Tải bản đầy đủ (.pdf) (262 trang)

báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.41 MB, 262 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG </small></b>

1.1. Thơng tin chung về dự án ... 13

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ... 13

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định của pháp luật có liên quan ... 14

1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch của KCN Yên Bình ... 15

<b>2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ... 17</b>

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường ... 17

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án ... 22

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập ... 23

<b>3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ... 23</b>

<b>4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ... 26</b>

<b>5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ... 27</b>

5.1. Thông tin về dự án ... 27

<i>5.1.1. Thông tin chung ... 27</i>

<i>5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất của dự án ... 27</i>

<i>5.1.3. Công nghệ sản xuất của dự án ... 28</i>

<i>5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án đầu tư ... 28 </i>

<i>5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường ... 29 </i>

<b>5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi trường ... 29</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của </b>

<b>dự án ... 30</b>

<b>5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ... 32</b>

<b>5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án ... 36</b>

<i>5.5.1. Giai đoạn thi cơng lắp đặt máy móc, thiết bị ... 36 </i>

<i>1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ... 39</i>

<i>1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án ... 40</i>

<i>1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường ... 40 </i>

<i>1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mơ, cơng suất, cơng nghệ sản xuất của dự án ... 42 </i>

<b>1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án ... 42</b>

<i>1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính... 43 </i>

<i>1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ... 45 </i>

<i>1.2.3. Các hoạt động của dự án ... 45 </i>

<i>1.2.4. Các hạng mục cơng trình bảo vệ môi trường ... 45</i>

<i>1.2.5. Đánh giá việc lựa chọn cơng nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường ... 52</i>

<b>1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; Nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án. ... 52</b>

<i>1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án ... 52 </i>

<i>1.3.2. Nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án ... 56 </i>

<b>1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ... 58</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </small></b>

<i><small>Dự án “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” </small></i>

<i>1.4.1. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất ... 58</i>

<i>1.4.2. Công nghệ sản xuất, vận hành ... 60</i>

<b>1.5. Biện pháp tổ chức thi công ... 70</b>

1.5.1. Cơ sở lựa chọn biện pháp, cơng nghệ thi cơng ... 70

<i>1.5.3. Quy trình, biện pháp thi công ... 71</i>

<b>1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ... 72</b>

<b>2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ... 74</b>

<i>2.1.1. Điều kiện tự nhiên ... 74 </i>

<i>2.1.1.3. Điều kiện khí tượng, khí hậu ... 76 </i>

<i>2.1.1.4. Điều kiện thủy văn ... 80 </i>

<i>2.1.5. Hiện trạng hạ tầng của Khu cơng nghiệp n Bình ... 81</i>

<i>2.1.5.2. Hiện trạng hạ tầng dịch vụ của KCN Yên Bình ... 85</i>

<i>2.1.5.3. Hoạt động bảo vệ mơi trường trong KCN n Bình ... 86</i>

<b>Các hồ sơ, giấy phép môi trường của KCN Yên Bình bao gồm: ... 86</b>

<b>a) Biện pháp xử lý khí thải ... 86</b>

<b>b) Biện pháp xử lý nước thải ... 86</b>

<i>2.1.2.4. Hiện trạng đầu tư tại KCN Yên Bình ... 87</i>

<b>2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án ... 87</b>

<i>2.2.1. Hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí ... 87</i>

<b>2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án ... 93</b>

<b>2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ... 93</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>CHƯƠNG 3 ... 95</b>

<b>ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ... 95</b>

<b>VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ... 95</b>

<b>3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ ÁN ... 95</b>

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ... 95

3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ... 105

<b>3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH . 108</b>3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn vận hành ... 108

3.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ... 136

<b>3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG... 164</b>

3.3.1. Kế hoạch thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường ... 164

3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ... 165

<b>3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ... 166</b>

3.4.1. Mức độ chi tiết của các kết quả đánh giá, dự báo ... 166

3.4.2. Mức độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ... 167

<b>CHƯƠNG 4 ... 169</b>

<b>PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG ... 169</b>

<b>CHƯƠNG 5 ... 170</b>

<b>CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ... 170</b>

<b>5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ... 170</b>

5.1.1. Mục tiêu ... 170

5.1.2. Tóm lược nội dung chương trình quản lý mơi trường ... 170

<b>5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ... 176</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </small></b>

<i><small>Dự án “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” </small></i>

5.2.1. Mục tiêu ... 176

5.2.2. Cơ sở giám sát chất lượng mơi trường ... 176

5.2.3. Chương trình giám sát môi trường ... 176

5.2.4. Nội dung giám sát môi trường ... 176

<b>3. CAM KẾT THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ... 179</b>

<b>CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ... 182</b>

<b>PHỤ LỤC I ... 183</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT </b>

<b>A </b>

ADB Asian Development Bank: Ngân hàng phát triển châu Á AHU Air Handling Unit – Hệ thống cấp khí tươi

<b>B </b>

BOD Biological Oxygen Demand: Nhu cầu oxy sinh học

<b>C </b>

COD Chemical Oxygen Demand: Nhu cầu oxy hóa học

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </small></b>

<i><small>Dự án “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” </small></i>

<b>N </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

WHO World Health Organization: Tổ chức y tế thế giới

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </small></b>

<i><small>Dự án “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” </small></i>

<b>DANH MỤC BẢNG </b>

Bảng 1. Danh sách các ngành nghề thu hút đầu tư vào khu cơng nghiệp n Bình ... 15

Bảng 2. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ... 20

Bảng 3. Các bước thực hiện ĐTM ... 23

Bảng 4. Danh sách những người tham gia thực hiện ĐTM ... 24

Bảng 5. Các phương pháp đánh giá tác động môi trường ... 26

Bảng 6. Tọa độ ranh giới khu đất của dự án ... 40

Bảng 7. Tóm tắc các hoạt động của Dự án có tác động tới môi trường ... 45

Bảng 8. Khối lượng hệ thống thu gom, thoát nước mưa khu vực thực hiện dự án ... 46

Bảng 9. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu sản xuất của dự án ... 52

Bảng 10. Danh mục hóa chất sử dụng của Dự án ... 55

Bảng 11. Nhu cầu sử dụng nước sạch của dự án ... 57

Bảng 12. Danh mục máy móc phục vụ sản xuất giai đoạn vận hành của Dự án ... 59

Bảng 13. Các cơng đoạn trong quy trình sản xuất ống ngắm hồng ngoại của dự án .... 61

Bảng 14. Khối lượng vận chuyển trong giai đoạn thi công lắp đặt máy móc, thiết bị .. 71

Bảng 15. Cơ cấu lao động của Công ty ... 73

Bảng 16. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm (đơn vị tính: <small>0</small>C) ... 76

Bảng 17. Số giờ nắng trung bình các tháng trong năm (đơn vị tính: Giờ) ... 77

Bảng 18. Tốc độ gió tại Thái Nguyên từ năm 2017 – 2021 ... 77

Bảng 19. Tổng lượng mưa các tháng trong năm (đơn vị tính: mm) ... 78

Bảng 20. Độ ẩm khơng khí trung bình tháng trong năm (đơn vị tính: %) ... 79

Bảng 21. Thông số quan trắc môi trường nền ... 87

Bảng 22. Phương pháp lấy mẫu hiện trường ... 88

Bảng 23. Phương pháp quan trắc hiện trường ... 88

Bảng 24. Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm ... 88

Bảng 25. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh ... 89

Bảng 26. Kết quả quan trắc mẫu nước thải sau xử lý của KCN Yên Bình (1) ... 90

Bảng 27. Kết quả quan trắc mẫu nước thải sau xử lý của KCN Yên Bình (2) ... 91

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Bảng 28. Tóm lược nguồn và phạm vi tác động trong giai đoạn lắp đặt thiết bị ... 95

