Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Chương 1 diode bán dẫn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 27 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG 1: DIODE BÁN DẪN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>DIODE BÁN DẪN THÔNG THƯỜNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

•Diode bán dẫn thơng thường:

•Zenner diode:

•tạo điện áp chuẩn

•LED (light-emitting diode): tạo ánh sáng

1. DIODE BÁN DẪN THÔNG THƯỜNG

<b><small>3</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Cấu trúc và ký hiệu

•Lớp tiếp xúc pn (pn junction)

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Phân cực của diode

1. DIODE BÁN DẪN (tt)

<b><small>5</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Quan hệ giữa dòng điện &điện áp

•v<sub>i</sub>> 0: i<sub>D</sub>> 0 và v<sub>D</sub>= 0 (Diode ngắn mạch: short circuit)

•v<sub>i</sub>< 0: v<sub>D</sub>< 0 và i<sub>D</sub>= 0 (Diode hở mạch: open circuit)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b>Ví dụ:</b>Cho mạch như hình vẽ, tìm dịng qua diode.</i>

a. Giả sử diode ON = > V<sub>D</sub>=0 với I<sub>D</sub>>0I<sub>D </sub>> 0 (đúng với giả thiết)

b. Giả sử diode OFF => I<sub>D</sub>=0 với V<sub>D</sub>< 0

10=104.I<sub>D </sub>- V<sub>D</sub>=>V<sub>D</sub>= - 10V

I<sub>D</sub>=0 (đúng với giả thiết)

1. DIODE BÁN DẪN (tt)

<b><small>7</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>Ví dụ:</b>Cho Diode lý tưởng, tìm V?</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Đặc tuyến VoltAmpere (VA)

<i> mV</i>

<i><sub>T</sub></i>

<i>mVv<sub>D</sub>qv<sub>D</sub></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Diode thực tế và xấp xỉ

•V<sub></sub>: điện áp ngưỡng

•R<sub>f</sub>: điện trở thuận của diode=điện trở động r

<sub>d</sub>

+điện trở tiếp xúc

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Phương pháp phân tích mạch diode

•Đối với mạch tín hiệu lớn Xem như diode lý tưởng giải tích mạch

•Đối với mạch tín hiệu bé

 Xem diode như một điện trở động

1. DIODE BÁN DẪN (tt)

<b><small>11</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>Ví dụ:</b></i>

<i>Xét mạch dùng diode (V<sub>γ</sub>=0.7V):Tìm ngõ ra V<sub>L </sub>với ngõ vào V<sub>i</sub></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

•<b>Chỉnh lưu là q trình chuyển đổi tín hiệu xoay chiều </b>

(ac) thành tín hiệu một chiều (dc)

•<b>Có 2 loại chỉnh lưu:</b>

•Chỉnh lưu bán kỳ (Half-wave rectification)

•Chỉnh lưu tồn kỳ (Full-wave rectification)

•<i>Lưu ý: Các ví dụ trong phần này sử dụng đặc tuyến diode lý tưởng.</i>

2. CHỈNH LƯU

<b><small>13</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>Chỉnh lưu bán sóng (Half-wave rectification)</b></i>

•v<sub>i</sub>> 0: v<sub>D</sub>= 0 (Diode ngắn mạch)

v

<sub>i </sub>

= V

<sub>im</sub>

cos(

<sub>o</sub>

t)

r

<sub>i</sub>

<sup>v</sup>

D

i

<sub>D</sub>

<i>r  R</i>

•v<sub>i </sub>< 0: Diode hở mạch:<i>i<sub>D </sub></i> 0,<i>v<sub>L </sub> R<sub>L</sub>i<sub>D </sub></i> 0

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Chỉnh lưu bán kỳĐiện áp trên tải v<sub>L</sub>:

<i>V<sub>L,dc</sub></i><sup>1</sup><i>v (t)dt <sup>V</sup>T</i>

2. CHỈNH LƯU (tt)

<b><small>15</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Hoạt động và điện áp ra trên tải v<sub>L</sub>(chỉnh lưu tồn sóng)

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

•Tụ C được nạp nhanh đến giá trị V<sub>max</sub>của điện áp v<sub>0</sub>(t).

•Khi v<sub>0</sub>(t) giảm, tụ C phóng điện qua R<sub>L</sub>với quy luật:

•Q trình tuần hồn với tần số chỉnh lưu f<sub>p</sub>:

•f

<sub>p </sub>

= 2f

<sub>0 </sub>

: Chỉnh lưu tồn sóng

•f

<sub>p</sub>

= f

<sub>0</sub>

: Chỉnh lưu bán sóng

•f<sub>0</sub>: tần số của nguồn v<sub>i</sub>.

