gói sản phẩm, giẻ lau khơng dính hóa chất độc hại.

<i>5.2.4 Tác động do chất thải nguy hại 1/ Giai đoạn xây dựng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

- Nguồn phát sinh: Chất thải nguy hại chỉ phát sinh từ quá trình sử dụng máy phát điện, sơn tường cơng trình….

- Quy mơ, tính chất: Tổng khối lượng phát sinh khoảng 133,4kg. Thành phần CTNH bao gồm dầu thải, giẻ lau dính dầu, hộp thùng đựng sơn, đầu que hàn thải, ắc quy chì thải.

<i>2/ Giai đoạn hoạt động </i>

- Nguồn phát sinh: Từ hoạt động của các thiết bị tại Nhà máy và các dây chuyền sản xuất.

- Quy mơ, tính chất: Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh khoảng 2.277,6 tấn/năm. Thành phần CTNH bao gồm linh kiện, sản phẩm lỗi hỏng có thành phần nguy hại; bao bì lẫn thành phần nguy hại; dầu, mỡ bơi trơn thải bỏ trong q trình sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị; giẻ lau, găng tay dính dầu dính dầu trong q trình sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị; hộp mực in thải, than hoạt tính thải; ắc quy và dầu thải động cơ.

<i>5.2.5. Tiếng ồn, độ rung 1/ Giai đoạn xây dựng </i>

- Nguồn phát sinh: Tiếng ồn và độ rung phát sinh từ hoạt động của các phương tiện, thiết bị thi công bao gồm ô tô vận tải, máy ép cọc, máy xúc, máy đào, máy cắt gạch, máy hàn....

- Quy chuẩn áp dụng: QCVN 26, 27:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn và độ rung.

<i>2/ Giai đoạn hoạt động </i>

- Nguồn phát sinh: Từ các phương tiện giao thông; từ các công đoạn sản xuất. - Quy chuẩn áp dụng: QCVN 26, 27:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn và độ rung.

<i><b>5.3. Dự báo các tác động chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án </b></i>

<i>1/ Giai đoạn xây dựng </i>

- Nước thải sinh hoạt của công nhân xây dựng: Lắp đặt 3 nhà vệ sinh lưu động tại cơng trường dung tích ngăn chứa 5m<small>3</small>/nhà để thu gom và xử lý nước thải bồn cầu khu nhà ở công nhân. Hợp đồng với đơn vị có chức năng để thơng hút chất thải bể tự hoại định kỳ khi đầy.

- Nước thải xây dựng: Sử dụng 4 thùng dung tích 200l để thu gom và lắng đọng chất rắn lơ lửng từ nước vệ sinh dụng cụ thi công. Nước sau khi lắng đọng chất rắn lơ lửng được sử dụng phối trộn nguyên vật liệu xây dựng để tiết kiệm chi phí.

- Nước mưa chảy tràn:

<small>+</small> Đào rãnh thoát nước dọc ranh giới Dự án có tổng chiều dài 580 m, kích thước rộng x sâu = 0,5m x 0,5m. Dọc rãnh thoát nước đào các hố ga để lắng đọng chất rắn lơ lửng kích thước dài x rộng x sâu = 0,8x0,8x0,8m.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>+</small> Đào hố lắng tại cuối các cửa thốt phía Tây Bắc và phía Đơng Bắc Dự án, kích thước 6m<small>3</small>/hố. Nước mưa chảy tràn sau lắng được chảy vào rãnh thoát nước mặt của KCN tại hố ga trên đường N6-7.

- Nước thải từ quá trình đào tầng hầm: Bơm nước ngầm chảy vào tầng hầm lên hệ thống thu gom và xử lý nước mưa chảy tràn.

. Số lượng dòng thải: 02 dòng nước thải.

. Nguồn tiếp nhận: hệ thống thoát nước mặt của KCN.

<i>2/ Giai đoạn hoạt động </i>

- Hệ thống thu gom và thoát nước thải:

+ Thu gom nước thải từ bể tự hoại, bể tách váng dầu mỡ và nước thoát sàn bằng ống HDPE D300, tổng chiều dài 672m, độ dốc 0,33% về trạm xử lý nước thải tập trung phía Đơng Nam Dự án.

+ Nước thải sau xử lý được chảy vào hệ thống thu gom nước thải của KCN bằng đường ống HDPE D300, dài 169m, độ dốc 0,4%.