Bảng 29. Nồng độ các chất ô nhiễm trong NTSH giai đoạn lắp đặt thiết bị ... 96

Bảng 30. Tác động của một số tác nhân ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ... 97

Bảng 31. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển lắp đặt máy móc ... 99

Bảng 32. Nồng độ chất ơ nhiễm do hoạt động vận chuyển trong giai đoạn thi công . 100Bảng 33. Thành phần chất thải rắn trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị ... 101

Bảng 34. Thành phần chất thải nguy hại trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị .... 102

Bảng 35.Các tác động của tiếng ồn đối với sức khỏe con người ... 103

Bảng 36. Nguồn gây tác động tới môi trường khi dự án đi vào hoạt động ... 108

Bảng 37. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ... 110

Bảng 38. So sánh nồng độ khí thải trong q hàn xử lý lị xo ... 112

Bảng 39. So sánh nồng độ khí thải trong khu vực vệ sinh bằng cồn ... 113

Bảng 40. So sánh nồng độ khí thải trong q trình bơi keo dán của dự án ... 114

Bảng 41. Nồng độ khí thải VOCs phát sinh từ khu vực in ... 115

Bảng 42. Phương tiện vận chuyển trong giai đoạn vận hành dự án ... 116

Bảng 43. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động của các phương tiện giao thông . 117Bảng 44. Nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động vận tải trong giai đoạn vận hành ... 117

Bảng 45. Thành phần của chất thải rắn sinh hoạt của dự án ... 119

Bảng 46. Danh mục khối lượng CTRCNTT phát sinh tại dự án ... 120

Bảng 47. Danh mục khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại Dự án ... 121

Bảng 48. Mức độ tác động của CTNH đến con người và môi trường ... 122

Bảng 49. Mức ồn tối đa cho phép của một số phương tiện giao thông ... 123

Bảng 50. Độ rung của các thiết bị, máy móc trong q trình vận hành nhà máy (dB) ... 125

Bảng 51. Một số nguyên nhân gây ra cháy nổ tại các khu vực của dự án ... 129

Bảng 52. Tổng hợp các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án ... 136

Bảng 53. Ý nghĩa và vị trí gắn biển cảnh báo CTNH của dự án ... 146

Bảng 54. Thơng số hệ thống điều hịa thơng gió nhà xưởng 4A của dự án ... 150

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </small></b>

<i><small>Dự án “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” </small></i>

Bảng 56. Dự trù kinh phí PCCC hàng năm của Dự án ... 153

Bảng 57.Các bước thực hiện kế hoạch ứng phó sự cố hỏa hoạn khẩn cấp ... 155

Bảng 58. Các bước thực hiện ứng phó sự cố hóa chất ... 160

Bảng 59. Kế hoạch và kinh phí thực hiện các cơng trình BVMT của dự án ... 165

Bảng 60. Bảng tổng hợp mức độ chi tiết của các kết quả đánh giá, dự báo ... 166

Bảng 61. Bảng tổng hợp mức độ tin cậy của các đánh giá, dự báo... 167

Bảng 62. Chương trình quản lý mơi trường của dự án ... 171

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Hình 3. Mặt bằng bố trí phân khu nhà xưởng của Dự án ... 44

Hình 4. Sơ đồ bố trí dây chuyền, thiết bị khu vực sản xuất của Dự án ... 44

Hình 5. Mặt bằng thu gom, thốt nước mưa của dự án ... 46

Hình 6. Mặt bằng thu gom, thốt nước thải của dự án. ... 49

Hình 8. Hình ảnh sản phẩm ống ngắm hồng ngoại của Dự án ... 58

Hình 9. Hình ảnh minh họa cấu tạo sản phẩm ống ngắm hồng ngoại của dự án ... 60

Hình 10. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất ống ngắm hồng ngoại ... 65

Hình 15. Quy trình sản xuất nước RO/DI (De-Ion) ... 69

Hình 11. Sơ đồ tổ chức quản lý và thực hiện dự án trong giai đoạn vận hành ... 73

Hình 12. Bản đồ vị trí địa lí KCN n Bình ... 75

Hình 13. Mặt bằng bố trí các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án ... 136

Hình 14. Sơ đồ thu gom nước thải của Dự án ... 137

Hình 16. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ... 138

Hình 15. Quy trình thu gom, xử lý nước thải của Công ty TNHH Mass Well Việt Nam ... 140

Hình 15. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải của Trung tâm công nghiệp GNP ... 141

Hình 18. Hình ảnh minh họa thơng gió nhà xưởng ... 143

Hình 20. Lưu trình thu gom, xử lý chất thải rắn và CTNH của dự án ... 144

Hình 21. Hệ thống thu gom, thốt nước mưa của dự án ... 148

Hình 22. Sơ đồ quy trình ứng phó sự cố hỏa hoạn khẩn cấp tại Dự án ... 154

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </small></b>

<i><small>Dự án “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” </small></i>

<b>MỞ ĐẦU </b>

<b>1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN </b>

<b> 1.1. Thông tin chung về dự án </b>

Công ty TNHH Công nghệ Infiray (Việt Nam) được thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên, mã số doanh nghiệp 4601616094 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên, đăng ký lần đầu ngày 12/03/2024. Đây là đơn vị thuộc sở hữu của Wish Technology Shares CO., Limited được thành lập từ năm 2022 và có trụ sở chính tại HongKong, Trung Quốc.

Với sự nghiên cứu kỹ lưỡng về nhu cầu của thị trường và các chính sách của Việt Nam, khả năng về vốn, kinh nghiệm quản lý, kỹ thuật sản xuất… Công ty TNHH Công nghệ Infiray (Việt Nam) đã lựa chọn đầu tư xây dựng dự án “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” tại nhà xưởng 4A, Lô CN13, Lô CN18, Khu công nghiệp Yên Bình, phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên với tổng diện tích nhà xưởng 2.038,5m<small>2</small>.

Dự án đã được Ban quản lý các KCN tỉnh Thái Nguyên cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 1078738386, chứng nhận lần đầu ngày 28/02/2024 với tổng vốn đầu tư 4.000.000 đô la Mỹ.<i><b> </b></i>

Dự án thuộc mục số 17 Phụ lục II – Danh mục dự án đầu tư nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến môi trường ở mức độ cao quy định tại Khoản 3 Điều 28 Luật Bảo vệ Môi trường, Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/2/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QHH14. Do đó, Chủ dự án đã

<i><b>lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại”, </b></i>

trình Bộ Tài ngun và Mơi trường thẩm định và phê duyệt. - Loại hình dự án: Dự án thuộc loại hình đầu tư mới. - Phạm vi báo cáo ĐTM:

Phạm vi của báo cáo đánh giá tác động môi trường này sẽ đánh giá tác động trong giai đoạn vận chuyển, lắp đặt máy móc thiết bị sản xuất và giai đoạn vận hành dây chuyền sản xuất ống ngắm hồng ngoại công suất thiết kế 40.000 sản phẩm/năm tương đương 54tấn/năm.

<b>1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư </b>

<i><b>“Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” do Công ty TNHH Công nghiệp Infiray </b></i>

(Việt Nam) phê duyệt dự án đầu tư.

Dự án được Ban quản lý các KCN tỉnh Thái Nguyên cấp giấy chứng nhận đăng ký

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

đầu tư mã số dự án 1078738386, chứng nhận lần đầu ngày 28/02/2024.

