Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 41 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b> </b>
<b>GVHD: ThS.Trần Kim HươngThành viên nhóm: 2</b>
<b>0022410445- Cao Nguyễn Hồi Ngun0022411667 - Ngô Trung Thái</b>
<b>Đồng Tháp – Ngày 14 tháng 5 năm 2024</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">1Bài t pập l nớn môn Kỹ nghệ ph nần
m mềm
<b>BẢNG PHÂN CƠNG CƠNG VIỆC</b>
<b>Họ tên học viênNội dung cơng việc thực hiện</b>
0022411667_Ngơ Trung Thái
Giới thiệu, phân tích đặc tả yêu cầu và thiết kế hệ thống
Soạn thảo trình chiếu và báo cáo0022410445- Cao Nguyễn
Hoài Nguyên
Soạn thảo văn bản, thiết kế và kiểm thử.
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">2.2. Đối tượng người dùng...6
2.3. Mơi trường hoạt động đích...7
2.4. Các ràng buộc thiết kế và triển khai...7
3. Phân tích yêu cầu phần mềm...7
3.1. Đặc tả yêu cầu chức năng...7
3.2. Use Case...9
3.2.1. Sơ đồ Use Case...9
3.2.2. Danh sách các Use Case...9
3.2.3. Danh sách các tác nhân...11
3.2.4. Đặc tả Use Case...11
3.3. Đặc tả yêu cầu phi chức năng...19
4.Thiết kế phần mềm...20
4.1 Thiết kế kiến trúc (thiết kế tổng thể)...20
4.2 Thiết kế đối tượng...21
4.2.1 Sơ đồ lớp...21
4.3.1 Nội dung dữ liệu...22
4.2 Thiết kế xử lí...28
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">4.3 Thiết kế giao diện...28
4.3.2 Mơ tả chi tiết các màn hình giao diện...29
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b> Trong thời đại tri thức ngày nay, việc nâng cao chất lượng giáo dục là</b>
nhiệm vụ quan trọng và hàng đầu của nước ta. Song song với việc đào tạo, việcquản lý cũng không kém phần quan trọng đặc biệt là việc quản sách trong các thưviện . Hằng ngày một số lượng lớn sách trong các thư viện được sử dụng. Việcquản lý sách vốn dĩ đã khá khó khăn nhưng do nhu cầu đọc của chúng ta mỗingày càng tăng nên việc quản lý sách trong các thư viện cũng khó khăn hơn. Từđó việc tạo ra Phần mềm Quản lý thư viện như một phần tất yếu. Phần mềm giúpgiảo quyết phần nào khó khăn đặt ra ở trên. Phần mềm hỗ trợ các chức năng thôngdụng mà nhiệm vụ của một thủ thư hay làm và hỗ trợ việc lưu trữ dữ liệu sách.
Trong quản lý thư viện, có rất nhiều vấn đề mà người quản lý phải đốimặt và giải quyết hàng ngày. Tuy nhiên, trong tài liệu này, chúng tôi chỉ tậptrung vào một số vấn đề chính sau đây: Quản lý nguồn lực: Bao gồm nguồnnhân lực, tài chính và vật chất. Người quản lý thư viện cần phải sắp xếp vàquản lý nguồn lực một cách hiệu quả để đảm bảo hoạt động của thư viện diễnra suôn sẻ. Quản lý khoa học thơng tin: Đây là vấn đề quan trọng vì thơng tintrong thư viện cần phải được tổ chức, phân loại và cung cấp một cách chínhxác và dễ dàng truy xuất. Tương tác với độc giả: Người quản lý cần đảm bảorằng các dịch vụ của thư viện đáp ứng được nhu cầu và mong muốn của độcgiả một cách tốt nhất. Quản lý công nghệ thông tin: Sử dụng công nghệ thôngtin trong quản lý thư viện là một yếu tố quan trọng để tối ưu hóa hoạt động vànâng cao chất lượng dịch vụ. Quản lý vấn đề liên quan đến bản quyền và bảovệ thông tin: Người quản lý cần phải tuân thủ đúng quy định về bản quyền vàbảo vệ thông tin của người dùng trong quá trình quản lý đồng thời giải quyếtmọi vấn đề phát sinh liên quan đến vấn đề này. Tóm lại, tài liệu này giới hạnvào việc trình bày và giải quyết một số vấn đề chính trong quản lý thư viện
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">nhằm giúp người quản lý hiểu rõ hơn về cơng việc của mình và nắm vững cáchtiếp cận để đạt được hiệu quả cao nhất.