<i>R<sub>L</sub>Ct</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

•Xấp xỉ tín hiệu ngõ ra bằng dạng sóng răng cưa

2 3<i><sup>V</sup></i><sup>max </sup><i><sup> V</sup></i><sup>min</sup>

<i>r rms</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM

2. CHỈNH LƯU (tt)

<b><small>19</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

•<i><b>Mạch nhân đơi điện áp một bán kỳ:</b></i>

•Bán kỳ âm của v<sub>S</sub>: C<sub>1 </sub>nạp điện qua D<sub>1 </sub>đến điện áp V<sub>Smax</sub>

•Bán kỳ dương của v<sub>S</sub>: Điện áp chồng chập của C<sub>1 </sub>và v<sub>S </sub>nạp điện cho C<sub>2 </sub>qua D<sub>2 </sub>đến điện áp 2V<sub>Smax</sub>

<small>C2D1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

•<i><b>Mạch nhân đơi điện áp hai bán kỳ:</b></i>

•Bán kỳ dương của v<sub>S</sub>:

•C

<sub>2 </sub>

nạp điện qua D

<sub>1 </sub>

đến điện áp V

<sub>Smax</sub>

•Tổng điện áp v

<sub>S </sub>

và V

<sub>Smax </sub>

trên C

<sub>1 </sub>

(được nạp từ bán kỳ trước) đặt lên tải R

<sub>L</sub>

thông qua D

<sub>1</sub>

•Bán kỳ âm của v<sub>S</sub>:

•C

<sub>1 </sub>

nạp điện qua D

<sub>2 </sub>

đến điện áp V

<sub>Smax</sub>

•Tổng điện áp v

<sub>S </sub>

và V

<sub>Smax </sub>

trên C

<sub>2 </sub>

(được nạp từ bán kỳ trước) đặt lên tải R

<sub>L </sub>

thơng qua D

<sub>2</sub>

3. MẠCH NHÂN ĐƠI ĐIỆN ÁP

<b><small>21</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM

3. MẠCH GHIM ĐỈNH

<b><small>23</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

•<b>Diode Zener:</b>

•Hoạt động chủ yếu trong vùng phân cực nghịch

•Ký hiệu và đặc tuyến VA

•Phân cực thuận: như Diode thơng thường

•Phân cực nghịch: <i>I</i>

<i><sub>Z max </sub></i>

<i> i</i>

<i><sub>Z </sub></i>

<i> I</i>

<i><sub>Z min </sub></i>

, v

<sub>Z </sub>

= V

<sub>Z </sub>

= constant

V

<sub>Z</sub>

: Điện áp Zener

I

<sub>Zmax</sub>

: Dòng phân cực nghịchtối đa của Diode Zener

I

<sub>Zmin</sub>

: Dòng phân cực nghịchtối thiểu để v

<sub>Z</sub>

= V

<sub>Z</sub>

, thườngI

<sub>Zmin</sub>

= 0.1I

<sub>Zmax</sub>

P

<sub>Zmax</sub>

= V

<sub>Z</sub>

I

<sub>Zmax</sub>

: Công suất tốiđa tiêu tán trên Diode Zener

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

v<sub>S </sub>và i<sub>L</sub>: không ổn định

<i><small>Z maxLmin</small></i>

<i> I I</i>

<i><small>Z minLmax</small></i>

<i> I I</i>

<i>RV</i>

<i><sub>S max</sub></i>

<i>V</i>

<i><sub>Z</sub></i>

<i>max( i )</i>

<i>RV</i>

<i><sub>S min</sub></i>

<i>V</i>

<i><sub>Z</sub></i>

<i>min(i ) </i>

4. DIODE ZENER (tt)

<b><small>25</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

•Với yêu cầu về nguồn (v<sub>S</sub>) và tải (i<sub>L</sub>) cho trước

và: <i>I<sub>Z max </sub> I<sub>L max</sub></i>và: <i>I<sub>Z min </sub> 0.1I<sub>Z max </sub> I<sub>L min </sub> I<sub>Z max </sub> 10I<sub>L min</sub></i>

•<i>Thiết kế: Làm theo thứ tự ngược lại để xác định I<sub>Zmax </sub>của Diode Zener và R<sub>i</sub></i>

<i>I<sub>L max </sub> I<sub>Z min</sub>I<sub>L min </sub> I<sub>Z max</sub></i>

•<i>Thường chọn I<sub>Zmin </sub>= 0.1 I<sub>Zmax</sub></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Q&A

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×