<b>1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định của pháp luật có liên quan </b>

Dự án phù hợp với Quyết định số 260/QĐ-TTg ngày 27/02/2015 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Quyết định đưa ra mục tiêu tổng quát phát triển đến năm 2020, xây dựng Thái Nguyên trở thành tỉnh công nghiệp theo hướng hiện đại là trung tâm của vùng Trung du và Miền núi phía Bắc về phát triển cơng nghiệp, dịch vụ, nhất là dịch vụ giáo dục – đào tạo, cơ cấu kinh tế hiện đại, tốc độ tăng trưởng kinh tế ổn định và bền vững với các sản phẩm chủ lực có sức cạnh tranh cao, hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, đời sống vật chất tinh thần của nhân dân không ngừng được nâng cao.

Dự án phù hợp với quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tháng 5/2020. Theo quy hoạch mới, Thái Nguyên phấn đấu đến năm 2025 trở thành trung tâm kinh tế công nghiệp theo hướng hiện đại, thông minh của vùng trung du miền núi Bắc Bộ và vùng Thủ đô Hà Nội. Đến năm 2030, Thái Nguyên trở thành một trong những trung tâm sản xuất điện, điện tử, cơ khí chế tạo trình độ cao; trung tâm giáo dục, nghiên cứu, ứng dụng công nghệ cao; trung tâm y tế, chăm sóc sức khỏe, du lịch, dịch vụ; xây dựng thành phố Thái Nguyên trở thành một trong những cực tăng trưởng hạt nhân quan trọng trong phát triển kinh tế của vùng trung du miền núi Bắc Bộ và vùng Thủ đô Hà Nội. Đến năm 2050, Thái Nguyên phấn đấu trở thành thành phố trực thuộc Trung ương xanh, thông minh, có bản sắc rõ ràng, là một trong những trung tâm công nghiệp hiện đại của vùng Thủ đô Hà Nội và cả nước, là nơi đáng sống, đáng đến, an toàn, thịnh vượng.

Dự án phù hợp quyết định số 222/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 ngày 14/03/2023. Mục tiêu đến năm 2025, tỉnh Thái Nguyên là một trong những trung tâm công nghiệp theo hướng hiện đại, thông minh của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ và vùng Thủ đô Hà Nội. Đến năm 2030, tỉnh Thái Nguyên trở thành một trong nhưng trung tâm sản xuất điện, điện tử, cơ khí chế tạo trình độ cao; trung tâm giáo dục- đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu, ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất; trung tâm y tế chăm sóc sức khỏe; trung tâm du lịch; trung tâm chuyển đổi số của khu vực trung du và miền núi Bắc Bộ; xây dựng thành phố Thái Nguyên trở thành một trong nhực cực tăng trưởng hạt nhân quan trọng trong phát triển kinh tế của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ và vùng Thủ đơ Hà Nội. Tầm nhìn phát triển đến năm 2050, phấn đấu xây dựng

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </small></b>

<i><small>Dự án “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” </small></i>

tỉnh Thái Nguyên đạt tiêu chuẩn để trở thành Thành phố trực thuộc Trung ương, xanh, thơng minh, có bản sắc rõ rang; là một trong những trung tâm công nghiệp hiện đại của cùng Thủ đô Hà Nội và cả nước; nơi đáng sống, đáng đến, an toàn và thịnh vượng.

Theo quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KCN Yên Bình mở rộng thì KCN Yên Bình được phép quy hoạch là KCN điện, điện tử, công nghiệp công nghệ cao, cơng nghiệp sạch ít gây ơ nhiễm. “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” thuộc nhóm dự án sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học nên hoàn toàn phù hợp với định hướng thu hút các ngành nghề của KCN Yên Bình.

<b>1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch của KCN Yên Bình </b>

<i>Dự án “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” được thực hiện tại nhà xưởng 4A, </i>

Lơ CN13, Lơ CN18, KCN n Bình, phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

Dự án phù hợp với Quyết định số 260/QĐ-TTg ngày 27/02/2015 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030.

Theo quyết định số 865/QĐ-BTNMT ngày 07 tháng 05 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài Nguyên Môi Trường về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung một số hạng mục Khu công nghiệp n Bình, diện tích 400 ha thì KCN n Bình đăng ký các ngành nghề thu hút đầu tư vào khu công nghiệp bao gồm:

<i>Bảng 1. Danh sách các ngành nghề thu hút đầu tư vào khu công nghiệp Yên Bình </i>

ngành 1 Sản suất các loại sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công

kim loại; Sản xuất các loại khuôn nhựa và kịm loại dùng cho điện thoại di động, xe ô tô và các thiết bị điện tử khác

259

2 Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học; sản xuất linh kiện điện tử; gia công, lắp ráp các linh kiện điện tử và linh kiện điện thoại

26

6 Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 28

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

8 Sản xuất khí cơng nghiệp, hóa chất 2011

11 Xây dựng kho bãi, nhà xưởng và văn phòng điều hành để cho thuê 4102

13 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hịa khơng khí 25301

16 Thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải, tái chế phế liệu 38 17 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác 39 18 Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải 52

20 Sản xuất các sản phẩm trang trí nội, ngoại thất từ các nguyên liệu gỗ đã chế

biến hoặc nguyên liệu là các bán thành phẩm <sup>31001-</sup>1629

27 Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 2310

29 Sản xuất công nghiệp chế biến, chế tạo khác 32 Dự án thuộc nhóm ngành nghề sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học là hoàn toàn phù hợp với ngành nghề thu hút đầu tư của KCN Yên Bình.

Dự án được thực hiện tại nhà xưởng 4A, Lô CN13, Lô CN18 được quy hoạch là đất công nghiệp, nhà máy, kho bãi. Do đó, vị trí thực hiện dự án là hoàn toàn phù hợp với quy hoạch phân khu chức năng của KCN Yên Bình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </small></b>

<i><small>Dự án “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” </small></i>

Bên cạnh đó, địa điểm thực hiện dự án cịn có các điểm thuận lợi sau:

+ Nguồn cung cấp nhân lực: Khu vực thực hiện dự án có nguồn nhân lực lao động trẻ dồi dào, thuận lợi cho học tập, nâng cao trình độ chun mơn kỹ thuật. + Giao thông đối nội, đối ngoại đều thuận tiện. Vị trí KCN nằm gần cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên, đây là trục giao thông quan trọng nối liền các trung tâm lớn như Hà Nội – Thái Nguyên – Bắc Ninh – Bắc Giang, sân bay quốc tế Nội Bài…. Thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu. Bên cạnh đó giao thơng nội bộ KCN cũng được quy hoạch theo chuẩn, thuận tiện vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm của Dự án.

+ Cơ bản hạ tầng kỹ thuật của KCN bao gồm cấp điện, cấp nước, hệ thống xử lý nước thải tập trung đã được đầu tư hoàn thiện tạo điều kiện thuận lợi cho dự án đầu tư trong quá trình hoạt động.