Sử dụng cho quản lí sách, các cơng việc: nhập sách mới, phiếu cho mượn sách, tra cứusách, thu tiền phạt, báo cáo tháng, sử dụng cho các trường đại học, các thư viện tỉnh để dễ dàng quản lí, tra cứu, giúp tiết kiệm thời gian và hiệu quả hơn.
Quản lý mối quan hệ với khách hàng, bao gồm việc thu thập thông tin và tương tác với khách hàng để tối ưuhóa trải nghiệm của họ.
3 ERP (Enterprise Resource Planning)
Hệ thống quản lý tài nguyên doanh nghiệp, bao gồm các chức năng từ quản lý nhân sự, tài chính đến tồn khovà vận hành sản xuất.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>8Thay đ i qui đ nhổi qui địnhịnhQĐ8</small>
1 <b>Nhóm phát triển hệ </b>
thống được phát triển (hiểu được nhữngyêu cầu người dùng nào mà hệ thống đápứng). Và sử dụng trong quá trình thiết kếhệ thống
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Mơ hình Client-Server:
- Lớp Client: Kết nối đến cơ sở dữ liệu quản lí thư viện và hiển thị giao diệnngười dùng. Cho phép người dùng nhập vào và xuất từ cơ sở dữ liệu tương ứngvới quyền truy cập của người dùng khi có yêu cầu.
- Lớp Server: Quản l. và chứa toàn bộ dữ liệu của phần mềm. Đồng thời xử lícác yêu cầu nhập/xuất được gửi xuống từ lớp Client. Ứng dụng được dùng làm
lớp Server là Microsoft SQL Server.
Sử dụng ngơn ngữ lập trình C sharp cùng với CSDL SQL Server,…
<i><small>Bi u m u 1 và qui đ nh 1ểu mẫu 1 và qui định 1ẫu 1 và qui định 1ịnh 1</small></i>
<b><small>:</small><sup>Th Đ c gi</sup><sup>ẻ Độc giả ộc giả</sup><sup>ả</sup></b>
<small>H và tên: ọ và tên: ... Lo i đ c gi :ạt ộc giảả ... Ngày sinh: ... Đ a ch : ịnhỉ: ... Email: ... Ngày l p th : ậpẻ độc giả ...</small>
<b><small>QĐ1: Có 2 lo i đ c gi (X,Y). Tu i đ c gi t 18 đ n 55. Th có giá tr 6 tháng. ộc giảảổi độc giả từ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. ộc giảả ừ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. ến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. ẻ Độc giảịnh</small></b>
<small>2.2.1.Bi u m u 2 và qui đ nh 2ểu mẫu 2 và qui định 2ẫu 2 và qui định 2ịnh</small>
<b><small>Thông Tin Sách</small></b>
<small>Tên sách:...Th lo i: ểu mẫu 2 và qui định 2 ạt ... Tác gi : ả ...Năm xu t b n: ất bản: ả ...Nhà xu t b n: ất bản: ả ... Ngày nh p: ập ...Tr giá:ịnh...</small>
<b><small>QĐ2: Có 3 th lo i (A, B, C). Có 100 tác gi . Ch nh n các sách xu t b n trong vòng 8 năm. ểu mẫuảỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8 năm. ận các sách xuất bản trong vòng 8 năm. ất bản trong vòng 8 năm. ả</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>2.2.2.Bi u m u 3 ểu mẫu 2 và qui định 2ẫu 2 và qui định 2</small>
<b><small>STT</small><sub>Sách</sub><sup>Mã</sup><small>Tên SáchThểu mẫu</small></b>
<b><small>Lo i</small><sup>Tác</sup><small>GiảTr ng</small><sup>Tình</sup></b>
<small>2.2.3.Bi u m u 4 và qui đ nh 4ểu mẫu 2 và qui định 2ẫu 2 và qui định 2ịnh</small>
<b><small>BM4:Phi u Mến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. ượn Sáchn Sách</small></b>
<small>H tên đ c gi :ọ và tên: ộc giảả ... Ngày mượn sách ...n:</small>
<b><small>STT</small><sub>Sách</sub><sup>Mã</sup><small>Tên SáchThểu mẫu</small></b>
<b><small>Lo iTác Giả</small></b>
