Tải bản đầy đủ (.pdf) (330 trang)

báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án nhà máy sản xuất hana micron viet nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.65 MB, 330 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

1.1. Thông tin chung về dự án. ... 8

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án. ... 9

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các Quy hoạch BVMT và quy hoạch khác có liên quan. ... 9

1.4. Sự phù hợp của dự án với Khu phi thuế quan và Khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ. ... 10

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ... 14

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan ... 14

2.2. Các căn cứ pháp lý liên quan đến Dự án ... 18

2.3. Các căn cứ kỹ thuật liên quan đến Dự án ... 19

2.4. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình lập ĐTM ... 19

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN BÁO CÁO ĐTM ... 19

3.1. Tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM ... 19

3.2. Các bước lập báo cáo ĐTM ... 19

5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án: ... 27

5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của dự án: ... 27

CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ... 29

1.1.Thông tin chung về dự án ... 29

<i>1.1.1.Tên dự án ... 29 </i>

<i>1.1.2. Chủ dự án ... 29 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

2

<i>1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ... 29 </i>

<i>1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án. ... 32 </i>

<i>1.1.5. Khoảng cách dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi trường ... 41 </i>

<i>1.1.6. Mục tiêu, quy mô, công suất, cơng nghệ và loại hình dự án ... 42 </i>

1.2. Các hạng mục cơng trình ... 48

<i>1.2.1. Kết cấu các hạng mục cơng trình của dự án ... 51 </i>

<i>1.2.2. Sự phù hợp về hiện trạng quản lý, quy hoạch sử dụng đất của dự án ... 60 </i>

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án ... 61

<i>1.3.1. Nguyên liệu và hóa chất ... 61 </i>

<i>1.3.2. Nhu cầu nhiên liệu, điện, nước ... 75 </i>

CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI ... 113

VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ... 113

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ... 113

2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án ... 119

2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án. ... 139

2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ... 139

CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ... 141

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG ... 141

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn cải tạo nhà xưởng. ... 141

3.1.2. Đánh giá tác động và đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động môi trường giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị ... 157

3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH ... 159

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

3

3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động và đề xuất biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường

trong giai đoạn vận hành thử nghiệm... 161

3.2.2. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn vận hành... 162

3.2.3. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ... 195

3.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ... 223

3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ... 226

CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG ... 229

CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG . 230 5.1. Chương trình quản lý mơi trường ... 230

<i>5.1.1 Mục tiêu ... 230 </i>

<i>5.1.2. Nội dung chương trình QLMT ... 230 </i>

5.2. Chương trình giám sát mơi trường ... 234

CHƯƠNG 6: KẾT QUẢ THAM VẤN ... 239

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

4

<b>DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT </b>

ATLĐ-VSMT :An toàn lao động và vệ sinh môi trường

ATE : (Automatic test equipment) -Thiết bị kiểm tra tự động BOD : Nhu cầu ôxy sinh học

BVMT : Bảo vệ môi trường BTCT : Bê tông cốt thép

CAS : Chuỗi số định danh hóa chất COD : Nhu cầu ơxy hóa học

CTCN : Chất thải cơng nghiệp CTNH : Chất thải nguy hại CTR : Chất thải rắn

DIP : (Dual In-line Package) - Linh kiện có chân cắm

ICT : In Circuit Test – Kiểm tra trong mạch

FCT : (Functional Testing) - Thử nghiệm chức năng HTXL : Hệ thống xử lý

KCN : Khu công nghiệp PCCC : Phòng cháy chữa cháy

PCB : (Printed Circuit Board) – Bảng mạch PCBA : (Printed Circuit Board Assembly)

- Lắp ráp điện tử dựa trên bảng mạch QLMT : Quản lý môi trường

SMT : Surface Mount Technology – Công nghệ dán bề mặt SS : Chất rắn lơ lửng

VOCs : Hợp chất hữu cơ bay hơi TSP : Tổng hạt bụi lơ lửng TSS : Tổng chất rắn lơ lửng WHO : Tổ chức Y tế Thế giới KT-XH : Kinh tế - xã hội GHCP : Giới hạn cho phép XLNT : Xử lý nước thải

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

5

<b>DANH MỤC BẢNG </b>

<b>Bảng 0.1. Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTMError! Bookmark not defined.</b>

Bảng 1.1. Tọa độ mốc giới khu đất dự án (hệ tọa độ VN2000) ... 30

Bảng 1.2. Khối lượng sản phẩm của dự án... 47

Bảng 1.3. Tổng hợp các hạng mục cơng trình của dự án ... 48

Bảng 1.4. Danh mục các máy móc, thiết bị chính tại xưởng sản xuất ... 55

Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất giai đoạn vận hành ... 61

Bảng 1.6. Đặc tính của một số nguyên vật liệu, hóa chất sử dụng ... 69

Bảng 1.7. Khu vực phát sinh khí thải sản xuất ... 100

Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng máy móc giai đoạn cải tạo xưởng, lắp đặt máy móc ... 106

Bảng 1.9. Nhu cầu nguyên vật liệu giai đoạn cải tạo xưởng, lắp đặt máy móc ... 106

Bảng 1.10. Thống kê tóm tắt các thơng tin chính của dự án ... 111

Bảng 2.1. Yêu cầu chất lượng nước thải đầu vào của Khu công nghiệp... 115

Bảng 2.2. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí trong KCN ... 119

Bảng 2.3. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt khu vực ... 121

Bảng 2.4. Kết quả phân tích chất lượng nước thải tại hố ga nước thải cuối trước khi xả ra nguồn tiếp nhận ... 129

Bảng 2.5. Vị trí các điểm lấy mẫu ... 137

Bảng 2.6. Kết quả phân tích mơi trường nền khu vực thực hiện dự án ... 137

Bảng 3.1. Các nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn cải tạo nhà xưởng ... 141

Bảng 3.2. Tổng hợp nồng độ các chất ô nhiễm nguồn đường ... 144

Bảng 3.3. Tỷ trọng các chất ô nhiễm do que hàn ... 145

Bảng 3.4. Tải lượng dự kiến do sử dụng que hàn ... 145

Bảng 3.5. Dự báo nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động hàn ... 146

Bảng 3.6. Nồng độ chất ô nhiễm trong NTSH giai đoạn cải tạo nhà xưởng ... 147

Bảng 3.7. Khối lượng chất thải rắn xây dựng do rơi vãi nguyên vật liệu ... 150

Bảng 3.8. Lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng ... 152

Bảng 3.9. Các nguồn gây tác động môi trường và biện pháp giảm thiểu áp dụng trong giai đoạn lắp đặt thiết bị ... 157

Bảng 3.10. Tổng hợp nguồn gây tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn vận hành của dự án ... 160

Bảng 3.11. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ... 160

Bảng 3.12. Hệ số phát thải các chất ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển ... 162

Bảng 3.13. Nồng độ gia tăng chất ô nhiễm theo khoảng cách ... 164

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

6 Bảng 3.14. Dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động giao thông trong

giai đoạn vận hành dự án ... 164

Bảng 3.15. Các hoạt động phát sinh hơi, khí thải từ hoạt động sản xuất ... 165

Bảng 3.16. Dự báo tải lượng phát thải các chất ơ nhiễm phát sinh khi chưa có hệ thống xử lý ... 176

Bảng 3.17. Tải lượng chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ... 179

Bảng 3.18. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ... 180

Bảng 3.19. Các thông số và tác động đến nguồn nước ... 181

Bảng 3.20. Khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn vận hành ... 183