<i><b>2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM </b></i>

<b>2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường </b>

<i> Luật và các văn bản dưới luật trong lĩnh vực môi trường </i>

- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2006;

- Luật Thuế bảo vệ mơi trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 15 tháng 11 năm 2010;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường;

- Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 8/8/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 69/2012/NĐ-CP ngày 14/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 2 Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và xử lý nước thải;

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 0707/2022 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc môi trường;

- Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số Thông tư 106/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ mơi trường;

•<i> Luật và văn bản dưới Luật lĩnh vực Xây dựng </i>

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 18 tháng 6 năm 2014;

- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2020 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật xây dựng;

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình;

- Thơng tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về quản lý chất thải rắn xây dựng;

- Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ trượng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

•<i> Luật và văn bản dưới Luật trong lĩnh vực hóa chất </i>

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Thơng tư số 32/2017/TT-BTNMT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </small></b>

<i><small>Dự án “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” </small></i>

113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

•<i> Luật và văn bản dưới Luật trong lĩnh vực khác </i>

- Luật Phòng cháy chữa cháy của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 27/2001/QH10 có hiệu lực từ ngày 04/10/2001;

- Luật phòng cháy chữa cháy sửa đổi số 40/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hiệu lực từ ngày 01/07/2014;

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17 tháng 6 năm 2020;

- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 18 tháng 6 năm 2013;

- Luật Lao động số 45/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2019;

- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 06 tháng 04 năm 2016;

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17 tháng 06 năm 2020;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huẩn luyện an toàn vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 1 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp;

- Thông tư 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

- Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/03/2023 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

 <b>Các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường </b>

<i><b>Bảng 2. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng </b></i>

Chất lượng khơng khí

- QCVN 05:2023/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí.

- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

- QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với một số chất hữu cơ.

- QCVN 02:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.

- QCVN 03:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc. - QCVN 22:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc.

- QCVN 26: 2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.

- QCVN 01-1:2018/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.

- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG </small></b>

- TCVN 2622:1995 – Phịng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình – u cầu thiết kế.

- TCVN 5738:2021 – Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

-TCVN 3890:2023 – Phòng cháy chữa cháy - Phương tiện PCCC cho nhà và cơng trình – Trang bị, bố trí.

- TCVN 6102:2020 – Phòng cháy chữa cháy – Chất chữa cháy – Bột.

- TCVN 7026:2013 – Chữa cháy – Bình chữa cháy xách tay – Tính năng và cấu tạo.

- TCVN 7027:2013 – Chữa cháy – Bình chữa cháy có bánh xe – Tính năng và cấu tạo.

Tiêu chuẩn về thiết bị áp lực

- TCVN 6153: 1996 đến TCVN 6156: 1996 cho bình áp lực. - TCVN 6008:2010 về chất lượng mối hàn thiết bị áp lực.

 <b> Các tài liệu hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM </b>

− Sổ tay hướng dẫn đánh giá tác động môi trường chung các Dự án phát triển - Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, Cục Môi trường - Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường, 1/2000.

− Sổ tay hướng dẫn đánh giá tác động môi trường của Ngân hàng Thế giới (WB). − Hướng dẫn đánh giá tác động môi trường đối với các nước đang phát triển của

Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB).

− Tài liệu Assessment of Sources of Air, Water and Land Pollution: A guide to rapid sources inventory techniques and their use informulating environment strategies, (WHO, Geneva, 1993).

<b>2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án </b>

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 1078738386, chứng nhận lần đầu ngày 28/02/2024 của Ban quản lý các KCN tỉnh Thái Nguyên.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên, mã số doanh nghiệp 4601616094 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên, đăng ký lần đầu ngày 12/03/2024.

- Hợp đồng thuê nhà xưởng của Công ty TNHH Công nghệ Infiray (Việt Nam) và Công ty TNHH Mass Well Việt Nam số 20240327/HDT/MW-IFR ký ngày 27/03/2024.

- Quyết định phê duyệt ĐTM dự án “Trung tâm cơng nghiệp GNP n Bình” của

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </small></b>

<i><small>Dự án “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” </small></i>

Công ty TNHH Mass Well Việt Nam đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2021.

- Hợp đồng xử lý nước thải với KCN n Bình (chi tiết đính kèm phụ lục)

<b>2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập </b>

- Hồ sơ pháp lý của dự án; - Thuyết minh dự án;

- Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng hiện trạng môi trường khu vực dự án do Chủ dự án phối hợp cùng Công ty cổ phần tư vấn môi trường xây dựng và thương mại Green thực hiện.

- Các sơ đồ, bản vẽ liên quan đến dự án.

<b>3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 3.1. Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ INFIRAY (VIỆT NAM) </b>

- Địa điểm: nhà xưởng 4A, Lô CN13, Lô CN18 Khu công nghiệp Yên Bình, phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

- Đại diện: CHEN WENXIANG Chức vụ: Tổng giám đốc

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Dự án sản xuất ống nhắm hồng ngoại” được thực hiện bởi đơn vị tư vấn:

<b>3.2. Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green </b>

- Đại diện: Ông Lê Tiến Dũng - Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ: số 21 TT3b, KĐT mới Phùng Khoang, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.- Email:

<b>3.3. Các bước thực hiện ĐTM </b>

Chủ dự án là Công ty TNHH Công nghệ Infiray (Việt Nam) đã phối hợp cùng với đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green nghiên cứu lập Báo cáo ĐTM để trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định và phê duyệt.

- Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

2

Điều tra, khảo sát hiện trạng các thành phần môi trường theo các phương pháp chuẩn gồm: đo đạc, lấy và phân tích mẫu khơng khí xung quanh tại khu vực thực hiện dự án.

- Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green.

- Đơn vị lấy mẫu, phân tích: Cơng ty cổ phần tư vấn môi trường xây dựng và thương mại Green (VIMCERTS 267)

3

Phân tích các quy trình cơng nghệ và phát thải có thể có. Đánh giá tác động từ lúc chuẩn bị, thi công xây dựng cho đến giai đoạn vận hành.

- Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green.

- Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Infiray (Việt Nam).

4

Đề xuất các giải pháp kỹ thuật, công nghệ, quản lý nhằm giảm thiểu các tác động môi trường do dự án gây ra.

- Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green.

- Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Infiray (Việt Nam).

5

Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học và chủ đầu tư hạ tầng KCN n Bình

- Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green.

- Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Infiray (Việt Nam)

6 <sup>Lập, trình nộp Báo cáo ĐTM lên </sup>Cơ quan thẩm định.

- Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green.

7 <sup>Chỉnh sửa báo cáo theo ý kiến </sup>nhận xét của thành viên hội đồng.

- Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green.

- Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Infiray (Việt Nam).

Danh sách những người tham gia chính trong quá trình thực hiện Báo cáo đánh giá tác động mơi trường của Dự án như sau:

<i>Bảng 4. Danh sách những người tham gia thực hiện ĐTM </i>

<b>TT Họ tên tác/ chun <sup>Vị trí cơng </sup>mơn </b>

<b>Số năm kinh </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </small></b>

<i><small>Dự án “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” </small></i>

<b>Chủ đầu tư – Công ty TNHH Công nghệ Infiray (Việt Nam) </b>

1 <sup>CHEN </sup><sub>WENXIANG Tổng Giám đốc </sub>

Chủ trì thực hiện báo cáo và kiểm soát chất lượng báo cáo ĐTM. Cung cấp tài liệu, thông tin của dự án.

<b>Đơn vị tư vấn - Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green </b>

1. <sup>Nguyễn Thị Lan </sup><sub>Phương</sub> <sup>Cử </sup>Khoa <sup>nhân </sup>học

Môi trường <sup>12 năm</sup> Chủ biên

2. Lê Tiến Dũng <sup>Kỹ sư Công </sup>nghệ Môi

- Phân tích cơng nghệ sản xuất, nhận dạng, đánh giá tác động của các nguồn thải phát sinh.

- Đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường tương ứng.

- Viết nội dung báo cáo có liên quan. 3. Nguyễn Đức Long <sup>Kỹ sư Công </sup>nghệ Môi

4. Lê Thị Quỳnh

Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường

7 năm

5. Đồng Anh Thịnh <sup>Cử </sup>Khoa học môi <sup>nhân </sup>

- Nhận diện, đánh giá các rủi ro, sự cố môi trường có thể xảy ra tại Nhà máy. - Đề xuất các biện pháp giảm thiểu tương ứng.

