Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 37 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Hồng Phúc <sup>Hồng Lâm </sup>Minh Trí </b>
<b>Lập kế hoạch dự án Cảng Long An </b>
<b>Xác định các bên liên quanXác định quy </b>
<b>Lập kế hoạch chi phí</b>
<b>Lập kế hoạch rủi ro</b>
<b>Lập kế hoạch nhân lực</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Tên dự án : Cảng Quốc Tế Long An </b>
<b>Ngày bắt đầu : năm 2015 Ngày kết thúc : 24 tháng 6 năm 2023 </b>
<b>Mục tiêu và sự cần thiết : </b>
<b>Đưa Long An trở thành trung tâm trung chuyển hàng hóa, kho bãi kết nối các tỉnh </b>
<b>thuộc Vùng ĐBSCL với </b>
<b>TP.HCM, Vùng Đơng Nam bộ và thị trường Campuchia</b>
<b>Sở hữu vị trí lý tưởng: </b>
<b>• Cảng Quốc Tế Long An là cầu nối thuận tiện cho việc giao thương giữa Thành phố Hồ Chí Minh, 12 tỉnh thành Tây Nam Bộ, </b>
<b>Campuchia và biển Đơng</b>
<b>• Cảng cách TP. Hồ Chí Minh chỉ 38 km tho tuyến đường Quốc lộ 50 và cách Phao số 0 chỉ 21 hải lý.</b>
<b>Chủ đầu tư : Dongtam Group</b>
<b>Vốn đầu tư : Với số vốn đầu tư gần 10.000 tỷ VND</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>• Nhà quản lý dự án : Cơng ty cổ phần Đồng Tâm (Dongtam Group)</b>
<b>• Nhà sản xuất/ Nhà cung cấp</b><small>:</small>
<b>NCC kỹ thuật</b>
<b>NCC nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị xây dựng</b>
<b>NCC máy móc, thiết bị làm hàng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>• Nhà vận tải/ Nhà lưu trữ và kho bãi</b>
<b>• Khách hàng cuối cùng: Những khách hàng sử dụng dịch vụ do cảng cung cấp• Cơ quan quản lý </b>
<i><b><small>Công ty cổ phần Đồng Tâm Là đơn vị chủ đầu tư dự án</small></b></i>
<i><b><small>Địa phương: Các cơ quan quản lý ở cấp địa phương như Ủy ban nhân dân </small></b></i>
<i><b><small>thành phố/ tỉnh Long An </small><sup>Cục Công nghiệp thông minh </sup><small>Cục Trung tâm Dữ liệu và Chia sẻ kiến thức </small></b></i>
<b>• Nhà tài trợ : cơng ty Công ty cổ phần Đồng Tâm (Dongtam </b>
<b>Group), Ngân hàng, các đối tác kinh doanh, những đơn vị có lợi sau khi cảng hoàn thành , bộ đầu tư và phát triển tỉnh Long An• Cơ quan hỗ trợ : Các tổ chức, hiệp hội, chuyên gia hoặc cố vấn </b>
<b>cung cấp hỗ trợ chuyên môn, công nghệ , kỹ thuật, tư vấn và giám sát trong quá trình xây dựng, vận hành , quản lý những vấn đề của cảng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b><small>Thiết kế chi tiết dự án</small></b>
<b><small>Kiểm soát tiến độ: Đảm bảo CV</small></b>
<b><small>Lên ý tưởng </small></b>
<b><small>Nghiên cứu tính khả thi</small></b>
<b><small>Lựa chọn phương án thực hiện</small></b>
<b><small>Hoạch định: Bảng tiến độ</small></b>
<b><small>Tổ chức: Lắp đặt trang thiết bịGiám sát: Đảm bảo chất lượng</small></b>
<b><small>Kiểm tốn: Quyết tốn chi phí</small></b>
<b><small>Chuyển giao: Nghiệm thu</small></b>
<b><small>Đánh giá tiến độ, lập báo cáo</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b><small>Giai đoạn 1 : Hình thành chuẩn bị và </small></b>
<b><small>Thiết kế kiến trúc và kỹ thuật </small></b>
<b><small>Xây dựng bản vẽ kỹ thuật</small></b>
<b>3.2 .Xây dựng WBS của dự án án "Cảng quốc tế Long An"</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b><small>Giai đoạn 2 :Thực hiện dự án Xây dựng cơ sở </small></b>
<b><small>Lập kế hoạch xây dựng và tài liệu pháp lý</small></b>
<b><small>Xây dựng đường giao thông nội bộ</small></b>