Bảng 3.21. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải ... 206

Bảng 3.22. Quản lý và xử lý chất thải sinh hoạt ... 214

Bảng 3.23. Quản lý và xử lý chất thải rắn công nghiệp ... 215

Bảng 3.24. Quản lý và xử lý chất thải nguy hại trong giai đoạn vận hành ... 217

Bảng 3.25. Tổng hợp các cơng trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành ... 223

Bảng 3.26. Dự tốn kinh phí bảo vệ mơi trường ... 225

Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường ... 231

Bảng 5.2. Chương trình giám sát chất thải trong giai đoạn hoạt động ... 236

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

7

<b>DANH MỤC HÌNH </b>

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí tương đối của dự án với các đối tượng xung quanh ... 31

Hình 1.2. Mối quan hệ của dự án với các đối tượng xung quanh khu nhà xưởng cho thuê của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Nam Đình Vũ ... 31

Hình 1.3. Mặt bằng thốt nước mưa ... 38

Hình 1.4. Sơ đồ thu gom và thoát nước thải khu vực dự án ra điểm đấu nối của BW ... 40

Hình 1.5. Tổng mặt bằng dự án ... 50

Hình 1.6. Sơ đồ thu gom và thốt nước thải ... 52

Hình 1.7. Quy trình sản xuất chung của dự án ... 76

Hình 1.8. Quy trình cơng nghệ gia cơng bảng mạch ... 77

Hình 1.9. Nguyên lý hoạt động của máy quét kem hàn ... 79

Hình 1.10. Quy trình lắp ráp sản phẩm ... 83

Hình 1.11. Sơ đồ tổ chức nhân sự của Cơng ty ... 110

Hình 3.1. Vị trí phát sinh hơi, khí thải từ cơng đoạn hàn đối lưu... 169

Hình 3.2. Vị trí phát sinh hơi, khí thải tại cơng đoạn hàn sóng ... 170

Hình 3.3. Vị trí phát sinh hơi khí thải từ cơng đoạn phủ bảo vệ bảng mạch ... 172

Hình 3.4. Vị trí phát sinh hơi cồn ... 174

Hình 3.5. Tổng mặt bằng thu gom khí thải tại dự án ... 204

Hình 5.1. Vị trí giám sát mơi trường của dự án ... 238

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

8

<b>MỞ ĐẦU 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN </b>

<b>1.1. Thông tin chung về dự án. </b>

Khu phi thuế quan và Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1) đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại quyết định số 1859/QĐ-BTNMT ngày 22/7/2019. Khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ (khu 1) (gọi tắt là KCN Nam Đình Vũ) đã hồn thiện xong cơ sở hạ tầng, hiện đang thu hút nhiều dự án vào hoạt động sản xuất kinh doanh vào KCN, đặc biệt là các dự án trong lĩnh vực điện – điện tử, tạo tiền đề mạnh mẽ thu hút vốn đầu tư nước ngồi vào Hải Phịng nói chung và KCN Nam Đình Vũ nói riêng với các dự án có cơng nghệ hiện đại và thân thiện với mơi trường, sản phẩm có giá trị gia tăng cao.

Tiến hành tìm hiểu về điều kiện tự nhiên, cơ sở hạ tầng và quy hoạch đã được phê duyệt tại KCN Nam Đình Vũ cho thấy loại hình đầu tư của dự án phù hợp với quy hoạch của KCN, Công ty TNHH Năng lượng mới Growatt Việt Nam được thành lập để quản lý và thực hiện dự án sản xuất thiết bị biến tần dùng cho hệ thống điện mặt trời, tủ điện dành cho hệ thống pin năng lượng mặt trời và sạc ô tơ điện tại Hải Phịng. Cơng ty TNHH Năng lượng mới Growatt Việt Nam đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên mã số doanh nghiệp 0202177200 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp, đăng ký lần đầu ngày 17/10/2022, thay đổi lần thứ nhất ngày 21/10/2022 có địa chỉ trụ sở và địa điểm thực hiện dự án tại khối nhà A, lô CN4-01 (thuê lại nhà xưởng của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Nam Đình Vũ), khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ (khu 1), thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.

Dự án đã được Bộ Tài nguyên và môi trường cấp Quyết định phê duyệt ĐTM số 3046/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2023 với 3 chủng loại sản phẩm (thiết bị biến tần dùng cho hệ thống điện mặt trời, tủ điện dành cho hệ thống pin năng lượng mặt trời, sạc ô tô điện), tổng công suất sản xuất là 700.000 sản phẩm/năm ~ 16.770 tấn/năm. Tính đến thời điểm này, Cơng ty đang hồn thiện lắp đặt máy móc thiết bị theo ĐTM đã được phê duyệt và chưa có hoạt động sản xuất.

Nay, Cơng ty có nhu cầu bổ sung 1 sản phẩm (hệ thống Pack Pin và bộ pin Lithium trữ điện năng lượng bao gồm hộp điều khiển điện áp cao) với công suất 90.000 sản phẩm/năm ~ 4.172 tấn/năm. Khi đó, tăng số lượng sản phẩm từ 3 sản phẩm lên 4 sản phẩm (thiết bị biến tần dùng cho hệ thống điện mặt trời, tủ điện dành cho hệ thống pin năng lượng mặt trời, sạc ô tô điện, hệ thống Pack Pin và bộ pin Lithium trữ điện năng lượng bao gồm hộp điều khiển điện áp cao); nâng tổng công suất từ 700.000 sản phẩm/năm ~ 16.770 tấn/năm lên 790.000 sản phẩm/năm ~ 20.942 tấn/năm. Với sự điều chỉnh này, Công ty đã được Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 5438478735, cấp chứng nhận lần đầu ngày 13 tháng 10 năm 2022, điều chỉnh lần thứ 2 ngày 29/12/2023.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

9 Loại hình dự án thuộc mục số mục số 17 – Sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện tử với công suất lớn (trên 1.000 tấn/năm) – Phụ lục II – Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường ban hành kèm Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 - Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ mơi trường. Do đó, dự án thuộc dự án đầu tư nhóm I theo quy định tại Khoản 3 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, thuộc thẩm quyền Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định tại Khoản 1 Điều 35 của Luật Bảo vệ mơi trường. Do đó, Cơng ty TNHH Năng lượng mới Growatt Việt Nam đã kết hợp cùng với đơn vị tư vấn là Công ty TNHH tư vấn và dịch vụ Nhân Hòa khảo sát và lập Báo cáo ĐTM cho Dự án.

<b>1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án. </b>

Dự án Năng lượng mới Growatt Việt Nam do Nhà đầu tư GROWATT ENERYGY CO.,LTD phê duyệt chủ trương đầu tư và giao cho Công ty TNHH Năng lượng mới Growatt Việt Nam thực hiện dự án.

<b>1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các Quy hoạch BVMT và quy hoạch khác có liên quan. </b>

Nước thải của dự án chảy vào Trạm xử lý nước thải tập trung của Khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ (khu 1), do đó không thuộc đối tượng theo Quyết định số 642/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND thành phố phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ nội tỉnh trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025. Do đó, Chủ dự án sẽ đưa ra nhận định, đánh giá sự phù hợp của hoạt động dự án với các quy hoạch ngành có liên quan, cụ thể:

- Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 09/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030: Tập trung phát triển cơng nghiệp chế biến, chế tạo, nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường thế giới.