- Viết nội dung báo cáo có liên quan. 6. Trịnh Thị Thanh <sup>Cử nhân Môi </sup><sub>trường</sub> 7 năm

7. Đỗ Thanh Tùng <sup>Kỹ sư Công </sup>nghệ Môi

8. Trần Thị Hạnh <sup>Cử nhân Môi </sup><sub>trường</sub> 1 năm

9. <sup>Nguyễn Thị Thùy </sup><sub>Dung</sub> <sup>Kỹ sư Công </sup>nghệ Môi

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </b>

Việc lập báo cáo ĐTM cho dự án “Dự án sản xuất ống ngắm hống ngoại” đã sử dụng các phương pháp sau:

<i>Bảng 5. Các phương pháp đánh giá tác động môi trường </i>

<b>TT phương <sup>Tên </sup></b>

<b>pháp <sup>Mục đích, nội dung áp dụng </sup><sup>Vị trí áp dụng </sup></b>

I. PHƯƠNG PHÁP ĐTM

1 pháp danh <sup>Phương </sup>mục

- Liệt kê kèm theo mô tả nội dung, khối lượng và quy mô các hạng mục của cơ sở được triển khai trong giai đoạn vận hành thương mại.

- Liệt kê các đối tượng môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội và các vấn đề mơi trường liên quan trong q trình triển khai các hoạt động của cơ sở.

- Xác định các tác động môi trường, liệt kê các đối tượng bị tác động và các vấn đề môi trường liên quan đến từng hoạt động của cơ sở.

- Chương 1: Mô tả thông tin liên quan của dự án

- Chương 2: Thống kê số liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và các vấn đề môi trường liên quan. - Chương 3: Xác định các tác động và đối tượng bị tác động môi trường của dự án

2 pháp đánh <sup>Phương </sup>giá nhanh

- Đánh giá dự báo về mức độ, phạm vi, quy mô bị tác động về khí thải, nước thải, CTR dựa trên cơ sở định lượng theo hệ số ô nhiễm từ các tài liệu Tổ chức Y tế thế giới (WHO).

- Phương pháp này được sử dụng để dự báo tải lượng, các chất ô nhiễm trong khí thải phát sinh do hoạt động vận chuyển, hoạt động của các phương tiện thi công, tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của cơng nhân tham gia thi cơng và khí thải từ các phương tiện giao thông trong giai đoạn vận hành dự án; và tiếng ồn, độ rung trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành.

- Chương 2: Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường, sức chịu tải môi trường nền

- Chương 3: Đánh giá, so sánh các kết quả tính tốn dự báo ô nhiễm môi trường với các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành và đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động tới môi trường do hoạt động của cơ sở.

- Áp dụng tại Chương 2 của báo cáo ĐTM

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG </small></b>

- Các thơng tin được thu thập bao gồm: điều kiện tự nhiên, địa lý, kinh tế, xã hội, v.v; những thông tin liên quan đến hiện trạng môi trường và cơ sở hạ tầng kỹ thuật của khu vực; những thông tin về các hạng mục của dự án đưa vào vận hành thương mại; các văn bản quy phạm pháp luật, hệ thống các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường của Việt Nam có liên quan.

- Chương 1: Thơng tin về các hạng mục liên quan của dự án

- Chương 2: Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và hiện trạng các vấn đề môi trường

5 pháp tham <sup>Phương </sup>vấn

- Theo quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, chủ dự án đã tổ chức gửi văn bản tham vấn các chuyên gia trong lĩnh vực điện tử và lĩnh vực môi trường. Các chuyên gia đóng góp các ý kiến quý giá cho báo cáo ĐTM, giúp chủ đầu tư hoàn thiện các biện pháp BVMT nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường, sự cố môi trường ở mức thấp nhất. Tiếp thu ý kiến của các chuyên gia, chủ dự án phối hợp với đơn vị tư vấn chỉnh sửa báo cáo ĐTM trước khi nộp Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định và phê duyệt.

- Chương 6: Các kết quả tham vấn.

<b> 5. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM 5.1. Thơng tin về dự án </b>

<i><b> 5.1.1. Thông tin chung </b></i>

- Tên dự án: “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại”

- Địa điểm thực hiện dự án: Unit 1 nhà xưởng 4A thuê lại của công ty TNHH Mass Well Việt Nam tại lô CN13, lô CN18, Khu cơng nghiệp n Bình, phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

- Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Infiray (Việt Nam).

<i><b>5.1.2. Phạm vi, quy mơ, cơng suất của dự án </b></i>

- Diện tích dự án: 2.038,5m<small>2</small> (thuê Unit 1 nhà xưởng 4A có sẵn của công ty TNHH Mass Well Việt Nam tại lô CN13, Lô CN18)

-

Sản phẩm và công suất của Dự án: Ống ngắm hồng ngoại công suất 40.000 sản

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

phẩm/năm tương đương 54 tấn/năm.

<i><b>5.1.3. Cơng nghệ sản xuất của dự án </b></i>

- Quy trình sản xuất ống ngắm hồng ngoại tại dự án chủ yếu là công đoạn lắp ráp, kiểm tra loại bỏ bụi bẩn, sản phẩm lỗi; cụ thể như sau:

Dán mã vạch, khắc lazer lên vỏ → xử lý vỏ → Lắp ráp thành phẩm;

Xử lý các bộ phận trước lắp ráp (xử lý chuyển động, xử lý ống kính, xử lý thị kính, xử lý PCBA, xử lý lò xo ngăn chứa pin, xử lý nắp ngăn chứa pin) → Lắp ráp thành phẩm;

Lắp ráp thành phẩm → Liên kết SN và tải xuống chương trình SN → Kiểm tra độ chính xác va chạm và va chạm bên → Kiểm tra nhiệt độ thường → Kiểm tra nhiệt độ cao → Kiểm tra độ nhiệt độ thấp → Kiểm tra LQC → Đóng gói → Nhập kho/xuất hàng.

<i><b>5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án đầu tư </b></i>

<i>5.1.4.1. Các hạng mục cơng trình của dự án a) Hạng mục cơng trình chính </i>

-Unit 1 Nhà xưởng 4A: 1,5 tầng cao 9,6 m, diện tích sàn 2.038,5m<small>2</small> gồm 01 dây chuyền sản xuất:

+ Dây chuyền sản xuất ống ngắm hồng ngoại công suất 40.000 sản phẩm/năm, tương đương 54 tấn/năm.

- Nhà để xe, nhà bảo vệ, hệ thống giao thông, hệ thống cây xanh sử dụng chung với các đơn vị thuê nhà xưởng khác.

- Hệ thống cấp nước, hệ thống cấp điện, hệ thống phịng cháy chữa cháy riêng.

<i>c) Hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường </i>

- Hệ thống thu gom, thoát nước mưa. - Hệ thống thu gom, thoát nước thải.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </small></b>

<i><small>Dự án “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” </small></i>

- 01 bể tự hoại tổng thể tích 38,12m<small>3 </small>kích thước 6,5m x 2,3m x 2,55m (xử lý sơ bộ nước thải từ khu vệ sinh).

- Kho chất thải nguy hại diện tích 10m<small>2</small>,

- Kho chứa rác cơng nghiệp thơng thường diện tích 9m<small>2</small>.

<i>5.1.4.2. Hoạt động của dự án đầu tư </i>

- Lắp đặt dây chuyền sản xuất ống ngắm hồng ngoại công suất 40.000 sản phẩm/năm, tương đương 54 tấn/năm.