- Các bể xử lý nước thải sơ bộ: 8 bể tự hoại (tổng dung tích 100m<small>3</small>); 01 bể tách váng dầu mỡ dung tích 8,1m<sup>3</sup>.

- Hệ thống xử lý nước thải:

+ Vị trí trạm: Phía Đơng Nam Dự án + Cơng suất trạm xử lý: 100m<sup>3</sup>/ngày đêm .

+ Quy mô trạm xử lý trình bày mục phần 2, mục 1.2.3.

+ Quy trình xử lý: Nước thải sinh hoạt sau xử lý sơ bộ → Bể thu gom → Bể điều hịa → Bể thiếu khí → Bể hiếu khí → Bể lắng → Bể trung gian → Bồn lọc áp lực.

<i>(Thuyết minh công nghệ xử lý được nêu chi tiết trong báo cáo ĐTM). </i>

<small>-</small> Số lượng dòng thải: 01 dòng nước thải.

<small>- </small> Phương thức xả thải: xả mặt, tự chảy, liên tục.

<small>-</small> Số lượng điểm xả: 01 điểm tại hố ga A13 trên đường nội bộ KCN N6-7. Tọa độ điểm xả: X = 2323586 ; Y = 404974 (hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến 107<small>0</small>, 45<sup>’</sup>).

<small>-</small> Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: Chất lượng nước sau xử lý đạt tiêu chuẩn đấu nối của KCN Đông Mai

<i><b>5.3.2 Biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường giảm thiểu tác động từ bụi và khí thải </b></i>

<i>1/ Giai đoạn xây dựng </i>

- Lắp dựng hàng rào tôn cao 3m, dài 580m xung quanh Dự án; che phủ bạt nguyên vật liệu tập kết tại Dự án; vận chuyển các loại vật liệu xây dựng, cốt pha, giàn giáo,... bằng cần cẩu tháp; sử dụng tối đa bê tông thương phẩm trong quá trình xây dựng; cắt gạch theo phương pháp ướt để loại bỏ bụi phát tán; sử dụng lưới kép qy 4 mặt cơng trình và lưới đỡ vật liệu khi thi công các tầng cao để vật liệu xây dựng không bị rơi, đồng thời hạn chế tác động của gió làm phát tán bụi gây ảnh hưởng tới khu vực lân cận; phủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

rơi vãi nguyên vật liệu gây phát sinh bụi, ảnh hưởng đến môi trường; quy định không vận chuyển giờ cao; bố trí cầu rửa xe tại cổng ra vào khu vực thi công để loại bỏ bùn đất bám trên bánh xe, tránh rơi vãi trên đường khi khô phát sinh bụi.

- Yêu cầu bảo vệ môi trường: Tuân thủ QCĐP 4:2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về mơi trường khơng khí xung quanh tỉnh Quảng Ninh

<i>2/ Giai đoạn hoạt động </i>

- Hệ thống thu gom khí thải: Nguồn phát sinh → chụp hút → đường ống nhánh → đường ống chính → hệ thống xử lý khí thải.

- Hệ thống xử lý khí thải: Hệ thống xử lý khí thải bao gồm tháp than hoạt tính, quạt hút và ống khói được đặt trên bệ BTCT tại tầng mái Nhà xưởng

- Quy trình xử lý: Khí thải chứa hơi dung mơi hữu cơ dưới tác động của quạt sẽ được hút qua các chụp hút đến tháp hấp thụ có chứa than hoạt tính. Các dung mơi hữu cơ bay hơi sẽ bị giữ lại trong các lớp than hoạt tính, khơng khí sạch thốt ra ngồi.

- Số lượng dịng thải: 8 dịng thải.

- Vị trí xả: Trên mái nhà xưởng thuộc lô CN 03- KCN Đông Mai

- Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCĐP 5: 2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ tỉnh Quảng Ninh và QCVN 20:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với chất hữu cơ.

<i><b>5.3.3 Biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường giảm thiểu tác động từ chất thải rắn </b></i>

<i>1/ Giai đoạn xây dựng </i>

- Chất thải rắn sinh hoạt: Đặt 04 thùng chứa rác thải sinh hoạt có nắp đậy dung tích 50 lít tại khu lán trại cơng nhân và cơng trường thi công; thu gom rác vào cuối ngày và hợp đồng với Công ty môi trường vận chuyển hàng ngày.