- Quyết định số 323/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050: thu hút chọn lọc các ngành công nghiệp mũi nhọn và công nghiệp hỗ trợ.

- Công văn số 180/TTg - CN, ngày 01/02/2008 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt về việc bổ sung điều chỉnh các KCN thành phố Hải Phòng vào Quy hoạch phát triển tổng thể các khu công nghiệp Việt Nam;

- Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 1/7/2013 của UBND thành phố Hải Phòng phê duyệt quy hoạch phát triển cơng nghiệp Hải Phịng đến năm giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2025. Theo đó, Hải Phịng cần ưu tiên phát triển các ngành cơng nghiệp như: cơ khí chế tạo, điện tử - điện lạnh - tin học, hóa chất và cao su - nhựa, phân phối điện - nước, sản xuất phân bón, luyện kim, chế biến nông - thủy sản - thực phẩm, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt may - da giày…

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

10 - Dự án thuộc danh mục dự án cơng nghiệp khuyến khích đầu tư theo Quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND thành phố Hải Phòng về việc ban hành Danh mục các dự án cơng nghiệp khuyến khích đầu tư, khơng khuyến khích đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030: Sản xuất các loại ổ cắm, phích cắm, cơng tắc, atomat, ổn áp, lưu điện, máy hút bụi – số 124, mục V – Thiết bị điện, Phụ lục I, Quyết định 1388/QĐ-UBND.

<b>1.4. Sự phù hợp của dự án với Khu phi thuế quan và Khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ. </b>

Dự án được triển khai tại khối nhà A, lô CN4-01 (thuê lại nhà xưởng của Công ty TNHH Phát triển cơng nghiệp BW Nam Đình Vũ), Khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ (khu 1), thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đơng Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam. Khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo ĐTM tại Quyết định số 1859/QĐ-BTNMT ngày 22/7/2019 (Quyết định được đóng kèm Phụ lục).

Việc triển khai thực hiện dự án tại vị trí này cũng phù hợp với loại hình sản xuất cũng như phù hợp với quy hoạch sử dụng đất của Khu phi thuế quan và Khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ, cụ thể như sau:

Theo báo cáo đánh giá tác động môi trường của Khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ (khu 1) đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại quyết định số 1859/QĐ-BTNMT ngày 22/7/2019 đối với việc phân khu chức năng: các dự án hóa chất, hóa dầu, kho vận, hậu cần ưu tiên tiếp giáp gần nhất với khu đất quy hoạch cảng. Đối với các dự án công nghệ cao, công nghiệp sạch, điện tử sẽ được xen kẹp bởi các dự án có nguy cơ ơ nhiễm mơi trường thấp, ít phát sinh chất thải như công nghiệp nhẹ, kho bãi... Khu phi thuế quan và Khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ khơng phân khu chức năng cụ thể đối với các dự án nhằm tạo điều kiện thu hút đầu tư. Các dự án sẽ được chấp thuận đầu tư trong Khu công nghiệp khi được cơ quan chức năng cho phép đầu tư.

Tổng quy hoạch phân khu của KCN như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

11

<i> </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

12

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

13

<i>Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào Khu phi thuế quan và Khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1): </i>

- Cơ khí – luyện kim, cơ khí chính xác;

- Vật liệu mới, vật liệu chuyên dụng và vật liệu xây dựng;

- Công nghiệp điện, điện tử, điện lạnh, tự động hóa, viễn thơng, tin học;

- Sơn (đáp ứng các điều kiện theo quy định), hóa chất, cao su, chất dẻo và hóa mỹ phẩm;

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

14 - Sản phẩm hóa dầu;

- Xây dựng vận hành đường ống dẫn dầu, dẫn khí, kho chứa LPG; - Sản xuất bao bì và các sản phẩm nhựa;

- Hậu cần và kho vận;

- Sản phẩm công nghệ hỗ trợ cho công nghiệp công nghệ cao

- Công nghiệp nhẹ (đối với ngành dệt may không thực hiện công đoạn nhuộm).

<i> (Nguồn: Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Khu phi thuế quan và Khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1) đã được duyệt của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Quyết định số 1859/QĐ-BTNMT ngày 22/7/2019). </i>

Dự án được được xếp vào nhóm ngành cơng nghiệp điện thuộc danh mục thu hút đầu tư của KCN. Dự án nằm trong lơ CN4 được quy hoạch đất cơng nghiệp, do đó phù hợp với quy hoạch sử dụng đất của KCN.

<b>2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </b>

<b>2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan </b>

<i><b>a. Các văn bản luật </b></i>

Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2022; Luật phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 29/06/2001, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04/10/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phịng cháy và chữa cháy được Quốc hội XIII thơng qua ngày 22 tháng 11 năm 2013;

Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 Quốc hội nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thơng qua ngày 21/6/2012;

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố XI, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 29/06/2006 có hiệu lực từ ngày 1/1/2007;

Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 29/11/2013, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2014;

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 22/11/2013 và có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;

Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII thơng qua ngày 21/11/2007.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

15 Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 25/6/2015 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016.

Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18/6/2014 có hiệu lực thi hành ngày 01/07/2016;

Luật Chuyển giao cơng nghệ số 07/2017/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV thơng qua ngày 19/6/2017.

Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV thông qua ngày 17/6/2020.

Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2020, có hiệu lực thi hành ngày 01 tháng 01 năm 2021.

Luật Lao động số 45/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV thông qua ngày 20/11/2019.

<i><b>b. Các văn bản dưới luật </b></i>

Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

Nghị định số 78/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.

<i> Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một </i>

số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động, có hiệu lực thi hành ngày 01/7/2016.

Nghị định số 113/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 09/10/2017 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất, có hiệu lực thi hành ngày 25/11/2017.

Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực thi hành ngày 08/02/2021.

Nghị định số 136/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 24/11/2020 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy, có hiệu lực thi hành ngày 10/01/2021.

Nghị định 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng, ban hành ngày 03/3/2021.

Nghị định 09/2021/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 09/02/2021 về quản lý vật liệu xây dựng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

16 Nghị định 10/2021/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 09/02/2021 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Nghị định 06/2021/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 26/1/2021 hướng dẫn về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng.

Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ ban hành và có hiệu lực thi hành ngày 10/01/2022 quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ mơi trường.

Nghị định 45/2022/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 7/7/2022 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ mơi trường, có hiệu lực thi hành ngày 25/8/2022. Nghị định 35/2022/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 28/5/2022 của Chính phủ về quản lý khu cơng nghiệp và khu kinh tế, có hiệu lực thi hành ngày 15/7/2022.

Nghị định 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 01/02/2023 quy định hướng dẫn thi hành Luật Tài nguyên nước, có hiệu lực thi hành ngày 20/3/2023.

Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai

Thông tư số 11/2021/TT-BKHCN ngày 18/11/2021 của Bộ Khoa học Công nghệ quy định chi tiết xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn.

Thông tư 19/2016/TT-BYT hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.

Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng cơng trình .

Thơng tư 12/2021/TT-BXD do Bộ Xây dựng ban hành ngày 31/8/2021 về định mức xây dựng, có hiệu lực thi hành ngày 15/10/2021.

Thơng tư 11/2021/TT-BXD do Bộ Xây dựng ban hành ngày 31/8/2021 hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, có hiệu lực thi hành ngày 15/10/2021.

Thông tư số 149/2020/TT-BCA của Bộ Công an ngày 31/12/2020 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật PCCC và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật PCCC.