<b><small>QĐ4: Ch cho mỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8 năm. ượn Sáchn v i th cịn h n, khơng có sách mẻ Độc giảượn Sáchn quá h n, và sách khơng có người đangi đangmượn Sáchn. M i đ c gi mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ộc giảả ượn Sáchn t i đa 5 quy n sách trong 4 ngày. ối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ểu mẫu</small></b>
<small>2.2.4.Bi u m u 5 và qui đ nh 5ểu mẫu 2 và qui định 2ẫu 2 và qui định 2ịnh</small>
<b><small>BM5:Phi u Tr Sáchến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. ả</small></b>
<small>H tên đ c gi :ọ và tên: ộc giảả ... Ngày tr :ả ...Ti n ph t kỳ này:ềmạt...T ng n :ổi qui địnhợn sách ...</small>
<b><small>STTMã Sách</small><sub>M</sub><sup>Ngày</sup><sub>ượn Sách</sub><sub>n</sub><sup>S Ngày</sup><sub>M</sub><sup>ối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. </sup><sub>ượn Sách</sub><sub>n</sub><sub>Ph t</sub><sup>Ti n</sup><sup>ền</sup></b>
<b><small>QĐ5: M i ngày tr tr ph t 1.000 đ ng/ngày. ỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ả ễ phạt 1.000 đồng/ngày. ồng/ngày. </small></b>
<small>2.2.5.Bi u m u 6 và qui đ nh 6ểu mẫu 2 và qui định 2ẫu 2 và qui định 2ịnh</small>
<b><small>:</small><sup>Phi u Thu Ti n Ph t</sup><sup>ến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. </sup><sup>ền</sup></b>
<small>H tên đ c gi : ọ và tên: ộc giảả ...T ng n : ổi qui địnhợn sách ...S ti n thu: ố tiền thu: ềm...</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>Còn l i:ạt ...</small>
<b><small>QĐ6: S ti n thu không vối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ềnượn Sácht quá s ti n đ c gi đang n . ối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ềnộc giảảợn Sách</small></b>
<small>2.2.6.Bi u m u 7ểu mẫu 2 và qui định 2ẫu 2 và qui định 2</small>
<small>-</small> <b><small>Bi u m u 7.1 ểu mẫuẫu</small></b>
<b><small>BM7.1Báo Cáo Thơng Kê Tình Hình Mượn Sáchn Sách Theo Th Lo iểu mẫu</small></b>
<b><small>STTTên Th Lo iểu mẫuS ối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. Lượn Sách Mt ượn SáchnT ỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8 năm. Lệ</small></b>
<small>T ng s lổi qui địnhố tiền thu: ượn sácht mượn sách ...n:</small>
<b><small>BM7.2Báo Cáo Th ng Kê Sách Tr Trối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ảễ phạt 1.000 đồng/ngày. </small></b>
<b><small>STTTên SáchNgày Mượn SáchnS Ngày Tr Trối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ảễ phạt 1.000 đồng/ngày. </small></b>
<small>2.2.7.Qui đ nh 8ịnh</small>
<b><small>QĐ8: Người đangi dùng có th thay đ i các qui đ nh nh sau: ểu mẫuổi độc giả từ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. ịnhư</small></b>
<b><small> + QĐ1: Thay đ i v tu i t i thi u, tu i t i đa, th i h n có giá tr c a th .ổi độc giả từ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. ềnổi độc giả từ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. ối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ểu mẫuổi độc giả từ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. ối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ời đangịnh ủa thẻ.ẻ Độc giả</small></b>