- Chất thải rắn xây dựng: Đất đào móng các cơng trình, tầng hầm và các bể được sử dụng để tôn nền nhà xưởng sản xuất, các nhà kho, không phát sinh khối lượng cần đổ thải; cát đá bẩn chân đống.... được sử dụng để đầm nền nhà xưởng; đầu mẩu sắt thép thừa, vỏ bao xi măng để bán cho các đơn vị thu mua phế liệu.

<i>2/ Giai đoạn hoạt động </i>

- Chất thải sinh hoạt:

<small>+</small> Đặt các thùng đựng rác có nắp đậy dung tích 20 lít/thùng tại khu văn phịng, nhà ăn và các phân xưởng sản xuất để thu gom rác thải sinh hoạt.

<small>+</small> Lưu giữ chất thải sinh hoạt trong kho: Vị trí tại phía Nam tầng 1 của cơng trình DV1; diện tích kho 24m<small>2</small>. Kho có vách ngăn để ngăn cách với khu vực chứa chất thải rắn công nghiệp. Kho chia làm 3 khu vực để lưu giữ rác thải sinh hoạt bao gồm: rác thải hữu cơ, rác thải tái chế và rác thải khác.

<small>+</small> Thuê đội vệ sinh môi trường KCN vận chuyển hàng ngày. - Chất thải công nghiệp:

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>+</small> Vận chuyển CTRSX đến kho tập kết diện tích 181m<sup>2</sup> phía Nam tầng 1 của cơng trình DV1sau mỗi ngày làm việc. Khu vực có vách ngăn để ngăn cách với khu vực chứa chất thải rắn sinh hoạt.

<small>+</small> Phân loại CTRSX và xử lý như sau: Các loại chất thải có nguồn gốc thành phần từ nhựa, kim loại, bao bì giấy được phân loại riêng để bán cho các đơn vị thu mua; các loại chất thải rắn khác không thể tái sử dụng sẽ thuê đơn vị thu gom, xử lý cùng với chất thải rắn sinh hoạt.

<i><b>5.3.4 Biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường giảm thiểu tác động từ CTNH </b></i>

<i>1/ Giai đoạn xây dựng </i>

- Thu gom vỏ thùng chứa sơn và chuyển trả cho nhà cung cấp; lắp đặt kho lưu trữ CTNH có quy mơ diện tích khoảng 10m<sup>2</sup> gần khu máy phát điện dự phịng: Kho có mái che, biển cảnh báo, gờ chắn ngăn dầu tràn, bên trong bố trí các thùng chứa CTNH dung tích từ 50 - 100 lít được gắn mã riêng cho từng loại. Kho được trang bị bình cứu hỏa và vật liệu hấp thụ để phòng ngừa sự cố rò rỉ dầu thải.

- Thu gom và phân loại chất thải nguy hại vào các thùng chứa; hợp đồng với đơn vị được cấp phép vận chuyển và xử lý CTNH khi kết thúc quá trình xây dựng.

<i>2/ Giai đoạn hoạt động </i>

- Thiết bị lưu chứa: Chất thải nguy hại được phân loại, lưu trữ vào các thùng riêng, có kết cấu bền chắc và gắn tên/mã ứng với từng loại chất thải.

- Kho lưu chứa chất thải: Kho có diện tích 93m<small>2</small> tại phía Nam tầng 1 của cơng trình DV1. Kho có vách ngăn chống cháy để ngăn cách với khu vực chứa hóa chất.

- Hợp đồng với đơn vị có chức năng để vận chuyển và xử lý định kỳ theo quy định tại Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

<i><b>5.3.5 Biện pháp giảm thiểu tác động môi trường từ tiếng ồn, độ rung </b></i>

<i>1/ Giai đoạn xây dựng </i>

- Sử dụng các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi cơng có chất lượng tốt; bảo dưỡng thiết bị và phương tiện vận chuyển và thi công thường xuyên để hạn chế tối đa tiếng ồn phát sinh.

- Sắp xếp thời gian làm việc hợp lý để tránh các thiết bị gây ồn cùng làm việc sẽ gây tác động cộng hưởng.

<i>2/ Giai đoạn hoạt động </i>

- Thiết kế nhà xưởng thơng thống để giảm độ ồn trong quá trình làm việc; kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ các thiết bị phục vụ cho sản xuất; trang bị nút tai chống ồn cho CBCNV làm việc trực tiếp tại các vị trí có khả năng phát sinh tiếng ồn cao; trồng và chăm sóc cây xanh trong khuôn viên Nhà máy để giảm tiếng ồn lan truyền ra khu vực xung quanh.