Thông tư 09/2021/TT-BTNMT do Bộ Tài Nguyên Môi trường ban hành ngày 30/6/2021 sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai 2013, có hiệu lực thi hành ngày 01/9/2021.

Thơng tư số 06/2022/TT-BXD ngày 30/11/2022 của Bộ Xây dựng ban hành QCVN 06:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An tồn cháy cho nhà và cơng trình, có hiệu lực thi hành ngày 16/01/2023.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

17 Thông tư 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng mơi trường, có hiệu lực thi hành ngày 16/8/2021.

Thơng tư 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 10/01/2022 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

Thông tư 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Qui chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh.

Công văn số 180/TTg - CN, ngày 01/02/2008 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt về việc bổ sung điều chỉnh các KCN thành phố Hải Phòng vào Quy hoạch phát triển tổng thể các khu công nghiệp Việt Nam;

Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 09/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

Quyết định số 1622/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 27/12/2022 Phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.

Quyết định số 323/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Hải Phịng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050.

- Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 1/7/2013 của UBND thành phố Hải Phòng phê duyệt quy hoạch phát triển cơng nghiệp Hải Phịng đến năm giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2025.

- Quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND thành phố Hải Phòng về việc ban hành Danh mục các dự án cơng nghiệp khuyến khích đầu tư, khơng khuyến khích đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030. - Quyết định số 1859/QĐ-BTNMT ngày 22/7/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ (khu 1).

<i><b>c. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng * Mơi trường khơng khí </b></i>

+ QCVN 26:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.

+ QCVN 05:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí xung quanh; có hiệu lực thi hành từ ngày 12/9/2023.

+ Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 10/10/2002 về việc áp dụng 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động.

+ QCVN 02:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.

+ QCVN 03:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

18 + QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

+ QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với một số chất hữu cơ.

+ QCVN06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong khơng khí xung quanh.

<i><b>* Các tiêu chuẩn liên quan đến tiếng ồn, độ rung </b></i>

- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn

- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;

- QCVN 27:2016/BYT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung - Giá trị cho phép tại nơi làm việc.

<i><b>* Các tiêu chuẩn về chất thải </b></i>

- QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại.

<i><b>* Các tiêu chuẩn về phòng cháy chữa cháy </b></i>

- QCVN 06:2022/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà và cơng trình;

- TCVN 2622:1995 - Tiêu chuẩn PCCC cho nhà và cơng trình;

- TCVN 3890:2009 - Phương tiện PCCC cho nhà và cơng trình - trang bị bố trí, kiểm tra và bảo dưỡng.

<i><b>* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường nước: </b></i>

- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp; - Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải vào Trạm xử lý nước thải tập trung của Khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ (khu 1).

- TCVN 33:2006 Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình – Tiêu chuẩn thiết kế.

<i><b>*Tiêu chuẩn, quy chuẩn về xây dựng </b></i>

- QCVN 07:2016/BXD theo Thông tư số 01/2016/TT-BXD ngày 01/02/2016 của Bộ Xây dưng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng kỹ thuật;

- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng;

<b>2.2. Các căn cứ pháp lý liên quan đến Dự án </b>

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên mã số doanh nghiệp 0202177200 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp, đăng ký lần đầu ngày 17/10/2022

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

19 - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư do Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng cấp, mã số dự án 5438478735, cấp chứng nhận lần đầu ngày 13 tháng 10 năm 2022, điều chỉnh lần thứ 1 ngày 29/5/2023.

- Hợp đồng th cơng trình xây dựng giữa Công ty TNHH Năng lượng mới Growatt Việt Nam với Cơng ty TNHH Phát triển cơng nghiệp BW Nam Đình Vũ ngày 18/10/2022.

<b>2.3. Các căn cứ kỹ thuật liên quan đến Dự án </b>

- Các số liệu, tài liệu khảo sát, quan trắc và phân tích hiện trạng mơi trường khu vực dự án.

- Các dữ liệu trong phiếu an tồn hóa chất của các hóa chất sử dụng tại dự án. - Các quy chuẩn, tiêu chuẩn về nước thải, khí thải, khơng khí mơi trường lao động. - Tài liệu, số liệu về tình hình hoạt động của khu cơng nghiệp.

- Các số liệu khí tượng, thuỷ văn.

<b>2.4. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình lập ĐTM </b>

- Thuyết minh Dự án Năng lượng mới Growatt Việt Namdo Công ty TNHH Năng lượng mới Growatt Việt Nam thực hiện năm 2022.

- Các số liệu môi trường nền khu vực thực hiện Dự án; - Các bản vẽ quy hoạch tổng thể của Dự án;

- Các tài liệu liên quan đến Dự án.

<b>3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN BÁO CÁO ĐTM </b>

Thực thi Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 và quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, Thông tư 02/2022/TT-BTNMT, chủ đầu tư đã phối hợp với đơn vị tư vấn thực hiện lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Năng lượng mới Growatt Việt Nam với sự tham gia của các đơn vị sau:

<b>3.1. Tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM </b>

<b>Chủ Dự án: Công ty TNHH Năng lượng mới Growatt Việt Nam </b>

- Địa chỉ trụ sở chính: khối nhà A, lô CN4-01 (thuê lại nhà xưởng của Cơng ty TNHH Phát triển cơng nghiệp BW Nam Đình Vũ), Khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ (khu 1), thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phịng, Việt Nam.

- Đại diện doanh nghiệp: Ơng Deng, Pengfei; Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Người được ủy quyền ký hồ sơ: Huang Wei Hao; Chức vụ: Giám đốc điều hành

<i>(Giấy ủy quyền được đính kèm phụ lục báo cáo). </i>

<i><b>- Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH tư vấn và dịch vụ Nhân Hồ </b></i>

Đại diện: Bà Bùi Thị Đào Chức vụ: Phó giám đốc

<i>Địa chỉ: Số 8b/67/97, Khúc Thừa Dụ, Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phịng. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

20 Ngồi ra, cịn có sự tham gia của các thành viên thuộc Công ty và đơn vị tư vấn theo danh sách dưới đây:

<i>Bảng 1.0. Danh sách cán bộ lập báo cáo ĐTM </i>

<b>TT Họ và tên vị/chuyên <sup>Học </sup>ngành </b>

<b>Nội dung phụ trách trong </b>

<b>ĐTM </b>

<b>Nơi công </b>

<b>tác <sup>Chữ ký </sup></b>

1 Chen, Chi - Liang -

Cung cấp tài liệu, hồ sơ, thông tin về dự án, chịu trách nhiệm chính

Cơng ty TNHH Pegatron Việt Nam 2 Lê T Thúy Vân <sup>Kỹ sư môi </sup><sub>trường </sub> <sup>Cung cấp văn bản </sup><sub>pháp lý của dự án </sub>

vấn và

dịch vụ Nhân Hòa 4 Vương Diệu Hằng

Kỹ sư môi trường

Thực hiện lập báo cáo ĐTM 5 Phạm Thị Huệ

6 Đặng Thị Kim Chi 7 Nguyễn Thị Dung

<i><b>3.2. Các bước lập báo cáo ĐTM </b></i>

Tóm tắt việc tổ chức thực hiện và lập báo cáo ĐTM: Bước 1: Thu thập các số liệu, tư liệu liên quan đến dự án; Bước 2: Khảo sát hiện trạng khu vực thực hiện dự án;