<b><small> + QĐ2: Thay đ i s lổi độc giả từ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. ối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ượn Sáchng và tên các th lo i. Thay đ i kho ng cách năm xu t b n.ểu mẫuổi độc giả từ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. ảất bản trong vòng 8 năm. ả + QĐ4: Thay đ i s lổi độc giả từ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. ối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ượn Sáchng sách mượn Sáchn t i đa, s ngày mối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ượn Sáchn t i đa. ối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. </small></b>
<i>[Sơ đồ các use case và các tác nhân]</i>
<i><b>[Mô tả tóm tắt các use case. Đánh mã số các use case]</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><i><small>3.2.4.1 L p th đ c giập thẻ độc giảẻ độc giả ộc giảả </small></i>
. Mơ tả dịng sự kiện chính (Basic Flow):
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><i>. Mơ tả dịng sự kiện phụ (Alternative Flow):</i>
<i><small>3.2.4.2 Ti p nh n sách m i ếp nhận sách mới ập thẻ độc giảới </small></i>
<i>. Mơ tả dịng sự kiện chính (Basic Flow):</i>
<i>. Mơ tả dịng sự kiện phụ (Alternative Flow):</i>
<b>3.1.3. Tra cứu sách </b>
<i>1. Thông tin chung chức năng:</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><i>2. Biểu đồ luồng xử lý chức năng (DFD)</i>
<i>2. Mơ tả dịng sự kiện chính (Basic Flow):</i>
<i>4. Mơ tả dịng sự kiện phụ (Alternative Flow):</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">2. Mơ tả dịng sự kiện chính (Basic Flow):
3. Mơ tả dịng sự kiện phụ (Alternative Flow):
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>3.1.6. Lập phiếu thu tiền phạt:</b>
1.Thông tin chung chức năng:
2. Mơ tả dịng sự kiện chính (Basic Flow):
3. Mơ tả dịng sự kiện phụ (Alternative Flow):
<b>3.1.7. Lập báo cáo:</b>
1.Thông tin chức chung năng
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">2. Mô tả dịng sự kiện chính (Basic Flow):
3.Mơ tả dịng sự kiện phụ (Alternative Flow):
<b> Yêu Cầu Hệ Thống</b>
+An Ninh:
Hệ thống phải được bảo mật khỏi sự truy cập trái phép.
Người dùng phải thay đổi mật khẩu đăng nhập được cấp ban đầu ngay sau lần đăng nhập thành công đầu tiên. Hơn nữa, mật khẩu ban đầu không nên được sử dụng lại.
Hệ thống phải có thể tăng hoặc giảm quy mơ khi cần thiết.
Dự án phần mềm phải có khả năng mở rộng để hỗ trợ nhiều khách hàng hoặc khách sạn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>Các đối tượng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><i>[Dùng CSDL quan hệ, Vẽ sơ đồ dữ liệu theo từng chức năng của hệ thống, trong đó xác định các thành phần dữ liệu cần lưu trữ, thể hiện mối quan hệ giữa chúng]</i>
<i>[Vẽ sơ đồ dữ liệu tích hợp các chức năng]</i>
<i><small>1. Bi u m u 1ểu mẫu 1 và qui định 1ẫu 1 và qui định 1</small></i>
<b><small>:</small><sup>Th Đ c gi</sup><sup>ẻ Độc giả ộc giả</sup><sup>ả</sup></b>
<small>H và tên: ọ và tên: ... Lo i đ c gi :ạt ộc giảả ... Ngày sinh: ... Đ a ch : ịnhỉ: ... Email: ... Ngày l p th : ậpẻ độc giả ...</small>
<b><small>QĐ1: Có 2 lo i đ c gi (X,Y). Tu i đ c gi t 18 đ n 55. Th có giá tr 6 tháng. ộc giảảổi độc giả từ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. ộc giảả ừ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. ến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. ẻ Độc giảịnh</small></b>