- Vận hành toàn bộ Nhà máy với công suất 40.000 sản phẩm/năm, tương đương 54tấn/năm.

<i><b>5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về mơi trường </b></i>

Dự án khơng có yếu tố nhạy cảm theo quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

<b>5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi trường </b>

<i><b>5.2.1. Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị: </b></i>

- Hoạt động vận chuyển máy móc, thiết bị phát sinh bụi, khí thải, tiếng ồn;

- Hoạt động sinh hoạt của cơng nhân lắp đặt máy móc, thiết bị phát sinh nước thải sinh hoạt, chất thải rắn sinh hoạt;

- Hoạt động lắp đặt máy móc, thiết bị phát sinh chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại, tiếng ồn.

<i><b>5.2.2. Giai đoạn hoạt động: </b></i>

- Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm phát sinh bụi, khí thải, tiếng ồn; - Hoạt động sinh hoạt của công nhân viên làm việc tại Dự án phát sinh nước thải sinh hoạt, chất thải rắn sinh hoạt;

- Hoạt động sản xuất của Dự án phát sinh bụi, khí thải (từ khu vực tra keo và in mã vạch tự động, khắc lazer, vệ sinh ống kính bằng cồn); nước thải sản xuất (từ cơng đoạn làm sach đế nhựa từ máy làm sạch siêu âm và nước thải từ hệ thống lọc RO); chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại;

- Hoạt động của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt phát sinh khí thải gây mùi hơi, bùn thải; hoạt động nạo vét, bảo dưỡng hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thu gom nước thải định kỳ phát sinh bùn thải.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án </b>

<i><b>5.3.1. Nước thải, khí thải </b></i>

<i>5.3.1.1. Nước thải </i>

<i>a) Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị </i>

- Nước thải sinh hoạt của công nhân lắp đặt máy móc, thiết bị phát sinh khoảng 0,9 m<small>3</small>/ngày. Thành phần ô nhiễm chủ yếu là các chất hữu cơ (BOD5, COD), chất rắn lơ lửng (TSS), các chất dinh dưỡng (Tổng N, Tổng P, Amoni,...) và vi sinh vật (Coliform).

<i>b) Giai đoạn vận hành </i>

- Nước thải sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên nhà máy phát sinh khoảng 9 m<small>3</small>/ngđ. Thành phần chủ yếu là các chất hữu cơ (BOD5, COD), chất rắn lơ lửng (TSS), các chất dinh dưỡng (Tổng N, Tổng P, Amoni,...) và vi sinh vật (Coliform).

- Nước thải sản xuất phát sinh khoảng 0,5 m<small>3</small>/ngđ từ công đoạn rửa đế nhựa loại bỏ bụi bẩn trước khi lắp thị kính bằng máy làm sạch siêu âm (q trình làm sạch khơng thêm hóa chất). Thành phần chủ yếu là TSS.

- Nước thải từ hệ thống lọc RO/DI khoảng 0,9 m<small>3</small>/ngđ. Lượng nước thải này tương đối sạch.

<i>5.3.1.2. Khí thải </i>

<i>a) Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị </i>

- Khí thải từ các phương tiện vận chuyển: thành phần chủ yếu là bụi lơ lửng (TSP) và các chất vô cơ (CO, SO2, NOx).

<i>b) Giai đoạn vận hành </i>

- Bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm. Thành phần chủ yếu: Bụi, NOx, CO, SO2.

- Bụi, khí thải phát sinh từ các công đoạn sản xuất của Nhà máy:

+ Khí thải từ khu vực khắc lazer thông tin lên thân vỏ sản phẩm với tải lượng phát sinh khoảng 200 mg/h; thành phần chủ yếu là bụi và hơi nhựa.

+ Khí thải từ làm sạch ống kính bằng cồn với tải lượng phát sinh khoảng 4.807 mg/h; thành phần chủ yếu là Ethanol, Isoprobanol.

+ Khí thải từ khu vực bơi keo với tải lượng phát sinh khoảng 1.400 mg/h. Thành phần chủ yếu là isobornyl acrylate, Este 2- Metyl 2- acrilat ( CH<small>3</small>COOCH<small>3) </small>Triproenylocy.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </small></b>

<i><small>Dự án “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” </small></i>

+ Khí thải từ khu vự hàn xử lý trước lò xo ngăn chứa pin với tải lượng phát sinh khoảng 40,05 mg/h. Thành phần chủ yếu là bụi (khói hàn) và các khí vơ cơ CO, SO2, NO2.

<i><b>5.3.2. Chất thải rắn, chất thải nguy hại </b></i>

<i>5.3.2.1. Chất thải rắn </i>

<i>a) Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị </i>

- Chất thải sinh hoạt của công nhân lắp đặt máy móc, thiết bị phát sinh khoảng 648 kg/ tổng thời gian lắp đặt máy móc, thiết bị. Thành phần chủ yếu là các chất thải có thể tái chế như túi nilon, giấy báo, chai thủy tinh, chai nhựa, vỏ lon,...

- Chất thải rắn từ quá trình lắp đặt máy móc, thiết bị phát sinh khoảng 3.500 kg/tổng thời gian lắp đặt máy móc, thiết bị. Thành phần chủ yếu như nilon, thùng carton, pallet gỗ, đinh, đai, ốc vít,…

<i>b) Giai đoạn vận hành </i>

- Chất thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động của công nhân viên làm việc tại Dựa án phát sinh khoảng 90 kg/ngày. Thành phần chủ yếu: thức ăn, thực phẩm thừa, giấy báo, nilon, thùng carton, vỏ chai,...

- Chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh từ quá trình sản xuất của nhà máy khoảng 2.150 kg/năm. Thành phần chủ yếu: chất thải có thể tái chế, tái sử dụng (phế bìa carton, nhựa thải, nilon cứng, pallet gỗ), cấu kiện linh kiện thải; bùn thải từ quá trình nạo vét bể tự hoại.

<i>5.3.2.2. Chất thải nguy hại </i>

<i>a) Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị </i>

- Chất thải nguy hại phát sinh từ quá trình lắp đặt máy móc, thiết bị khoảng 250 kg/tổng thời gian lắp đặt máy móc, thiết bị. Thành phần chủ yếu là vỏ hộp dầu; giẻ lau, găng tay dính dầu.

<i>b) Giai đoạn vận hành </i>

- Chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động sản xuất của nhà máy 2.047,5kg/năm. Thành phần bao gồm: Bóng đèn huỳnh quang thải; găng tay, giẻ lau dính dầu mỡ, dung mơi, sơn; thùng, can chứa dầu, dung môi, van kim tra keo; PCBA thải, vật liêu lọc thải, rẻ lau dính cồn.

<i><b> 5.3.3. Tiếng ồn, độ rung </b></i>

<i>5.3.3.1. Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

- Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ hoạt động của các phương tiện, thiết bị hỗ trợ trong quá trình lắp đặt máy móc, thiết bị và phương tiện vận chuyển.

<i>5.3.3.2. Giai đoạn vận hành </i>

- Tiếng ồn phát sinh từ hoạt động sản xuất do quá trình va chạm, ma sát của thiết bị, vật liệu; đóng gói và lưu kho sản phẩm; hoặc do hoạt động vận chuyển, bốc xếp hàng hóa. - Độ rung phát sinh từ hoạt động của máy phát điện và phương tiện vận chuyển hạng năng ra vào nhà máy.

<i><b>5.3.4. Các tác động khác </b></i>

<i>5.3.4.1. Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị </i>

- Tác động bởi sự cố (cháy nổ, tai nạn lao động, tai nạn giao thông, lây lan dịch bệnh trong công nhân,…).