- Giám sát tiếng ồn, độ rung định kỳ tại các khu vực làm việc, đảm bảo tiếng ồn, độ rung nằm trong ngưỡng cho phép đối với QCVN 24:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

quốc gia về tiếng ồn – Giá trị cho phép tại nơi làm việc và QCVN 27:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung – Giá trị cho phép tại nơi làm việc.

<i><b>5.4. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của Dự án 5.4.1 Giai đoạn xây dựng </b></i>

Thực hiện phân định, phân loại, thu gom các loại chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại theo quy định tại Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; định kỳ chuyển giao chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại cho đơn vị có đầy đủ năng lực, chức năng thu gom, vận chuyển và xử lý theo đúng quy định

<i><b>5.4.2 Giai đoạn hoạt động </b></i>

<i>1/ Giám sát trong giai đoạn vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải a/ Nước thải sinh hoạt: </i>

- Thời gian vận hành thử nghiệm: 03 tháng.

- Cơng trình, thiết bị xả nước thải phải vận hành thử nghiệm: Trạm xử lý nước thải sinh hoạt, công suất 100 m<sup>3</sup>/ngày đêm.

<i>- Vị trí lấy mẫu: Nước thải đầu vào và đầu ra của Trạm xử lý nước thải sinh hoạt. - Tần suất lấy mẫu: Chi tiết bảng 5.3 </i>

<i>b/ Vận hành thử nghiệm hệ thống xử lý khí thải </i>

- Thời gian vận hành thử nghiệm: 03 tháng.

- Cơng trình, thiết bị xử lý khí thải phải vận hành thử nghiệm: 8 hệ thống xử lý khí thải

<i>- Vị trí lấy mẫu: Khí thải đầu vào và đầu ra của 8 hệ thống xử lý khí thải - Tần suất lấy mẫu: Chi tiết bảng 5.4 </i>

<i>2/ Giám sát trong giai đoạn vận hành chính thức </i>

a/ Giám sát khí thải

- Vị trí giám sát: Khí thải đầu ra của 8 hệ thống xử lý.

- Thông số và tần suất giám sát: Lưu lượng, bụi giám sát 3 tháng/lần; benzen, toluen, xylen giám sát 6 tháng/lần.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 20:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất hữu cơ; QCĐP 5: 2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về khí thải cơng nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ tỉnh Quảng Ninh.

b/ Giám sát khác

- Vị trí giám sát: Khu vực phát sinh chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp, bùn thải và chất thải nguy hại; khu vực lưu giữ chất thải nguy hại.

- Tần suất giám sát: Thường xuyên và liên tục.

- Thông số giám sát: Khối lượng, chủng loại và hóa đơn, chứng từ giao nhận chất thải.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

- Quy định áp dụng: Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Nghị định số CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường; Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>08/2022/NĐ-CHƯƠNG I: MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN 1.1 Tóm tắt về Dự án </b>

<i><b>1.1.1. Tên Dự án </b></i>

<i><b>Nhà máy sản xuất loa, tai nghe và thiết bị điện tử thông minh. </b></i>

<i><b>1.1.2. Thông tin Chủ Dự án và tiến độ thực hiện </b></i>

<i>1.1.2.1. Thông tin Chủ Dự án </i>

- Nhà đầu tư: Tonly Electronics Indusstries (HK) Limited. Người đại diện theo pháp luật: Ông ZHOU YUFENG Chức vụ: Giám đốc

- Đơn vị thực hiện Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật Điện tử Tonly Việt Nam Người đại diện theo pháp luật: Ông LIU MU SHENG

Chức vụ: Phó Tổng Giám đốc.

- Địa chỉ trụ sở Công ty: Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.

<i>1.1.2.2. Nguồn vốn và tiến độ thực hiện </i>

- Tổng mức đầu tư: 1.728.670.000.000 đồng (Một nghìn, bảy trăm hai mươi tám tỷ, sáu trăm bảy mươi triệu)

- Thời gian thực hiện Dự án:

+ Đến tháng 8/2024: Hoàn thành xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và các cơng trình xây dựng theo Quy hoạch đã được duyệt (trừ Nhà xưởng 2), đưa một phần Dự án vào hoạt động.

+ Đến tháng 9/2025: Hồn thành xây dựng tất cả các cơng trình, đưa toàn bộ Dự án vào hoạt động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

- Phía Tây, Tây Bắc: Giáp đường giao thơng KCN. - Phía Tây Nam: Giáp Nhà máy Intco.