<b><small>Xây dựng bến cảng: Tổng 7 Bến (DỰ KIẾN )</small></b>
<b><small>Xây dựng nhà kho và khu vực lưu trữ</small></b>
<b><small>Xây dựng hệ thống cấp thoát nước</small></b>
<b><small>Xây dựng hệ thống điện và viễn thơngXây dựng các cơng trình phụ trợ</small></b>
<b>46 Tháng </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b><small>Giai đoạn 3: Bàn giao </small></b>
<b><small>Kiểm tra và thử nghiĐào tạo chuyển giao công nghệ </small></b>
<b><small>Hoàn thiện tài liệu và báo cáo </small></b>
<b><small>Bàn giao cơ sở hạ tầng vs tài sản Đánh giá và phê duyệt kết quả dự án Kết thúc hợp đồng và quản lý hậu cần </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">• <b>Kế hoạch quản lý dự án</b>
• <b>Đánh giá của </b>
<b>chun gia</b>
• <b>Ước tính tham số</b>
<b>=> Chi phí đầu tư thực tế cho dự án này là gần 10.000 tỷ VND</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>=> Bảng phân chia ngân sách giả định:</b>
<b><small>Giai đoạn</small></b>
<b><small>Chi phí cho nguồn lực (tỷ VND)Chi phí khác(tỷ VND)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>=> Phân bổ ngân sách của dự án:</b>
<b><small>Giai đoạnNguồn Vốn Chi phí cho nguồn lực </small></b>
<b><small> (tỷ VND)</small><sup>Chi phí </sup><small>khác(tỷ VND)</small></b>
<b><small>Tổng </small></b>
<b><small>(tỷ VND)trăm </small><sup>Phần </sup><small>Vốn tự </small></b>
<b><small>có </small><sup>Vốn huy </sup><small>động động</small><sup>Lao </sup><sup>NVL</sup><sup>MM, </sup><small>TTGĐ1: Hình </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>EVM ) </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>Để kế hoạch quản lý dự án về mặt chi phí được hiệu quả hơn thì người quản lý cần chú ý những </b>
<b><small>Biến động của dòng tiền, những yếu tố ảnh hưởng của môi trường</small></b>
<b><small>Tổng kết sau khi hoàn thành dự ánSử dụng tài nguyên </small></b>
<b><small>hiệu quả, giảm lãng phí và tối ưu hoá việc sử dụng lao động và vật liệu</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>Phạm vi quản lý rủi ro</b>
<b>Trong suốt quá trình thực hiện dự án xây dựng cảng Quốc tế Long An từ lúc bắt đầu khởi công cho đến lúc hồn thành.</b>
<b>Phương pháp</b>
• <b>Dựa vào bảng phân tích chi tiết WBS</b>
• <b>Sử dụng cơ sở dữ liệu rủi ro nội bộ + Dữ liệu lịch sử</b>
• <b>Điều tra bên ngồi: </b>
<b> + Thơng tin thị trường + Phán đốn chun gia</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>• Rủi ro về nhà thầu• Rủi ro về thời </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>Rủi ro về môi trường</b>
<b>Nạn mặn</b>
<b>Sự sụt lún đất</b>
<small>Các hiện tượng thiên nhiên cực đoan như mưa lớn, lũ lụt, giông </small>
<small>bão.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>Rủi ro khi huy động và sử dụng các nguồn lực thực hiện </b>
<b>dự ánRủi ro trong khâu </b>
<b>thiết kếRủi ro về tài </b>
<small>kiện liên quan…). nhân cơng, máy móc thiết bịGiá cả các nguyên vật </small>
<small>liệu xây dựng và thiết bị biến động</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><i><b>Giai đoạn</b></i>
<i><b>Giai đoạn vận hành khai thác dự án</b></i>
<i><b>Giai đoạn kết thúc dự án</b></i>
Rủi ro về yếu tố thị trường: có nhiều chính sách thắt chặt tiền tệ
Rủi ro về hiệu suất thấp
<i><b>Rủi ro</b></i> <sup>Rủi ro về quản lý khai thác dự án: </sup><sub>thiếu quy trình và quy định rõ ràng</sub> <sup>Rủi ro về thời gian </sup><sub>không đúng tiến độ</sub>