Bước 3: Phân tích, đánh giá các tác động đến mơi trường trong q trình thực hiện dự án, dự báo những tác động có lợi và có hại, trực tiếp, trước mắt và lâu dài do hoạt động của dự án gây ra đối với môi trường vật lý (khơng khí, nước, đất, tiếng ồn), đối với

<b>tài nguyên thiên nhiên (tài nguyên nước - nguồn nước, tài nguyên đất, tài nguyên sinh vật </b>

- động vật và thực vật), đối với môi trường kinh tế - xã hội (sức khỏe cộng đồng hoạt động kinh tế, sinh hoạt...);

Bước 4: Đưa ra các giải pháp, biện pháp giảm thiểu các tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường của dự án;

Bước 5: Thống kê các cơng trình xử lý mơi trường đã thực hiện, đánh giá cơng trình xử lý nước thải, khí thải và đưa ra chương trình quản lý và giám sát mơi trường của tồn bộ Dự án;

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

21 Bước 6: Hoàn thiện báo cáo và nộp lên Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định và phê duyệt.

<b>4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG ĐTM 4.1. Các phương pháp ĐTM </b>

- Phương pháp đánh giá nhanh: Là phương pháp dùng để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh từ hoạt động của Dự án. Việc tính tải lượng chất ơ nhiễm được dựa trên các hệ số ô nhiễm và công thức tính tốn phát thải để tính tốn phát thải từ các nguồn ơ nhiễm chính của Dự án (sử dụng để tính tốn phát thải nguồn đường, khơng khí trong nhà và tải lượng chất gây ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt, khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh v.v… được sử dụng trong chương 3 của Báo cáo).

- Phương pháp danh mục: Với phương pháp này, báo cáo thể hiện nguồn phát sinh, tác động đến môi trường dưới dạng bảng; và bảng thể hiện mối quan hệ giữa nồng độ các thông số ô nhiễm với các quy chuẩn so sánh. Phương pháp danh mục được sử dụng để nhận diện những vấn đề mơi trường của Dự án, được sử dụng trong tồn bộ báo cáo.

- Phương pháp chuyên gia: Đây là phương pháp thường sử dụng trong quá trình quyết định, là phương pháp dựa trên các ý kiến chuyên gia để thực hiện các bước của quá trình quyết định, chủ yếu dựa trên hoạt động sáng tạo của các chuyên gia hay của các nhà phân tích.

Tại báo cáo này, chủ dự án đã thực hiện tham vấn 03 chuyên gia, nhà khoa học trong lĩnh vực điện tử, mơi trường. Từ đó chỉnh sửa, bổ sung các nội dung của báo cáo theo ý kiến góp ý của các chuyên gia. Nội dung tham vấn thể hiện ở chương 6 trong Báo cáo ĐTM.

<b>4.2. Các phương pháp khác </b>

a. Phương pháp kế thừa: Tham khảo các phương pháp đánh giá trong ĐTM và kết quả quan trắc môi trường định kỳ của các dự án sản xuất linh kiện điện tử đang hoạt động tại Hải Phòng như dự án “Chế tạo, nghiên cứu phát triển thiết bị đầu cuối mạng và thông tin” – Công ty TNHH LianYue (Việt Nam) (TP Link); dự án Nhà máy sản xuất thiết bị điện, điện tử PhiHong Việt Nam” của Công ty TNHH Phihong Việt Nam; dự án “Hitron Technologies Việt Nam” của Công ty TNHH Công nghệ Hitron Việt Nam, làm cơ sở ban đầu cho các nghiên cứu và đánh giá (sử dụng trong chương 1, 3 của Báo cáo).

b. Phương pháp so sánh: Dùng để đánh giá hiện trạng và tác động trên cơ sở so sánh số liệu đo đạc hoặc kết quả tính tốn với các giới hạn cho phép ghi trong các TCVN, QCVN hoặc của tổ chức Quốc tế. Phương pháp này được sử dụng trong nội dung so sánh số liệu đã tính tốn được mơi trường khơng khí (giao thơng, trong nhà) với các quy chuẩn khơng khí; tính tốn nồng độ ơ nhiễm nước thải với tiêu chuẩn tiếp nhận của KCN, thể hiện trong chương 3 trong Báo cáo ĐTM.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

22 c. Phương pháp phân tích tổng hợp

Phân tích, tổng hợp nội dung, lập ĐTM của Dự án theo cấu trúc quy định trong TT 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP về đánh giá tác động môi trường.

d. Các phương pháp hỗ trợ ĐTM

- Phương pháp thống kê: Nhằm thu thập và xử lý số liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tại khu vực Dự án. Các số liệu thống kê này được lấy từ số liệu hiện trạng hoạt động của Khu công nghiệp. Phương pháp này áp dụng cho chương 2, chương 3 của Báo cáo.

- Phương pháp khảo sát thực địa, đo đạc lấy mẫu phân tích tại hiện trường

Phương pháp này được sử dụng nhằm xác định các thành phần môi trường khu vực thực hiện Dự án và khu vực chịu ảnh hưởng của Dự án. Các thiết bị sau được sử dụng để đo đạc, khảo sát tại hiện trường các thông số về chất lượng môi trường:

<b>STT Tên thiết bị Model thiết bị Hãng sản xuất <sub>hiệu chuẩn </sub><sup>Tần suất </sup></b>

Máy định vị vệ tinh DGPS72 <sup>Garmin – Trung </sup><sub>Quốc </sub> -

Nhiệt kế thuỷ ngân <sup>Nhiệt kế thủy </sup><sub>ngân </sub> MC – Trung Quốc 1 lần/năm Máy đo pH <sub>Instrument IQ </sub><sup>Scientific </sup> Thermoworks – Mỹ 1 lần/năm Thiết bị lấy mẫu khí <sup>224 PCXR - </sup><sub>SKC </sub> SKC – Mỹ 1 lần/năm Thiết bị lấy mẫu khí <sup>Lamotte BD </sup><sub>Pump </sub> Lamotte – Mỹ 1 lần/năm

Phương pháp lấy mẫu được thực hiện theo đúng các tiêu chuẩn về lấy mẫu của Việt Nam hiện hành và một số tiêu chuẩn ISO. Các thông số quan trắc được lấy mẫu theo hướng dẫn riêng đối với từng thông số theo các tiêu chuẩn phân tích được trình bày trong bảng sau:

I. MƠI TRƯỜNG KHƠNG KHÍ

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Các mẫu QC được lấy song song với việc lấy mẫu thực.

Các phương pháp đo đạc tại hiện trường được thực hiện theo các tiêu chuẩn sau:

<b>STT Thông số Phương pháp đo <sup>Dải đo/ Giới hạn </sup><sub>phát hiện </sub>Chi chú </b>

MƠI TRƯỜNG KHƠNG KHÍ 1 Tốc độ gió

<b>5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM 5.1.Thông tin về dự án </b>

<i><b>- Thông tin chung: </b></i>

+ Tên dự án: Dự án Năng lượng mới Growatt Việt Nam (mở rộng, nâng công suất sản xuất từ 700.000 sản phẩm/năm ~ 16.770 tấn/năm lên 790.000 sản phẩm/năm ~ 20.942 tấn/năm)

+ Địa điểm thực hiện dự án: Khối nhà A, lô CN4-01 (thuê lại nhà xưởng của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Nam Đình Vũ), khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ (khu 1), thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phịng, Việt Nam.