<i>Tọa độ ranh giới khu vực Dự án được trình bày tại bảng sau. </i>

<b><small>Bảng 1.1: Bảng tọa độ ranh giới khu vực thực hiện Dự án </small></b>

<i><small>(Nguồn: Bản đồ đi kèm Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 7/6/2023) </small></i>

Vị trí Dự án được trình bày tại hình sau:

<small>Hình 1.1: Vị trí thực hiện Dự án </small>

<i><b>1.1.4. Hiện trạng quản lý sử dụng đất, đất mặt nước của Dự án </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i>a/ Hiện trạng quản lý và sử dụng đất </i>

- Dự án nằm trong khu công nghiệp Đông Mai, cao độ từ 3,8m đến 4,0m.

- Hạ tầng kỹ thuật xung quanh đáp ứng tốt nhu cầu trong quá trình xây dựng Dự án và khi Nhà máy đi vào hoạt động.

- Dự án đang triển khai xây dựng các hạng mục theo Quyết định phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 số 127/QĐ-UBND ngày 7/6/2023, cụ thể như sau:

<b><small>Bảng 1.1: Tiến độ thi công các hạng mục công trình </small></b>

<b><small>STT Ký hiệu Tên cơng trình </small><sup>Diện tích </sup></b>

<small>6. 4 Nhà bảo vệ - điều hành 126 1 Đã hồn thành thi cơng phần thơ </small>

<small>Chưa thi công </small>

<i>b/ Hiện trạng Khu công nghiệp Đông Mai </i>

- Diện tích quy hoạch theo quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 17/4/2008: 160ha.

- Diện tích quy hoạch điều chỉnh theo quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 24/01/2022: 167,86ha. Trong đó diện tích đất kinh doanh hạ tầng KCN là 123,78 ha. Diện tích đã cho các nhà đầu tư thứ cấp thuê là 119.48/123.78 ha chiếm 96,5%.

Các thủ tục môi trường mà KCN đã thực hiện bao gồm:

<small>+</small> Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Ninh về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Đông Mai

<small>+</small> Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 39/GXN-TNMT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh

<small>+</small> Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 867/QĐ-UBND ngày 13/03/2020 được của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh

<small>+</small> Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 22000484T cấp lần 3 ngày 11/12/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh.

Hiện tại KCN có 25 nhà đầu tư thứ cấp, trong đó 9 dự án đang hoạt động sản xuất. Hiện trạng các doanh nghiệp trong KCN được trình bày tại bảng sau:

<b><small>Bảng 1.2: Các doanh nghiệp đã và đang đầu tư trong KCN </small></b>

<b><small>STT Tên Cơng ty Tình trạng Ngành nghề đầu tư </small></b>

<small>1. </small>

<small>Chi nhánh cơng ty TNHH YAZAKI Hải Phịng Việt Nam tại Quảng Ninh </small>

<small>Đang hoạt động sản xuất </small>

<small>Sản xuất hệ thống dây dẫn và các cụm thiết bị điện ô tô </small>

<small>2. </small> <sup>Công ty TNHH Vega Balls (Việt </sup><small>Nam) </small>

<small>Sản xuất ti vi; màn hình; bảng mạch điện tử. </small>

<small>5. Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam </small>

<small>Đang hoạt động sản xuất </small>

<small>Sản xuất loa, tai nghe và thiết bị thông minh. </small>

<small>6. </small> <sup>Công </sup> <sup>ty </sup> <sup>TNHH </sup> <sup>Bumjin </sup><small>Electronics Vina </small>

<small>Sản xuất linh kiện nhựa cho thiết bị điện tử </small>

<small>9. Công ty sản xuất sản phẩm cơ học </small>

<small>Đang hoạt động sản xuất </small>

<small>Sản xuất linh kiện điện tử các loại : 2.200.000 cái/năm </small>

<small>10. Công ty TNHH In màu lý tưởng Việt Nam </small>

<small>Đang hoạt động sản xuất </small>

<small>In sách hướng dẫn SP; SX gia cơng bao bì giấy, bao bì nhựa </small>

<small>INDUSTRY </small>

<small>Đang hoạt động sản xuất </small>

<small>Sản xuất nam châm; nam châm đất hiếm </small>

<small>12. Công ty TNHH Công nghiệp chính xác Eson VN </small>

<small>Đang hoạt </small>

<small>động sản xuất </small> <sup>Sản xuất linh kiện điện tử các loại </sup><small>13. </small> <sup>Công ty TNHH Dragon - Star </sup><small>Việt Nam </small> <sup>Đang đầu tư </sup><small>xây dựng </small> <sup>Sản xuất máy khoan điện; mũi khoan </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>14. Công ty TNHH Junshu Việt Nam </small>