<i>5.3.4.2. Giai đoạn vận hành </i>

- Tác động bởi sự cố (sự cố cháy nổ, tai nạn lao động, sự cố hệ thống xử lý bụi, khí thải, sự cố do sét, an tồn vệ sinh thực phẩm, dịch bệnh,...)

<b>5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án </b>

<i><b>5.4.1. Các cơng trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải </b></i>

<i>5.4.1.1. Cơng trình thu gom, xử lý nước thải a) Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị </i>

- Công nhân tham gia lắp đặt máy móc, thiết bị sử dụng nhà vệ sinh có sẵn tại các nhà xưởng 4A. Nước thải sinh hoạt được thu gom dẫn về hệ thống xử lý nước thải công suất 200m<small>3</small>/ngày đêm hoặc hệ thống xử lý nước thải 1.000 m<small>3</small>/ngày của Công ty TNHH Mass Well Việt Nam để xử lý, đảm bảo đạt tiêu chuẩn tiếp nhận của KCN Yên Bình trước khi xả ra hệ thống thu gom chung của KCN.

<i>b) Giai đoạn vận hành </i>

- Các hạng mục cơng trình xử lý nước thải:

+ Hệ thống thu gom, thoát nước thải tách riêng với hệ thống thu gom, thoát nước mưa. + Bể tự hoại 3 ngăn: 01 bể tổng thể tích 38,12 m<small>3</small> kích thước 6,5m x 2,3m x 2,55m. - Quy trình xử lý nước thải:

+ Nước thải sinh hoạt được thu gom, xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại sau đó dẫn về hệ thống xử lý nước thải công suất 200m<small>3</small>/ngày đêm hoặc hệ thống xử lý nước thải 1.000 m<small>3</small>/ngày

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </small></b>

- Quy chuẩn áp dụng : Tiêu chuẩn nước thải của Công ty TNHH Mass Well Việt Nam

<i>5.4.1.2. Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải a) Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị: </i>

- Tất cả các phương tiện vận chuyển máy móc, thiết bị được phủ kín thùng xe, khơng chở quá trọng tải quy định để ngăn ngừa phát tán bụi vào môi trường.

- Chỉ sử dụng các phương tiện đã đăng kiểm đạt tiêu chuẩn theo luật định (TCVN 6438:2001).

- Quy chuẩn áp dụng: QCVN 05:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí.

<i>b) Giai đoạn vận hành </i>

- Các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác:

+ Sử dụng phương tiện còn thời hạn đăng kiểm để vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm; định kỳ bảo dưỡng các phương tiện.

+ Thực hiện thơng gió cưỡng bức và thơng gió tự nhiên đối với các nhà xưởng. + Trồng cây xanh đảm bảo tối thiểu đạt tỷ lệ 20% tổng diện tích của Dự án.

<i><b>5.4.2. Các cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn và CTNH </b></i>

<i>5.4.2.1. Cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn a) Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị </i>

- Chất thải rắn sinh hoạt: bố trí 02 thùng chứa chất thải loại 200 lít/thùng để thu gom chất thải rắn sinh hoạt phát sinh. Hợp đồng với đơn vị có chức năng vận chuyển, xử lý chất thải theo quy định (tần suất từ 3-5 ngày/lần).

- Chất thải rắn từ quá trình lắp đặt máy móc, thiết bị: thu gom về kho chất thải rắn công nghiệp thông thường của nhà máy. Hợp đồng với đơn vị có chức năng vận chuyển, xử lý theo quy định với tần suất 01 tuần/lần hoặc theo khối lượng phát sinh thực tế.

<i>b) Giai đoạn vận hành </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

* Chất thải sinh hoạt: bố trí 3 thùng chứa có nắp đậy loại 100 lít, phân loại chất thải sinh hoạt. Hợp đồng với đơn vị có chức năng vận chuyển, xử lý chất thải theo quy định. Tần suất giao chất thải 1 lần/ngày.

* Chất thải rắn công nghiệp thông thường: bố trí 10 thùng rác (thùng gỗ hoặc nhựa) loại 200 lít tại khu vực sản xuất để thu gom rác thải. Hàng ngày thu gom chất thải về kho chứa chất thải rắn thơng thường diện tích 9 m<small>2</small> của dự án. Ký hợp đồng thu gom và xử lý chất thải với các nhà thầu có đủ năng lực.

* Quy định áp dụng: Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT).

<i>5.4.2.2. Công trình, biện pháp quản lý chất thải nguy hại a) Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị </i>

- Bố trí 3 thùng loại 100 lít để thu gom chất thải nguy hại (CTNH) khác như bóng đèn huỳnh quang, giẻ lau dính dầu. Hợp đồng với đơn vị có chức năng vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại theo quy định.

<i><b>5.4.3. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung </b></i>

<i>5.4.3.1. Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị </i>

- Khơng sử dụng máy móc, phương tiện vận chuyển có mức ồn >70dBA hoặc các hoạt động có thể tạo ra mức ồn >70dBA vào ban đêm (từ 21 ÷ 6h) gần các đối tượng nhạy cảm.

- Quy định tốc độ xe, máy móc hoạt động trong khu vực dự án; những máy móc gây tiếng ồn và rung lớn chỉ được phép làm việc vào ban ngày và thường xuyên bảo dưỡng để đảm bảo an tồn.

- Trang bị cho cơng nhân các phương tiện bảo hộ lao động (mũ bảo hiểm, chụp tai,…) để chống ồn, đảm bảo sức khoẻ cho công nhân.

<i>5.4.3.2. Giai đoạn vận hành </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG </small></b>

<i><b>5.4.4. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác </b></i>

<i>5.4.4.1. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường a) Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị </i>

- Nghiêm chỉnh chấp hành mọi nội quy về an toàn lao động, vệ sinh lao động và các quy định khác thuộc về công tác bảo hộ lao động. 100% công nhân phải sử dụng đồ bảo hộ khi làm việc trên công trường.

- Công nhân phải khám sức khỏe, đảm bảo đủ tiêu chuẩn làm việc, được đào tạo và có kinh nghiệm đúng với cơng việc được giao.

- Tại các khu vực dễ cháy phải lắp đặt các hệ thống báo cháy, hệ thống báo động. Các phương tiện phòng cháy chữa cháy phải được kiểm tra thường xuyên và luôn trong điều kiện sẵn sàng hoạt động.

- Tuân thủ quy định chung về an toàn giao thông, đặt các biển báo, đặt cọc tiêu và đèn báo, hướng dẫn giao thông trong khu vực dự án và tuyến đường từ cổng KCN đi vào khu vực Dự án.

- Tạm dừng hoạt động tại khu vực xảy ra sự cố.

- Nếu có thương vong về người thì phải ngay lập tức phải gọi cấp cứu và chuyển đến cơ sở y tế gần nhất.

- Chủ đầu tư và nhà thầu thi cơng rà sốt lại một cách thực sự nghiêm túc về điều kiện đảm bảo an toàn lao động đối với cán bộ, cơng nhân tham gia lắp đặt máy móc, thiết bị.

<i>b) Giai đoạn vận hành </i>

- Lắp đặt hệ thống phát hiện cháy, phòng cháy và chữa cháy. Các phương tiện, thiết bị phòng cháy chữa cháy được bố trí, lắp đặt theo tiêu chuẩn, quy phạm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

- Công nhân vận hành phải được hướng dẫn và thực tập quy trình xử lý theo đúng quy tắc an toàn. Trang bị đầy đủ các trang phục cần thiết như: quần áo bảo hộ lao động, mũ, găng tay, giày ủng, bịt tai, kính mắt.... Có quy định riêng về quản lý, sử dụng đồ bảo hộ lao động cho từng công đoạn sản xuất.