+ Chủ dự án: Cơng ty TNHH Năng lượng mới Growatt Việt Nam - Phạm vi, quy mô, công suất:

+ Phạm vi: Dự án triển khai trên nhà xưởng đã xây sẵn có diện tích sàn 17.124m<small>2</small>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

24 + Quy mô, công suất của dự án.

<b>Tên sản phẩm </b>

<b>Công suất </b>

<b>Tỷ lệ xuất khẩu Bộ sản </b>

hệ thống Pack Pin và bộ pin Lithium trữ điện năng lượng bao gồm hộp điều khiển điện áp cao

- Các yếu tố nhạy cảm: Dự án thuộc phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP nằm trong nội thành, nội thị (Khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ (khu 1), thuộc quận Hải An, thành phố Hải Phịng). Do đó, dự án thuộc đối tượng nhạy cảm theo quy định tại Khoản 4, Điều 25, Nghị định 08/2022/NĐ-CP – Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

<b>5.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt đợng của dự án có khả năng tác đợng xấu đến mơi trường: </b>

<b>I Giai đoạn cải tạo nhà xưởng, lắp đặt máy móc thiết bị </b>

1 Hoạt động vận chuyển

- Tăng mật độ phương tiện giao thông - Tiếng ồn

- Bụi, khí thải

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

25

2 <sup>Hoạt động thi cơng cải </sup>tạo, lắp đặt máy móc thiết bị

- Bụi - Tiếng ồn - CTR, CTNH 3 <sup>Sinh hoạt của cơng nhân </sup><sub>lắp đặt máy móc </sub> <sup>- Rác thải sinh hoạt </sup>

- Nước thải sinh hoạt

<b>II Giai đoạn hoạt động </b>

1

Hoạt động của Dự án: - Hoạt động gia công bảng mạch

- Hoạt động lắp ráp sản phẩm

- Hoạt động làm sạch sản phẩm, làm sạch khuôn hàn, sửa lỗi.

- Hoạt động của cán bộ công nhân viên

- CTR công nghiệp - Chất thải sinh hoạt - Chất thải nguy hại - Nước thải

- Bụi, khí thải từ hoạt động lắp đặt máy móc: tháo dỡ, lắp đặt máy móc.

Trong phạm vi nhà máy, tuyến đường vận chuyển nguyên vật liệu

2 Nước thải - Nước thải sinh hoạt của 30 công nhân xây dựng: 2,4 m<small>3</small>/ngày.

Thành phần, tính chất: BOD, TSS, Amoni, Photphat, coliform…

Trong phạm vi nhà máy

3 Chất thải rắn thông thường

- Chất thải sinh hoạt: 39 kg/ngày. - Chất thải rắn thông thường: Giai đoạn cải tạo xưởng 149kg; giai đoạn lắp máy 648kg

Mơi trường nước, khơng khí, đất, nguồn tiếp nhận

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

26

<b>STT <sup>Loại chất thải </sup></b>

<b>phát sinh <sup>Quy mơ, tính chất </sup><sup>Phạm vi tác động </sup></b>

4 Chất thải nguy hại

Giai đoạn cải tạo nhà xưởng 97,5kg, giai đoạn lắp máy 10kg.

Thành phần: dầu mỡ thải, giẻ lau, đầu mẩu que hàn…

Mơi trường nước, khơng khí, đất, nguồn tiếp nhận

<b>II Giai đoạn vận hành </b>

1 Nước thải - Nước thải sinh hoạt: 54 m<small>3</small>/ngày; Thành phần, tính chất: TSS, chất rắn hòa tan, các chất hữu cơ, Amoni, Photphat,…..

Hệ thống xử lý nước thải của KCN

2 Bụi, khí thải - Bụi, khí thải từ công đoạn hàn đối lưu

- Bụi, khí thải từ cơng đoạn hàn sóng - Hơi hữu cơ từ cơng đoạn phủ bảo vệ bảng mạch.

- Thiếc hàn, khói hàn từ công đoạn hàn bổ sung; hàn dây dẫn.

- Hơi cồn từ công đoạn làm sạch dây xích băng tải hàn sóng, khn SMT; làm sạch bảng mạch lỗi; làm sạch sản phẩm

- Bụi, khí thải từ hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm, chất thải,…

Môi trường không khí trong nhà máy, Khu cơng nghiệp, tuyến đường vận chuyển

3 Chất thải sinh hoạt

Khối lượng chất thải sinh hoạt phát sinh khoảng 258 kg/ngày ~ 77,4 tấn/năm.

Thành phần: vỏ cơm hộp, túi đựng thực phẩm, vỏ hộp đồ uống, ống hút…

Mơi trường nước, khơng khí, đất, hệ sinh thái khu vực

4 Chất thải rắn công nghiệp thông thường

Khối lượng chất thải công nghiệp phát sinh 39,4 tấn/tháng ~ 473 tấn/năm Thành phần: nilong, dây đai, bao chứa…

Môi trường nước, không khí, đất, hệ sinh thái khu vực

5 Chất thải nguy hại

Khối lượng phát sinh 13.954,3 kg/năm gồm xỉ thiếc hàn, than hoạt

Môi trường nước, khơng khí, đất, hệ sinh thái khu vực

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

27

<b>STT <sup>Loại chất thải </sup></b>

<b>phát sinh <sup>Quy mơ, tính chất </sup><sup>Phạm vi tác đợng </sup></b>

tính thải, linh kiện lỗi hỏng, pin - ắc quy thải, dầu động cơ thải,…

<b>5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án: STT Cơng trình, biện pháp bảo vệ </b>

<b>mơi trường <sup>Quy mô, công suất </sup><sup>Số lượng </sup></b>

1 Bể phốt 3 ngăn + 6 bể: mỗi bể 11,8 m<small>3</small>. Tổng

2 Cơng trình thu gom, lưu chứa chất

<i>(vỏ container 20feet đặt trong nhà xưởng A6) </i>

01

3 Cơng trình thu gom, lưu chứa chất

hóa chất: Tấm thấm, xô, xẻng, cát khô, phuy chứa...

<b>5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của dự án: </b>

<b>TT Vị trí giám sát <sup>Thơng số </sup>giám sát </b>

<b>Tần suất quan </b>

<b>trắc </b>

<b>Quy chuẩn/tiêu </b>

<b>chuẩn áp dụng 1 Nước thải (01 điểm) </b>

Tại hố ga cuối thu gom nước thải của dự án trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của khu nhà xưởng cho thuê

Thông số giám sát: pH, BOD<small>5</small>, TSS, Sunfua, Amoni, Nitơ tổng, Phospho tổng, Tổng Coliforms.

6 tháng/lầ

n

Tiêu chuẩn nước thải đầu vào KCN

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

28

<b>2 Khí thải (01 điểm tại ống phóng khơng và 05 điểm trong xưởng sản xuất) </b>

Khí thải tại cửa xả ống phóng khơng sau hệ thống xử lý khí thải (KT)

Thơng số giám sát: lưu lượng, nhiệt độ, bụi tổng, CO, SO<small>2</small>, NO<small>x</small>, napthalen, n-propanol, benzen, toluen.