Rủi ro về tai nạn lao động và an toàn cơng trình
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b><small>3.3 Lập kế hoạch và triển khai các biện pháp phòng ngừa nhằm giảm thiểu rủi ro và đảm bảo dự án được thực hiện thành công</small></b>
<i><b><small>STTPhân loại rủi roKhả năng xảy ra</small><sup>Mức độ nghiêm </sup><sub>trọng</sub></b></i>
<b><small>Rủi ro có thể xác định và phân tích được</small></b>
<i><b><small>Giai đoạn chuẩn bị dự án</small></b></i>
<b><small>1</small></b> <small>Rủi ro về nhà thầu</small> <b><small>342</small></b> <small>Rủi ro về thời gian</small> <b><small>333</small></b> <small>Rủi ro về pháp lý và hợp đồng</small> <b><small>224</small></b> <small>Rủi ro về thông tin</small> <b><small>22</small></b>
<i><b><small>Giai đoạn đầu tư xây dựng</small></b></i>
<b><small>7</small></b> <sup>Rủi ro khi huy động và sử dụng các nguồn </sup><sub>lực thực hiện dự án</sub> <b><small>33</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b><small>3.3 Lập kế hoạch và triển khai các biện pháp phòng ngừa nhằm giảm thiểu rủi ro và đảm bảo dự án được thực hiện thành công</small></b>
<b><small>Giai đoạn vận hành khai thác dự án</small></b>
<b><small>8</small></b> <small>Rủi ro về yếu tố thị trường</small> <b><small>22</small></b>
<b><small>9</small></b> <small>Rủi ro về quản lý khai thác dự án</small> <b><small>33</small></b>
<b><small>10</small></b> <small>Rủi ro về tai nạn lao động và an tồn cơng trình</small> <b><small>34</small></b>
<b><small>Rủi ro có thể xác định và phân tích được</small></b>
<i><b><small>Giai đoạn kết thúc dự án</small></b></i>
<b><small>11</small></b> <small>Rủi ro về hiệu suất thấp</small> <b><small>43</small></b>
<b><small>12</small></b> <small>Rủi ro về thời gian hoàn thành dự án</small> <b><small>42</small></b>
<b><small>Rủi ro không biết được</small></b>
<b><small>13</small></b> <small>Rủi ro về môi trường</small> <b><small>34</small></b>
<b><small>14</small></b> <small>Rủi ro về dịch bệnh</small> <b><small>34</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>Khả năng xảy ra rủi ro </b>
<b>Mức độ nghiêm trọng1- Có thể bỏ </b>
<b>qua<sup>2- Nhỏ</sup><sup>3- Ảnh hưởng 4- Ảnh hưởng </sup>cao</b>
<b><small>1- Không xảy ra</small></b>
<b><small>2- Ít khả năng</small></b> <small>3,4,8</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b><small>3.3 Lập kế hoạch và triển khai các biện pháp phòng ngừa nhằm giảm thiểu rủi ro và đảm bảo dự án được thực hiện thành công</small></b>
<b>STT Rủi roBiện pháp giảm thiểu rủi ro</b>
- Lập quỹ dự phòng, mua bảo hiểm
- Cần xây dựng cấu trúc hạ tầng chống sụt lún mạnh mẽ và bền vững.
- Thiết lập hệ thống quản lý nước hiệu quả.- Giám sát và đánh giá định kỳ
- Hợp tác với các chuyên gia địa chất, địa hình và xây dựng
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b><small>STTRủi roBiện pháp giảm thiểu rủi ro</small></b>
<b>3.3 Lập kế hoạch và triển khai các biện pháp phòng ngừa nhằm giảm thiểu rủi ro và đảm bảo dự án được thực hiện </b>
<small>- Lập kế hoạch chi tiết về việc huy động và sử dụng các nguồn lực</small>
<small>- Tìm kiếm và thiết lập thêm các mối quan hệ với nhiều nhà cung cấp khác nhau.</small>
<b><small>STTRủi roBiện pháp giảm thiểu rủi ro</small></b>
tài chính.
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">