- Quản lý chặt chẽ quá trình xuất, nhập kho các loại hóa chất nguy hiểm. Việc quản lý hóa chất phải giao cho người có trình độ chun mơn phù hợp. Phải có sổ theo dõi xuất nhập, tồn kho hàng ngày. Khu vực chứa hóa chất được thiết kế theo đúng quy định. Bố trí đầy đủ các phương tiện bảo hộ cho công nhân khi sử dụng hóa chất. Bố trí các thùng cát ứng phó sự cố tràn đổ, rị rỉ hóa chất.

- Thường xun theo dõi dự báo thời tiết trên các phương tiện thơng tin đại chúng để biết được các hình thái thời tiết bất thường có thể xảy ra. Khi có dự báo về lốc xốy, bão, gió mạnh, mưa lớn kéo dài: chỉ đạo cán bộ kỹ thuật kiểm tra kết cấu mái, thực hiện gia cố nếu cần thiết; liên hệ với KCN Yên Bình để xác nhận khả năng tiêu thoát nước của hệ thống thoát nước của KCN; bố trí cơng nhân trực để kịp thời ứng phó khi xảy ra sự cố

- Đảm bảo nguồn thực phẩm sạch, có nguồn gốc rõ ràng. Tăng cường vệ sinh cá nhân (nhân viên nhà bếp, công nhân) và vệ sinh môi trường.

- Định kỳ khám chữa bệnh cho cán bộ, công nhân viên Công ty. Kịp thời phát hiện các bệnh dịch truyền nhiễm để cách ly và điều trị dứt điểm, tránh lây lan rộng thành các ổ dịch khó kiểm sốt.

<i>5.4.4.2. Các cơng trình, biện pháp khác </i>

- Thu gom nước mưa chảy tràn theo hệ thống cống rãnh riêng biệt với hệ thống thu gom nước thải; vệ sinh, quét dọn sân đường hàng ngày để hạn chế cành, lá cây rơi vào hệ thống thu gom gây tắc nghẽn. Nạo vét, khơi thông hệ thống thu gom nước mưa và cống thốt nước định kì 06 tháng/lần; định kì kiểm tra và cải tạo hệ thống thu gom, đặc biệt vào trước mùa mưa để tăng khả năng tiêu thoát nước.

- Thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn bức xạ theo quy định của pháp luật hiện hành.

<b>5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án </b>

<i><b>5.5.1. Giai đoạn thi công lắp đặt máy móc, thiết bị </b></i>

Dự án thuê lại nhà xưởng đã có sẵn của Cơng ty TNHH Mass Well Việt Nam để lắp đặt máy móc thiết bị đầu tư sản xuất. Vị vậy Chủ dự án không thực hiện giám sát môi trường giai đoạn thi công lắp đặt máy móc, thiết bị.

<i><b>5.5.2. Giai đoạn vận hành </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b><small>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </small></b>

<i><small>Dự án “Dự án sản xuất ống ngắm hồng ngoại” </small>5.5.2.1. Giai đoạn vận hành thử nghiệm </i>

Dự án không giám sát môi trường gia đoạn vận hành thử nghiệm do:

- Đối với nước thải: Toàn bộ nước thải phát sinh tại dự án khoảng 10,4m<small>3</small>/ng được thu gom dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung của Công ty TNHH Mass Well Việt Nam (đơn vị cho thuê nhà xưởng). Do đó dự án khơng có cơng trình xử lý nước thải nên dự án không thực hiện giám sát môi trường giai đoạn vận hành thử nghiệm.

- Đối với khí thải: Quy trình sản xuất ống ngắm hồng ngoại của dự án chủ yếu là lắp ráp; các linh kiện được Công ty nhập về và công nhân thực hiện thủ công lắp ráp các linh kiện đó lại với nhau thành sản phẩm. Vì vậy q trình sản xuất khơng phát sinh nguồn khí thải cần thu gom xử lý bằng các cơng trình xử lý khí thải, do đó Dự án khơng thực hiện giám sát môi trường giai đoạn vận hành thử nghiệm.

<i>5.5.2.2. Giai đoạn vận hành thương mại a) Giám sát chất thải rắn </i>

- Trong quá trình dự án đi vào hoạt động, chất thải rắn được giám sát trong quá trình thu gom và xử lý tại khu vực dự án bao gồm: chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp thông thường.

- Các chỉ tiêu giám sát gồm: số lượng (kg/tháng), chủng loại và thành phần chất thải rắn phát sinh; tình trạng thu gom, phân loại và chuyển giao cho nhà thầu xử lý.

Tần suất giám sát: hàng ngày.

<i>b) Giám sát chất thải nguy hại </i>

- Các chỉ tiêu giám sát gồm: số lượng (kg/tháng), chủng loại và thành phần chất thải nguy hại phát sinh; tình trạng thu gom, phân loại và chuyển giao cho nhà thầu xử lý. Tần suất giám sát: hàng ngày.

<i>c) Giám sát khác </i>

Ngoài các giám sát về công tác bảo vệ môi trường, Nhà máy sẽ có các giám sát về các sự cố cháy nổ, sự cố rị rỉ hố chất, dầu và an toàn lao động. Đồng thời thực hiện theo dõi và lưu các thông tin về:

- Lượng năng lượng điện sử dụng hàng tháng (kWh); - Lượng dầu sử dụng hàng tháng (kg);

- Lượng nước tiêu thụ hàng tháng (m<small>3</small>); - Lượng khí tiêu thụ hàng tháng (m<small>3</small>);

- Lượng tiêu thụ các chất độc hại hàng năm (kg hoặc lít).

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>CHƯƠNG 1</b>

<b>THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN </b>

<b>1.1. Thông tin về dự án </b>

<i><b>1.1.1. Tên dự án </b></i>

“DỰ ÁN SẢN XUẤT ỐNG NGẮM HỒNG NGOẠI”

<i><b>1.1.2. Chủ dự án </b></i>

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ INFIRAY (VIỆT NAM)

- Địa chỉ liên hệ: tại nhà xưởng 4A, Lô CN13, Lô CN18, Khu công nghiệp Yên Bình, phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

- Người đại diện theo pháp luật: Họ và tên: Ông CHEN WENXIANG Sinh ngày: 08/06/1983

Chức vụ: Tổng giám đốc Quốc tịch: Trung Quốc Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài

Số giấy chứng thực cá nhân: EK9017025 Ngày cấp: 02/08/2023 Nơi cấp: Cục quản lý xuất nhập cảnh Trung Quốc

Số điện thoại: 0365803073 Email:

Địa chỉ thưởng trú: Olympic Worlg, Yantai Development Zone, Shandong Provice, Trung Quốc.

- Người được ủy quyền: Ông SONG, XIANWEI Chức vụ: Giám đốc nhà máy

Quốc tịch: Trung Quốc

Số hộ chiếu: EL0452344 Ngày cấp: 11/08/2023

Nơi cấp: Cục quản lý di dân Nhà nước Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Địa chỉ liên lạc: nhà xưởng 4A, Lô CN13, Lô CN18, Khu công nghiệp Yên Bình, phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam.

- Nguồn vốn: Tổng vốn đầu tư của dự án là 4.000.000 đô la Mỹ tương đương 95.800.000.000 VNĐ (Chín mươi lăm tỷ tám trăm triệu đồng). Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án của chủ đầu tư là 4.000.000USD chiếm tỷ lệ 100% tổng

</div>

×