6 tháng/lầ

n

QCVN 19: 2009/BTNMT

QCVN 20: 2009/BTNMT

Khu vực máy hàn đối lưu, xưởng A2

Hơi thiếc, bụi toàn phần, CO, NO<small>2</small>, benzen, toluen

6 tháng/lầ

n

QCVN02:2019/BYT QCVN03:2019/

BYT QĐ3733/2022/

QĐ-BYT QCVN03:2019/

BYT QĐ3733/2022/

QĐ-BYT

Tại khu vực hàn sóng – xưởng A2

Ethanol, hơi thiếc, bụi toàn phần, CO, NO<small>2</small>

6 tháng/lầ

n Khu vực phủ bảng mạch

xưởng A2

Hydrocacbon mạch thẳng

6 tháng/lầ

n Khu vực hàn lắp ráp, xưởng

A3, A4

Hơi thiếc, bụi tồn phần.

6 tháng/lầ

n Khu vực đóng gói n-propanol

6 tháng/lầ

n

<b>3 Giám sát chất thải rắn </b>

Khối lượng phát sinh, tình trạng thu gom, lưu chứa

Hàng

ngày <sub>02/2022/TT-</sub><sup>Thông tư </sup>BTNMT ngày

10/01/2022 của Bộ Tài

nguyên và Môi trường.

<b>4 Giám sát chất thải nguy hại </b>

Khối lượng phát sinh, tình trạng thu gom, lưu chứa

Hàng ngày

<b>5 <sup>Giám sát sự cố môi trường, </sup></b>

Hàng ngày

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

- Chủ dự án: Công ty TNHH Năng lượng mới Growatt Việt Nam Họ và tên: Ông Deng, Pengfei Giới tính: Nam

Chức vụ: Giám đốc

Ngày sinh: 10/07/1975 Quốc tịch: Trung Quốc Chứng thực cá nhân số: E82340639 Ngày cấp: 13/07/2016 Nơi cấp: Cục Quản lý xuất nhập cảnh Trung Quốc

Trụ sở chính: Khối nhà A, lô CN4-01 (thuê lại nhà xưởng của Công ty TNHH Phát triển cơng nghiệp BW Nam Đình Vũ), khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ (khu 1), thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đơng Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên mã số doanh nghiệp 0202177200 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp, đăng ký lần đầu ngày 17/10/2022, đăng ký thay đổi lần thứ 01 ngày 21/10/2022.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư do Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng cấp, mã số dự án 5438478735, cấp chứng nhận lần đầu ngày 13 tháng 10 năm 2022; điều chỉnh lần thứ 2 ngày 29/12/2023.

- Tổng mức đầu tư dự án là: 237.000.000.000 (Hai trăm ba mươi bảy tỷ đồng), tương đương 10.000.000 (mười triệu) đô la Mỹ.

- Tiến độ thực hiện dự án: + Giai đoạn xây dựng:

* Cải tạo nhà xưởng: 02 tháng (5-6/2024)

* Lắp đặt máy móc, thiết bị: 01 tháng (tháng 7/2024) + Vận hành thử nghiệm: 3 tháng (tháng 8/2024-11/2024).

+ Vận hành chính thức sau khi kết thúc vận hành thử nghiệm (từ tháng 12/2024).

<i><b>1.1.3. Vị trí địa lý của dự án </b></i>

Dự án triển khai tại Khối A, thuộc lô CN4-01 thuê lại của Công ty TNHH Phát triển cơng nghiệp BW Nam Đình Vũ, Khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ, thuộc Khu

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

30 kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng. Tọa độ mốc giới khu vực thực hiện dự án (đánh số tại hình 1.2) như sau:

<i><b>Bảng 1.1. Tọa độ mốc giới khu đất dự án (hệ tọa độ VN2000) </b></i>

<i>Mối quan hệ của dự án trong KCN: </i>

- Dự án nằm trong khu nhà xưởng cho thuê của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Nam Đình Vũ, thuộc Khu phía Bắc của Khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ.

- Khu nhà xưởng thuê của Công ty TNHH Phát triển cơng nghiệp BW Nam Đình Vũ có hướng tiếp giáp là đường nội bộ số 17, 20, 22 của KCN. Xung quanh Khu nhà xưởng cho thuê là các khu đất trống.

- Về phía Tây Bắc, cách dự án khoảng 630m án là Trạm xử lý nước thải tập trung của KCN; cách dự án 1,2km là đường Đình Vũ – Cát Hải.

- Cách dự án về phía Đơng Bắc 1,5 km là cảng Nam Đình Vũ. - Cách dự án về phía Nam 180m là cầu Tân Vũ – Lạch Huyện. - Cách dự án 2km về phía Đơng là sơng Cấm.

<i>Mối quan hệ của dự án trong khu nhà xưởng cho thuê: </i>

- Dự án có các hướng tiếp giáp với các nhà xưởng đã xây dựng sẵn.

+ Tiếp giáp dự án về phía Đơng là Cơng ty TNHH Magnetec Việt Nam (nhà xưởng B-1) và Công ty TNHH RRC Power Solutions (khối nhà C).

+ Tiếp giáp dự án về phía Đơng Nam là Cơng ty TNHH Starry (nhà xưởng E). + Tiếp giáp dự án về phía Tây là Cơng ty TNHH Sagecom Energy & Telecom Hải Phịng.

Các công ty trên đang trong giai đoạn làm các thủ tục mơi trường và lắp đặt máy móc, thiết bị, chưa đi vào hoạt động. Các nhà xưởng còn lại trong Khu nhà xưởng cho thuê của Công ty TNHH Phát triển cơng nghiệp BW Nam Đình Vũ hiện chưa có đơn vị thuê.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

31 Vị trí của dự án trong Cơng ty TNHH Phát triển cơng nghiệp BW Nam Đình Vũ và trong KCN Nam Đình Vũ

<i>Hình 1.1. Sơ đồ vị trí tương đối của dự án với các đối tượng xung quanh Hình 1.2. Mối quan hệ của dự án với các đối tượng xung quanh khu nhà xưởng cho </i>

<i>thuê của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Nam Đình Vũ </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

32

<i><b>1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án. </b></i>

Dự án thuê lại nhà xưởng của Công ty TNHH Phát triển cơng nghiệp BW Nam Đình Vũ. Cơng ty TNHH Phát triển cơng nghiệp BW Nam Đình Vũ đầu tư xây dựng khu nhà xưởng cho thuê tại lơ CN4-01, Khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ trên diện tích 100.000m<small>2</small> bao gồm 5 khối nhà xưởng (A, B, C, D, E) và các hạng mục phụ trợ.

Các nhà xưởng đã được xây dựng hồn thiện với kết cấu chính là nhà xưởng 01

tầng, khu văn phịng 2 tầng, móng cọc BTCT, mái lợp tơn mạ màu có lớp cách nhiệt. Hệ thống điện, cấp nước, thoát nước mưa, hệ thống xử lý sơ bộ và thoát nước thải sinh hoạt (sử dụng 6 bể tự hoại trên tổng số 28 bể của khu nhà xưởng cho thuê) và hệ thống điện đã được đấu nối sẵn tới đầu mỗi nhà xưởng (chi tiết xem mô tả ở phần dưới về Khu nhà xưởng cho thuê của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Nam Đình Vũ).

Khối nhà xưởng A (bao gồm các xưởng từ A-1 đến A-6) do Công ty TNHH Growatt thuê để thực hiện dự án này có diện tích xây dựng là 16.231m<small>2</small>, tổng diện tích sàn là 17.124m<small>2</small><i> hiện tại thông nhau từ xưởng A-1 đến xưởng A-6. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

33

<i>Hiện trạng nhà xưởng của dự án </i>

Hiện tại nhà xưởng đang để trống. Sau khi ĐTM được phê duyệt, chủ dự án sẽ cải tạo nhà xưởng bao gồm làm vách ngăn giữa các khu vực trong xưởng và khu văn phòng,

làm trần thạch cao, lắp cửa, sơn nền nhà xưởng và tiến hành lắp đặt máy móc, thiết bị để đưa dự án đi vào sản xuất.