<small>Đang đầu tư </small>

<small>xây dựng </small> <sup>Sản xuất máy khoan điện </sup><small>15. Công ty TNHH JunfuViệt Nam Đang hoạt </small>

<small>động sản xuất </small> <sup>Sản xuất xe đạp điện; máy khoan điện </sup><small>16. Công ty TNHH Intco Việt Nam Đang hoạt </small>

<small>động sản xuất </small> <sup>Sản xuất các loại khung tranh </sup><small>17. </small> <sup>Công ty TNHH Intco Medical </sup>

<small>Technology Việt Nam </small>

<small>Đang hoạt động sản xuất </small>

<small>Sản xuất túi chườm nóng, lạnh và miếng dán điện cực tim cao cấp </small>

<small>18. </small> <sup>Công ty TNHH Vip Tools Việt </sup><small>Nam </small>

<small>Đang đầu tư xây dựng </small>

<small>Sản xuất các loại máy khoan điện cầm tay; mũi khoan các loại; lưỡi mài, cắt kim loại </small>

<small>19. </small> <sup>Công ty TNHH World Honor </sup><small>Việt Nam </small>

<small>Đang đầu tư xây dựng </small>

<small>Máy khoan điện cầm tay; mũi khoan công nghiệp; lưỡi mài, cắt kim loại 20. </small> <sup>Công ty TNHH Muli-Sunny </sup>

<small>Việt Nam </small>

<small>Đang đầu tư </small>

<small>xây dựng </small> <sup>Sản xuất quạt, mát sưởi: xe đạp điện </sup><small>21. </small> <sup>Công ty TNHH HAIYUN Việt </sup>

<small>Nam </small>

<small>Đang đầu tư </small>

<small>xây dựng </small> <sup>Sản xuất cuộn dây thoại; loa âm thanh. </sup><small>22. </small> <sup>Công ty TNHH Jinsung Hitec </sup>

<small>Vina </small>

<small>Đang đầu tư </small>

<small>xây dựng </small> <sup>Sản xuất linh kiện điện tử, khuôn, loa </sup><small>23. </small> <sup>Công ty TNHH Kỹ thuật Điện tử </sup>

<small>Tonly Việt Nam </small>

<small>Đang đầu tư </small>

<small>xây dựng </small> <sup>Sản xuất các loại loa; tai nghe; Modem </sup><small>wifi; bộ định tuyến router wifi 24. </small> <sup>Công ty TNHH Vật liệu mới </sup>

<small>BBL Home </small>

<small>Đang đầu tư </small>

<small>xây dựng </small> <sup>Sản xuất tấm sàn nhựa PVC </sup><small>25. </small> <sup>Công </sup> <sup>ty </sup> <sup>TNHH </sup> <sup>Titan </sup>

<small>Đang đầu tư </small>

<small>xây dựng </small> <sup>Nhà kho cho thuê </sup>

<small>Nguồn: Thống kê của Ban quản lý KKT Quảng Ninh tháng 4 năm 2023 </small>

<i>* Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của Khu cơng nghiệp đã được xây dựng hồn chỉnh, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng khi các Dự án lấp đầy KCN bao gồm: </i>

- Hệ thống đường nội bộ của KCN được thiết kế theo mạng lưới dạng bàn cờ phù hợp với quy mô từng khu vực.

<small>+</small> Quy mô các tuyến đường trong KCN như sau: Trục đường chính: Chiều rộng mặt đường 57m, dài 1.077,34m. Đường nhánh: Chiều rộng mặt đường 19,5m-22,5m, tổng chiều dài 4.880,72m.

<small>+</small> Cao độ tuyến đường: Từ +3,6m - +3,9m.

<small>+ </small>Kết cấu các tuyến đường từ trên xuống như sau: Bê tông nhựa hạt mịn dày 4cm. Bê tông nhựa hạt thô dày 7cm. Cấp phối đá dăm loại 1 dày 20cm. Cấp phối đá dăm loại 2 dày 35cm. Đất đá san nền đầm chặt dày 60cm K = 0,98.

</div>

×