- Thiết kế cơ sở dữ liệu đảm bảo tính đúng đắn
+ Nhận diện thuộc tính mới: TenDG, LoaiDG, NgaySinhDG, DiaChiDG, Email,
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><i><small>2. Bi u m u 2ễu mẫu 2ẫu 1 và qui định 1</small></i>
<small>Tên sách:...Th lo i: ểu mẫu 2 và qui định 2 ạt ... Tác gi : ả ...Năm xu t b n: ất bản: ả ...Nhà xu t b n: ất bản: ả ... Ngày nh p: ập ...Tr giá:ịnh...</small>
<b><small>QĐ2: Có 3 th lo i (A, B, C). Có 100 tác gi . Ch nh n các sách xu t b n trong vòng 8 năm. ểu mẫuảỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8 năm. ận các sách xuất bản trong vòng 8 năm. ất bản trong vòng 8 năm. ả</small></b>
- Thiết kế cơ sở dữ liệu đảm bảo tinh đúng đắn
+ Nhận diện thuộc tính mới: TenSach, ChuDe, TacGia, NamXB, NXB, NgNhap,
ThamSo(GiaTriThe, SoTuoiDG, ThoiGianXB)- Bảng hiện tại:
DocGia(MaDG, TenDG, LoaiDG, NgaySinhDG, Email, NgLapThe)Sach(MaSach, ChuDe, TenTG, TenSach, NamXB, NhaXB, TriGia, NgayNhap)
ThamSo(GiaTriThe, SoTuoiDG, ThoiGianXB)
<i><small>3. Bi u m u 3ễu mẫu 2ẫu 1 và qui định 1</small></i>
<b><small>STT</small><sub>Sách</sub><sup>Mã</sup><small>Tên SáchThểu mẫu</small></b>
<b><small>Lo i</small><sup>Tác</sup><small>GiảTr ng</small><sup>Tình</sup></b>
<small>1</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">- Thiết kế cơ sở dữ liệu đảm bảo tinh đúng đắn+ Nhận diện thuộc tính mới: TinhTrang+ Bố trí thuộc tính vào bảng đã có:
Sach(MaSach, ChuDe, TenTG, TenSach, NamXB, NhaXB, TriGia,TinhTrang, NgayNhap)
- Thiết kế cơ sở dữ liệu đảm bảo tinh tiến hóa+ Nhận diện thuộc tính mới: Khơng có- Bảng hiện tại:
DocGia(MaDG, TenDG, LoaiDG, NgaySinhDG, Email, NgLapThe)Sach(MaSach, ChuDe, TenTG, TenSach, NamXB, NhaXB, TriGia, TinhTrang,
ThamSo(GiaTriThe, SoTuoiDG, ThoiGianXB)
<i><small>4. Bi u m u 4ễu mẫu 2ẫu 1 và qui định 1</small></i>
<b><small>BM4:Phi u Mến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. ượn Sáchn Sách</small></b>
<small>H tên đ c gi :ọ và tên: ộc giảả ... Ngày mượn sách ...n:</small>
<b><small>STT</small><sub>Sách</sub><sup>Mã</sup><small>Tên SáchThểu mẫu</small></b>
<b><small>Lo iTác Giả</small></b>
<b><small>QĐ4: Ch cho mỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8 năm. ượn Sáchn v i th cịn h n, khơng có sách mẻ Độc giảượn Sáchn q h n, và sách khơng có người đangi đangmượn Sáchn. M i đ c gi mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ộc giảả ượn Sáchn t i đa 5 quy n sách trong 4 ngày. ối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ểu mẫu</small></b>
- Thiết kế cơ sở dữ liệu đảm bảo tinh đúng đắn+ Nhận diện thuộc tính mới: NgayMuon+ Bố trí thuộc tính vào bảng đã có:
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">PhieuMuon(MaPhieu, NgayMuon, SLMuon)+ Xét quan hệ:
PhieuMuon à DocGia: khóa chính của DocGia sẽ làm khố ngoại cho PhieuMuon
PhieuMuon à Sach: khoá chính của Sach sẽ làm khố ngoại choPhieuMuon
PhieuMuon(MaPhieu, MaDG, MaSach, NgayMuon, SLMuon)- Thiết kế dữ liệu đảm bảo tinh tiến hoa
+ Nhận diện thuộc tính mới: SoSachMuonToiDa+ Bố trí thuộc tính vào bảng đ. có:
ThamSo(GiaTriThe, SoTuoiDG, ThoiGianXB, SoSachMuonToiDa)- Bảng hiện co