<b>Tổng quan về Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Nam Đình Vũ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

34 Cơng ty TNHH Phát triển cơng nghiệp BW Nam Đình Vũ đầu tư xây dựng khu nhà xưởng cho thuê trên diện tích 100.000m<small>2</small> tại lơ CN4-01 thuộc phía Bắc của Khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ. Vị trí của TNHH Phát triển cơng nghiệp BW Nam Đình Vũ như sau:

Khu nhà xưởng cho thuê do Công ty TNHH Phát triển cơng nghiệp Nam Đình Vũ xây dựng bao gồm 5 khối nhà xưởng và các hạng mục phụ trợ. Các cơng trình xây dựng bao gồm:

<b>STT Hạng mục cơng trình DTXD (m<small>2</small>) </b>

<b>TSTS (m<small>2</small>) </b>

<b>Số tầng CCT1 (m) </b>

<b>CCCT (m) </b>

<i><b>I Đất xây dựng cơng trình (59,71%) </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

35

9 Nhà xe + Phòng MBA + Phòng FM + Phòng rác + Phòng bơm + Bể nước ngầm

Cấu tạo chung kiến trúc và kết cấu cơng trình của nhà xưởng:

- Nhà xưởng được thiết kế móng cọc BTCT, khung cột 1 tầng (chiều cao sử dụng 12,20m), vì kèo thép hình có cửa trời được sơn chống cháy, chống gỉ mái lợp tơn mạ màu có lớp cách nhiệt.

- Khung xưởng: nền BTCT, cửa đi phụ và cửa sổ khung nhơm sơn tĩnh điện, cửa chính loại cuốn sơn tĩnh điện vận hành bằng motor, tường bao che xây gạch, sơn nước.

Các nhà xưởng được phân cách với nhau bằng lớp tường sơn chống cháy dày 220mm.

Trong đó, mỗi nhà xưởng bố trí 01 nhà văn phịng 2 tầng với diện tích xây dựng 148,8 m<small>2</small> và 01 khu vực có mái che diện tích 37,6m<small>2</small>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

36 - Diện tích xây dựng là 1.020,00 m<small>2</small>

- Tổng diện tích sàn là 1.922,00m<small>2</small>- Chiều cao cơng trình 4,4 m; 01 tầng

- Kết cấu: Khung cột, kèo thép tổ hợp, nền BTCT, mái tôn.

<i><b> d. Sân đường nội bộ </b></i>

Đường nội bộ của dự án có kết cấu là bê tông hạt nhựa trên nền cấp phối đá dăm đối với các tuyến đường chính có u cầu chịu tải. Đối với các tuyến đường không phục vụ vận tải được lát gạch bê tông trồng cỏ.

<i><b>e. Hệ thống cung cấp nước </b></i>

Nguồn cấp nước của Dự án được lấy từ nguồn nước sạch của Khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ. Nước qua đồng hồ nước theo hệ thống ống dẫn DN100 cấp vào 1 bể nước ngầm. Tại bể nước cấp sinh hoạt, nước được hệ bơm tăng áp có lưu lượng Q=12m<small>3</small>/h, H=60m cấp tới các điểm sử dụng.

<i><b> f. Bể nước ngầm </b></i>

Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Nam Đình Vũ bố trí 1 bể đặt ngầm phía dưới nhà xe, phục vụ sinh hoạt và chữa cháy, kết cấu bể ngầm tồn khối BTCT có dung tích chứa 650m<small>3</small> để cấp nước sinh hoạt và phục vụ công tác PCCC.

Trạm bơm chữa cháy gồm 01 máy bơm chữa cháy động cơ điện có cơng suất P = 272kW, lưu lượng Q = 9.785 lít/phút, cột áp H = 85m.c.n, 01 máy bơm dự phòng động cơ diesel có cùng thơng số lưu lượng cột áp; 01 máy bơm bù áp cộng cơ điện bình tích áp 500 lít. Trên các đường ống có các van và đồng hồ áp suất. Có đường hội lưu về bể nước.

<i><b>g. Hệ thống cấp điện và khu vực đặt máy biến áp </b></i>

Cơng trình chủ yếu lấy nguồn điện phục vụ cho hệ thống chiếu sáng, hoạt động sản xuất trong nhà xưởng, hoạt động sinh hoạt và PCCC. Nguồn điện lấy từ đường dây trung thế 22kV được Khu phi thuế quan và KCN Nam Đình Vũ cung cấp 1 điểm đấu nối cho lơ CN4-01. Tồn bộ hệ thống điện sẽ đi ngầm trong cơng trình. Hệ thống điện sẽ được nối đất an toàn và sử dụng các thiết bị phát hiện rò điện độ nhạy cao để bảo vệ con người và tài sản kịp thời ngăn ngừa và cách ly sự cố. Ống điện chờ đặt tại mỗi nhà xưởng. Mỗi xưởng sẽ có tủ điện chính chờ sẵn ở đó bao gồm các thiết bị đo đếm điện năng được thiết kế chờ sẵn. Phục vụ cho sinh hoạt, các hoạt động khu vực và chiếu sáng đường nội bộ: Cơng trình sẽ được cấp điện hạ thế qua trạm biến thế riêng 600 kVA cấp nguồn cho mỗi khu nhà xưởng.

<i><b>i. Hệ thống phòng cháy chữa cháy </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

37 Nhà xưởng có kết cấu khung thép có bậc chịu lửa bậc 4, giải pháp nhà xưởng được Sơn chống cháy R120 với khung thép chịu lực và E15 với tường không chịu để nâng bậc chịu lửa là bậc II. Thiết kế hệ thống phịng cháy cho cơng trình gồm: Hệ thống báo cháy vách tường, hệ thống chữa cháy ngồi nhà và hệ thống đèn thốt nạn. Tồn bộ hệ thống PCCC của Cơng ty TNHH Phát triển BW Nam Đình Vũ đã được nghiệm thu.

<i><b>k. Hệ thống thu gom thoát nước mưa </b></i>

- Mạng lưới thoát nước mưa tách riêng với mạng lưới nước thải. Thiết kế, lắp đặt hệ thống ống cống kín, miệng thu và hố ga thu gom nước mưa cơng trình kết nối với hệ thống thốt nước mưa ngồi nhà và hệ thống thoát nước mưa đã được đầu tư xây dựng của KCN.

- Ống thoát nước đặt trên vỉa hè độ sâu chơn ống tối thiểu 0,5m tính từ mặt đất đến đỉnh ống.

- Các tuyến cống thốt nước mưa được bố trí dọc các sân đường nội bộ của dự án có tim cống cách lề đường 1m, cống được nối theo nguyên tắc ngang đỉnh.

- Nước mưa trên mái được thu gom bằng đường ống uPVC D110, nước mưa quanh nhà xưởng được thu gom bằng đường cống BTCT Ø300, độ dốc 0,34% rồi chảy vào hệ thống mương B=800, i = 0,3% nằm dọc đường nội bộ khu nhà xưởng cho thuê, kết nối vào hệ thống thoát nước mặt của KCN qua 4 cửa xả.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

38

<i>Hình 1.3. Mặt bằng thốt nước mưa </i>

</div>

×