DocGia(MaDG, TenDG, LoaiDG, NgaySinhDG, Email, NgLapThe)Sach(MaSach, ChuDe, TenTG, TenSach, NamXB, NhaXB, TriGia, TinhTrang,
<b><small>STTMã Sách</small><sub>M</sub><sup>Ngày</sup><sub>ượn Sách</sub><sub>n</sub><sup>S Ngày</sup><sub>M</sub><sup>ối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. </sup><sub>ượn Sách</sub><sub>n</sub><sub>Ph t</sub><sup>Ti n</sup><sup>ền</sup></b>
<b><small>QĐ5: M i ngày tr tr ph t 1.000 đ ng/ngày. ỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ả ễ phạt 1.000 đồng/ngày. ồng/ngày. </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">- Thiết kế cơ sở dữ liệu đảm bảo tinh đúng đắn+ Nhận diện thuộc tính mới: NgayTra+ Bố trí thuộc tính vào bảng đã có:
PhieuMuon(MaPhieu, MaDG, MaSach, NgayMuon, NgayTra , SLMuon)
- Thiết kế dữ liệu đảm bảo tinh tiến hóa
+ Nhận diện thuộc tính mới: TienPhat+ Bố trí thuộc tính vào bảng đã có:
ThamSo(GiaTriThe, SoTuoiDG, ThoiGianXB, TienPhat)- Bảng hiện tại:
DocGia(MaDG, TenDG, LoaiDG, NgaySinhDG, Email, NgLapThe)Sach(MaSach, ChuDe, TenTG, TenSach, NamXB, NhaXB, TriGia, TinhTrang)
PhieuMuon(MaPhieu, MaDG, MaSach, NgayMuon, NgayTra ,SLMuon,
ThamSo(GiaTriThe, SoTuoiDG, ThoiGianXB, TienPhat)
<i><small>6. Bi u m u 6ễu mẫu 2ẫu 1 và qui định 1</small></i>
<b><small>:</small><sup>Phi u Thu Ti n Ph t</sup><sup>ến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. </sup><sup>ền</sup></b>
<small>H tên đ c gi : ọ và tên: ộc giảả ...</small>
<small>T ng n : ổi qui địnhợn sách ...</small>
<small>S ti n thu: ố tiền thu: ềm...</small>
<small>Còn l i:ạt ...</small>
<b><small>QĐ6: S ti n thu không vối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ềnượn Sácht quá s ti n đ c gi đang n . ối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ềnộc giảảợn Sách</small></b>
- Thiết kế cơ sở dữ liệu đảm bảo tinh đúng đắn+ Nhận diện thuộc tính mới: Khơng có- Thiết kế cơ sở đảm bảo tinh tiến hóa
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">+ Nhận diện thuộc tính mới: Khơng có- Bảng hiện tại:
DocGia(MaDG, TenDG, LoaiDG, NgaySinhDG, Email, NgLapThe)Sach(MaSach, ChuDe, TenTG, TenSach, NamXB, NhaXB, TriGia, TinhTrang)
PhieuMuon(MaPhieu, MaDG, MaSach, NgayMuon, NgayTra, SLMuon,
ThamSo(GiaTriThe, SoTuoiDG, ThoiGianXB, TienPhat)
<i><small>7. Bi u m u 7ễu mẫu 2ẫu 1 và qui định 1</small></i>
<small>-</small> <b><small>Bi u m u 7.1 ểu mẫuẫu</small></b>
<b><small>BM7.1Báo Cáo Thơng Kê Tình Hình Mượn Sáchn Sách Theo Th Lo iểu mẫu</small></b>
<b><small>STTTên Th Lo iểu mẫuS ối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. Lượn Sách Mt ượn SáchnT ỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8 năm. Lệ</small></b>
<small>T ng s lổi qui địnhố tiền thu: ượn sácht mượn sách ...n:</small>
<b><small>BM7.2Báo Cáo Th ng Kê Sách Tr Trối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ảễ phạt 1.000 đồng/ngày. </small></b>
<b><small>STTTên SáchNgày Mượn SáchnS Ngày Tr Trối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. ảễ phạt 1.000 đồng/ngày. </small></b>
- Thiết kế cơ sở dữ liệu đảm bảo tinh đúng đắn+ Nhận diện thuộc tính mới: SoLanMuon+ Bố trí thuộc tính vào bảng đã có:
ChiTietPM(MaCTPM, MaSach, NgayThang, SoLanMuon)- Thiết kế cơ sở đảm bảo tinh tiến hóa
+ Nhận diện thuộc tính mới: Khơng có
</div>